Wikibooks viwikibooks https://vi.wikibooks.org/wiki/Trang_Ch%C3%ADnh MediaWiki 1.45.0-wmf.7 first-letter Phương tiện Đặc biệt Thảo luận Thành viên Thảo luận Thành viên Wikibooks Thảo luận Wikibooks Tập tin Thảo luận Tập tin MediaWiki Thảo luận MediaWiki Bản mẫu Thảo luận Bản mẫu Trợ giúp Thảo luận Trợ giúp Thể loại Thảo luận Thể loại Chủ đề Thảo luận Chủ đề Trẻ em Thảo luận Trẻ em Nấu ăn Thảo luận Nấu ăn TimedText TimedText talk Mô đun Thảo luận Mô đun Harry Potter dành cho Muggle/Truyện/Bảo Bối Tử Thần 0 29186 527522 323795 2025-06-28T17:18:30Z 2001:EE0:4F4C:C50:60A9:2BFE:A9A8:89E0 527522 wikitext text/x-wiki {{Muggles' Guide to Harry Potter/Book|prev=Hoàng Tử Lai|tab=7}} [[Tập tin:Bìa sách Harry Potter phần 7.jpg|giữa|400x400px]] == Chương truyện == {{Muggles' Guide to Harry Potter/Beginner Spoiler}} :[[/Chương 1|Chương 1: Chúa Tể Hắc Ám Trỗi Dậy]] :[[/Chương 2|Chương 2: Hồi Niệm]] :[[/Chương 3|Chương 3: Cuộc Ra Đi Của Nhà Dursley]] :[[/Chương 4|Chương 4: Bảy Potter]] :[[/Chương 5|Chương 5: Chiến Binh Rơi Rụng]] :[[/Chương 6|Chương 6: Con Ma Xó Mặc Đồ Ngủ]] :[[/Chương 7|Chương 7: Di Chúc Của Cụ Albus Dumbledore]] :[[/Chương 8|Chương 8: Đám Cưới]] :[[/Chương 9|Chương 9: Một Nơi Để Trốn]] :[[/Chương 10|Chương 10: Câu Chuyện Của Kreacher]] :[[/Chương 11|Chương 11: Quà Hối Lộ]] :[[/Chương 12|Chương 12: Pháp Thuật Là Quyền Lực]] :[[/Chương 13|Chương 13: Ủy Ban Đăng Ký Phù Thủy Gốc Muggle]] :[[/Chương 14|Chương 14: Tên Trộm]] :[[/Chương 15|Chương 15: Yêu Tinh Rửa Hận]] :[[/Chương 16|Chương 16: Thung Lũng Godric]] :[[/Chương 17|Chương 17: Bí Mật của Bathilda]] :[[/Chương 18|Chương 18: Chuyện Đời Và Chuyện Xạo Của Albus Dumbledore]] :[[/Chương 19|Chương 19: Con Hươu Bạc]] :[[/Chương 20|Chương 20: Ông Xenophilius Lovegood]] :[[/Chương 21|Chương 21: Chuyện Kể Về Ba Anh Em]] :[[/Chương 22|Chương 22: Những Bảo Bối Tử Thần]] :[[/Chương 23|Chương 23: Phủ Malfoy]] :[[/Chương 24|Chương 24: Người Chế Tạo Đũa Phép]] :[[/Chương 25|Chương 25: Shell Cottage]] :[[/Chương 26|Chương 26: Gringotts]] :[[/Chương 27|Chương 27: Chỗ Giấu Cuối Cùng]] :[[/Chương 28|Chương 28: Mảnh Gương Thất Lạc]] :[[/Chương 29|Chương 29: Vòng Nguyệt Quế Đã Mất]] :[[/Chương 30|Chương 30: Tống Cổ Severus Snape]] :[[/Chương 31|Chương 31: Chiến Trường Hogwarts]] :[[/Chương 32|Chương 32: Cây Đũa Phép Cơm Nguội]] :[[/Chương 33|Chương 33: Chuyện Của Prince]] :[[/Chương 34|Chương 34: Trở Lại Rừng Cấm]] :[[/Chương 35|Chương 35: Ngã Tư Vua]] :[[/Chương 36|Chương 36: Sơ Hở Trong Kế Hoạch]] :[[/Epilogue|Epilogue: Nineteen Years Later]] == Tổng quan == Once again we join [[Muggles' Guide to Harry Potter/Characters/Harry Potter|Harry Potter]] as he enters what would be his seventh year at [[Muggles' Guide to Harry Potter/Places/Hogwarts School of Witchcraft and Wizardry|Hogwarts]]. The book is written from the point-of-view of the now 17-year-old Harry as he prepares to complete the mission set for him by [[Muggles' Guide to Harry Potter/Characters/Albus Dumbledore|Dumbledore]] at the end of the previous year. Arguably the darkest book in the series, this volume shows [[Muggles' Guide to Harry Potter/Characters/Lord Voldemort|Lord Voldemort]] tightening his grip on the Wizarding world as he remolds it into his own pure-blood design. While the series progressively covers seven years in Harry Potter's life, the first five volumes are largely self-contained stories. Unlike them, this book is written more as the second half to a two-part novel, and is tightly tied to the previous book, [[Muggles' Guide to Harry Potter/Books/Half-Blood Prince|''Harry Potter and the Half-Blood Prince'']]. Note: While this book is among the longer ones in the series, at 607 pages (Bloomsbury / Raincoast edition), it is also set in somewhat larger type. If it were the same size type as [[Muggles' Guide to Harry Potter/Books/Philosopher's Stone|''Harry Potter and the Philosopher's Stone'']], it would be 520 pages (approximately) to 223 for ''Harry Potter and the Philosopher's Stone''. == Điểm nhấn == *Điểm đến mới: [[Muggles' Guide to Harry Potter/Places/Godric's Hollow|Godric's Hollow]], [[Muggles' Guide to Harry Potter/Places/Malfoy Manor|Malfoy Manor]], [[Muggles' Guide to Harry Potter/Places/Shell Cottage|Shell Cottage]], Lovegood home *Giáo viên môn ''Phòng chống nghệ thuật hắc ám'' : [[Muggles' Guide to Harry Potter/Characters/Amycus Carrow|Amycus Carrow]] *Hiệu trưởng mới: [[Muggles' Guide to Harry Potter/Characters/Severus Snape|Severus Snape]] *Tiêu đề phần truyện đề cập tới: [[Harry Potter dành cho Muggle/Truyện/Bảo Bối Tử Thần/Chương 22|Bảo bối Tử thần]] == Phân tích mở rộng == {{Muggles' Guide to Harry Potter/Intermediate Spoiler}} *[[Muggles' Guide to Harry Potter/Books/Deathly Hallows/Analysis|Overall Analysis]] *[[Muggles' Guide to Harry Potter/Books/Deathly Hallows/Characters|Character Development]] *[[Muggles' Guide to Harry Potter/Books/Deathly Hallows/Themes|Major Themes]] *[[Muggles' Guide to Harry Potter/Books/Deathly Hallows/Connections|Real-World Connections]] p8owz4a31x5zkz3urdyesejavv97yb4 Sách vật lý chuyển động 0 36654 527478 519804 2025-06-28T15:47:41Z 205.189.94.88 527478 wikitext text/x-wiki : [[File:LinearInterpolation.svg|100px]][[File:Slope_picture.svg|80px]][[File:Uniform_circular_motion.svg|100px ]][[File:Velocity-acceleration.PNG|100px]][[Hình:Integral as region under curve.png|100px]][[File:Wave.png|100px]][[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]] Chuyển động đại diện cho di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác do có một lực tương tác với vật. Thí dụ như đá banh đi từ A đến B * [[/Tính chất chuyển động/]] * [[/Các loại động/]] [[Thể loại:Sách Vật lý]] 32bfo6a5jtfyqdhyezjcbct0bxfizd7 527479 527478 2025-06-28T15:48:27Z 205.189.94.88 527479 wikitext text/x-wiki : [[File:LinearInterpolation.svg|100px]][[File:Slope_picture.svg|80px]][[File:Uniform_circular_motion.svg|100px ]][[File:Velocity-acceleration.PNG|100px]][[Hình:Integral as region under curve.png|100px]][[File:Wave.png|100px]][[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]] Chuyển động đại diện cho di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác do có một lực tương tác với vật. Thí dụ như đá banh đi từ A đến B * [[/Tính chất chuyển động/]] * [[/Các loại động/]] [[Thể loại:Sách vật lý]] dxm9mszit1c4tai0ov7l50g2ivoraa4 Sách Vật lý Lực 0 36655 527477 519805 2025-06-28T15:46:42Z 205.189.94.88 527477 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách]] Lực đại diện cho một đại lượng vật lý tương tác với vật để thực hiện một việc . Khi dùng sức đẩy một vật làm cho vật di chuyển từ vị trí đứng yên tạo ra chuyển động . Sức dùng để đẩy vật được gọi là lực . Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển tạo ra chuyển động Lực có ký hiệu '''F''' đo bằng đơn vị Newton '''N''' . : <math>F= 1 N = 1 Kg m/s^2</math> Lực tính bằng công thức : <math>F=ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> Năng lực Cho biết Khả năng thực hiện một việc của lực : <math>W = F s = F v t = p v</math> Năng lượng Cho biết Khả năng thực hiện một việc của lực trong một đơn vị thơi gian : <math>E = \frac{W}{t} = F \frac{s}{t} = F v =F a t = p a</math> * [[/5 Định luật Newton/]] * [[/Các dạng lực cơ bản/]] * [[/Lực và chuyển động của vật/]] * [[/Vector Lực/]] f1q7drol4weg62wr1xm4yki2iio6oqw 527481 527477 2025-06-28T15:50:10Z 205.189.94.88 527481 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách vật lý]] Lực đại diện cho một đại lượng vật lý tương tác với vật để thực hiện một việc . Khi dùng sức đẩy một vật làm cho vật di chuyển từ vị trí đứng yên tạo ra chuyển động . Sức dùng để đẩy vật được gọi là lực . Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển tạo ra chuyển động Lực có ký hiệu '''F''' đo bằng đơn vị Newton '''N''' . : <math>F= 1 N = 1 Kg m/s^2</math> Lực tính bằng công thức : <math>F=ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> Năng lực Cho biết Khả năng thực hiện một việc của lực : <math>W = F s = F v t = p v</math> Năng lượng Cho biết Khả năng thực hiện một việc của lực trong một đơn vị thơi gian : <math>E = \frac{W}{t} = F \frac{s}{t} = F v =F a t = p a</math> * [[/5 Định luật Newton/]] * [[/Các dạng lực cơ bản/]] * [[/Lực và chuyển động của vật/]] * [[/Vector Lực/]] kh14ique75fpqjmye01sut2ae1vd4dl 527482 527481 2025-06-28T15:52:30Z 205.189.94.88 527482 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách vật lý]] Lực đại diện cho một đại lượng vật lý tương tác với vật để thực hiện một việc . Sức dùng để đẩy vật được gọi là lực Lực có ký hiệu '''F''' đo bằng đơn vị Newton '''N''' . : <math>F= 1 N = 1 Kg m/s^2</math> Lực tính bằng công thức : <math>F=ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> Năng lực Cho biết Khả năng thực hiện một việc của lực : <math>W = F s = F v t = p v</math> * [[/Tính chất Lực/]] * [[/5 Định luật Newton/]] * [[/Các dạng lực cơ bản/]] * [[/Lực và chuyển động của vật/]] * [[/Vector Lực/]] * [[/Năng lực/]] * [[/Năng lượng/]] t68l0gietjhwwx8vi71qpljulbc0rsw 527484 527482 2025-06-28T15:53:16Z 205.189.94.88 527484 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách vật lý]] Lực đại diện cho một đại lượng vật lý tương tác với vật để thực hiện một việc . Sức dùng để đẩy vật được gọi là lực Lực có ký hiệu '''F''' đo bằng đơn vị Newton '''N''' . : <math>F= 1 N = 1 Kg m/s^2</math> Lực tính bằng công thức : <math>F=ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> * [[/Tính chất Lực/]] * [[/5 Định luật Newton/]] * [[/Các dạng lực cơ bản/]] * [[/Lực và chuyển động của vật/]] * [[/Vector Lực/]] * [[/Năng lực/]] * [[/Năng lượng/]] pn2y22dl3uemneh06ytovymrglowec3 527486 527484 2025-06-28T15:54:59Z 205.189.94.88 527486 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách vật lý]] Lực đại diện cho một đại lượng vật lý tương tác với vật để thực hiện một việc . Sức dùng để đẩy vật được gọi là lực Lực có ký hiệu '''F''' đo bằng đơn vị Newton '''N''' . : <math>F= 1 N = 1 Kg m/s^2</math> Lực tính bằng công thức : <math>F=ma = m \frac{dv(t)}{dt} = m \frac{d^2s(t)}{dt^2} </math> * [[/Tính chất Lực/]] * [[/5 Định luật Newton/]] * [[/Các dạng lực cơ bản/]] * [[/Lực và chuyển động của vật/]] * [[/Vector Lực/]] * [[/Năng lực/]] * [[/Năng lượng/]] 39op36o2lee2ov891jh3wtu335jvy0l 527487 527486 2025-06-28T15:55:18Z 205.189.94.88 527487 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách vật lý]] Lực đại diện cho một đại lượng vật lý tương tác với vật để thực hiện một việc . Sức dùng để đẩy vật được gọi là lực Lực có ký hiệu '''F''' đo bằng đơn vị Newton '''N''' . : <math>F= 1 N = 1 Kg m/s^2</math> Lực tính bằng công thức : <math>F=ma = m \frac{dv(t)}{dt} = m \frac{d^2s(t)}{dt^2} </math> * [[/5 Định luật Newton/]] * [[/Các dạng lực cơ bản/]] * [[/Lực và chuyển động của vật/]] * [[/Vector Lực/]] * [[/Năng lực/]] * [[/Năng lượng/]] diwakudm0o0b422qtevxqjbq8vyg6tt Thể loại:Sách vật lý 14 37657 527480 383117 2025-06-28T15:49:40Z 205.189.94.88 Xóa đổi hướng đến trang [[Thể loại:Sách Vật lý]] 527480 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách ]] f7w4ky39ni06fuyzvhqvw9v6ovtcs6h Sách Vật lý Lực/5 Định luật Newton 0 38116 527491 517547 2025-06-28T16:02:49Z 205.189.94.88 527491 wikitext text/x-wiki [[Thể loại: Định luật Newton]] [[ Định luật Newton]]- các định luật vật lí được nhà vật lí học [[Isaac Newton]] tìm ra lần đầu tiên và được xuất bản trong cuốn sách Philosophiæ Naturalis Principia Mathematica (Các nguyên lý toán học của triết học tự nhiên) năm 1687. Newton dùng những định luật này để giải thích và nghiên cứu chuyển động của các vật thể, ví dụ như chuyển động của các hành tinh trong hệ mặt trời.[5] ==5 Định luật Newton== :# ''Vật ở nguyên trạng thái khi không có Lực tương tác'' :# '' Khi có Lực tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái'' :# ''Vật sẻ tạo một phản lực chống lại lực tương tác'' :# ''Lực hút giửa hai vật tỉ lệ với bình phương khoảng cách giửa hai vật'' :# ''Ở trạng thái cân bằng, tổng lực tương tác với vật bằng không'' ===Định luật 1=== Theo định luật này vật đứng yên sẻ đứng yên khi không có lực tương tác . Vật di chuyển sẻ di chuyển cho đến khi có một lực làm cho vật đứng yên ===Định luật 2=== Mọi vật đứng yên sẻ di chuyển khi có lực tương tác . Lực làm cho vật di chuyển tỉ lệ với khối lượng vật và gia tốc di chuyển : <math>F=ma=m \frac{v}{t}=\frac{p}{t}</math> ===Định luật 3=== Khi có lực F tương tác với vật, vật sẻ tạo một phản lực F<sub>-</sub> chống lại lực tương tác . Ở trạng thái cân bằng, tổng lực tương tác với vật bằng 0 : <math>F + F_- = 0</math> Vậy, : <math>F_- = -F </math> ===Định luật 4=== : <math>F_d</math> ~ <math>\frac{1}{d^2}</math> Thí dụ Lực hút giửa 2 khối lượng, lực trái đất hút vật về hướng trái đất : <math>F_g = m g = m \frac{G M}{y^2}</math> Lực hút giửa 2 điện tích khác cực : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> ===Định luật 5 === Mọi vật ở trạng thái cân bằng khi tổng lực tương tác với vật bằng 0 : <math>F_1 + F_2 + ... + F_n = 0</math> 91la9esyq0ztavvlb0sykdjspx9r0gi 527500 527491 2025-06-28T16:09:38Z 205.189.94.88 527500 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách Vật lý Lực]] [[ Định luật Newton]]- các định luật vật lí được nhà vật lí học [[Isaac Newton]] tìm ra lần đầu tiên và được xuất bản trong cuốn sách Philosophiæ Naturalis Principia Mathematica (Các nguyên lý toán học của triết học tự nhiên) năm 1687. Newton dùng những định luật này để giải thích và nghiên cứu chuyển động của các vật thể, ví dụ như chuyển động của các hành tinh trong hệ mặt trời.[5] ==5 Định luật Newton== :# ''Vật ở nguyên trạng thái khi không có Lực tương tác'' :# '' Khi có Lực tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái'' :# ''Vật sẻ tạo một phản lực chống lại lực tương tác'' :# ''Lực hút giửa hai vật tỉ lệ với bình phương khoảng cách giửa hai vật'' :# ''Ở trạng thái cân bằng, tổng lực tương tác với vật bằng không'' ===Định luật 1=== Theo định luật này vật đứng yên sẻ đứng yên khi không có lực tương tác . Vật di chuyển sẻ di chuyển cho đến khi có một lực làm cho vật đứng yên ===Định luật 2=== Mọi vật đứng yên sẻ di chuyển khi có lực tương tác . Lực làm cho vật di chuyển tỉ lệ với khối lượng vật và gia tốc di chuyển : <math>F=ma=m \frac{v}{t}=\frac{p}{t}</math> ===Định luật 3=== Khi có lực F tương tác với vật, vật sẻ tạo một phản lực F<sub>-</sub> chống lại lực tương tác . Ở trạng thái cân bằng, tổng lực tương tác với vật bằng 0 : <math>F + F_- = 0</math> Vậy, : <math>F_- = -F </math> ===Định luật 4=== : <math>F_d</math> ~ <math>\frac{1}{d^2}</math> Thí dụ Lực hút giửa 2 khối lượng, lực trái đất hút vật về hướng trái đất : <math>F_g = m g = m \frac{G M}{y^2}</math> Lực hút giửa 2 điện tích khác cực : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> ===Định luật 5 === Mọi vật ở trạng thái cân bằng khi tổng lực tương tác với vật bằng 0 : <math>F_1 + F_2 + ... + F_n = 0</math> 2faq0ybn0u02d1fb060az5rckybzctz Sách Vật lý Lực/Vector Lực 0 45860 527488 501668 2025-06-28T15:56:43Z 205.189.94.88 Thay cả nội dung bằng “Vector Lực :<math>\vec F = F \vec f</math>” 527488 wikitext text/x-wiki Vector Lực :<math>\vec F = F \vec f</math> qn45ls8wawiuq67128cn80z1ol60nu4 527489 527488 2025-06-28T15:57:30Z 205.189.94.88 527489 wikitext text/x-wiki Vector Lực :<math>\vec F = F \vec f</math> Với :<math>\vec F = F \vec f</math> b3dvisnqiqd9gttt7rdm3h59f34y6gh 527490 527489 2025-06-28T16:01:13Z 205.189.94.88 527490 wikitext text/x-wiki Vector Lực :<math>\vec F = F \vec f</math> Với :<math>\vec F</math> - Véc tờ lực :<math>\vec f </math> - Véc tờ lực một đơn vị :<math>F </math> - Cường độ lực Từ trên Cường độ lực :<math>F = \frac{\vec F}{\vec f}</math> Véc tờ ột đơn vị của lực :<math>\vec f = \frac{\vec F}{F}</math> baru95p3blhf0ukn1i2nu3ttm3ttnc5 Sách Vật lý Lực/Các dạng lực cơ bản 0 106503 527499 501622 2025-06-28T16:09:06Z 205.189.94.88 527499 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách Vật lý Lực]] ==Động lực== Lực làm cho một khối lượng di chuyển ở một vận tốc :<math>F_p = ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> Với :<math>F_p </math> - Động lực :<math>m </math> - Khối lượng :<math>v</math> - Vận tốc :<math>t</math> - Thời gian :<math>p</math> - Động lượng ==Trọng lực== Một khối lượng rơi xuống đất do có tác động của một trọng lực tính bằng :<math>F_g = m g = m \frac{MG}{h^2}</math> Với :<math>F_g </math> - Trọng lực :<math> g </math> - Gia tốc rơi :<math>h</math> - đường dài rơi ==Phản lực== Lực chống lại lực tác động trên vật Phản lực tính bằng : <math>F_-=-F</math> Với : <math>F</math> - Lực tương tác : <math>F_</math> - Phản lực ==Áp lực== Lực tương tác trên diện tích bề mặt của vật được tính bằng :<math>F_A = \frac{F_N}{A}</math> Với :<math>F_A </math> - Áp lực :<math>F_N</math> - Lực tương tác thẳng đứng :<math>A</math> - Diện tích bề mặt của vật ==Lực ma sát== :<math>F_{\mu} =\mu F_N</math> ==Lực đàn hồi=== Lực đàn hồi là lực sinh ra khi vật đàn hồi bị biến dạng. Chẳng hạn, lực gây ra bởi một lò xo khi nó bị nén lại hoặc kéo giãn ra. Lực đàn hồi có xu hướng chống lại nguyên nhân sinh ra nó. Tức là nó có xu hướng đưa vật trở lại trạng thái ban đầu khi chưa bị biến dạng. Độ lớn của lực đàn hồi, khi biến dạng trong giới hạn đàn hồi, có thể được xác định gần đúng theo định luật Hooke: V'i : x là độ biến dạng và : k là hệ số đàn hồi (hay độ cứng) của vật. Định luật này chính xác với những vật dụng như lò xo. Với những vật thể như miếng cao su hay chất dẻo thì sự phụ thuộc giữa lực đàn hồi vào biến dạng có thể phức tạp hơn. :<math>F_x = - k x</math> :<math>F_y = - k y</math> :<math>F_{\theta} = - l \theta</math> ==Lực ly tâm== :<math>F_v = m \frac{v^2}{r}</math> :<math>v = \sqrt{\frac{F_v r}{m}} </math> ==Lực hướng tâm== :[[Tập_tin:Centripetal_force_diagram.svg|200px]] :<math>F_r = m v r = p r</math> :<math>v = \frac{F_r}{m r} </math> ==Lực Ampere== : F --> O -E-> O Theo Ampere, lực điện làm cho [[Điện tích]] đứng yên di chuyển tạo ra một [[Điện trường]] '''E''' được gọi là Lực động điện và tính bằng công thức sau :<math>F =QE</math> ==Lực Coulomb== :[[Tập tin:CoulombsLaw.svg|200px|Tương tác giữa 2 điện tích điểm trong không gian]] Coulomb quan sát cho thấy, khi có 2 điện tích nằm kề nhau . Điện tích cùng loại đẩy nhau , Điện tích khác loại hút nhau . Tương tác giửa các điện tích tạo ra lực hút hay lực đẩy giửa các điện tích . [[Định luật Coulomb]] phát biểu là: ''Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm đó, có độ lớn lực tương tác giữa hai [[điện tích điểm]] tỷ lệ thuận với tích độ lớn của các điện tích và tỷ lệ nghịch với [[bình phương]] khoảng cách giữa chúng''. :<math>F = \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> ==Lực Lorentz== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|150px]] Tương tác giửa Điện tích và Từ trường tạo ra Lực động từ có hướng vuông góc với hướng Lực động điện :<math>F = \pm QvB</math> Tương tác giửa Điện tích và Từ trường tạo ra Lực điện từ , tổng của 2 lực Lực động từ và Lực động điện :<math>F = QE \pm QvB</math> Tương tác giửa Điện tích và Từ trường tạo ra Lực động từ làm cho điện tích di chuyển theo vòng tròn do có cân bằng giửa 2 lực Lực động từ và Lực quay tròn cua điện tích :<math>F_B = F_r</math> :<math>Q v B = m \frac{v^2}{r}</math> :<math>v = \frac{Q}{m}B r</math> :<math>r = \frac{mv^2}{QB}</math> ==Lực Hạt nhân mạnh (Lực giủ lại)== : <math>nhf = mvr</math> ==Lực Hạt nhân yếu (Lực thoát ly)== :<math>hf= hf_o + \frac{1}{2}mv^2</math> ==Tổng kết== :{|Width=100% |- | '''Dạng lực ''' || '''Công thức ''' |- | [[/Động lực/]] || <math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> |- | [[/Trọng lực/]] || <math>F_g = m g = m \frac{MG}{h^2}</math> |- | [[/Phản lực/]] || <math>F_- = -F</math> |- | [[/Áp lực/]] || <math>F_A = \frac{F}{A}</math> |- | [[/Lực ma sát/]] || <math>F_{\mu} = \mu F_N</math> |- | [[/Lực đàn hồi/]] || <math>F_x = -k x</math> <br> <math>F_y = -k y</math> <br> <math>F_\theta = -k \theta</math> |- | [[/Lực ly tâm/]] || <math>F_v = m \frac{v^2}{r} = p v r</math> |- | [[/Lực hướng tâm/]] || <math>F_r = m v r = p r</math> |- | [[/Lực Ampere/]] || <math>F_E = Q E</math> |- | [[/Lực Coulomb/]] || <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> |- | [[/Lực Lorentz/]] || <math>F_B = \pm Q v B</math> |- | [[/Lực điện từ/]] || <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q(E\pm v B)</math> |- | [[/Lực tương tác yếu/]] || |- | [[/Lực tương tác mạnh/]] || |- |} fx8nb9y9bh880jbgy6u1shaeg73mum3 Sách Vật lý Lực/Lực và chuyển động của vật 0 106504 527492 501180 2025-06-28T16:03:37Z 205.189.94.88 527492 wikitext text/x-wiki Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó. :{|width=100% |- | F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên |- | F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển |- | Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng |- |} ==Chuyển động tự do của vật không bị cản trở == ===Di chuyển tự do trên mặt đất === : O → : <math>F = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> : <math>p = m v = F t</math> ===Di chuyển tự do rơi xuống đất=== : O : ↓ : <math>F_g = m g = \frac{m M G}{h^2}</math> : <math>h = \sqrt{\frac{m M G}{F}}</math> ===Di chuyển tự do lơ lửng trên không trung === : ↑ : O : ↓ :<math>F_p =F_g</math> : <math>\frac{mv}{t} = mg</math> : <math>a = g = \frac{M G}{h^2}</math> : <math>h = \sqrt{\frac{M G}{a}}</math> : <math>v = g t</math> : <math>t = \frac{v }{g}</math> : <math>W_p =W_g</math> : <math>\frac{mv^2}{2} = m g h</math> : <math>v = \sqrt{2 g h}</math> : <math>d = \frac{ v^2 }{2 g}</math> ===Theo hình cong lên xuống=== : <math>\vec F = \vec F_p + \vec F_g = F_p \vec i + F_g \vec j</math> ===Di chuyển tự do theo quỹ đạo vòng tròn=== : <math>F_r = F_g</math> : <math>m v r = m g</math> : <math>v = \frac{g}{r}</math> : <math>r = \frac{g}{v}</math> : <math>W_r = W_g</math> : <math>\frac{m v^2}{r} = m g h</math> : <math>v = \sqrt{r g h}</math> : <math>h = \frac{v^2}{rg}</math> ==Chuyển động tự do của vật bị cản trở == ===Trên mặt đất bị lực ma sát cản trở === : <math>F_{\mu} = F_p</math> : <math>\mu F_N = m \frac{v}{t}</math> : <math>v=\frac{\mu F_N t}{m}</math> : <math>v=\frac{mv}{\mu F_N}</math> : <math>W_{\mu} = W_p</math> : <math>\mu F_N d = mg h</math> : <math>d=\frac{mgh}{\mu F_N}</math> : <math>h=\frac{\mu F_N d}{mg}</math><br> ===Theo hình cong rơi xuống đất bị lực không khí cản trở=== : <math>\vec F = \vec F_p + \vec F_g = F_p \vec i + F_g \vec j</math> : <math>F \angle \theta = \sqrt{F_p^2 + F_g^2} \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p} </math> : <math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> : <math>F_g = m g</math> : <math>\theta = \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p} = \frac{gt}{v}</math> ==Chuyển động của điện tích== ===Lực Coulomb=== Lực hút giửa điện tích khác loại :<math>F = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích :<math>r = K \frac{Q_+ Q_-}{F}</math> ===Lực Ampere=== Lực điện làm cho điện tích đứng yên di chuyển :<math>F = Q E</math> :<math>F = Q E = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> :<math>l = \frac{W}{F}</math> :<math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{Ft} = \frac{U}{F}</math> :<math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F} / \frac{U}{F} = \frac{W}{F} \times \frac{F}{U} = \frac{W}{U}</math> ===Lực Lorentz=== Lực điện làm cho điện tích di chuyển theo hướng dọc :<math>F = \pm QvB</math> :<math>F = QvB = ItvB = IlB</math> :<math>l = \frac{F}{IB}</math> :<math>v = \frac{F}{Qv}</math> :<math>t = \frac{l}{v} = \frac{F}{IB} / \frac{F}{Qv} = \frac{F}{IB} \times \frac{Qv}{F} = \frac{Qv}{IB}</math> Lực điện làm cho điện tích di chuyển theo hướng nghiêng :<math>F = Q(E \pm vB)</math> Khi <math>v=0</math> :<math>F = Q(E \pm vB) = QE</math> Khi v ≠ 0 , <math>QE=0</math> : <math>F = Q(E \pm vB) = QvB</math> Khi <math>E \pm vB = 0</math> : <math>F = Q(E \pm vB) = 0</math> : <math>E = vB</math> : <math>B = \frac{1}{v}B</math> : <math>v = \frac{E}{B}</math> Đừong dài đường thẳng nghiêng : <math>l = \sqrt{l_E^2+l_B^2} = \sqrt{(\frac{Qv}{F})^2+ (\frac{F}{IB})^2}</math> Tổng lực làm cho điện tích di chuyển theo vòng tròn :<math>F_p = F_B</math> :<math>m \frac{v^2}{r} = QvB</math> :<math> \frac{Q}{m} = \frac{v^2}{rvB} = \frac{v}{rB}</math> :<math> r = \frac{mv^2}{QB} </math> ==Chuyển động điện tử trong nguyên tử điện== ===Bán kín Bohr=== :<math>F= k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Ze^2}{r^2}</math> Cho lực Coulomb bằng lực ly tâm :<math>k \frac{Ze^2}{r^2} = \frac{m v^2}{r}</math> :<math>k Ze^2 = m v^2 r</math> :<math>r = \frac{k Ze^2}{m v^2}</math> Bohr điều kiện để lượng tử hóa của góc độn lượng :<Math>mvr = \frac{nh}{2 \pi}</math> Giải tìm v :<math>v = \frac{nh}{2 \pi m r}</math> Thế v vào r :<math>r = \frac{k Z e^2}{m (\frac{nh}{2 \pi m r})^2}</math> :<math>r = \frac{k Z e^2}{m} \frac{4 \pi^2 m^2 r^2}{n^2 h^2}</math> :<math>1 = \frac{4 \pi^2 k Z e^2 m^2}{m n^2 h^2} r </math> :<math>r = \frac{n^2 h^2}{4 \pi^2 k Z e^2 m} = \frac{n^2 \hbar^2}{m k Z e^2}</math> Với Hydrogen Z=1, n=1 :<math>r_1 = 0.052 917 7 nm</math> được biết là bán kín Bohr '''Bohr radius''' ===Tầng năng lượng lượng tử=== :<math>E = \frac{1}{2} m v^2 - k \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> :<math>E = \frac{1}{2} m v^2 - k \frac{Z e^2}{r^2}</math> :<math>\frac{m v^2}{r} = k \frac{Z e^2}{r^2}</math> :<math>\frac{m v^2}{r} \frac{r}{2} = k \frac{Z e^2}{r^2} \frac{r}{2}</math> :<math>\frac{1}{2} m v^2 = k \frac{Z e^2}{2r} </math> :<math>E = k \frac{Z e^2}{2r} - k \frac{Z e^2}{r} = -\frac{k Z e^2}{2r}</math> Với Hydrogen Z=1 :<math>E = - \frac{13.6 eV}{n^2}</math> n được biết là số lượng tử '''Principal quantum number''' :<math>hf = E_3 - E_2 = \frac{-13.6 eV}{3^2} - \frac{-13.6 eV}{2^2}</math> :<math>hf = E_3 - E_2 = -1.511 eV + 3.40 eV = 1.89 eV</math> :<math>f = \frac{1.89 eV}{h} (\frac{1.6 \times 10^-{19}}{eV}) = 4 .56 \times 10^14</math> ====Bước sóng vạch sáng ==== : <math>\Delta E = E_n - E_{n-1} = nhf = nh \frac{C}{\lambda}</math> : <math>\frac{1}{\lambda} = \frac{\Delta E}{nhC} </math> Vạch sáng Lyman :<math>\frac{1}{\lambda} = R (\frac{1}{1^2} - \frac{1}{n^2})</math> . Với n=2,3,4 ... 91-122nm Vạch sáng Balmer :<math>\frac{1}{\lambda} = R (\frac{1}{2^2} - \frac{1}{n^2})</math> . Với n=3,4,5 ... 365-656nm Vạch sáng Paschen :<math>\frac{1}{\lambda} = R (\frac{1}{3^2} - \frac{1}{n^2})</math> . Với n=4,5,6 ... 820-1875nm ===Điện tử đi ra nguyên tử điện=== : [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] : <math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> : <math>v = \sqrt{\frac{2h \Delta f}{m}} </math> : <math>h = \frac{mv^2}{2 \Delta f} </math> : <math>\Delta f = f- f_o = f - \frac{C}{\Lambda_o} = f - \frac{3 \times 10^8m/s}{400-700nm} </math> ===Điện tử đi vô nguyên tử điện=== : [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] : <math>nhf = m v r (2\pi)</math> : <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math> : <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math> :<math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math> jf1rhutf5kag7kde7vey2dck2impgu6 527493 527492 2025-06-28T16:04:42Z 205.189.94.88 /* Di chuyển tự do rơi xuống đất */ 527493 wikitext text/x-wiki Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó. :{|width=100% |- | F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên |- | F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển |- | Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng |- |} ==Chuyển động tự do của vật không bị cản trở == ===Di chuyển tự do trên mặt đất === : O → : <math>F = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> : <math>p = m v = F t</math> ===Di chuyển tự do rơi xuống đất=== : O : ↓ : <math>F_g = m g = m \frac{M G}{h^2}</math> : <math>g = \frac{m M G}{F}</math> : <math>h = \sqrt{\frac{m M G}{F}}</math> ===Di chuyển tự do lơ lửng trên không trung === : ↑ : O : ↓ :<math>F_p =F_g</math> : <math>\frac{mv}{t} = mg</math> : <math>a = g = \frac{M G}{h^2}</math> : <math>h = \sqrt{\frac{M G}{a}}</math> : <math>v = g t</math> : <math>t = \frac{v }{g}</math> : <math>W_p =W_g</math> : <math>\frac{mv^2}{2} = m g h</math> : <math>v = \sqrt{2 g h}</math> : <math>d = \frac{ v^2 }{2 g}</math> ===Theo hình cong lên xuống=== : <math>\vec F = \vec F_p + \vec F_g = F_p \vec i + F_g \vec j</math> ===Di chuyển tự do theo quỹ đạo vòng tròn=== : <math>F_r = F_g</math> : <math>m v r = m g</math> : <math>v = \frac{g}{r}</math> : <math>r = \frac{g}{v}</math> : <math>W_r = W_g</math> : <math>\frac{m v^2}{r} = m g h</math> : <math>v = \sqrt{r g h}</math> : <math>h = \frac{v^2}{rg}</math> ==Chuyển động tự do của vật bị cản trở == ===Trên mặt đất bị lực ma sát cản trở === : <math>F_{\mu} = F_p</math> : <math>\mu F_N = m \frac{v}{t}</math> : <math>v=\frac{\mu F_N t}{m}</math> : <math>v=\frac{mv}{\mu F_N}</math> : <math>W_{\mu} = W_p</math> : <math>\mu F_N d = mg h</math> : <math>d=\frac{mgh}{\mu F_N}</math> : <math>h=\frac{\mu F_N d}{mg}</math><br> ===Theo hình cong rơi xuống đất bị lực không khí cản trở=== : <math>\vec F = \vec F_p + \vec F_g = F_p \vec i + F_g \vec j</math> : <math>F \angle \theta = \sqrt{F_p^2 + F_g^2} \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p} </math> : <math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> : <math>F_g = m g</math> : <math>\theta = \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p} = \frac{gt}{v}</math> ==Chuyển động của điện tích== ===Lực Coulomb=== Lực hút giửa điện tích khác loại :<math>F = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích :<math>r = K \frac{Q_+ Q_-}{F}</math> ===Lực Ampere=== Lực điện làm cho điện tích đứng yên di chuyển :<math>F = Q E</math> :<math>F = Q E = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> :<math>l = \frac{W}{F}</math> :<math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{Ft} = \frac{U}{F}</math> :<math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F} / \frac{U}{F} = \frac{W}{F} \times \frac{F}{U} = \frac{W}{U}</math> ===Lực Lorentz=== Lực điện làm cho điện tích di chuyển theo hướng dọc :<math>F = \pm QvB</math> :<math>F = QvB = ItvB = IlB</math> :<math>l = \frac{F}{IB}</math> :<math>v = \frac{F}{Qv}</math> :<math>t = \frac{l}{v} = \frac{F}{IB} / \frac{F}{Qv} = \frac{F}{IB} \times \frac{Qv}{F} = \frac{Qv}{IB}</math> Lực điện làm cho điện tích di chuyển theo hướng nghiêng :<math>F = Q(E \pm vB)</math> Khi <math>v=0</math> :<math>F = Q(E \pm vB) = QE</math> Khi v ≠ 0 , <math>QE=0</math> : <math>F = Q(E \pm vB) = QvB</math> Khi <math>E \pm vB = 0</math> : <math>F = Q(E \pm vB) = 0</math> : <math>E = vB</math> : <math>B = \frac{1}{v}B</math> : <math>v = \frac{E}{B}</math> Đừong dài đường thẳng nghiêng : <math>l = \sqrt{l_E^2+l_B^2} = \sqrt{(\frac{Qv}{F})^2+ (\frac{F}{IB})^2}</math> Tổng lực làm cho điện tích di chuyển theo vòng tròn :<math>F_p = F_B</math> :<math>m \frac{v^2}{r} = QvB</math> :<math> \frac{Q}{m} = \frac{v^2}{rvB} = \frac{v}{rB}</math> :<math> r = \frac{mv^2}{QB} </math> ==Chuyển động điện tử trong nguyên tử điện== ===Bán kín Bohr=== :<math>F= k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Ze^2}{r^2}</math> Cho lực Coulomb bằng lực ly tâm :<math>k \frac{Ze^2}{r^2} = \frac{m v^2}{r}</math> :<math>k Ze^2 = m v^2 r</math> :<math>r = \frac{k Ze^2}{m v^2}</math> Bohr điều kiện để lượng tử hóa của góc độn lượng :<Math>mvr = \frac{nh}{2 \pi}</math> Giải tìm v :<math>v = \frac{nh}{2 \pi m r}</math> Thế v vào r :<math>r = \frac{k Z e^2}{m (\frac{nh}{2 \pi m r})^2}</math> :<math>r = \frac{k Z e^2}{m} \frac{4 \pi^2 m^2 r^2}{n^2 h^2}</math> :<math>1 = \frac{4 \pi^2 k Z e^2 m^2}{m n^2 h^2} r </math> :<math>r = \frac{n^2 h^2}{4 \pi^2 k Z e^2 m} = \frac{n^2 \hbar^2}{m k Z e^2}</math> Với Hydrogen Z=1, n=1 :<math>r_1 = 0.052 917 7 nm</math> được biết là bán kín Bohr '''Bohr radius''' ===Tầng năng lượng lượng tử=== :<math>E = \frac{1}{2} m v^2 - k \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> :<math>E = \frac{1}{2} m v^2 - k \frac{Z e^2}{r^2}</math> :<math>\frac{m v^2}{r} = k \frac{Z e^2}{r^2}</math> :<math>\frac{m v^2}{r} \frac{r}{2} = k \frac{Z e^2}{r^2} \frac{r}{2}</math> :<math>\frac{1}{2} m v^2 = k \frac{Z e^2}{2r} </math> :<math>E = k \frac{Z e^2}{2r} - k \frac{Z e^2}{r} = -\frac{k Z e^2}{2r}</math> Với Hydrogen Z=1 :<math>E = - \frac{13.6 eV}{n^2}</math> n được biết là số lượng tử '''Principal quantum number''' :<math>hf = E_3 - E_2 = \frac{-13.6 eV}{3^2} - \frac{-13.6 eV}{2^2}</math> :<math>hf = E_3 - E_2 = -1.511 eV + 3.40 eV = 1.89 eV</math> :<math>f = \frac{1.89 eV}{h} (\frac{1.6 \times 10^-{19}}{eV}) = 4 .56 \times 10^14</math> ====Bước sóng vạch sáng ==== : <math>\Delta E = E_n - E_{n-1} = nhf = nh \frac{C}{\lambda}</math> : <math>\frac{1}{\lambda} = \frac{\Delta E}{nhC} </math> Vạch sáng Lyman :<math>\frac{1}{\lambda} = R (\frac{1}{1^2} - \frac{1}{n^2})</math> . Với n=2,3,4 ... 91-122nm Vạch sáng Balmer :<math>\frac{1}{\lambda} = R (\frac{1}{2^2} - \frac{1}{n^2})</math> . Với n=3,4,5 ... 365-656nm Vạch sáng Paschen :<math>\frac{1}{\lambda} = R (\frac{1}{3^2} - \frac{1}{n^2})</math> . Với n=4,5,6 ... 820-1875nm ===Điện tử đi ra nguyên tử điện=== : [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] : <math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> : <math>v = \sqrt{\frac{2h \Delta f}{m}} </math> : <math>h = \frac{mv^2}{2 \Delta f} </math> : <math>\Delta f = f- f_o = f - \frac{C}{\Lambda_o} = f - \frac{3 \times 10^8m/s}{400-700nm} </math> ===Điện tử đi vô nguyên tử điện=== : [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] : <math>nhf = m v r (2\pi)</math> : <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math> : <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math> :<math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math> fuo4hc5m18268gvc5zreg3b7uthxgz4 527494 527493 2025-06-28T16:04:56Z 205.189.94.88 /* Di chuyển tự do rơi xuống đất */ 527494 wikitext text/x-wiki Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó. :{|width=100% |- | F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên |- | F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển |- | Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng |- |} ==Chuyển động tự do của vật không bị cản trở == ===Di chuyển tự do trên mặt đất === : O → : <math>F = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> : <math>p = m v = F t</math> ===Di chuyển tự do rơi xuống đất=== : O : ↓ : <math>F_g = m g = m \frac{M G}{h^2}</math> : <math>g = \frac{ M G}{F}</math> : <math>h = \sqrt{\frac{m M G}{F}}</math> ===Di chuyển tự do lơ lửng trên không trung === : ↑ : O : ↓ :<math>F_p =F_g</math> : <math>\frac{mv}{t} = mg</math> : <math>a = g = \frac{M G}{h^2}</math> : <math>h = \sqrt{\frac{M G}{a}}</math> : <math>v = g t</math> : <math>t = \frac{v }{g}</math> : <math>W_p =W_g</math> : <math>\frac{mv^2}{2} = m g h</math> : <math>v = \sqrt{2 g h}</math> : <math>d = \frac{ v^2 }{2 g}</math> ===Theo hình cong lên xuống=== : <math>\vec F = \vec F_p + \vec F_g = F_p \vec i + F_g \vec j</math> ===Di chuyển tự do theo quỹ đạo vòng tròn=== : <math>F_r = F_g</math> : <math>m v r = m g</math> : <math>v = \frac{g}{r}</math> : <math>r = \frac{g}{v}</math> : <math>W_r = W_g</math> : <math>\frac{m v^2}{r} = m g h</math> : <math>v = \sqrt{r g h}</math> : <math>h = \frac{v^2}{rg}</math> ==Chuyển động tự do của vật bị cản trở == ===Trên mặt đất bị lực ma sát cản trở === : <math>F_{\mu} = F_p</math> : <math>\mu F_N = m \frac{v}{t}</math> : <math>v=\frac{\mu F_N t}{m}</math> : <math>v=\frac{mv}{\mu F_N}</math> : <math>W_{\mu} = W_p</math> : <math>\mu F_N d = mg h</math> : <math>d=\frac{mgh}{\mu F_N}</math> : <math>h=\frac{\mu F_N d}{mg}</math><br> ===Theo hình cong rơi xuống đất bị lực không khí cản trở=== : <math>\vec F = \vec F_p + \vec F_g = F_p \vec i + F_g \vec j</math> : <math>F \angle \theta = \sqrt{F_p^2 + F_g^2} \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p} </math> : <math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> : <math>F_g = m g</math> : <math>\theta = \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p} = \frac{gt}{v}</math> ==Chuyển động của điện tích== ===Lực Coulomb=== Lực hút giửa điện tích khác loại :<math>F = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích :<math>r = K \frac{Q_+ Q_-}{F}</math> ===Lực Ampere=== Lực điện làm cho điện tích đứng yên di chuyển :<math>F = Q E</math> :<math>F = Q E = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> :<math>l = \frac{W}{F}</math> :<math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{Ft} = \frac{U}{F}</math> :<math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F} / \frac{U}{F} = \frac{W}{F} \times \frac{F}{U} = \frac{W}{U}</math> ===Lực Lorentz=== Lực điện làm cho điện tích di chuyển theo hướng dọc :<math>F = \pm QvB</math> :<math>F = QvB = ItvB = IlB</math> :<math>l = \frac{F}{IB}</math> :<math>v = \frac{F}{Qv}</math> :<math>t = \frac{l}{v} = \frac{F}{IB} / \frac{F}{Qv} = \frac{F}{IB} \times \frac{Qv}{F} = \frac{Qv}{IB}</math> Lực điện làm cho điện tích di chuyển theo hướng nghiêng :<math>F = Q(E \pm vB)</math> Khi <math>v=0</math> :<math>F = Q(E \pm vB) = QE</math> Khi v ≠ 0 , <math>QE=0</math> : <math>F = Q(E \pm vB) = QvB</math> Khi <math>E \pm vB = 0</math> : <math>F = Q(E \pm vB) = 0</math> : <math>E = vB</math> : <math>B = \frac{1}{v}B</math> : <math>v = \frac{E}{B}</math> Đừong dài đường thẳng nghiêng : <math>l = \sqrt{l_E^2+l_B^2} = \sqrt{(\frac{Qv}{F})^2+ (\frac{F}{IB})^2}</math> Tổng lực làm cho điện tích di chuyển theo vòng tròn :<math>F_p = F_B</math> :<math>m \frac{v^2}{r} = QvB</math> :<math> \frac{Q}{m} = \frac{v^2}{rvB} = \frac{v}{rB}</math> :<math> r = \frac{mv^2}{QB} </math> ==Chuyển động điện tử trong nguyên tử điện== ===Bán kín Bohr=== :<math>F= k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Ze^2}{r^2}</math> Cho lực Coulomb bằng lực ly tâm :<math>k \frac{Ze^2}{r^2} = \frac{m v^2}{r}</math> :<math>k Ze^2 = m v^2 r</math> :<math>r = \frac{k Ze^2}{m v^2}</math> Bohr điều kiện để lượng tử hóa của góc độn lượng :<Math>mvr = \frac{nh}{2 \pi}</math> Giải tìm v :<math>v = \frac{nh}{2 \pi m r}</math> Thế v vào r :<math>r = \frac{k Z e^2}{m (\frac{nh}{2 \pi m r})^2}</math> :<math>r = \frac{k Z e^2}{m} \frac{4 \pi^2 m^2 r^2}{n^2 h^2}</math> :<math>1 = \frac{4 \pi^2 k Z e^2 m^2}{m n^2 h^2} r </math> :<math>r = \frac{n^2 h^2}{4 \pi^2 k Z e^2 m} = \frac{n^2 \hbar^2}{m k Z e^2}</math> Với Hydrogen Z=1, n=1 :<math>r_1 = 0.052 917 7 nm</math> được biết là bán kín Bohr '''Bohr radius''' ===Tầng năng lượng lượng tử=== :<math>E = \frac{1}{2} m v^2 - k \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> :<math>E = \frac{1}{2} m v^2 - k \frac{Z e^2}{r^2}</math> :<math>\frac{m v^2}{r} = k \frac{Z e^2}{r^2}</math> :<math>\frac{m v^2}{r} \frac{r}{2} = k \frac{Z e^2}{r^2} \frac{r}{2}</math> :<math>\frac{1}{2} m v^2 = k \frac{Z e^2}{2r} </math> :<math>E = k \frac{Z e^2}{2r} - k \frac{Z e^2}{r} = -\frac{k Z e^2}{2r}</math> Với Hydrogen Z=1 :<math>E = - \frac{13.6 eV}{n^2}</math> n được biết là số lượng tử '''Principal quantum number''' :<math>hf = E_3 - E_2 = \frac{-13.6 eV}{3^2} - \frac{-13.6 eV}{2^2}</math> :<math>hf = E_3 - E_2 = -1.511 eV + 3.40 eV = 1.89 eV</math> :<math>f = \frac{1.89 eV}{h} (\frac{1.6 \times 10^-{19}}{eV}) = 4 .56 \times 10^14</math> ====Bước sóng vạch sáng ==== : <math>\Delta E = E_n - E_{n-1} = nhf = nh \frac{C}{\lambda}</math> : <math>\frac{1}{\lambda} = \frac{\Delta E}{nhC} </math> Vạch sáng Lyman :<math>\frac{1}{\lambda} = R (\frac{1}{1^2} - \frac{1}{n^2})</math> . Với n=2,3,4 ... 91-122nm Vạch sáng Balmer :<math>\frac{1}{\lambda} = R (\frac{1}{2^2} - \frac{1}{n^2})</math> . Với n=3,4,5 ... 365-656nm Vạch sáng Paschen :<math>\frac{1}{\lambda} = R (\frac{1}{3^2} - \frac{1}{n^2})</math> . Với n=4,5,6 ... 820-1875nm ===Điện tử đi ra nguyên tử điện=== : [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] : <math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> : <math>v = \sqrt{\frac{2h \Delta f}{m}} </math> : <math>h = \frac{mv^2}{2 \Delta f} </math> : <math>\Delta f = f- f_o = f - \frac{C}{\Lambda_o} = f - \frac{3 \times 10^8m/s}{400-700nm} </math> ===Điện tử đi vô nguyên tử điện=== : [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] : <math>nhf = m v r (2\pi)</math> : <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math> : <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math> :<math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math> sh1j2v9mkfrm3tn5xd0p55x1gfj2l65 527495 527494 2025-06-28T16:05:34Z 205.189.94.88 /* Di chuyển tự do rơi xuống đất */ 527495 wikitext text/x-wiki Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó. :{|width=100% |- | F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên |- | F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển |- | Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng |- |} ==Chuyển động tự do của vật không bị cản trở == ===Di chuyển tự do trên mặt đất === : O → : <math>F = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> : <math>p = m v = F t</math> ===Di chuyển tự do rơi xuống đất=== : O : ↓ : <math>F_g = m g = m \frac{M G}{h^2}</math> : <math>g = \frac{M G}{h^2}</math> : <math>h = \sqrt{\frac{M G}{g}}</math> ===Di chuyển tự do lơ lửng trên không trung === : ↑ : O : ↓ :<math>F_p =F_g</math> : <math>\frac{mv}{t} = mg</math> : <math>a = g = \frac{M G}{h^2}</math> : <math>h = \sqrt{\frac{M G}{a}}</math> : <math>v = g t</math> : <math>t = \frac{v }{g}</math> : <math>W_p =W_g</math> : <math>\frac{mv^2}{2} = m g h</math> : <math>v = \sqrt{2 g h}</math> : <math>d = \frac{ v^2 }{2 g}</math> ===Theo hình cong lên xuống=== : <math>\vec F = \vec F_p + \vec F_g = F_p \vec i + F_g \vec j</math> ===Di chuyển tự do theo quỹ đạo vòng tròn=== : <math>F_r = F_g</math> : <math>m v r = m g</math> : <math>v = \frac{g}{r}</math> : <math>r = \frac{g}{v}</math> : <math>W_r = W_g</math> : <math>\frac{m v^2}{r} = m g h</math> : <math>v = \sqrt{r g h}</math> : <math>h = \frac{v^2}{rg}</math> ==Chuyển động tự do của vật bị cản trở == ===Trên mặt đất bị lực ma sát cản trở === : <math>F_{\mu} = F_p</math> : <math>\mu F_N = m \frac{v}{t}</math> : <math>v=\frac{\mu F_N t}{m}</math> : <math>v=\frac{mv}{\mu F_N}</math> : <math>W_{\mu} = W_p</math> : <math>\mu F_N d = mg h</math> : <math>d=\frac{mgh}{\mu F_N}</math> : <math>h=\frac{\mu F_N d}{mg}</math><br> ===Theo hình cong rơi xuống đất bị lực không khí cản trở=== : <math>\vec F = \vec F_p + \vec F_g = F_p \vec i + F_g \vec j</math> : <math>F \angle \theta = \sqrt{F_p^2 + F_g^2} \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p} </math> : <math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> : <math>F_g = m g</math> : <math>\theta = \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p} = \frac{gt}{v}</math> ==Chuyển động của điện tích== ===Lực Coulomb=== Lực hút giửa điện tích khác loại :<math>F = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích :<math>r = K \frac{Q_+ Q_-}{F}</math> ===Lực Ampere=== Lực điện làm cho điện tích đứng yên di chuyển :<math>F = Q E</math> :<math>F = Q E = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> :<math>l = \frac{W}{F}</math> :<math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{Ft} = \frac{U}{F}</math> :<math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F} / \frac{U}{F} = \frac{W}{F} \times \frac{F}{U} = \frac{W}{U}</math> ===Lực Lorentz=== Lực điện làm cho điện tích di chuyển theo hướng dọc :<math>F = \pm QvB</math> :<math>F = QvB = ItvB = IlB</math> :<math>l = \frac{F}{IB}</math> :<math>v = \frac{F}{Qv}</math> :<math>t = \frac{l}{v} = \frac{F}{IB} / \frac{F}{Qv} = \frac{F}{IB} \times \frac{Qv}{F} = \frac{Qv}{IB}</math> Lực điện làm cho điện tích di chuyển theo hướng nghiêng :<math>F = Q(E \pm vB)</math> Khi <math>v=0</math> :<math>F = Q(E \pm vB) = QE</math> Khi v ≠ 0 , <math>QE=0</math> : <math>F = Q(E \pm vB) = QvB</math> Khi <math>E \pm vB = 0</math> : <math>F = Q(E \pm vB) = 0</math> : <math>E = vB</math> : <math>B = \frac{1}{v}B</math> : <math>v = \frac{E}{B}</math> Đừong dài đường thẳng nghiêng : <math>l = \sqrt{l_E^2+l_B^2} = \sqrt{(\frac{Qv}{F})^2+ (\frac{F}{IB})^2}</math> Tổng lực làm cho điện tích di chuyển theo vòng tròn :<math>F_p = F_B</math> :<math>m \frac{v^2}{r} = QvB</math> :<math> \frac{Q}{m} = \frac{v^2}{rvB} = \frac{v}{rB}</math> :<math> r = \frac{mv^2}{QB} </math> ==Chuyển động điện tử trong nguyên tử điện== ===Bán kín Bohr=== :<math>F= k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Ze^2}{r^2}</math> Cho lực Coulomb bằng lực ly tâm :<math>k \frac{Ze^2}{r^2} = \frac{m v^2}{r}</math> :<math>k Ze^2 = m v^2 r</math> :<math>r = \frac{k Ze^2}{m v^2}</math> Bohr điều kiện để lượng tử hóa của góc độn lượng :<Math>mvr = \frac{nh}{2 \pi}</math> Giải tìm v :<math>v = \frac{nh}{2 \pi m r}</math> Thế v vào r :<math>r = \frac{k Z e^2}{m (\frac{nh}{2 \pi m r})^2}</math> :<math>r = \frac{k Z e^2}{m} \frac{4 \pi^2 m^2 r^2}{n^2 h^2}</math> :<math>1 = \frac{4 \pi^2 k Z e^2 m^2}{m n^2 h^2} r </math> :<math>r = \frac{n^2 h^2}{4 \pi^2 k Z e^2 m} = \frac{n^2 \hbar^2}{m k Z e^2}</math> Với Hydrogen Z=1, n=1 :<math>r_1 = 0.052 917 7 nm</math> được biết là bán kín Bohr '''Bohr radius''' ===Tầng năng lượng lượng tử=== :<math>E = \frac{1}{2} m v^2 - k \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> :<math>E = \frac{1}{2} m v^2 - k \frac{Z e^2}{r^2}</math> :<math>\frac{m v^2}{r} = k \frac{Z e^2}{r^2}</math> :<math>\frac{m v^2}{r} \frac{r}{2} = k \frac{Z e^2}{r^2} \frac{r}{2}</math> :<math>\frac{1}{2} m v^2 = k \frac{Z e^2}{2r} </math> :<math>E = k \frac{Z e^2}{2r} - k \frac{Z e^2}{r} = -\frac{k Z e^2}{2r}</math> Với Hydrogen Z=1 :<math>E = - \frac{13.6 eV}{n^2}</math> n được biết là số lượng tử '''Principal quantum number''' :<math>hf = E_3 - E_2 = \frac{-13.6 eV}{3^2} - \frac{-13.6 eV}{2^2}</math> :<math>hf = E_3 - E_2 = -1.511 eV + 3.40 eV = 1.89 eV</math> :<math>f = \frac{1.89 eV}{h} (\frac{1.6 \times 10^-{19}}{eV}) = 4 .56 \times 10^14</math> ====Bước sóng vạch sáng ==== : <math>\Delta E = E_n - E_{n-1} = nhf = nh \frac{C}{\lambda}</math> : <math>\frac{1}{\lambda} = \frac{\Delta E}{nhC} </math> Vạch sáng Lyman :<math>\frac{1}{\lambda} = R (\frac{1}{1^2} - \frac{1}{n^2})</math> . Với n=2,3,4 ... 91-122nm Vạch sáng Balmer :<math>\frac{1}{\lambda} = R (\frac{1}{2^2} - \frac{1}{n^2})</math> . Với n=3,4,5 ... 365-656nm Vạch sáng Paschen :<math>\frac{1}{\lambda} = R (\frac{1}{3^2} - \frac{1}{n^2})</math> . Với n=4,5,6 ... 820-1875nm ===Điện tử đi ra nguyên tử điện=== : [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] : <math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> : <math>v = \sqrt{\frac{2h \Delta f}{m}} </math> : <math>h = \frac{mv^2}{2 \Delta f} </math> : <math>\Delta f = f- f_o = f - \frac{C}{\Lambda_o} = f - \frac{3 \times 10^8m/s}{400-700nm} </math> ===Điện tử đi vô nguyên tử điện=== : [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] : <math>nhf = m v r (2\pi)</math> : <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math> : <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math> :<math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math> ecc6323doibymzqlly0d9cyyf438k1s 527496 527495 2025-06-28T16:06:06Z 205.189.94.88 /* Di chuyển tự do lơ lửng trên không trung */ 527496 wikitext text/x-wiki Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó. :{|width=100% |- | F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên |- | F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển |- | Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng |- |} ==Chuyển động tự do của vật không bị cản trở == ===Di chuyển tự do trên mặt đất === : O → : <math>F = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> : <math>p = m v = F t</math> ===Di chuyển tự do rơi xuống đất=== : O : ↓ : <math>F_g = m g = m \frac{M G}{h^2}</math> : <math>g = \frac{M G}{h^2}</math> : <math>h = \sqrt{\frac{M G}{g}}</math> ===Di chuyển tự do lơ lửng trên không trung === : ↑ : O : ↓ :<math>F_p =F_g</math> : <math>\frac{mv}{t} = mg</math> : <math>a = g = \frac{M G}{h^2}</math> : <math>h = \sqrt{\frac{M G}{a}}</math> : <math>v = g t</math> : <math>t = \frac{v }{g}</math> : <math>W_p =W_g</math> : <math>\frac{mv^2}{2} = m g h</math> : <math>v = \sqrt{2 g h}</math> : <math>d = \frac{ v^2 }{2 g}</math> ===Theo hình cong lên xuống=== : <math>\vec F = \vec F_p + \vec F_g = F_p \vec i + F_g \vec j</math> ===Di chuyển tự do theo quỹ đạo vòng tròn=== : <math>F_r = F_g</math> : <math>m v r = m g</math> : <math>v = \frac{g}{r}</math> : <math>r = \frac{g}{v}</math> : <math>W_r = W_g</math> : <math>\frac{m v^2}{r} = m g h</math> : <math>v = \sqrt{r g h}</math> : <math>h = \frac{v^2}{rg}</math> ==Chuyển động tự do của vật bị cản trở == ===Trên mặt đất bị lực ma sát cản trở === : <math>F_{\mu} = F_p</math> : <math>\mu F_N = m \frac{v}{t}</math> : <math>v=\frac{\mu F_N t}{m}</math> : <math>v=\frac{mv}{\mu F_N}</math> : <math>W_{\mu} = W_p</math> : <math>\mu F_N d = mg h</math> : <math>d=\frac{mgh}{\mu F_N}</math> : <math>h=\frac{\mu F_N d}{mg}</math><br> ===Theo hình cong rơi xuống đất bị lực không khí cản trở=== : <math>\vec F = \vec F_p + \vec F_g = F_p \vec i + F_g \vec j</math> : <math>F \angle \theta = \sqrt{F_p^2 + F_g^2} \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p} </math> : <math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> : <math>F_g = m g</math> : <math>\theta = \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p} = \frac{gt}{v}</math> ==Chuyển động của điện tích== ===Lực Coulomb=== Lực hút giửa điện tích khác loại :<math>F = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích :<math>r = K \frac{Q_+ Q_-}{F}</math> ===Lực Ampere=== Lực điện làm cho điện tích đứng yên di chuyển :<math>F = Q E</math> :<math>F = Q E = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> :<math>l = \frac{W}{F}</math> :<math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{Ft} = \frac{U}{F}</math> :<math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F} / \frac{U}{F} = \frac{W}{F} \times \frac{F}{U} = \frac{W}{U}</math> ===Lực Lorentz=== Lực điện làm cho điện tích di chuyển theo hướng dọc :<math>F = \pm QvB</math> :<math>F = QvB = ItvB = IlB</math> :<math>l = \frac{F}{IB}</math> :<math>v = \frac{F}{Qv}</math> :<math>t = \frac{l}{v} = \frac{F}{IB} / \frac{F}{Qv} = \frac{F}{IB} \times \frac{Qv}{F} = \frac{Qv}{IB}</math> Lực điện làm cho điện tích di chuyển theo hướng nghiêng :<math>F = Q(E \pm vB)</math> Khi <math>v=0</math> :<math>F = Q(E \pm vB) = QE</math> Khi v ≠ 0 , <math>QE=0</math> : <math>F = Q(E \pm vB) = QvB</math> Khi <math>E \pm vB = 0</math> : <math>F = Q(E \pm vB) = 0</math> : <math>E = vB</math> : <math>B = \frac{1}{v}B</math> : <math>v = \frac{E}{B}</math> Đừong dài đường thẳng nghiêng : <math>l = \sqrt{l_E^2+l_B^2} = \sqrt{(\frac{Qv}{F})^2+ (\frac{F}{IB})^2}</math> Tổng lực làm cho điện tích di chuyển theo vòng tròn :<math>F_p = F_B</math> :<math>m \frac{v^2}{r} = QvB</math> :<math> \frac{Q}{m} = \frac{v^2}{rvB} = \frac{v}{rB}</math> :<math> r = \frac{mv^2}{QB} </math> ==Chuyển động điện tử trong nguyên tử điện== ===Bán kín Bohr=== :<math>F= k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Ze^2}{r^2}</math> Cho lực Coulomb bằng lực ly tâm :<math>k \frac{Ze^2}{r^2} = \frac{m v^2}{r}</math> :<math>k Ze^2 = m v^2 r</math> :<math>r = \frac{k Ze^2}{m v^2}</math> Bohr điều kiện để lượng tử hóa của góc độn lượng :<Math>mvr = \frac{nh}{2 \pi}</math> Giải tìm v :<math>v = \frac{nh}{2 \pi m r}</math> Thế v vào r :<math>r = \frac{k Z e^2}{m (\frac{nh}{2 \pi m r})^2}</math> :<math>r = \frac{k Z e^2}{m} \frac{4 \pi^2 m^2 r^2}{n^2 h^2}</math> :<math>1 = \frac{4 \pi^2 k Z e^2 m^2}{m n^2 h^2} r </math> :<math>r = \frac{n^2 h^2}{4 \pi^2 k Z e^2 m} = \frac{n^2 \hbar^2}{m k Z e^2}</math> Với Hydrogen Z=1, n=1 :<math>r_1 = 0.052 917 7 nm</math> được biết là bán kín Bohr '''Bohr radius''' ===Tầng năng lượng lượng tử=== :<math>E = \frac{1}{2} m v^2 - k \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> :<math>E = \frac{1}{2} m v^2 - k \frac{Z e^2}{r^2}</math> :<math>\frac{m v^2}{r} = k \frac{Z e^2}{r^2}</math> :<math>\frac{m v^2}{r} \frac{r}{2} = k \frac{Z e^2}{r^2} \frac{r}{2}</math> :<math>\frac{1}{2} m v^2 = k \frac{Z e^2}{2r} </math> :<math>E = k \frac{Z e^2}{2r} - k \frac{Z e^2}{r} = -\frac{k Z e^2}{2r}</math> Với Hydrogen Z=1 :<math>E = - \frac{13.6 eV}{n^2}</math> n được biết là số lượng tử '''Principal quantum number''' :<math>hf = E_3 - E_2 = \frac{-13.6 eV}{3^2} - \frac{-13.6 eV}{2^2}</math> :<math>hf = E_3 - E_2 = -1.511 eV + 3.40 eV = 1.89 eV</math> :<math>f = \frac{1.89 eV}{h} (\frac{1.6 \times 10^-{19}}{eV}) = 4 .56 \times 10^14</math> ====Bước sóng vạch sáng ==== : <math>\Delta E = E_n - E_{n-1} = nhf = nh \frac{C}{\lambda}</math> : <math>\frac{1}{\lambda} = \frac{\Delta E}{nhC} </math> Vạch sáng Lyman :<math>\frac{1}{\lambda} = R (\frac{1}{1^2} - \frac{1}{n^2})</math> . Với n=2,3,4 ... 91-122nm Vạch sáng Balmer :<math>\frac{1}{\lambda} = R (\frac{1}{2^2} - \frac{1}{n^2})</math> . Với n=3,4,5 ... 365-656nm Vạch sáng Paschen :<math>\frac{1}{\lambda} = R (\frac{1}{3^2} - \frac{1}{n^2})</math> . Với n=4,5,6 ... 820-1875nm ===Điện tử đi ra nguyên tử điện=== : [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] : <math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> : <math>v = \sqrt{\frac{2h \Delta f}{m}} </math> : <math>h = \frac{mv^2}{2 \Delta f} </math> : <math>\Delta f = f- f_o = f - \frac{C}{\Lambda_o} = f - \frac{3 \times 10^8m/s}{400-700nm} </math> ===Điện tử đi vô nguyên tử điện=== : [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] : <math>nhf = m v r (2\pi)</math> : <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math> : <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math> :<math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math> bd5zw0w5it3lk5i5wsywt37sxl9iwzh 527497 527496 2025-06-28T16:07:03Z 205.189.94.88 /* Di chuyển tự do theo quỹ đạo vòng tròn */ 527497 wikitext text/x-wiki Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó. :{|width=100% |- | F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên |- | F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển |- | Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng |- |} ==Chuyển động tự do của vật không bị cản trở == ===Di chuyển tự do trên mặt đất === : O → : <math>F = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> : <math>p = m v = F t</math> ===Di chuyển tự do rơi xuống đất=== : O : ↓ : <math>F_g = m g = m \frac{M G}{h^2}</math> : <math>g = \frac{M G}{h^2}</math> : <math>h = \sqrt{\frac{M G}{g}}</math> ===Di chuyển tự do lơ lửng trên không trung === : ↑ : O : ↓ :<math>F_p =F_g</math> : <math>\frac{mv}{t} = mg</math> : <math>a = g = \frac{M G}{h^2}</math> : <math>h = \sqrt{\frac{M G}{a}}</math> : <math>v = g t</math> : <math>t = \frac{v }{g}</math> : <math>W_p =W_g</math> : <math>\frac{mv^2}{2} = m g h</math> : <math>v = \sqrt{2 g h}</math> : <math>d = \frac{ v^2 }{2 g}</math> ===Theo hình cong lên xuống=== : <math>\vec F = \vec F_p + \vec F_g = F_p \vec i + F_g \vec j</math> ===Di chuyển tự do theo quỹ đạo vòng tròn=== : <math>F_r = F_g</math> : <math>m v r = m g</math> : <math>v = \frac{g}{r}</math> : <math>r = \frac{g}{v}</math> : <math>W_r = W_g</math> : <math>\frac{m v^2}{r} = m g h</math> : <math>v = \sqrt{r g h}</math> : <math>h = \frac{v^2}{rg}</math> ==Chuyển động tự do của vật bị cản trở == ===Trên mặt đất bị lực ma sát cản trở === : <math>F_{\mu} = F_p</math> : <math>\mu F_N = m \frac{v}{t}</math> : <math>v=\frac{\mu F_N t}{m}</math> : <math>v=\frac{mv}{\mu F_N}</math> : <math>W_{\mu} = W_p</math> : <math>\mu F_N d = mg h</math> : <math>d=\frac{mgh}{\mu F_N}</math> : <math>h=\frac{\mu F_N d}{mg}</math><br> ===Theo hình cong rơi xuống đất bị lực không khí cản trở=== : <math>\vec F = \vec F_p + \vec F_g = F_p \vec i + F_g \vec j</math> : <math>F \angle \theta = \sqrt{F_p^2 + F_g^2} \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p} </math> : <math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> : <math>F_g = m g</math> : <math>\theta = \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p} = \frac{gt}{v}</math> ==Chuyển động của điện tích== ===Lực Coulomb=== Lực hút giửa điện tích khác loại :<math>F = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích :<math>r = K \frac{Q_+ Q_-}{F}</math> ===Lực Ampere=== Lực điện làm cho điện tích đứng yên di chuyển :<math>F = Q E</math> :<math>F = Q E = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> :<math>l = \frac{W}{F}</math> :<math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{Ft} = \frac{U}{F}</math> :<math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F} / \frac{U}{F} = \frac{W}{F} \times \frac{F}{U} = \frac{W}{U}</math> ===Lực Lorentz=== Lực điện làm cho điện tích di chuyển theo hướng dọc :<math>F = \pm QvB</math> :<math>F = QvB = ItvB = IlB</math> :<math>l = \frac{F}{IB}</math> :<math>v = \frac{F}{Qv}</math> :<math>t = \frac{l}{v} = \frac{F}{IB} / \frac{F}{Qv} = \frac{F}{IB} \times \frac{Qv}{F} = \frac{Qv}{IB}</math> Lực điện làm cho điện tích di chuyển theo hướng nghiêng :<math>F = Q(E \pm vB)</math> Khi <math>v=0</math> :<math>F = Q(E \pm vB) = QE</math> Khi v ≠ 0 , <math>QE=0</math> : <math>F = Q(E \pm vB) = QvB</math> Khi <math>E \pm vB = 0</math> : <math>F = Q(E \pm vB) = 0</math> : <math>E = vB</math> : <math>B = \frac{1}{v}B</math> : <math>v = \frac{E}{B}</math> Đừong dài đường thẳng nghiêng : <math>l = \sqrt{l_E^2+l_B^2} = \sqrt{(\frac{Qv}{F})^2+ (\frac{F}{IB})^2}</math> Tổng lực làm cho điện tích di chuyển theo vòng tròn :<math>F_p = F_B</math> :<math>m \frac{v^2}{r} = QvB</math> :<math> \frac{Q}{m} = \frac{v^2}{rvB} = \frac{v}{rB}</math> :<math> r = \frac{mv^2}{QB} </math> ==Chuyển động điện tử trong nguyên tử điện== ===Bán kín Bohr=== :<math>F= k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Ze^2}{r^2}</math> Cho lực Coulomb bằng lực ly tâm :<math>k \frac{Ze^2}{r^2} = \frac{m v^2}{r}</math> :<math>k Ze^2 = m v^2 r</math> :<math>r = \frac{k Ze^2}{m v^2}</math> Bohr điều kiện để lượng tử hóa của góc độn lượng :<Math>mvr = \frac{nh}{2 \pi}</math> Giải tìm v :<math>v = \frac{nh}{2 \pi m r}</math> Thế v vào r :<math>r = \frac{k Z e^2}{m (\frac{nh}{2 \pi m r})^2}</math> :<math>r = \frac{k Z e^2}{m} \frac{4 \pi^2 m^2 r^2}{n^2 h^2}</math> :<math>1 = \frac{4 \pi^2 k Z e^2 m^2}{m n^2 h^2} r </math> :<math>r = \frac{n^2 h^2}{4 \pi^2 k Z e^2 m} = \frac{n^2 \hbar^2}{m k Z e^2}</math> Với Hydrogen Z=1, n=1 :<math>r_1 = 0.052 917 7 nm</math> được biết là bán kín Bohr '''Bohr radius''' ===Tầng năng lượng lượng tử=== :<math>E = \frac{1}{2} m v^2 - k \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> :<math>E = \frac{1}{2} m v^2 - k \frac{Z e^2}{r^2}</math> :<math>\frac{m v^2}{r} = k \frac{Z e^2}{r^2}</math> :<math>\frac{m v^2}{r} \frac{r}{2} = k \frac{Z e^2}{r^2} \frac{r}{2}</math> :<math>\frac{1}{2} m v^2 = k \frac{Z e^2}{2r} </math> :<math>E = k \frac{Z e^2}{2r} - k \frac{Z e^2}{r} = -\frac{k Z e^2}{2r}</math> Với Hydrogen Z=1 :<math>E = - \frac{13.6 eV}{n^2}</math> n được biết là số lượng tử '''Principal quantum number''' :<math>hf = E_3 - E_2 = \frac{-13.6 eV}{3^2} - \frac{-13.6 eV}{2^2}</math> :<math>hf = E_3 - E_2 = -1.511 eV + 3.40 eV = 1.89 eV</math> :<math>f = \frac{1.89 eV}{h} (\frac{1.6 \times 10^-{19}}{eV}) = 4 .56 \times 10^14</math> ====Bước sóng vạch sáng ==== : <math>\Delta E = E_n - E_{n-1} = nhf = nh \frac{C}{\lambda}</math> : <math>\frac{1}{\lambda} = \frac{\Delta E}{nhC} </math> Vạch sáng Lyman :<math>\frac{1}{\lambda} = R (\frac{1}{1^2} - \frac{1}{n^2})</math> . Với n=2,3,4 ... 91-122nm Vạch sáng Balmer :<math>\frac{1}{\lambda} = R (\frac{1}{2^2} - \frac{1}{n^2})</math> . Với n=3,4,5 ... 365-656nm Vạch sáng Paschen :<math>\frac{1}{\lambda} = R (\frac{1}{3^2} - \frac{1}{n^2})</math> . Với n=4,5,6 ... 820-1875nm ===Điện tử đi ra nguyên tử điện=== : [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] : <math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> : <math>v = \sqrt{\frac{2h \Delta f}{m}} </math> : <math>h = \frac{mv^2}{2 \Delta f} </math> : <math>\Delta f = f- f_o = f - \frac{C}{\Lambda_o} = f - \frac{3 \times 10^8m/s}{400-700nm} </math> ===Điện tử đi vô nguyên tử điện=== : [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] : <math>nhf = m v r (2\pi)</math> : <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math> : <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math> :<math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math> kufupcve0axner1lvtixrwajkyusiwc 527498 527497 2025-06-28T16:07:17Z 205.189.94.88 /* Trên mặt đất bị lực ma sát cản trở */ 527498 wikitext text/x-wiki Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó. :{|width=100% |- | F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên |- | F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển |- | Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng |- |} ==Chuyển động tự do của vật không bị cản trở == ===Di chuyển tự do trên mặt đất === : O → : <math>F = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> : <math>p = m v = F t</math> ===Di chuyển tự do rơi xuống đất=== : O : ↓ : <math>F_g = m g = m \frac{M G}{h^2}</math> : <math>g = \frac{M G}{h^2}</math> : <math>h = \sqrt{\frac{M G}{g}}</math> ===Di chuyển tự do lơ lửng trên không trung === : ↑ : O : ↓ :<math>F_p =F_g</math> : <math>\frac{mv}{t} = mg</math> : <math>a = g = \frac{M G}{h^2}</math> : <math>h = \sqrt{\frac{M G}{a}}</math> : <math>v = g t</math> : <math>t = \frac{v }{g}</math> : <math>W_p =W_g</math> : <math>\frac{mv^2}{2} = m g h</math> : <math>v = \sqrt{2 g h}</math> : <math>d = \frac{ v^2 }{2 g}</math> ===Theo hình cong lên xuống=== : <math>\vec F = \vec F_p + \vec F_g = F_p \vec i + F_g \vec j</math> ===Di chuyển tự do theo quỹ đạo vòng tròn=== : <math>F_r = F_g</math> : <math>m v r = m g</math> : <math>v = \frac{g}{r}</math> : <math>r = \frac{g}{v}</math> : <math>W_r = W_g</math> : <math>\frac{m v^2}{r} = m g h</math> : <math>v = \sqrt{r g h}</math> : <math>h = \frac{v^2}{rg}</math> ==Chuyển động tự do của vật bị cản trở == ===Trên mặt đất bị lực ma sát cản trở === : <math>F_{\mu} = F_p</math> : <math>\mu F_N = m \frac{v}{t}</math> : <math>v=\frac{\mu F_N t}{m}</math> : <math>v=\frac{mv}{\mu F_N}</math> : <math>W_{\mu} = W_p</math> : <math>\mu F_N d = mg h</math> : <math>d=\frac{mgh}{\mu F_N}</math> : <math>h=\frac{\mu F_N d}{mg}</math><br> ===Theo hình cong rơi xuống đất bị lực không khí cản trở=== : <math>\vec F = \vec F_p + \vec F_g = F_p \vec i + F_g \vec j</math> : <math>F \angle \theta = \sqrt{F_p^2 + F_g^2} \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p} </math> : <math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> : <math>F_g = m g</math> : <math>\theta = \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p} = \frac{gt}{v}</math> ==Chuyển động của điện tích== ===Lực Coulomb=== Lực hút giửa điện tích khác loại :<math>F = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích :<math>r = K \frac{Q_+ Q_-}{F}</math> ===Lực Ampere=== Lực điện làm cho điện tích đứng yên di chuyển :<math>F = Q E</math> :<math>F = Q E = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> :<math>l = \frac{W}{F}</math> :<math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{Ft} = \frac{U}{F}</math> :<math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F} / \frac{U}{F} = \frac{W}{F} \times \frac{F}{U} = \frac{W}{U}</math> ===Lực Lorentz=== Lực điện làm cho điện tích di chuyển theo hướng dọc :<math>F = \pm QvB</math> :<math>F = QvB = ItvB = IlB</math> :<math>l = \frac{F}{IB}</math> :<math>v = \frac{F}{Qv}</math> :<math>t = \frac{l}{v} = \frac{F}{IB} / \frac{F}{Qv} = \frac{F}{IB} \times \frac{Qv}{F} = \frac{Qv}{IB}</math> Lực điện làm cho điện tích di chuyển theo hướng nghiêng :<math>F = Q(E \pm vB)</math> Khi <math>v=0</math> :<math>F = Q(E \pm vB) = QE</math> Khi v ≠ 0 , <math>QE=0</math> : <math>F = Q(E \pm vB) = QvB</math> Khi <math>E \pm vB = 0</math> : <math>F = Q(E \pm vB) = 0</math> : <math>E = vB</math> : <math>B = \frac{1}{v}B</math> : <math>v = \frac{E}{B}</math> Đừong dài đường thẳng nghiêng : <math>l = \sqrt{l_E^2+l_B^2} = \sqrt{(\frac{Qv}{F})^2+ (\frac{F}{IB})^2}</math> Tổng lực làm cho điện tích di chuyển theo vòng tròn :<math>F_p = F_B</math> :<math>m \frac{v^2}{r} = QvB</math> :<math> \frac{Q}{m} = \frac{v^2}{rvB} = \frac{v}{rB}</math> :<math> r = \frac{mv^2}{QB} </math> ==Chuyển động điện tử trong nguyên tử điện== ===Bán kín Bohr=== :<math>F= k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Ze^2}{r^2}</math> Cho lực Coulomb bằng lực ly tâm :<math>k \frac{Ze^2}{r^2} = \frac{m v^2}{r}</math> :<math>k Ze^2 = m v^2 r</math> :<math>r = \frac{k Ze^2}{m v^2}</math> Bohr điều kiện để lượng tử hóa của góc độn lượng :<Math>mvr = \frac{nh}{2 \pi}</math> Giải tìm v :<math>v = \frac{nh}{2 \pi m r}</math> Thế v vào r :<math>r = \frac{k Z e^2}{m (\frac{nh}{2 \pi m r})^2}</math> :<math>r = \frac{k Z e^2}{m} \frac{4 \pi^2 m^2 r^2}{n^2 h^2}</math> :<math>1 = \frac{4 \pi^2 k Z e^2 m^2}{m n^2 h^2} r </math> :<math>r = \frac{n^2 h^2}{4 \pi^2 k Z e^2 m} = \frac{n^2 \hbar^2}{m k Z e^2}</math> Với Hydrogen Z=1, n=1 :<math>r_1 = 0.052 917 7 nm</math> được biết là bán kín Bohr '''Bohr radius''' ===Tầng năng lượng lượng tử=== :<math>E = \frac{1}{2} m v^2 - k \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> :<math>E = \frac{1}{2} m v^2 - k \frac{Z e^2}{r^2}</math> :<math>\frac{m v^2}{r} = k \frac{Z e^2}{r^2}</math> :<math>\frac{m v^2}{r} \frac{r}{2} = k \frac{Z e^2}{r^2} \frac{r}{2}</math> :<math>\frac{1}{2} m v^2 = k \frac{Z e^2}{2r} </math> :<math>E = k \frac{Z e^2}{2r} - k \frac{Z e^2}{r} = -\frac{k Z e^2}{2r}</math> Với Hydrogen Z=1 :<math>E = - \frac{13.6 eV}{n^2}</math> n được biết là số lượng tử '''Principal quantum number''' :<math>hf = E_3 - E_2 = \frac{-13.6 eV}{3^2} - \frac{-13.6 eV}{2^2}</math> :<math>hf = E_3 - E_2 = -1.511 eV + 3.40 eV = 1.89 eV</math> :<math>f = \frac{1.89 eV}{h} (\frac{1.6 \times 10^-{19}}{eV}) = 4 .56 \times 10^14</math> ====Bước sóng vạch sáng ==== : <math>\Delta E = E_n - E_{n-1} = nhf = nh \frac{C}{\lambda}</math> : <math>\frac{1}{\lambda} = \frac{\Delta E}{nhC} </math> Vạch sáng Lyman :<math>\frac{1}{\lambda} = R (\frac{1}{1^2} - \frac{1}{n^2})</math> . Với n=2,3,4 ... 91-122nm Vạch sáng Balmer :<math>\frac{1}{\lambda} = R (\frac{1}{2^2} - \frac{1}{n^2})</math> . Với n=3,4,5 ... 365-656nm Vạch sáng Paschen :<math>\frac{1}{\lambda} = R (\frac{1}{3^2} - \frac{1}{n^2})</math> . Với n=4,5,6 ... 820-1875nm ===Điện tử đi ra nguyên tử điện=== : [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] : <math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> : <math>v = \sqrt{\frac{2h \Delta f}{m}} </math> : <math>h = \frac{mv^2}{2 \Delta f} </math> : <math>\Delta f = f- f_o = f - \frac{C}{\Lambda_o} = f - \frac{3 \times 10^8m/s}{400-700nm} </math> ===Điện tử đi vô nguyên tử điện=== : [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] : <math>nhf = m v r (2\pi)</math> : <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math> : <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math> :<math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math> om8gif3ypix1bx1gx0w7777eo75j4ks 527501 527498 2025-06-28T16:10:18Z 205.189.94.88 527501 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách Vật lý Lực]] Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó. :{|width=100% |- | F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên |- | F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển |- | Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng |- |} ==Chuyển động tự do của vật không bị cản trở == ===Di chuyển tự do trên mặt đất === : O → : <math>F = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> : <math>p = m v = F t</math> ===Di chuyển tự do rơi xuống đất=== : O : ↓ : <math>F_g = m g = m \frac{M G}{h^2}</math> : <math>g = \frac{M G}{h^2}</math> : <math>h = \sqrt{\frac{M G}{g}}</math> ===Di chuyển tự do lơ lửng trên không trung === : ↑ : O : ↓ :<math>F_p =F_g</math> : <math>\frac{mv}{t} = mg</math> : <math>a = g = \frac{M G}{h^2}</math> : <math>h = \sqrt{\frac{M G}{a}}</math> : <math>v = g t</math> : <math>t = \frac{v }{g}</math> : <math>W_p =W_g</math> : <math>\frac{mv^2}{2} = m g h</math> : <math>v = \sqrt{2 g h}</math> : <math>d = \frac{ v^2 }{2 g}</math> ===Theo hình cong lên xuống=== : <math>\vec F = \vec F_p + \vec F_g = F_p \vec i + F_g \vec j</math> ===Di chuyển tự do theo quỹ đạo vòng tròn=== : <math>F_r = F_g</math> : <math>m v r = m g</math> : <math>v = \frac{g}{r}</math> : <math>r = \frac{g}{v}</math> : <math>W_r = W_g</math> : <math>\frac{m v^2}{r} = m g h</math> : <math>v = \sqrt{r g h}</math> : <math>h = \frac{v^2}{rg}</math> ==Chuyển động tự do của vật bị cản trở == ===Trên mặt đất bị lực ma sát cản trở === : <math>F_{\mu} = F_p</math> : <math>\mu F_N = m \frac{v}{t}</math> : <math>v=\frac{\mu F_N t}{m}</math> : <math>v=\frac{mv}{\mu F_N}</math> : <math>W_{\mu} = W_p</math> : <math>\mu F_N d = mg h</math> : <math>d=\frac{mgh}{\mu F_N}</math> : <math>h=\frac{\mu F_N d}{mg}</math><br> ===Theo hình cong rơi xuống đất bị lực không khí cản trở=== : <math>\vec F = \vec F_p + \vec F_g = F_p \vec i + F_g \vec j</math> : <math>F \angle \theta = \sqrt{F_p^2 + F_g^2} \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p} </math> : <math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> : <math>F_g = m g</math> : <math>\theta = \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p} = \frac{gt}{v}</math> ==Chuyển động của điện tích== ===Lực Coulomb=== Lực hút giửa điện tích khác loại :<math>F = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích :<math>r = K \frac{Q_+ Q_-}{F}</math> ===Lực Ampere=== Lực điện làm cho điện tích đứng yên di chuyển :<math>F = Q E</math> :<math>F = Q E = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> :<math>l = \frac{W}{F}</math> :<math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{Ft} = \frac{U}{F}</math> :<math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F} / \frac{U}{F} = \frac{W}{F} \times \frac{F}{U} = \frac{W}{U}</math> ===Lực Lorentz=== Lực điện làm cho điện tích di chuyển theo hướng dọc :<math>F = \pm QvB</math> :<math>F = QvB = ItvB = IlB</math> :<math>l = \frac{F}{IB}</math> :<math>v = \frac{F}{Qv}</math> :<math>t = \frac{l}{v} = \frac{F}{IB} / \frac{F}{Qv} = \frac{F}{IB} \times \frac{Qv}{F} = \frac{Qv}{IB}</math> Lực điện làm cho điện tích di chuyển theo hướng nghiêng :<math>F = Q(E \pm vB)</math> Khi <math>v=0</math> :<math>F = Q(E \pm vB) = QE</math> Khi v ≠ 0 , <math>QE=0</math> : <math>F = Q(E \pm vB) = QvB</math> Khi <math>E \pm vB = 0</math> : <math>F = Q(E \pm vB) = 0</math> : <math>E = vB</math> : <math>B = \frac{1}{v}B</math> : <math>v = \frac{E}{B}</math> Đừong dài đường thẳng nghiêng : <math>l = \sqrt{l_E^2+l_B^2} = \sqrt{(\frac{Qv}{F})^2+ (\frac{F}{IB})^2}</math> Tổng lực làm cho điện tích di chuyển theo vòng tròn :<math>F_p = F_B</math> :<math>m \frac{v^2}{r} = QvB</math> :<math> \frac{Q}{m} = \frac{v^2}{rvB} = \frac{v}{rB}</math> :<math> r = \frac{mv^2}{QB} </math> ==Chuyển động điện tử trong nguyên tử điện== ===Bán kín Bohr=== :<math>F= k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Ze^2}{r^2}</math> Cho lực Coulomb bằng lực ly tâm :<math>k \frac{Ze^2}{r^2} = \frac{m v^2}{r}</math> :<math>k Ze^2 = m v^2 r</math> :<math>r = \frac{k Ze^2}{m v^2}</math> Bohr điều kiện để lượng tử hóa của góc độn lượng :<Math>mvr = \frac{nh}{2 \pi}</math> Giải tìm v :<math>v = \frac{nh}{2 \pi m r}</math> Thế v vào r :<math>r = \frac{k Z e^2}{m (\frac{nh}{2 \pi m r})^2}</math> :<math>r = \frac{k Z e^2}{m} \frac{4 \pi^2 m^2 r^2}{n^2 h^2}</math> :<math>1 = \frac{4 \pi^2 k Z e^2 m^2}{m n^2 h^2} r </math> :<math>r = \frac{n^2 h^2}{4 \pi^2 k Z e^2 m} = \frac{n^2 \hbar^2}{m k Z e^2}</math> Với Hydrogen Z=1, n=1 :<math>r_1 = 0.052 917 7 nm</math> được biết là bán kín Bohr '''Bohr radius''' ===Tầng năng lượng lượng tử=== :<math>E = \frac{1}{2} m v^2 - k \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> :<math>E = \frac{1}{2} m v^2 - k \frac{Z e^2}{r^2}</math> :<math>\frac{m v^2}{r} = k \frac{Z e^2}{r^2}</math> :<math>\frac{m v^2}{r} \frac{r}{2} = k \frac{Z e^2}{r^2} \frac{r}{2}</math> :<math>\frac{1}{2} m v^2 = k \frac{Z e^2}{2r} </math> :<math>E = k \frac{Z e^2}{2r} - k \frac{Z e^2}{r} = -\frac{k Z e^2}{2r}</math> Với Hydrogen Z=1 :<math>E = - \frac{13.6 eV}{n^2}</math> n được biết là số lượng tử '''Principal quantum number''' :<math>hf = E_3 - E_2 = \frac{-13.6 eV}{3^2} - \frac{-13.6 eV}{2^2}</math> :<math>hf = E_3 - E_2 = -1.511 eV + 3.40 eV = 1.89 eV</math> :<math>f = \frac{1.89 eV}{h} (\frac{1.6 \times 10^-{19}}{eV}) = 4 .56 \times 10^14</math> ====Bước sóng vạch sáng ==== : <math>\Delta E = E_n - E_{n-1} = nhf = nh \frac{C}{\lambda}</math> : <math>\frac{1}{\lambda} = \frac{\Delta E}{nhC} </math> Vạch sáng Lyman :<math>\frac{1}{\lambda} = R (\frac{1}{1^2} - \frac{1}{n^2})</math> . Với n=2,3,4 ... 91-122nm Vạch sáng Balmer :<math>\frac{1}{\lambda} = R (\frac{1}{2^2} - \frac{1}{n^2})</math> . Với n=3,4,5 ... 365-656nm Vạch sáng Paschen :<math>\frac{1}{\lambda} = R (\frac{1}{3^2} - \frac{1}{n^2})</math> . Với n=4,5,6 ... 820-1875nm ===Điện tử đi ra nguyên tử điện=== : [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] : <math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> : <math>v = \sqrt{\frac{2h \Delta f}{m}} </math> : <math>h = \frac{mv^2}{2 \Delta f} </math> : <math>\Delta f = f- f_o = f - \frac{C}{\Lambda_o} = f - \frac{3 \times 10^8m/s}{400-700nm} </math> ===Điện tử đi vô nguyên tử điện=== : [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] : <math>nhf = m v r (2\pi)</math> : <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math> : <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math> :<math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math> 97lx2jamli4nrxpruibvv24g99qes81 Điện 0 107801 527512 526504 2025-06-28T17:04:04Z 205.189.94.88 /* Điện nguồn */ 527512 wikitext text/x-wiki [[Thể loại: Vật lý]][[Thể loại:Sách Điện]] [[File:Lightning3.jpg|200px|right]] Từ thời cổ đại người ta đã biết đến và nghiên cứu các hiện tượng điện, mặc dù lý thuyết về điện mới thực sự phát triển từ thế kỷ 17 và 18. Tuy thế, những ứng dụng của điện trong giai đoạn này vẫn còn ít cho đến cuối thế kỷ 19 với sự bùng nổ của ngành kỹ thuật điện đưa nó vào ứng dụng trong công nghiệp và sinh hoạt hàng ngày. Sự phát triển nhanh chóng của kỹ thuật và công nghệ điện đã làm thay đổi nền công nghiệp chạy bằng hơi nước trước đó cũng như thay đổi xã hội loài người. Tính linh hoạt của điện cho phép con người có thể ứng dụng nó vào vô số lĩnh vực như giao thông, ứng dụng nhiệt, chiếu sáng, viễn thông, và máy tính điện tử. Năng lượng điện ngày nay trở thành xương sống trong mọi công nghệ hiện đại. Điện là tập hợp các hiện tượng vật lý đi kèm với sự có mặt và dịch chuyển của dòng điện tích. Trong các hiện tượng điện, các điện tích tạo ra trường điện từ mà trường này lại tác động đến các điện tích khác. ==Điện nguồn== ===Điện giải=== Điện giải là phản ứng hóa học giửa hai kim loại và axit tạo ra [[Điện DC]] ột loại điện có điện thế không đổi theo thời gian . Điện giải được dùng tao ra Bình ắc ki cung cấp điện thế từ 5-12v : [[Tập tin:Secondary Cell Diagram.svg|200px|Sơ đồ bình ắc quy]] [[Tập tin:Photo-CarBattery.jpg|200px|Ắc quy chì]] ===Điện cực=== Phản ứng hóa học giửa kim loại và axit tạo ra Điện . Điện cực được dùng tao ra Điện DC có điện 1.5 - 3.0 V :[[Tập tin:Dry cell (PSF).png|200px]][[Tập tin:Batteries.jpg|200px]] ===Quang tuyến nhiệt điện=== Quang tuyến nhiệt điện tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC - điện có điện không thay đổi theo thời gian :<math>v(t)=V</math> ===Biến điện AC ra điện DC=== Biến điện AC ra điện DC là một bộ phận điện tử có khả năng Biến điện AC ra điện DC . Với điện thế nhập điện AC có cường độ 120v 60Hz , cho điện thế xuất là điện DC có cường độ 10v, 5v ... Mạch điện Biến điện AC ra điện DC :[[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|800px]] ===Điện cảm ứng từ=== Điện AC được tạo ra từ máy phát điện AC hoạt động trên nguyên tắc Điện cảm ứng từ tạo ra điện thế thay đổi theo thời gian theo hàm số sóng sin : [[Tập tin:Elementary generator.svg|200px]] [[Tập_tin:Wave.png|200px]] ==Điện loại== Điện được tạo ra từ nhiều nguồn , nói chung có 2 loại điện thông dụng bao gồm Điện DC và Điện AC . Điện DC cho một điện thế không đổi theo theo thời gian . Điện AC cho một điện thế thay đổi theo thay đổi thời gian ===Điện DC=== Điện DC cho một điện thế không đổi theo theo thời gian . Điện DC thông thường được tìm thấy ở Pin, Ắc quy, Pin mặt trời có Điện thế khoảng 1.5 V đến 12 V . Điện DC được tạo ra từ nhiều nguồn phát điện như [[Sách Vật lý/Điện/Nguồn Điện/Điện giải | Điện giải]], [[Sách Vật lý/Điện/Nguồn Điện/Điện cực | Điện cực]] , [[Quang tuyến nhiệt điện]] , [[Biến điện AC ra điện DC | Biến điện AC ra điện DC]] :{|width=100% |- | '''Nguồn điện '''|| '''Hình ''' || '''Công thức ''' || '''Ứng dụng ''' |- | [[Điện giải]] || [[Tập tin:ElectrochemCell.png|100px]] || <math>v(t) = V</math> || [[Bình ắc quy]] |- | [[Điện cực]] || [[Tập tin:Dry cell (PSF).png|100px]] || <math>v(t) = V</math> || [[Pin cục]] |- | [[Quang tuyến nhiệt điện]] || [[Hình:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] || <math>v(t) = V</math> || [[Pin mặt trời]] |- | <br>[[Biến điện AC ra điện DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|500px]] || <br><math>v(t) = V </math> |- |} ==== ký hiệu ==== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] ==== công thức toán ==== Điện DC có thể biểu diển bằng công thức toán sau :<math>v(t)=V</math> ===Điện AC=== Điện AC cho một điện thế thay đổi theo thay đổi thời gian theo hàm só sóng lượng giác sóng sin ====Điện nguồn==== Điện ACđược tạo ra từ điện cảm ứng từ : [[Tập tin:Elementary generator.svg|200px]] ====Ký hiệu==== Ký hiệu mạch điện của điện AC :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] ====công thức toán==== Điện AC có thể biểu diển bằng công thức toán sau : <math>v(t) = V \sin \omega t </math> 52qb9eug7jmy2pts3qhcpktxabnv8ra 527513 527512 2025-06-28T17:05:22Z 205.189.94.88 527513 wikitext text/x-wiki [[Thể loại: Vật lý]][[Thể loại:Sách Điện]] [[File:Lightning3.jpg|200px|right]] Từ thời cổ đại người ta đã biết đến và nghiên cứu các hiện tượng điện, mặc dù lý thuyết về điện mới thực sự phát triển từ thế kỷ 17 và 18. Tuy thế, những ứng dụng của điện trong giai đoạn này vẫn còn ít cho đến cuối thế kỷ 19 với sự bùng nổ của ngành kỹ thuật điện đưa nó vào ứng dụng trong công nghiệp và sinh hoạt hàng ngày. Sự phát triển nhanh chóng của kỹ thuật và công nghệ điện đã làm thay đổi nền công nghiệp chạy bằng hơi nước trước đó cũng như thay đổi xã hội loài người. Tính linh hoạt của điện cho phép con người có thể ứng dụng nó vào vô số lĩnh vực như giao thông, ứng dụng nhiệt, chiếu sáng, viễn thông, và máy tính điện tử. Năng lượng điện ngày nay trở thành xương sống trong mọi công nghệ hiện đại. Điện là tập hợp các hiện tượng vật lý đi kèm với sự có mặt và dịch chuyển của dòng điện tích. Trong các hiện tượng điện, các điện tích tạo ra trường điện từ mà trường này lại tác động đến các điện tích khác. ==Điện giải== Điện giải là phản ứng hóa học giửa hai kim loại và axit tạo ra [[Điện DC]] ột loại điện có điện thế không đổi theo thời gian . Điện giải được dùng tao ra Bình ắc ki cung cấp điện thế từ 5-12v : [[Tập tin:Secondary Cell Diagram.svg|200px|Sơ đồ bình ắc quy]] [[Tập tin:Photo-CarBattery.jpg|200px|Ắc quy chì]] ==Điện cực== Phản ứng hóa học giửa kim loại và axit tạo ra Điện . Điện cực được dùng tao ra Điện DC có điện 1.5 - 3.0 V :[[Tập tin:Dry cell (PSF).png|200px]][[Tập tin:Batteries.jpg|200px]] ==Quang tuyến nhiệt điện== Quang tuyến nhiệt điện tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC - điện có điện không thay đổi theo thời gian :<math>v(t)=V</math> ==Biến điện AC ra điện DC== Biến điện AC ra điện DC là một bộ phận điện tử có khả năng Biến điện AC ra điện DC . Với điện thế nhập điện AC có cường độ 120v 60Hz , cho điện thế xuất là điện DC có cường độ 10v, 5v ... Mạch điện Biến điện AC ra điện DC :[[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|800px]] ==Điện cảm ứng từ== Điện AC được tạo ra từ máy phát điện AC hoạt động trên nguyên tắc Điện cảm ứng từ tạo ra điện thế thay đổi theo thời gian theo hàm số sóng sin : [[Tập tin:Elementary generator.svg|200px]] [[Tập_tin:Wave.png|200px]] ==Điện loại== Điện được tạo ra từ nhiều nguồn , nói chung có 2 loại điện thông dụng bao gồm Điện DC và Điện AC . Điện DC cho một điện thế không đổi theo theo thời gian . Điện AC cho một điện thế thay đổi theo thay đổi thời gian ===Điện DC=== Điện DC cho một điện thế không đổi theo theo thời gian . Điện DC thông thường được tìm thấy ở Pin, Ắc quy, Pin mặt trời có Điện thế khoảng 1.5 V đến 12 V . Điện DC được tạo ra từ nhiều nguồn phát điện như [[Sách Vật lý/Điện/Nguồn Điện/Điện giải | Điện giải]], [[Sách Vật lý/Điện/Nguồn Điện/Điện cực | Điện cực]] , [[Quang tuyến nhiệt điện]] , [[Biến điện AC ra điện DC | Biến điện AC ra điện DC]] :{|width=100% |- | '''Nguồn điện '''|| '''Hình ''' || '''Công thức ''' || '''Ứng dụng ''' |- | [[Điện giải]] || [[Tập tin:ElectrochemCell.png|100px]] || <math>v(t) = V</math> || [[Bình ắc quy]] |- | [[Điện cực]] || [[Tập tin:Dry cell (PSF).png|100px]] || <math>v(t) = V</math> || [[Pin cục]] |- | [[Quang tuyến nhiệt điện]] || [[Hình:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] || <math>v(t) = V</math> || [[Pin mặt trời]] |- | <br>[[Biến điện AC ra điện DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|500px]] || <br><math>v(t) = V </math> |- |} ==== ký hiệu ==== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] ==== công thức toán ==== Điện DC có thể biểu diển bằng công thức toán sau :<math>v(t)=V</math> ===Điện AC=== Điện AC cho một điện thế thay đổi theo thay đổi thời gian theo hàm só sóng lượng giác sóng sin ====Điện nguồn==== Điện ACđược tạo ra từ điện cảm ứng từ : [[Tập tin:Elementary generator.svg|200px]] ====Ký hiệu==== Ký hiệu mạch điện của điện AC :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] ====công thức toán==== Điện AC có thể biểu diển bằng công thức toán sau : <math>v(t) = V \sin \omega t </math> 4bu5auqu27cowewe6jwcu2mmi2l61fu 527514 527513 2025-06-28T17:06:47Z 205.189.94.88 /* Điện loại */ 527514 wikitext text/x-wiki [[Thể loại: Vật lý]][[Thể loại:Sách Điện]] [[File:Lightning3.jpg|200px|right]] Từ thời cổ đại người ta đã biết đến và nghiên cứu các hiện tượng điện, mặc dù lý thuyết về điện mới thực sự phát triển từ thế kỷ 17 và 18. Tuy thế, những ứng dụng của điện trong giai đoạn này vẫn còn ít cho đến cuối thế kỷ 19 với sự bùng nổ của ngành kỹ thuật điện đưa nó vào ứng dụng trong công nghiệp và sinh hoạt hàng ngày. Sự phát triển nhanh chóng của kỹ thuật và công nghệ điện đã làm thay đổi nền công nghiệp chạy bằng hơi nước trước đó cũng như thay đổi xã hội loài người. Tính linh hoạt của điện cho phép con người có thể ứng dụng nó vào vô số lĩnh vực như giao thông, ứng dụng nhiệt, chiếu sáng, viễn thông, và máy tính điện tử. Năng lượng điện ngày nay trở thành xương sống trong mọi công nghệ hiện đại. Điện là tập hợp các hiện tượng vật lý đi kèm với sự có mặt và dịch chuyển của dòng điện tích. Trong các hiện tượng điện, các điện tích tạo ra trường điện từ mà trường này lại tác động đến các điện tích khác. ==Điện giải== Điện giải là phản ứng hóa học giửa hai kim loại và axit tạo ra [[Điện DC]] ột loại điện có điện thế không đổi theo thời gian . Điện giải được dùng tao ra Bình ắc ki cung cấp điện thế từ 5-12v : [[Tập tin:Secondary Cell Diagram.svg|200px|Sơ đồ bình ắc quy]] [[Tập tin:Photo-CarBattery.jpg|200px|Ắc quy chì]] ==Điện cực== Phản ứng hóa học giửa kim loại và axit tạo ra Điện . Điện cực được dùng tao ra Điện DC có điện 1.5 - 3.0 V :[[Tập tin:Dry cell (PSF).png|200px]][[Tập tin:Batteries.jpg|200px]] ==Quang tuyến nhiệt điện== Quang tuyến nhiệt điện tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC - điện có điện không thay đổi theo thời gian :<math>v(t)=V</math> ==Biến điện AC ra điện DC== Biến điện AC ra điện DC là một bộ phận điện tử có khả năng Biến điện AC ra điện DC . Với điện thế nhập điện AC có cường độ 120v 60Hz , cho điện thế xuất là điện DC có cường độ 10v, 5v ... Mạch điện Biến điện AC ra điện DC :[[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|800px]] ==Điện cảm ứng từ== Điện AC được tạo ra từ máy phát điện AC hoạt động trên nguyên tắc Điện cảm ứng từ tạo ra điện thế thay đổi theo thời gian theo hàm số sóng sin : [[Tập tin:Elementary generator.svg|200px]] [[Tập_tin:Wave.png|200px]] ==Điện loại== Điện được tạo ra từ nhiều nguồn , nói chung có 2 loại điện thông dụng bao gồm Điện DC và Điện AC . ===Điện DC=== Điện DC cho một điện thế không đổi theo theo thời gian . ==== ký hiệu ==== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] ===Điện AC=== Điện AC cho một điện thế thay đổi theo thay đổi thời gian ==== công thức toán ==== Điện DC có thể biểu diển bằng công thức toán sau :<math>v(t)=V</math> ===Điện AC=== Điện AC cho một điện thế thay đổi theo thay đổi thời gian theo hàm só sóng lượng giác sóng sin ====Điện nguồn==== Điện ACđược tạo ra từ điện cảm ứng từ : [[Tập tin:Elementary generator.svg|200px]] ====Ký hiệu==== Ký hiệu mạch điện của điện AC :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] ====công thức toán==== Điện AC có thể biểu diển bằng công thức toán sau : <math>v(t) = V \sin \omega t </math> mz58724x90f070lwbeuz5hncidyqyer 527515 527514 2025-06-28T17:08:02Z 205.189.94.88 /* ký hiệu */ 527515 wikitext text/x-wiki [[Thể loại: Vật lý]][[Thể loại:Sách Điện]] [[File:Lightning3.jpg|200px|right]] Từ thời cổ đại người ta đã biết đến và nghiên cứu các hiện tượng điện, mặc dù lý thuyết về điện mới thực sự phát triển từ thế kỷ 17 và 18. Tuy thế, những ứng dụng của điện trong giai đoạn này vẫn còn ít cho đến cuối thế kỷ 19 với sự bùng nổ của ngành kỹ thuật điện đưa nó vào ứng dụng trong công nghiệp và sinh hoạt hàng ngày. Sự phát triển nhanh chóng của kỹ thuật và công nghệ điện đã làm thay đổi nền công nghiệp chạy bằng hơi nước trước đó cũng như thay đổi xã hội loài người. Tính linh hoạt của điện cho phép con người có thể ứng dụng nó vào vô số lĩnh vực như giao thông, ứng dụng nhiệt, chiếu sáng, viễn thông, và máy tính điện tử. Năng lượng điện ngày nay trở thành xương sống trong mọi công nghệ hiện đại. Điện là tập hợp các hiện tượng vật lý đi kèm với sự có mặt và dịch chuyển của dòng điện tích. Trong các hiện tượng điện, các điện tích tạo ra trường điện từ mà trường này lại tác động đến các điện tích khác. ==Điện giải== Điện giải là phản ứng hóa học giửa hai kim loại và axit tạo ra [[Điện DC]] ột loại điện có điện thế không đổi theo thời gian . Điện giải được dùng tao ra Bình ắc ki cung cấp điện thế từ 5-12v : [[Tập tin:Secondary Cell Diagram.svg|200px|Sơ đồ bình ắc quy]] [[Tập tin:Photo-CarBattery.jpg|200px|Ắc quy chì]] ==Điện cực== Phản ứng hóa học giửa kim loại và axit tạo ra Điện . Điện cực được dùng tao ra Điện DC có điện 1.5 - 3.0 V :[[Tập tin:Dry cell (PSF).png|200px]][[Tập tin:Batteries.jpg|200px]] ==Quang tuyến nhiệt điện== Quang tuyến nhiệt điện tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC - điện có điện không thay đổi theo thời gian :<math>v(t)=V</math> ==Biến điện AC ra điện DC== Biến điện AC ra điện DC là một bộ phận điện tử có khả năng Biến điện AC ra điện DC . Với điện thế nhập điện AC có cường độ 120v 60Hz , cho điện thế xuất là điện DC có cường độ 10v, 5v ... Mạch điện Biến điện AC ra điện DC :[[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|800px]] ==Điện cảm ứng từ== Điện AC được tạo ra từ máy phát điện AC hoạt động trên nguyên tắc Điện cảm ứng từ tạo ra điện thế thay đổi theo thời gian theo hàm số sóng sin : [[Tập tin:Elementary generator.svg|200px]] [[Tập_tin:Wave.png|200px]] ==Điện loại== Điện được tạo ra từ nhiều nguồn , nói chung có 2 loại điện thông dụng bao gồm Điện DC và Điện AC . ===Điện DC=== Điện DC cho một điện thế không đổi theo theo thời gian . ==== Ký hiệu ==== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] ==== Công thức tóan ==== :<math>v(t)=V</math> ===Điện AC=== Điện AC cho một điện thế thay đổi theo thay đổi thời gian ==== công thức toán ==== Điện DC có thể biểu diển bằng công thức toán sau :<math>v(t)=V</math> ===Điện AC=== Điện AC cho một điện thế thay đổi theo thay đổi thời gian theo hàm só sóng lượng giác sóng sin ====Điện nguồn==== Điện ACđược tạo ra từ điện cảm ứng từ : [[Tập tin:Elementary generator.svg|200px]] ====Ký hiệu==== Ký hiệu mạch điện của điện AC :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] ====công thức toán==== Điện AC có thể biểu diển bằng công thức toán sau : <math>v(t) = V \sin \omega t </math> 4rw23pywzdgmhfgc3cjp0ppik8oj93w 527516 527515 2025-06-28T17:09:51Z 205.189.94.88 /* Điện loại */ 527516 wikitext text/x-wiki [[Thể loại: Vật lý]][[Thể loại:Sách Điện]] [[File:Lightning3.jpg|200px|right]] Từ thời cổ đại người ta đã biết đến và nghiên cứu các hiện tượng điện, mặc dù lý thuyết về điện mới thực sự phát triển từ thế kỷ 17 và 18. Tuy thế, những ứng dụng của điện trong giai đoạn này vẫn còn ít cho đến cuối thế kỷ 19 với sự bùng nổ của ngành kỹ thuật điện đưa nó vào ứng dụng trong công nghiệp và sinh hoạt hàng ngày. Sự phát triển nhanh chóng của kỹ thuật và công nghệ điện đã làm thay đổi nền công nghiệp chạy bằng hơi nước trước đó cũng như thay đổi xã hội loài người. Tính linh hoạt của điện cho phép con người có thể ứng dụng nó vào vô số lĩnh vực như giao thông, ứng dụng nhiệt, chiếu sáng, viễn thông, và máy tính điện tử. Năng lượng điện ngày nay trở thành xương sống trong mọi công nghệ hiện đại. Điện là tập hợp các hiện tượng vật lý đi kèm với sự có mặt và dịch chuyển của dòng điện tích. Trong các hiện tượng điện, các điện tích tạo ra trường điện từ mà trường này lại tác động đến các điện tích khác. ==Điện giải== Điện giải là phản ứng hóa học giửa hai kim loại và axit tạo ra [[Điện DC]] ột loại điện có điện thế không đổi theo thời gian . Điện giải được dùng tao ra Bình ắc ki cung cấp điện thế từ 5-12v : [[Tập tin:Secondary Cell Diagram.svg|200px|Sơ đồ bình ắc quy]] [[Tập tin:Photo-CarBattery.jpg|200px|Ắc quy chì]] ==Điện cực== Phản ứng hóa học giửa kim loại và axit tạo ra Điện . Điện cực được dùng tao ra Điện DC có điện 1.5 - 3.0 V :[[Tập tin:Dry cell (PSF).png|200px]][[Tập tin:Batteries.jpg|200px]] ==Quang tuyến nhiệt điện== Quang tuyến nhiệt điện tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC - điện có điện không thay đổi theo thời gian :<math>v(t)=V</math> ==Biến điện AC ra điện DC== Biến điện AC ra điện DC là một bộ phận điện tử có khả năng Biến điện AC ra điện DC . Với điện thế nhập điện AC có cường độ 120v 60Hz , cho điện thế xuất là điện DC có cường độ 10v, 5v ... Mạch điện Biến điện AC ra điện DC :[[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|800px]] ==Điện cảm ứng từ== Điện AC được tạo ra từ máy phát điện AC hoạt động trên nguyên tắc Điện cảm ứng từ tạo ra điện thế thay đổi theo thời gian theo hàm số sóng sin : [[Tập tin:Elementary generator.svg|200px]] [[Tập_tin:Wave.png|200px]] ==Điện loại== Điện được tạo ra từ nhiều nguồn , nói chung có 2 loại điện thông dụng bao gồm Điện DC và Điện AC . ===Điện DC=== Điện DC cho một điện thế không đổi theo theo thời gian . ==== Ký hiệu ==== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] ==== Công thức tóan ==== :<math>v(t)=V</math> :<math>I = \frac{Q}{t}</math> :<math>Q = I t</math> :<math>V = \frac{W}{Q}</math> :<math>W = Q V</math> :<math>E = \frac{W}{t} = \frac{QV}{t} = I V</math> ===Điện AC=== Điện AC cho một điện thế thay đổi theo thay đổi thời gian ==== công thức toán ==== Điện DC có thể biểu diển bằng công thức toán sau :<math>v(t)=V</math> ===Điện AC=== Điện AC cho một điện thế thay đổi theo thay đổi thời gian theo hàm só sóng lượng giác sóng sin ====Điện nguồn==== Điện ACđược tạo ra từ điện cảm ứng từ : [[Tập tin:Elementary generator.svg|200px]] ====Ký hiệu==== Ký hiệu mạch điện của điện AC :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] ====công thức toán==== Điện AC có thể biểu diển bằng công thức toán sau : <math>v(t) = V \sin \omega t </math> pk6s0eofpbl43chnc2j541tmktede9q 527517 527516 2025-06-28T17:11:29Z 205.189.94.88 /* Điện loại */ 527517 wikitext text/x-wiki [[Thể loại: Vật lý]][[Thể loại:Sách Điện]] [[File:Lightning3.jpg|200px|right]] Từ thời cổ đại người ta đã biết đến và nghiên cứu các hiện tượng điện, mặc dù lý thuyết về điện mới thực sự phát triển từ thế kỷ 17 và 18. Tuy thế, những ứng dụng của điện trong giai đoạn này vẫn còn ít cho đến cuối thế kỷ 19 với sự bùng nổ của ngành kỹ thuật điện đưa nó vào ứng dụng trong công nghiệp và sinh hoạt hàng ngày. Sự phát triển nhanh chóng của kỹ thuật và công nghệ điện đã làm thay đổi nền công nghiệp chạy bằng hơi nước trước đó cũng như thay đổi xã hội loài người. Tính linh hoạt của điện cho phép con người có thể ứng dụng nó vào vô số lĩnh vực như giao thông, ứng dụng nhiệt, chiếu sáng, viễn thông, và máy tính điện tử. Năng lượng điện ngày nay trở thành xương sống trong mọi công nghệ hiện đại. Điện là tập hợp các hiện tượng vật lý đi kèm với sự có mặt và dịch chuyển của dòng điện tích. Trong các hiện tượng điện, các điện tích tạo ra trường điện từ mà trường này lại tác động đến các điện tích khác. ==Điện giải== Điện giải là phản ứng hóa học giửa hai kim loại và axit tạo ra [[Điện DC]] ột loại điện có điện thế không đổi theo thời gian . Điện giải được dùng tao ra Bình ắc ki cung cấp điện thế từ 5-12v : [[Tập tin:Secondary Cell Diagram.svg|200px|Sơ đồ bình ắc quy]] [[Tập tin:Photo-CarBattery.jpg|200px|Ắc quy chì]] ==Điện cực== Phản ứng hóa học giửa kim loại và axit tạo ra Điện . Điện cực được dùng tao ra Điện DC có điện 1.5 - 3.0 V :[[Tập tin:Dry cell (PSF).png|200px]][[Tập tin:Batteries.jpg|200px]] ==Quang tuyến nhiệt điện== Quang tuyến nhiệt điện tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC - điện có điện không thay đổi theo thời gian :<math>v(t)=V</math> ==Biến điện AC ra điện DC== Biến điện AC ra điện DC là một bộ phận điện tử có khả năng Biến điện AC ra điện DC . Với điện thế nhập điện AC có cường độ 120v 60Hz , cho điện thế xuất là điện DC có cường độ 10v, 5v ... Mạch điện Biến điện AC ra điện DC :[[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|800px]] ==Điện cảm ứng từ== Điện AC được tạo ra từ máy phát điện AC hoạt động trên nguyên tắc Điện cảm ứng từ tạo ra điện thế thay đổi theo thời gian theo hàm số sóng sin : [[Tập tin:Elementary generator.svg|200px]] [[Tập_tin:Wave.png|200px]] ==Điện DC== Điện DC cho một điện thế không đổi theo theo thời gian . === Ký hiệu === :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] === Công thức tóan === :<math>v(t)=V</math> ===Tính chất=== :<math>I = \frac{Q}{t}</math> :<math>Q = I t</math> :<math>V = \frac{W}{Q}</math> :<math>W = Q V</math> :<math>E = \frac{W}{t} = \frac{QV}{t} = I V</math> ==Điện AC== Điện AC cho một điện thế thay đổi theo thay đổi thời gian === Ký hiệu === :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] === Công thức tóan === :<math>v(t)=V</math> ===Tính chất=== :<math>I = \frac{Q}{t}</math> :<math>Q = I t</math> :<math>V = \frac{W}{Q}</math> :<math>W = Q V</math> :<math>E = \frac{W}{t} = \frac{QV}{t} = I V</math> ==== công thức toán ==== Điện DC có thể biểu diển bằng công thức toán sau :<math>v(t)=V</math> ===Điện AC=== Điện AC cho một điện thế thay đổi theo thay đổi thời gian theo hàm só sóng lượng giác sóng sin ====Điện nguồn==== Điện ACđược tạo ra từ điện cảm ứng từ : [[Tập tin:Elementary generator.svg|200px]] ====Ký hiệu==== Ký hiệu mạch điện của điện AC :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] ====công thức toán==== Điện AC có thể biểu diển bằng công thức toán sau : <math>v(t) = V \sin \omega t </math> 1l8ptllmhi6ei5n6lb1ea45e19f95ww 527518 527517 2025-06-28T17:11:53Z 205.189.94.88 /* Công thức tóan */ 527518 wikitext text/x-wiki [[Thể loại: Vật lý]][[Thể loại:Sách Điện]] [[File:Lightning3.jpg|200px|right]] Từ thời cổ đại người ta đã biết đến và nghiên cứu các hiện tượng điện, mặc dù lý thuyết về điện mới thực sự phát triển từ thế kỷ 17 và 18. Tuy thế, những ứng dụng của điện trong giai đoạn này vẫn còn ít cho đến cuối thế kỷ 19 với sự bùng nổ của ngành kỹ thuật điện đưa nó vào ứng dụng trong công nghiệp và sinh hoạt hàng ngày. Sự phát triển nhanh chóng của kỹ thuật và công nghệ điện đã làm thay đổi nền công nghiệp chạy bằng hơi nước trước đó cũng như thay đổi xã hội loài người. Tính linh hoạt của điện cho phép con người có thể ứng dụng nó vào vô số lĩnh vực như giao thông, ứng dụng nhiệt, chiếu sáng, viễn thông, và máy tính điện tử. Năng lượng điện ngày nay trở thành xương sống trong mọi công nghệ hiện đại. Điện là tập hợp các hiện tượng vật lý đi kèm với sự có mặt và dịch chuyển của dòng điện tích. Trong các hiện tượng điện, các điện tích tạo ra trường điện từ mà trường này lại tác động đến các điện tích khác. ==Điện giải== Điện giải là phản ứng hóa học giửa hai kim loại và axit tạo ra [[Điện DC]] ột loại điện có điện thế không đổi theo thời gian . Điện giải được dùng tao ra Bình ắc ki cung cấp điện thế từ 5-12v : [[Tập tin:Secondary Cell Diagram.svg|200px|Sơ đồ bình ắc quy]] [[Tập tin:Photo-CarBattery.jpg|200px|Ắc quy chì]] ==Điện cực== Phản ứng hóa học giửa kim loại và axit tạo ra Điện . Điện cực được dùng tao ra Điện DC có điện 1.5 - 3.0 V :[[Tập tin:Dry cell (PSF).png|200px]][[Tập tin:Batteries.jpg|200px]] ==Quang tuyến nhiệt điện== Quang tuyến nhiệt điện tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC - điện có điện không thay đổi theo thời gian :<math>v(t)=V</math> ==Biến điện AC ra điện DC== Biến điện AC ra điện DC là một bộ phận điện tử có khả năng Biến điện AC ra điện DC . Với điện thế nhập điện AC có cường độ 120v 60Hz , cho điện thế xuất là điện DC có cường độ 10v, 5v ... Mạch điện Biến điện AC ra điện DC :[[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|800px]] ==Điện cảm ứng từ== Điện AC được tạo ra từ máy phát điện AC hoạt động trên nguyên tắc Điện cảm ứng từ tạo ra điện thế thay đổi theo thời gian theo hàm số sóng sin : [[Tập tin:Elementary generator.svg|200px]] [[Tập_tin:Wave.png|200px]] ==Điện DC== Điện DC cho một điện thế không đổi theo theo thời gian . === Ký hiệu === :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] === Công thức tóan === :<math>v(t)=V</math> ===Tính chất=== :<math>I = \frac{Q}{t}</math> :<math>Q = I t</math> :<math>V = \frac{W}{Q}</math> :<math>W = Q V</math> :<math>E = \frac{W}{t} = \frac{QV}{t} = I V</math> ==Điện AC== Điện AC cho một điện thế thay đổi theo thay đổi thời gian === Ký hiệu === :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] === Công thức tóan === :<math>v(t)=V sin \omega t</math> ===Tính chất=== :<math>I = \frac{Q}{t}</math> :<math>Q = I t</math> :<math>V = \frac{W}{Q}</math> :<math>W = Q V</math> :<math>E = \frac{W}{t} = \frac{QV}{t} = I V</math> ==== công thức toán ==== Điện DC có thể biểu diển bằng công thức toán sau :<math>v(t)=V</math> ===Điện AC=== Điện AC cho một điện thế thay đổi theo thay đổi thời gian theo hàm só sóng lượng giác sóng sin ====Điện nguồn==== Điện ACđược tạo ra từ điện cảm ứng từ : [[Tập tin:Elementary generator.svg|200px]] ====Ký hiệu==== Ký hiệu mạch điện của điện AC :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] ====công thức toán==== Điện AC có thể biểu diển bằng công thức toán sau : <math>v(t) = V \sin \omega t </math> bl7lda5jq84hb8ovbtbwl2m2ojmd706 527519 527518 2025-06-28T17:14:16Z 205.189.94.88 /* Tính chất */ 527519 wikitext text/x-wiki [[Thể loại: Vật lý]][[Thể loại:Sách Điện]] [[File:Lightning3.jpg|200px|right]] Từ thời cổ đại người ta đã biết đến và nghiên cứu các hiện tượng điện, mặc dù lý thuyết về điện mới thực sự phát triển từ thế kỷ 17 và 18. Tuy thế, những ứng dụng của điện trong giai đoạn này vẫn còn ít cho đến cuối thế kỷ 19 với sự bùng nổ của ngành kỹ thuật điện đưa nó vào ứng dụng trong công nghiệp và sinh hoạt hàng ngày. Sự phát triển nhanh chóng của kỹ thuật và công nghệ điện đã làm thay đổi nền công nghiệp chạy bằng hơi nước trước đó cũng như thay đổi xã hội loài người. Tính linh hoạt của điện cho phép con người có thể ứng dụng nó vào vô số lĩnh vực như giao thông, ứng dụng nhiệt, chiếu sáng, viễn thông, và máy tính điện tử. Năng lượng điện ngày nay trở thành xương sống trong mọi công nghệ hiện đại. Điện là tập hợp các hiện tượng vật lý đi kèm với sự có mặt và dịch chuyển của dòng điện tích. Trong các hiện tượng điện, các điện tích tạo ra trường điện từ mà trường này lại tác động đến các điện tích khác. ==Điện giải== Điện giải là phản ứng hóa học giửa hai kim loại và axit tạo ra [[Điện DC]] ột loại điện có điện thế không đổi theo thời gian . Điện giải được dùng tao ra Bình ắc ki cung cấp điện thế từ 5-12v : [[Tập tin:Secondary Cell Diagram.svg|200px|Sơ đồ bình ắc quy]] [[Tập tin:Photo-CarBattery.jpg|200px|Ắc quy chì]] ==Điện cực== Phản ứng hóa học giửa kim loại và axit tạo ra Điện . Điện cực được dùng tao ra Điện DC có điện 1.5 - 3.0 V :[[Tập tin:Dry cell (PSF).png|200px]][[Tập tin:Batteries.jpg|200px]] ==Quang tuyến nhiệt điện== Quang tuyến nhiệt điện tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC - điện có điện không thay đổi theo thời gian :<math>v(t)=V</math> ==Biến điện AC ra điện DC== Biến điện AC ra điện DC là một bộ phận điện tử có khả năng Biến điện AC ra điện DC . Với điện thế nhập điện AC có cường độ 120v 60Hz , cho điện thế xuất là điện DC có cường độ 10v, 5v ... Mạch điện Biến điện AC ra điện DC :[[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|800px]] ==Điện cảm ứng từ== Điện AC được tạo ra từ máy phát điện AC hoạt động trên nguyên tắc Điện cảm ứng từ tạo ra điện thế thay đổi theo thời gian theo hàm số sóng sin : [[Tập tin:Elementary generator.svg|200px]] [[Tập_tin:Wave.png|200px]] ==Điện DC== Điện DC cho một điện thế không đổi theo theo thời gian . === Ký hiệu === :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] === Công thức tóan === :<math>v(t)=V</math> ===Tính chất=== :<math>I = \frac{Q}{t}</math> :<math>Q = I t</math> :<math>V = \frac{W}{Q}</math> :<math>W = Q V</math> :<math>E = \frac{W}{t} = \frac{QV}{t} = I V</math> ==Điện AC== Điện AC cho một điện thế thay đổi theo thay đổi thời gian === Ký hiệu === :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] === Công thức tóan === :<math>v(t)=V sin \omega t</math> ===Tính chất=== :<math>i(t) = \frac{dQ(t)}{dt}</math> :<math>Q(t) = \int i(t) dt</math> :<math>v(t) = \frac{dW(t)}{dQ(t)}</math> :<math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt</math> :<math>E = \frac{dW(t)}{dt} = \frac{dW}{dt} \int v(t) i(t) dt</math> ==== công thức toán ==== Điện DC có thể biểu diển bằng công thức toán sau :<math>v(t)=V</math> ===Điện AC=== Điện AC cho một điện thế thay đổi theo thay đổi thời gian theo hàm só sóng lượng giác sóng sin ====Điện nguồn==== Điện ACđược tạo ra từ điện cảm ứng từ : [[Tập tin:Elementary generator.svg|200px]] ====Ký hiệu==== Ký hiệu mạch điện của điện AC :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] ====công thức toán==== Điện AC có thể biểu diển bằng công thức toán sau : <math>v(t) = V \sin \omega t </math> ap2xjc1qogwfetrt2xg5rqvrgb37sti 527520 527519 2025-06-28T17:14:53Z 205.189.94.88 /* Tính chất */ 527520 wikitext text/x-wiki [[Thể loại: Vật lý]][[Thể loại:Sách Điện]] [[File:Lightning3.jpg|200px|right]] Từ thời cổ đại người ta đã biết đến và nghiên cứu các hiện tượng điện, mặc dù lý thuyết về điện mới thực sự phát triển từ thế kỷ 17 và 18. Tuy thế, những ứng dụng của điện trong giai đoạn này vẫn còn ít cho đến cuối thế kỷ 19 với sự bùng nổ của ngành kỹ thuật điện đưa nó vào ứng dụng trong công nghiệp và sinh hoạt hàng ngày. Sự phát triển nhanh chóng của kỹ thuật và công nghệ điện đã làm thay đổi nền công nghiệp chạy bằng hơi nước trước đó cũng như thay đổi xã hội loài người. Tính linh hoạt của điện cho phép con người có thể ứng dụng nó vào vô số lĩnh vực như giao thông, ứng dụng nhiệt, chiếu sáng, viễn thông, và máy tính điện tử. Năng lượng điện ngày nay trở thành xương sống trong mọi công nghệ hiện đại. Điện là tập hợp các hiện tượng vật lý đi kèm với sự có mặt và dịch chuyển của dòng điện tích. Trong các hiện tượng điện, các điện tích tạo ra trường điện từ mà trường này lại tác động đến các điện tích khác. ==Điện giải== Điện giải là phản ứng hóa học giửa hai kim loại và axit tạo ra [[Điện DC]] ột loại điện có điện thế không đổi theo thời gian . Điện giải được dùng tao ra Bình ắc ki cung cấp điện thế từ 5-12v : [[Tập tin:Secondary Cell Diagram.svg|200px|Sơ đồ bình ắc quy]] [[Tập tin:Photo-CarBattery.jpg|200px|Ắc quy chì]] ==Điện cực== Phản ứng hóa học giửa kim loại và axit tạo ra Điện . Điện cực được dùng tao ra Điện DC có điện 1.5 - 3.0 V :[[Tập tin:Dry cell (PSF).png|200px]][[Tập tin:Batteries.jpg|200px]] ==Quang tuyến nhiệt điện== Quang tuyến nhiệt điện tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC - điện có điện không thay đổi theo thời gian :<math>v(t)=V</math> ==Biến điện AC ra điện DC== Biến điện AC ra điện DC là một bộ phận điện tử có khả năng Biến điện AC ra điện DC . Với điện thế nhập điện AC có cường độ 120v 60Hz , cho điện thế xuất là điện DC có cường độ 10v, 5v ... Mạch điện Biến điện AC ra điện DC :[[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|800px]] ==Điện cảm ứng từ== Điện AC được tạo ra từ máy phát điện AC hoạt động trên nguyên tắc Điện cảm ứng từ tạo ra điện thế thay đổi theo thời gian theo hàm số sóng sin : [[Tập tin:Elementary generator.svg|200px]] [[Tập_tin:Wave.png|200px]] ==Điện DC== Điện DC cho một điện thế không đổi theo theo thời gian . === Ký hiệu === :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] === Công thức tóan === :<math>v(t)=V</math> ===Tính chất=== :<math>I = \frac{Q}{t}</math> :<math>Q = I t</math> :<math>V = \frac{W}{Q}</math> :<math>W = Q V</math> :<math>E = \frac{W}{t} = \frac{QV}{t} = I V</math> ==Điện AC== Điện AC cho một điện thế thay đổi theo thay đổi thời gian === Ký hiệu === :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] === Công thức tóan === :<math>v(t)=V sin \omega t</math> ===Tính chất=== :<math>i(t) = \frac{dQ(t)}{dt}</math> :<math>Q(t) = \int i(t) dt</math> :<math>v(t) = \frac{dW(t)}{dQ(t)}</math> :<math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt</math> :<math>E = \frac{dW(t)}{dt} = \frac{d}{dt} \int v(t) i(t) dt</math> ==== công thức toán ==== Điện DC có thể biểu diển bằng công thức toán sau :<math>v(t)=V</math> ===Điện AC=== Điện AC cho một điện thế thay đổi theo thay đổi thời gian theo hàm só sóng lượng giác sóng sin ====Điện nguồn==== Điện ACđược tạo ra từ điện cảm ứng từ : [[Tập tin:Elementary generator.svg|200px]] ====Ký hiệu==== Ký hiệu mạch điện của điện AC :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] ====công thức toán==== Điện AC có thể biểu diển bằng công thức toán sau : <math>v(t) = V \sin \omega t </math> m32w6xlv8wwhu4rqluyvywethjd7nf9 527521 527520 2025-06-28T17:15:10Z 205.189.94.88 /* Điện AC */ 527521 wikitext text/x-wiki [[Thể loại: Vật lý]][[Thể loại:Sách Điện]] [[File:Lightning3.jpg|200px|right]] Từ thời cổ đại người ta đã biết đến và nghiên cứu các hiện tượng điện, mặc dù lý thuyết về điện mới thực sự phát triển từ thế kỷ 17 và 18. Tuy thế, những ứng dụng của điện trong giai đoạn này vẫn còn ít cho đến cuối thế kỷ 19 với sự bùng nổ của ngành kỹ thuật điện đưa nó vào ứng dụng trong công nghiệp và sinh hoạt hàng ngày. Sự phát triển nhanh chóng của kỹ thuật và công nghệ điện đã làm thay đổi nền công nghiệp chạy bằng hơi nước trước đó cũng như thay đổi xã hội loài người. Tính linh hoạt của điện cho phép con người có thể ứng dụng nó vào vô số lĩnh vực như giao thông, ứng dụng nhiệt, chiếu sáng, viễn thông, và máy tính điện tử. Năng lượng điện ngày nay trở thành xương sống trong mọi công nghệ hiện đại. Điện là tập hợp các hiện tượng vật lý đi kèm với sự có mặt và dịch chuyển của dòng điện tích. Trong các hiện tượng điện, các điện tích tạo ra trường điện từ mà trường này lại tác động đến các điện tích khác. ==Điện giải== Điện giải là phản ứng hóa học giửa hai kim loại và axit tạo ra [[Điện DC]] ột loại điện có điện thế không đổi theo thời gian . Điện giải được dùng tao ra Bình ắc ki cung cấp điện thế từ 5-12v : [[Tập tin:Secondary Cell Diagram.svg|200px|Sơ đồ bình ắc quy]] [[Tập tin:Photo-CarBattery.jpg|200px|Ắc quy chì]] ==Điện cực== Phản ứng hóa học giửa kim loại và axit tạo ra Điện . Điện cực được dùng tao ra Điện DC có điện 1.5 - 3.0 V :[[Tập tin:Dry cell (PSF).png|200px]][[Tập tin:Batteries.jpg|200px]] ==Quang tuyến nhiệt điện== Quang tuyến nhiệt điện tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC - điện có điện không thay đổi theo thời gian :<math>v(t)=V</math> ==Biến điện AC ra điện DC== Biến điện AC ra điện DC là một bộ phận điện tử có khả năng Biến điện AC ra điện DC . Với điện thế nhập điện AC có cường độ 120v 60Hz , cho điện thế xuất là điện DC có cường độ 10v, 5v ... Mạch điện Biến điện AC ra điện DC :[[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|800px]] ==Điện cảm ứng từ== Điện AC được tạo ra từ máy phát điện AC hoạt động trên nguyên tắc Điện cảm ứng từ tạo ra điện thế thay đổi theo thời gian theo hàm số sóng sin : [[Tập tin:Elementary generator.svg|200px]] [[Tập_tin:Wave.png|200px]] ==Điện DC== Điện DC cho một điện thế không đổi theo theo thời gian . === Ký hiệu === :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] === Công thức tóan === :<math>v(t)=V</math> ===Tính chất=== :<math>I = \frac{Q}{t}</math> :<math>Q = I t</math> :<math>V = \frac{W}{Q}</math> :<math>W = Q V</math> :<math>E = \frac{W}{t} = \frac{QV}{t} = I V</math> ==Điện AC== Điện AC cho một điện thế thay đổi theo thay đổi thời gian === Ký hiệu === :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] === Công thức tóan === :<math>v(t)=V sin \omega t</math> ===Tính chất=== :<math>i(t) = \frac{dQ(t)}{dt}</math> :<math>Q(t) = \int i(t) dt</math> :<math>v(t) = \frac{dW(t)}{dQ(t)}</math> :<math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt</math> :<math>E = \frac{dW(t)}{dt} = \frac{d}{dt} \int v(t) i(t) dt</math> d64bkjm4jqgaj40uulinrrug782a3fm Lực 0 107934 527469 526172 2025-06-28T15:30:22Z 205.189.94.88 527469 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Vật lý]] Lực đại diện cho một đại lượng vật lý tương tác với vật để thực hiện một việc . Thí dụ như Sức dùng để đóng mở cửa . ==Ký hiệu và đơn vị đo lường== Lực có ký hiệu '''F''' đo bằng đơn vị Niu tơn '''N''' : <math>1 N = 1 Kg m/s</math> ==Công thức toán== Lực được tính bằng công thức toán :<math>F= m a = m \frac{d}{dt}v(t) = m \frac{d^2}{dt^2}s(t)</math> ==Các dạng lực cơ bản== * [[Động lực]] * [[Trọng lực]] * [[Phản lực]] * [[Áp lực]] * [[Lực ma sát]] * [[Lực đàn hồi]] * [[Lực ly tâm]] * [[Lực hướng tâm]] * [[Lực tỉnh điện]] * [[Lực động điện]] * [[Lưc động từ]] * [[Lực hấp dẩn]] * [[Lực Hạt nhân mạnh]] * [[Lực Hạt nhân yếu]] == Định luật Newton== [[ Định luật Newton]]- các định luật vật lí được nhà vật lí học [[Isaac Newton]] tìm ra lần đầu tiên và được xuất bản trong cuốn sách Philosophiæ Naturalis Principia Mathematica (Các nguyên lý toán học của triết học tự nhiên) năm 1687. Newton dùng những định luật này để giải thích và nghiên cứu chuyển động của các vật thể :# ''Vật ở nguyên trạng thái khi không có Lực tương tác'' :# '' Khi có Lực tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái'' :# ''Vật sẻ tạo một phản lực chống lại lực tương tác'' :# '':# ''Lực hút giửa hai vật tỉ lệ với bình phương khoảng cách giửa hai vật''Ở trạng thái cân bằng, tổng lực tương tác với vật bằng không'' ==Lực và Chuyển động== Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó. :{|width=100% |- | F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên |- | F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển |- | Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng |- |} ===Chuyển động trên bề mặt=== Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động :<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> :<math>p = m v = F t</math> Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động :<math>F_p = F_{\mu}</math> :<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math> :<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math> :<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math> ===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất=== Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động :<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math> :<math>g = \frac{MG}{h^2}</math> :<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math> Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động :<math>F_g = F_p</math> :<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math> :<math> g = a = v t</math> :<math> v = \frac{g}{t} = \frac{a}{t}</math> :<math> t = \frac{g}{v} = \frac{a}{v}</math> :<math> h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math> ===Chuyển động lơ lửng trong không gian=== :<math>F_p = F_g</math> :<math>m \frac{v}{t} = mg</math> :<math>v = g t</math> :<math>t = \frac{v}{g}</math> :<math>a = g = \frac{MG}{h^2}</math> :<math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math> Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn :<math>F_r = F_g</math> :<math>m v r = m g</math> :<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math> :<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math> :<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math> :<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math> 7t0mnaagx2z58fch16owf18lrntii8k 527470 527469 2025-06-28T15:35:14Z 205.189.94.88 /* Các dạng lực cơ bản */ 527470 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Vật lý]] Lực đại diện cho một đại lượng vật lý tương tác với vật để thực hiện một việc . Thí dụ như Sức dùng để đóng mở cửa . ==Ký hiệu và đơn vị đo lường== Lực có ký hiệu '''F''' đo bằng đơn vị Niu tơn '''N''' : <math>1 N = 1 Kg m/s</math> ==Công thức toán== Lực được tính bằng công thức toán :<math>F= m a = m \frac{d}{dt}v(t) = m \frac{d^2}{dt^2}s(t)</math> ==Các dạng lực cơ bản== ===Động lực=== Lực làm cho một khối lượng di chuyển ở một vận tốc :<math>F_p= m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> :{|width=100% |- | v < C || <math>F_p = \frac{p}{t} = m \frac{v}{t} </math> |- | v = C || <math>F_p= m \frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}}</math> |- | v ≈ C || <math>F_p= \frac{p}{t} \beta</math> |- |} * [[Trọng lực]] * [[Phản lực]] * [[Áp lực]] * [[Lực ma sát]] * [[Lực đàn hồi]] * [[Lực ly tâm]] * [[Lực hướng tâm]] * [[Lực tỉnh điện]] * [[Lực động điện]] * [[Lưc động từ]] * [[Lực hấp dẩn]] * [[Lực Hạt nhân mạnh]] * [[Lực Hạt nhân yếu]] == Định luật Newton== [[ Định luật Newton]]- các định luật vật lí được nhà vật lí học [[Isaac Newton]] tìm ra lần đầu tiên và được xuất bản trong cuốn sách Philosophiæ Naturalis Principia Mathematica (Các nguyên lý toán học của triết học tự nhiên) năm 1687. Newton dùng những định luật này để giải thích và nghiên cứu chuyển động của các vật thể :# ''Vật ở nguyên trạng thái khi không có Lực tương tác'' :# '' Khi có Lực tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái'' :# ''Vật sẻ tạo một phản lực chống lại lực tương tác'' :# '':# ''Lực hút giửa hai vật tỉ lệ với bình phương khoảng cách giửa hai vật''Ở trạng thái cân bằng, tổng lực tương tác với vật bằng không'' ==Lực và Chuyển động== Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó. :{|width=100% |- | F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên |- | F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển |- | Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng |- |} ===Chuyển động trên bề mặt=== Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động :<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> :<math>p = m v = F t</math> Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động :<math>F_p = F_{\mu}</math> :<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math> :<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math> :<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math> ===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất=== Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động :<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math> :<math>g = \frac{MG}{h^2}</math> :<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math> Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động :<math>F_g = F_p</math> :<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math> :<math> g = a = v t</math> :<math> v = \frac{g}{t} = \frac{a}{t}</math> :<math> t = \frac{g}{v} = \frac{a}{v}</math> :<math> h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math> ===Chuyển động lơ lửng trong không gian=== :<math>F_p = F_g</math> :<math>m \frac{v}{t} = mg</math> :<math>v = g t</math> :<math>t = \frac{v}{g}</math> :<math>a = g = \frac{MG}{h^2}</math> :<math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math> Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn :<math>F_r = F_g</math> :<math>m v r = m g</math> :<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math> :<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math> :<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math> :<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math> t30qe4iqtbwu5ipck3kbk7ux5q9u2xu 527471 527470 2025-06-28T15:35:45Z 205.189.94.88 /* Các dạng lực cơ bản */ 527471 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Vật lý]] Lực đại diện cho một đại lượng vật lý tương tác với vật để thực hiện một việc . Thí dụ như Sức dùng để đóng mở cửa . ==Ký hiệu và đơn vị đo lường== Lực có ký hiệu '''F''' đo bằng đơn vị Niu tơn '''N''' : <math>1 N = 1 Kg m/s</math> ==Công thức toán== Lực được tính bằng công thức toán :<math>F= m a = m \frac{d}{dt}v(t) = m \frac{d^2}{dt^2}s(t)</math> ==Các dạng lực cơ bản== ===Động lực=== Lực làm cho một khối lượng di chuyển ở một vận tốc :<math>F_p= m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> :{|width=100% class=wikitable |- | v < C || <math>F_p = \frac{p}{t} = m \frac{v}{t} </math> |- | v = C || <math>F_p= m \frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}}</math> |- | v ≈ C || <math>F_p= \frac{p}{t} \beta</math> |- |} * [[Trọng lực]] * [[Phản lực]] * [[Áp lực]] * [[Lực ma sát]] * [[Lực đàn hồi]] * [[Lực ly tâm]] * [[Lực hướng tâm]] * [[Lực tỉnh điện]] * [[Lực động điện]] * [[Lưc động từ]] * [[Lực hấp dẩn]] * [[Lực Hạt nhân mạnh]] * [[Lực Hạt nhân yếu]] == Định luật Newton== [[ Định luật Newton]]- các định luật vật lí được nhà vật lí học [[Isaac Newton]] tìm ra lần đầu tiên và được xuất bản trong cuốn sách Philosophiæ Naturalis Principia Mathematica (Các nguyên lý toán học của triết học tự nhiên) năm 1687. Newton dùng những định luật này để giải thích và nghiên cứu chuyển động của các vật thể :# ''Vật ở nguyên trạng thái khi không có Lực tương tác'' :# '' Khi có Lực tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái'' :# ''Vật sẻ tạo một phản lực chống lại lực tương tác'' :# '':# ''Lực hút giửa hai vật tỉ lệ với bình phương khoảng cách giửa hai vật''Ở trạng thái cân bằng, tổng lực tương tác với vật bằng không'' ==Lực và Chuyển động== Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó. :{|width=100% |- | F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên |- | F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển |- | Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng |- |} ===Chuyển động trên bề mặt=== Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động :<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> :<math>p = m v = F t</math> Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động :<math>F_p = F_{\mu}</math> :<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math> :<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math> :<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math> ===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất=== Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động :<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math> :<math>g = \frac{MG}{h^2}</math> :<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math> Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động :<math>F_g = F_p</math> :<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math> :<math> g = a = v t</math> :<math> v = \frac{g}{t} = \frac{a}{t}</math> :<math> t = \frac{g}{v} = \frac{a}{v}</math> :<math> h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math> ===Chuyển động lơ lửng trong không gian=== :<math>F_p = F_g</math> :<math>m \frac{v}{t} = mg</math> :<math>v = g t</math> :<math>t = \frac{v}{g}</math> :<math>a = g = \frac{MG}{h^2}</math> :<math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math> Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn :<math>F_r = F_g</math> :<math>m v r = m g</math> :<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math> :<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math> :<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math> :<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math> kd78ulb3eph7bwymtofgr3hlce8utye 527472 527471 2025-06-28T15:37:16Z 205.189.94.88 /* Các dạng lực cơ bản */ 527472 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Vật lý]] Lực đại diện cho một đại lượng vật lý tương tác với vật để thực hiện một việc . Thí dụ như Sức dùng để đóng mở cửa . ==Ký hiệu và đơn vị đo lường== Lực có ký hiệu '''F''' đo bằng đơn vị Niu tơn '''N''' : <math>1 N = 1 Kg m/s</math> ==Công thức toán== Lực được tính bằng công thức toán :<math>F= m a = m \frac{d}{dt}v(t) = m \frac{d^2}{dt^2}s(t)</math> ==Các dạng lực cơ bản== ===Động lực=== Lực làm cho một khối lượng di chuyển ở một vận tốc :<math>F_p= m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> :{|width=100% class=wikitable |- | v < C || <math>F_p = \frac{p}{t} = m \frac{v}{t} </math> |- | v = C || <math>F_p= \frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t} = \frac{hf}}{\lambda}}</math> |- | v ≈ C || <math>F_p= \frac{p}{t} \beta</math> |- |} * [[Trọng lực]] * [[Phản lực]] * [[Áp lực]] * [[Lực ma sát]] * [[Lực đàn hồi]] * [[Lực ly tâm]] * [[Lực hướng tâm]] * [[Lực tỉnh điện]] * [[Lực động điện]] * [[Lưc động từ]] * [[Lực hấp dẩn]] * [[Lực Hạt nhân mạnh]] * [[Lực Hạt nhân yếu]] == Định luật Newton== [[ Định luật Newton]]- các định luật vật lí được nhà vật lí học [[Isaac Newton]] tìm ra lần đầu tiên và được xuất bản trong cuốn sách Philosophiæ Naturalis Principia Mathematica (Các nguyên lý toán học của triết học tự nhiên) năm 1687. Newton dùng những định luật này để giải thích và nghiên cứu chuyển động của các vật thể :# ''Vật ở nguyên trạng thái khi không có Lực tương tác'' :# '' Khi có Lực tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái'' :# ''Vật sẻ tạo một phản lực chống lại lực tương tác'' :# '':# ''Lực hút giửa hai vật tỉ lệ với bình phương khoảng cách giửa hai vật''Ở trạng thái cân bằng, tổng lực tương tác với vật bằng không'' ==Lực và Chuyển động== Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó. :{|width=100% |- | F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên |- | F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển |- | Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng |- |} ===Chuyển động trên bề mặt=== Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động :<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> :<math>p = m v = F t</math> Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động :<math>F_p = F_{\mu}</math> :<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math> :<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math> :<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math> ===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất=== Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động :<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math> :<math>g = \frac{MG}{h^2}</math> :<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math> Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động :<math>F_g = F_p</math> :<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math> :<math> g = a = v t</math> :<math> v = \frac{g}{t} = \frac{a}{t}</math> :<math> t = \frac{g}{v} = \frac{a}{v}</math> :<math> h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math> ===Chuyển động lơ lửng trong không gian=== :<math>F_p = F_g</math> :<math>m \frac{v}{t} = mg</math> :<math>v = g t</math> :<math>t = \frac{v}{g}</math> :<math>a = g = \frac{MG}{h^2}</math> :<math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math> Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn :<math>F_r = F_g</math> :<math>m v r = m g</math> :<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math> :<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math> :<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math> :<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math> m35m2y3blxcn874lqvod1utewaoog2g 527473 527472 2025-06-28T15:37:43Z 205.189.94.88 /* Động lực */ 527473 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Vật lý]] Lực đại diện cho một đại lượng vật lý tương tác với vật để thực hiện một việc . Thí dụ như Sức dùng để đóng mở cửa . ==Ký hiệu và đơn vị đo lường== Lực có ký hiệu '''F''' đo bằng đơn vị Niu tơn '''N''' : <math>1 N = 1 Kg m/s</math> ==Công thức toán== Lực được tính bằng công thức toán :<math>F= m a = m \frac{d}{dt}v(t) = m \frac{d^2}{dt^2}s(t)</math> ==Các dạng lực cơ bản== ===Động lực=== Lực làm cho một khối lượng di chuyển ở một vận tốc :<math>F_p= m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> :{|width=100% class=wikitable |- | v < C || <math>F_p = \frac{p}{t} = m \frac{v}{t} </math> |- | v = C || <math>F_p= \frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t} = \frac{hf}{\lambda}</math> |- | v ≈ C || <math>F_p= \frac{p}{t} \beta</math> |- |} * [[Trọng lực]] * [[Phản lực]] * [[Áp lực]] * [[Lực ma sát]] * [[Lực đàn hồi]] * [[Lực ly tâm]] * [[Lực hướng tâm]] * [[Lực tỉnh điện]] * [[Lực động điện]] * [[Lưc động từ]] * [[Lực hấp dẩn]] * [[Lực Hạt nhân mạnh]] * [[Lực Hạt nhân yếu]] == Định luật Newton== [[ Định luật Newton]]- các định luật vật lí được nhà vật lí học [[Isaac Newton]] tìm ra lần đầu tiên và được xuất bản trong cuốn sách Philosophiæ Naturalis Principia Mathematica (Các nguyên lý toán học của triết học tự nhiên) năm 1687. Newton dùng những định luật này để giải thích và nghiên cứu chuyển động của các vật thể :# ''Vật ở nguyên trạng thái khi không có Lực tương tác'' :# '' Khi có Lực tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái'' :# ''Vật sẻ tạo một phản lực chống lại lực tương tác'' :# '':# ''Lực hút giửa hai vật tỉ lệ với bình phương khoảng cách giửa hai vật''Ở trạng thái cân bằng, tổng lực tương tác với vật bằng không'' ==Lực và Chuyển động== Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó. :{|width=100% |- | F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên |- | F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển |- | Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng |- |} ===Chuyển động trên bề mặt=== Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động :<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> :<math>p = m v = F t</math> Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động :<math>F_p = F_{\mu}</math> :<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math> :<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math> :<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math> ===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất=== Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động :<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math> :<math>g = \frac{MG}{h^2}</math> :<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math> Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động :<math>F_g = F_p</math> :<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math> :<math> g = a = v t</math> :<math> v = \frac{g}{t} = \frac{a}{t}</math> :<math> t = \frac{g}{v} = \frac{a}{v}</math> :<math> h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math> ===Chuyển động lơ lửng trong không gian=== :<math>F_p = F_g</math> :<math>m \frac{v}{t} = mg</math> :<math>v = g t</math> :<math>t = \frac{v}{g}</math> :<math>a = g = \frac{MG}{h^2}</math> :<math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math> Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn :<math>F_r = F_g</math> :<math>m v r = m g</math> :<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math> :<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math> :<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math> :<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math> cq3y5l6sbd360uaeddbxnyv41ggk5tt 527474 527473 2025-06-28T15:38:58Z 205.189.94.88 /* Động lực */ 527474 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Vật lý]] Lực đại diện cho một đại lượng vật lý tương tác với vật để thực hiện một việc . Thí dụ như Sức dùng để đóng mở cửa . ==Ký hiệu và đơn vị đo lường== Lực có ký hiệu '''F''' đo bằng đơn vị Niu tơn '''N''' : <math>1 N = 1 Kg m/s</math> ==Công thức toán== Lực được tính bằng công thức toán :<math>F= m a = m \frac{d}{dt}v(t) = m \frac{d^2}{dt^2}s(t)</math> ==Các dạng lực cơ bản== ===Động lực=== Lực làm cho một khối lượng di chuyển ở một vận tốc :<math>F_p= m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> :{|width=100% class=wikitable |- | v < C || <math>F_p = \frac{p}{t} = m \frac{v}{t} </math> |- | v = C || <math>F_p= \frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t} = \frac{hf}{\lambda}</math> |- | v ≈ C || <math>F_p= \frac{p}{t} \beta</math><br><math>\beta = </math> |- |} * [[Trọng lực]] * [[Phản lực]] * [[Áp lực]] * [[Lực ma sát]] * [[Lực đàn hồi]] * [[Lực ly tâm]] * [[Lực hướng tâm]] * [[Lực tỉnh điện]] * [[Lực động điện]] * [[Lưc động từ]] * [[Lực hấp dẩn]] * [[Lực Hạt nhân mạnh]] * [[Lực Hạt nhân yếu]] == Định luật Newton== [[ Định luật Newton]]- các định luật vật lí được nhà vật lí học [[Isaac Newton]] tìm ra lần đầu tiên và được xuất bản trong cuốn sách Philosophiæ Naturalis Principia Mathematica (Các nguyên lý toán học của triết học tự nhiên) năm 1687. Newton dùng những định luật này để giải thích và nghiên cứu chuyển động của các vật thể :# ''Vật ở nguyên trạng thái khi không có Lực tương tác'' :# '' Khi có Lực tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái'' :# ''Vật sẻ tạo một phản lực chống lại lực tương tác'' :# '':# ''Lực hút giửa hai vật tỉ lệ với bình phương khoảng cách giửa hai vật''Ở trạng thái cân bằng, tổng lực tương tác với vật bằng không'' ==Lực và Chuyển động== Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó. :{|width=100% |- | F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên |- | F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển |- | Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng |- |} ===Chuyển động trên bề mặt=== Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động :<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> :<math>p = m v = F t</math> Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động :<math>F_p = F_{\mu}</math> :<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math> :<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math> :<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math> ===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất=== Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động :<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math> :<math>g = \frac{MG}{h^2}</math> :<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math> Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động :<math>F_g = F_p</math> :<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math> :<math> g = a = v t</math> :<math> v = \frac{g}{t} = \frac{a}{t}</math> :<math> t = \frac{g}{v} = \frac{a}{v}</math> :<math> h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math> ===Chuyển động lơ lửng trong không gian=== :<math>F_p = F_g</math> :<math>m \frac{v}{t} = mg</math> :<math>v = g t</math> :<math>t = \frac{v}{g}</math> :<math>a = g = \frac{MG}{h^2}</math> :<math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math> Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn :<math>F_r = F_g</math> :<math>m v r = m g</math> :<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math> :<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math> :<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math> :<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math> a4rnwvzccyij8lsy1y8c341igbfesfs 527475 527474 2025-06-28T15:41:33Z 205.189.94.88 /* Động lực */ 527475 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Vật lý]] Lực đại diện cho một đại lượng vật lý tương tác với vật để thực hiện một việc . Thí dụ như Sức dùng để đóng mở cửa . ==Ký hiệu và đơn vị đo lường== Lực có ký hiệu '''F''' đo bằng đơn vị Niu tơn '''N''' : <math>1 N = 1 Kg m/s</math> ==Công thức toán== Lực được tính bằng công thức toán :<math>F= m a = m \frac{d}{dt}v(t) = m \frac{d^2}{dt^2}s(t)</math> ==Các dạng lực cơ bản== ===Động lực=== Lực làm cho một khối lượng di chuyển ở một vận tốc :<math>F_p= m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> :{|width=100% class=wikitable |- | v < C || <math>F_p = \frac{p}{t} = m \frac{v}{t} </math> |- | v = C || <math>F_p= \frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t} = \frac{hf}{\lambda}</math> |- | v ≈ C || <math>F_p= \frac{p}{t} \beta</math><br><math>\beta = </math> |- |} ===Trọng lực=== Lực hút của trái đất trên vật về hướng mình :<math>F_g= m g = m \frac{MG}{h^2}</math> Từ trên, :<math>g = \frac{MG}{h^2}</math> :<math>h= \sqrt{\frac{MG}{g}}</math> * [[Phản lực]] * [[Áp lực]] * [[Lực ma sát]] * [[Lực đàn hồi]] * [[Lực ly tâm]] * [[Lực hướng tâm]] * [[Lực tỉnh điện]] * [[Lực động điện]] * [[Lưc động từ]] * [[Lực hấp dẩn]] * [[Lực Hạt nhân mạnh]] * [[Lực Hạt nhân yếu]] == Định luật Newton== [[ Định luật Newton]]- các định luật vật lí được nhà vật lí học [[Isaac Newton]] tìm ra lần đầu tiên và được xuất bản trong cuốn sách Philosophiæ Naturalis Principia Mathematica (Các nguyên lý toán học của triết học tự nhiên) năm 1687. Newton dùng những định luật này để giải thích và nghiên cứu chuyển động của các vật thể :# ''Vật ở nguyên trạng thái khi không có Lực tương tác'' :# '' Khi có Lực tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái'' :# ''Vật sẻ tạo một phản lực chống lại lực tương tác'' :# '':# ''Lực hút giửa hai vật tỉ lệ với bình phương khoảng cách giửa hai vật''Ở trạng thái cân bằng, tổng lực tương tác với vật bằng không'' ==Lực và Chuyển động== Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó. :{|width=100% |- | F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên |- | F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển |- | Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng |- |} ===Chuyển động trên bề mặt=== Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động :<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> :<math>p = m v = F t</math> Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động :<math>F_p = F_{\mu}</math> :<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math> :<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math> :<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math> ===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất=== Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động :<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math> :<math>g = \frac{MG}{h^2}</math> :<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math> Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động :<math>F_g = F_p</math> :<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math> :<math> g = a = v t</math> :<math> v = \frac{g}{t} = \frac{a}{t}</math> :<math> t = \frac{g}{v} = \frac{a}{v}</math> :<math> h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math> ===Chuyển động lơ lửng trong không gian=== :<math>F_p = F_g</math> :<math>m \frac{v}{t} = mg</math> :<math>v = g t</math> :<math>t = \frac{v}{g}</math> :<math>a = g = \frac{MG}{h^2}</math> :<math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math> Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn :<math>F_r = F_g</math> :<math>m v r = m g</math> :<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math> :<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math> :<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math> :<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math> jll2kdbk6ajp8sze2x598hv02t9buxz 527476 527475 2025-06-28T15:44:33Z 205.189.94.88 /* Trọng lực */ 527476 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Vật lý]] Lực đại diện cho một đại lượng vật lý tương tác với vật để thực hiện một việc . Thí dụ như Sức dùng để đóng mở cửa . ==Ký hiệu và đơn vị đo lường== Lực có ký hiệu '''F''' đo bằng đơn vị Niu tơn '''N''' : <math>1 N = 1 Kg m/s</math> ==Công thức toán== Lực được tính bằng công thức toán :<math>F= m a = m \frac{d}{dt}v(t) = m \frac{d^2}{dt^2}s(t)</math> ==Các dạng lực cơ bản== ===Động lực=== Lực làm cho một khối lượng di chuyển ở một vận tốc :<math>F_p= m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> :{|width=100% class=wikitable |- | v < C || <math>F_p = \frac{p}{t} = m \frac{v}{t} </math> |- | v = C || <math>F_p= \frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t} = \frac{hf}{\lambda}</math> |- | v ≈ C || <math>F_p= \frac{p}{t} \beta</math><br><math>\beta = </math> |- |} ===Trọng lực=== Lực hút của trái đất trên vật về hướng mình :<math>F_g= m g = m \frac{MG}{h^2}</math> Từ trên, :<math>g = \frac{MG}{h^2}</math> :<math>h= \sqrt{\frac{MG}{g}}</math> ===Phản lực=== :<math>F_-= -F = - ma</math> ===Áp lực=== Lực tương tác với diện tích bề mặt :<math>F_A = m \frac{F_N}{A}</math> ===Lực ma sát=== ===Lực đàn hồi=== ===Lực ly tâm=== ===Lực hướng tâm=== ===Lực tỉnh điện=== ===Lực động điện=== ===Lưc động từ=== ===Lực hấp dẩn=== ===Lực Hạt nhân mạnh=== ===Lực Hạt nhân yếu=== == Định luật Newton== [[ Định luật Newton]]- các định luật vật lí được nhà vật lí học [[Isaac Newton]] tìm ra lần đầu tiên và được xuất bản trong cuốn sách Philosophiæ Naturalis Principia Mathematica (Các nguyên lý toán học của triết học tự nhiên) năm 1687. Newton dùng những định luật này để giải thích và nghiên cứu chuyển động của các vật thể :# ''Vật ở nguyên trạng thái khi không có Lực tương tác'' :# '' Khi có Lực tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái'' :# ''Vật sẻ tạo một phản lực chống lại lực tương tác'' :# '':# ''Lực hút giửa hai vật tỉ lệ với bình phương khoảng cách giửa hai vật''Ở trạng thái cân bằng, tổng lực tương tác với vật bằng không'' ==Lực và Chuyển động== Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó. :{|width=100% |- | F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên |- | F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển |- | Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng |- |} ===Chuyển động trên bề mặt=== Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động :<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> :<math>p = m v = F t</math> Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động :<math>F_p = F_{\mu}</math> :<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math> :<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math> :<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math> ===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất=== Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động :<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math> :<math>g = \frac{MG}{h^2}</math> :<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math> Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động :<math>F_g = F_p</math> :<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math> :<math> g = a = v t</math> :<math> v = \frac{g}{t} = \frac{a}{t}</math> :<math> t = \frac{g}{v} = \frac{a}{v}</math> :<math> h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math> ===Chuyển động lơ lửng trong không gian=== :<math>F_p = F_g</math> :<math>m \frac{v}{t} = mg</math> :<math>v = g t</math> :<math>t = \frac{v}{g}</math> :<math>a = g = \frac{MG}{h^2}</math> :<math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math> Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn :<math>F_r = F_g</math> :<math>m v r = m g</math> :<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math> :<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math> :<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math> :<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math> m6xc2xfcg7s59vzc03jdyg8rwbtqrge Chuyển động 0 107987 527509 527411 2025-06-28T16:23:53Z 205.189.94.88 /* Hóan chuyển tích phân */ 527509 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Vật lý]] Chuyển động tạo ra từ di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác . Vậy, khi có một Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển sẽ tạo ra Chuyển động ==Tính chất chuyển động== Mọi Chuyển Động từ vị trí ban đầu đến một vị trí khác qua một quãng đường có Đường Dài s trong một Thời Gian t đều có các tính chất sau ===Vận tốc=== Vận tốc một đại lượng cho biết tốc độ di chuyển của một Chuyển động :Vận Tốc = Đường Dài / Thời Gian :<math>v = \frac{s}{t}</math> ===Gia tốc=== Gia tốc một đại lượng cho biết sự thay đổi vận tốc theo thay đổi thời gian :Thay đổi vận tốc / Thay đổi Thời Gian :<math>a = \frac{v}{t}</math> ===Đường dài=== Đường dài cho biết quảng đường dài di chuyển của một Chuyển Động : Vận Tốc x Thời gian :<math>s = v t</math> ===Lực=== [[Lực]] một đại lượng tương tác với vật để thực hiện một việc : Khối Lượng x Gia Tốc :<math>F = m a</math> === Năng lực=== Năng lực là một đại lượng cho biết khả năng của Lực thực hiện một việc :Năng Lực = Lực x Đường Dài :<math>W = F s</math> ===Năng lượng=== Năng lượng một đại lượng cho biết khả năng Lực thực hiện một việc trong một thời gian : Năng Lượng = Lực x Đường Dài :<math>E = \frac{W}{t}</math> ==Chuyển động cơ bản== ===Chuyển động thẳng=== Gia tốc : <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> : <math>\Delta v = a \Delta t </math> : <math>\Delta t = \frac{\Delta v}{a} = \frac{v-v_o}{a}</math> Vận tốc : <math>v = v_o + a \Delta t</math> : <math>v_o = v - a \Delta t</math> Đường dài : <math>s = \Delta t (v_o + \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math> : <math>s = \Delta t (v - \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v - \frac{a \Delta t}{2})</math> : <math>s = (\frac{\Delta v}{a})(\frac{(2 v_o + v - v_o)}{2}) = (\frac{v - v_o}{a})(\frac{v + v_o}{2}) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a} </math> ====Chuyển động thẳng nghiêng==== :{| width="100%" | '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị ''' |- | [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> || '''m/s<sup>2</sup>''' |- | [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o + a \Delta t</math> || '''m/s''' |- | [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>\Delta t(v_o + \Delta v) = \Delta t(v_o + a \Delta t) = \Delta t(v - a \Delta t) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a}</math> || '''m''' |- | [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{\Delta v}{\Delta t} </math> || '''N''' |- | [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = F \Delta t(v_o + \Delta v) </math> || '''N m''' |- | [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = F (v_o + \Delta v) </math> || '''N m/s''' |- |} ====Chuyển động thẳng ngang==== :{| width="100%" | '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị ''' |- | [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v_o}{ t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>''' |- | [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o </math> || '''m/s''' |- | [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v_o t</math> || '''m''' |- | [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>m \frac{ v_o}{ t} </math> || '''N''' |- | [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F v_o t </math> || '''N m''' |- | [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>F v_o</math> || '''N m/s''' |- |} ====Chuyển động thẳng dọc==== :{| width="100%" | '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị ''' |- | [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>-g</math> || '''m/s<sup>2</sup>''' |- | [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>-g t</math> || '''m/s''' |- | [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>-g t^2</math> || '''m''' |- | [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>mg </math> || '''N''' |- | [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>mgh </math> || '''N m''' |- | [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{mgh}{t} </math> || '''N m/s''' |- |} ===Chuyển động tròn=== ====Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) ==== :{| width="100%" | '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị ''' |- | [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>2 \pi </math> || '''m''' |- | [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s''' |- | [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>\frac{2 \pi}{t} = 2 \pi f = \omega</math> || '''m/s''' |- | [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\omega}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>''' |- | [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math>m \frac{\omega}{t} </math> || '''N''' |- | [[Năng lực ]] || <math>W F s = P v </math> || <math> p \omega</math> || '''N m''' |- | [[Năng lượng]] || <math>E \frac{W}{t} = P a</math> || <math> = \frac{p \omega}{t}</math> || '''N m/s''' |- |} ====Chuyển động xoay tròn==== : <math>\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta r}{r} = \frac{v \Delta t}{r} </math> Gia tốc : <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v^2}{r} = r \omega^2</math> Vận tốc : <math>v = \sqrt{ar}</math> Vận tốc góc : <math>\omega = \sqrt{\frac{a}{r}}</math> ====Chuyển động cung tròn==== Gia tốc : <math>a = r \alpha</math> : <math>\alpha = \frac{\Delta \omega}{\Delta t} = \frac{\omega - \omega_o}{t - t_o}</math> : <math>\Delta \omega = \alpha \Delta t </math> : <math>\Delta t = \frac{\Delta \omega}{a} = \frac{\omega-\omega_o}{\alpha}</math> Vận tốc : <math>v = r \omega</math> : <math>\omega = \omega_o + \alpha \Delta t</math> : <math>\omega_o = \omega - \alpha \Delta t</math> Đường dài : <math>s = r \theta</math> : <math>\theta = \Delta t (\omega_o + \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega_o + \frac{\alpha \Delta t}{2})</math> : <math>\theta = \Delta t (\omega - \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega - \frac{\alpha \Delta t}{2})</math> : <math>\theta = (\frac{\Delta \omega}{\alpha})(\frac{(2 \omega_o + \omega - \omega_o)}{2}) = (\frac{\omega - \omega_o}{\alpha})(\frac{\omega + \omega_o}{2}) = \frac{\omega^2 - \omega_o^2}{2 \alpha} </math> :{| width="100%" | '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị ''' |- | [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>r \theta </math> || '''m''' |- | [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s''' |- | [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>r \omega</math> || '''m/s''' |- | [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>r \alpha </math> || '''m/s<sup>2</sup>''' |- | [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math> m r \alpha </math> || '''N''' |- | [[Năng lực ]] || <math>W = F s = p v</math> || <math>F r \theta = p r \omega</math> || '''N m''' |- | [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t}</math> || <math>F r \frac{\theta}{t} = p r \frac{\omega}{t}</math> || '''N m/s''' |- |} ===Dao động=== ====Dao động lò xo lên xuống ==== :[[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]] : <math>-F_g = F_y</math> : <math>-m g = ky</math> : <math>g = -\frac{k}{m}y</math> : <math>\frac{d^2}{dt^2}y = -\frac{k}{m} y</math> : <math>y = A \sin (\omega t)</math> :<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math> ====Dao động lò xo qua lại ==== :<math>F_a = -F_x</math> :<math>m a = -kx</math> : <math>a = -\frac{k}{m}x</math> : <math>\frac{d^2}{dt^2}x = -\frac{k}{m} x</math> : <math>x = A \sin (\omega t)</math> :<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math> ====Dao động con lắc đong đưa ==== :[[Tập tin:Simple_pendulum_height.png|150px]] :<math>-mg = l \theta</math> :<math>g = -\frac{l}{m} \theta </math> :<math>\frac{d^2}{dt^2} \theta = -\frac{l}{g} \theta</math> :<math>\theta = A \sin \omega t</math> :<math>\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}</math> ===Chuyển động Sóng Sin=== Dạng sóng sin :[[Tập_tin:Wave.png|200px]] Hàm số sóng :<math>f(t)= A sin \omega t</math> Phương trình sóng :<math>f^{''} = -\beta f(t)</math> Vận tốc góc :<math>\omega = \sqrt{\beta}</math> Đường dài sóng :<math>s = \lambda</math> Vận tốc sóng :<math>v = \frac{\lambda}{t} = \lambda f = \omega</math> Gia tốc sóng :<math>a=\frac{\omega}{t}</math> :{|width=100% |- | '''Tính chất chuyển động sóng '''|| '''Ký hiệu ''' || '''Công thức ''' |- | Đường dài || <math>s </math> || <math>k \lambda</math> |- | Thời gian|| <math>t</math> || <math>t</math> |- | Vận tốc || <math>v </math> || <math>v = \frac{k \lambda}{t} = k \lambda f = k \omega</math> |- | Chu kỳ Thời gian|| <math>T </math> || <math>T = \frac{1}{f} </math> |- | Số sóng || <math>k </math> || <math>k = \frac{s}{\lambda} = \frac{v}{\omega}</math> |- | Vận tốc góc || <math>\omega </math> || <math>\omega = \lambda f = \frac{v}{k}</math> |- | Bước sóng || <math>\lambda </math> || <math>\lambda = \frac{\omega}{f} = \omega t = \frac{s}{k}</math> |- | Tần số sóng || <math>f </math> || <math>f = \frac{\omega}{\lambda} = \frac{v}{k \lambda} = \frac{1}{t}</math> |- | Phương trình sóng || <math>f^n(t) </math> || <math>\frac{d^n}{dt^n} f(t) = -\beta f(t)</math> |- | Hàm số sóng || <math>f(t) </math> || <math>f(t) = A sin \omega t</math> |- | Vận tốc góc || || <math>\omega = n\sqrt{\beta} = \lambda f = \frac{v}{k}</math> |- | || || n ≥ 2 |- |} ===Chuyển động cong=== Gia tốc trung bình : <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v-v_o}{t-t_o}</math> Đường dài trung bình :<math>s = \int v(t) dt</math> <math>\Delta t</math> --> 0 Vận tốc tức thời :<math>v(t) </math> Gia tốc tức thời : <math>a(t) = \frac{d}{dt}v(t) = \lim_{\Delta t \to 0} \sum \frac{\Delta v(t)}{\Delta t}</math> Đường dài tức thời :<math>s(t) = \int v(t) dt = \lim_{\Delta t\rightarrow 0} \sum ( v(t) + \frac{\Delta v(t)}{2}) \Delta t</math> :{| width="100%" |- | '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị ''' |- | [[Gia tốc ]]|| <math>a </math> || <math> \frac{d}{dt}v(t)</math> || '''m/s<sup>2</sup>''' |- | [[Vận tốc ]]|| <math>v </math> || <math> v(t)</math> || '''m/s''' |- | [[Đường dài ]] ||<math>s </math> || <math>\int v(t) dt</math> || '''m''' |- | [[Lực ]]||<math>F</math> || <math>m \frac{d}{dt}v(t) </math> || '''N''' |- | [[Năng lực ]]|| <math>W</math> || <math>F \int v(t) dt</math> || '''N m''' |- | [[Năng lượng]]|| <math>E</math> || <math>\frac{F}{t} \int v(t) dt</math> || '''N m/s''' |- |} Chuyển động v(t) :{| width="100%" | '''Chuyển Động''' || || '''v''' || '''a''' || '''s ''' |- | Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]] || <math>v(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} v(t)</math> || <math>\int v(t) dt</math> |- | Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at + v</math> || <math>a</math> || <math>\frac{1}{2} at^2 + vt + C</math> |- | Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at</math> || <math>a</math> || <math>\frac{at^2}{2} + </math> |- | Thẳng ngang || [[Tập_tin:Y_is_b.svg|100px]] || <math>v</math> || <math>0</math> || <math>v t </math> |- | Thẳng dọc || [[Tập_tin:X_is_a.svg|100px]] || <math>t</math> || <math>1</math> || <math> \frac{t^2}{2} </math> |- |} Chuyển động s(t) :{| width="100%" | '''Chuyển Động''' || || '''s''' || '''v''' || '''a ''' |- | Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]] || <math>s(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} s(t)</math> || <math>\frac{d^2}{dt^2} s(t)</math> |- | <br>Vector đương thẳng ngang || <br>→→ || <br><math>\vec X = X \vec i</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec X = \frac{dX}{dt} \vec i = v_x \vec i</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec X = \frac{d^2X}{dt^2} \vec i = a_x \vec i</math> |- | <br>Vector đương thẳng dọc || <br>↑<br>↑ || <br><math>\vec Y = Y \vec j</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Y = \frac{dY}{dt} \vec j = v_y \vec j</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Y = \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_y \vec j</math> |- | <br>Vector đương thẳng nghiêng ||<br> || <br><math>\vec Z = Z \vec k</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Z = \frac{dZ}{dt} \vec k = v_z \vec k</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Z =\frac{d^2Z}{dt^2} \vec k = a_z \vec k</math> |- | <br>Vector đương tròn ||<br> || <br><math>\vec R = R \vec r</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R </math><br><math>R \frac{d}{dt} \vec r + \vec r \frac{d}{dt} R = R \frac{d}{dt} \vec r </math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R </math><br><math> R \frac{d^2}{dt^2} \vec r + \vec r \frac{d^2}{dt^2} R = R \frac{d^2}{dt^2} \vec r </math> |- | <br>Vector đương tròn || <br> || <br><math>\vec R = \vec X + \vec Y</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R = \frac{d}{dt}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{dX}{dt} \vec i + \frac{dY}{dt} \vec j = v_x \vec i + v_y \vec j </math>|| <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R = \frac{d^2}{dt^2}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{d^2X}{dt^2} \vec i + \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_x \vec i + a_y \vec j </math> |- |} ===Động lượng=== ====Cơ học Newton==== Chuyển dộng ở vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng Vận tốc di chuyển : <math>v = \lambda f</math> Động lượng : <math>p = m v </math> Khối lượng : <math> m = \frac{p}{v} = p \lambda </math> Bước sóng : <math> \lambda = \frac{1}{v} = \frac{m}{p}</math> :{| width="100%" | '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị ''' |- | [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>''' |- | [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v = a t</math> || '''m/s''' |- | [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t = a t^2</math> || '''m''' |- | [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> || '''N''' |- | [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = \frac{p}{t} s = p v </math> || '''N m''' |- | [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = \frac{p v }{t} = p a </math> || '''N m/s''' |- |} ====Cơ học Einstein==== Chuyển dộng ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng Vận tốc di chuyển : <math>v = \lambda f = C</math> Động lượng : <math>p = \frac{h}{\lambda} </math> Lượng tử : <math>h = p \lambda </math> Bước sóng : <math> \lambda = \frac{h}{p} = \frac{C}{f}</math> Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng v = C :{| width="100%" | '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị ''' |- | [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \lambda f</math> || '''m/s''' |- | [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s''' |- | [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>''' |- | [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t</math> || '''m''' | | [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}} = \frac{\frac{hf}{\lambda}}</math> || '''N''' |- | [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p C = h f</math> || '''N m''' |- | [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>p \frac{C}{t} </math> || '''N m/s''' |- |} Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng v ~ C :{| width="100%" | '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị ''' |- | [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t \beta</math> || '''m''' |- | [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s''' |- | [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \beta </math> || '''m/s''' |- | [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} \beta </math> || '''m/s<sup>2</sup>''' |- | [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{ p}{t} \beta</math> || '''N''' |- | [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p v \beta </math> || '''N m''' |- | [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>pa \beta</math> || '''N m/s''' |- | [[Năng lượng]] || <math>\gamma</math> || <math>\frac{1}{sqrt{1 - \frac{v^2}{C^2}}}</math> || '''N m/s''' |- |} ==Định luật Newton vê Lực và Chuyển động== :{|width=100% |- | '''Định luật ''' || '''Lực ''' || '''Chuyển động ''' |- | Định luật 1 || <math>F = 0 </math> || Vật đứng yên khi không có lực tương tác |- | Định luật 2 || <math>F </math> ≠ 0 || Vật di chuyển khi có lực tương tác |- | Định luật 3 || <math>\Sigma F = 0 </math> || Vật ở trạng thái cân bằng khi có tổng lực tương bằng không |- |} ===Chuyển động tự do trên mặt đất=== Chuyển động không bị cản trở của vật trên mặt đất : <math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> : <math>v = \frac{F_p t}{m}</math> : <math>t = \frac{m v}{F_p} </math> Chuyển động bị cản trở của vật trên mặt đất : <math>F_p = F_{\mu}</math> : <math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math> : <math>v= \frac{\mu F_N t}{m}</math> : <math>t= \frac{mv}{\mu F_N }</math> : <math>W_p = W_g</math> : <math>m \frac{v^2}{2} = \mu F_N d</math> : <math>v = \sqrt{\frac{2 \mu F_N d}{m}}</math> : <math>d = \frac{m v^2}{2 \mu F_N }</math> ===Chuyển động lơ lửng của vật trong không trung=== ====Chuyển động lơ lửng của vật trong không trung==== : <math>F_p = F_g</math> : <math>m \frac{v}{t} = mg</math> : <math>v = g t</math> : <math>t = \frac{g}{v}</math> : <math>a= g = \frac{MG}{h^2}</math> : <math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math> : <math>W_p = W_g</math> : <math>m \frac{v^2}{2} = mgh</math> : <math>v = \sqrt{2 gh}</math> : <math>h = \frac{v^2}{2g}</math> ====Theo quỹ đạo vòng tròn==== ====Theo quỹ đạo vòng bầu dục==== ===Chuyển động rơi xuống đất=== ====Không bị cản trở==== : <math>mg = m \frac{MG}{h^2}</math> : <math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math> ====Bị cản trở==== :<math>F \angle \theta = \sqrt{F_g^2 + F_g^2} \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p}</math> :<math>F_p = F cos \theta = ma</math> :<math>F_g = F sin \theta = mg</math> :<math>F = \frac{ma}{cos \theta} = ma sec \theta</math> :<math>F = \frac{mg}{cos \theta} = mg csc \theta</math> :<math>\theta = cos^{-1} \frac{ma}{F}</math> :<math>\theta = sin^{-1} \frac{mg}{F}</math> hp9jdokdt26z66xa4l81ca21ddyjek7 527510 527509 2025-06-28T16:24:18Z 205.189.94.88 /* Chuyển động Sóng Sin */ 527510 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Vật lý]] Chuyển động tạo ra từ di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác . Vậy, khi có một Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển sẽ tạo ra Chuyển động ==Tính chất chuyển động== Mọi Chuyển Động từ vị trí ban đầu đến một vị trí khác qua một quãng đường có Đường Dài s trong một Thời Gian t đều có các tính chất sau ===Vận tốc=== Vận tốc một đại lượng cho biết tốc độ di chuyển của một Chuyển động :Vận Tốc = Đường Dài / Thời Gian :<math>v = \frac{s}{t}</math> ===Gia tốc=== Gia tốc một đại lượng cho biết sự thay đổi vận tốc theo thay đổi thời gian :Thay đổi vận tốc / Thay đổi Thời Gian :<math>a = \frac{v}{t}</math> ===Đường dài=== Đường dài cho biết quảng đường dài di chuyển của một Chuyển Động : Vận Tốc x Thời gian :<math>s = v t</math> ===Lực=== [[Lực]] một đại lượng tương tác với vật để thực hiện một việc : Khối Lượng x Gia Tốc :<math>F = m a</math> === Năng lực=== Năng lực là một đại lượng cho biết khả năng của Lực thực hiện một việc :Năng Lực = Lực x Đường Dài :<math>W = F s</math> ===Năng lượng=== Năng lượng một đại lượng cho biết khả năng Lực thực hiện một việc trong một thời gian : Năng Lượng = Lực x Đường Dài :<math>E = \frac{W}{t}</math> ==Chuyển động cơ bản== ===Chuyển động thẳng=== Gia tốc : <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> : <math>\Delta v = a \Delta t </math> : <math>\Delta t = \frac{\Delta v}{a} = \frac{v-v_o}{a}</math> Vận tốc : <math>v = v_o + a \Delta t</math> : <math>v_o = v - a \Delta t</math> Đường dài : <math>s = \Delta t (v_o + \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math> : <math>s = \Delta t (v - \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v - \frac{a \Delta t}{2})</math> : <math>s = (\frac{\Delta v}{a})(\frac{(2 v_o + v - v_o)}{2}) = (\frac{v - v_o}{a})(\frac{v + v_o}{2}) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a} </math> ====Chuyển động thẳng nghiêng==== :{| width="100%" | '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị ''' |- | [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> || '''m/s<sup>2</sup>''' |- | [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o + a \Delta t</math> || '''m/s''' |- | [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>\Delta t(v_o + \Delta v) = \Delta t(v_o + a \Delta t) = \Delta t(v - a \Delta t) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a}</math> || '''m''' |- | [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{\Delta v}{\Delta t} </math> || '''N''' |- | [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = F \Delta t(v_o + \Delta v) </math> || '''N m''' |- | [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = F (v_o + \Delta v) </math> || '''N m/s''' |- |} ====Chuyển động thẳng ngang==== :{| width="100%" | '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị ''' |- | [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v_o}{ t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>''' |- | [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o </math> || '''m/s''' |- | [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v_o t</math> || '''m''' |- | [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>m \frac{ v_o}{ t} </math> || '''N''' |- | [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F v_o t </math> || '''N m''' |- | [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>F v_o</math> || '''N m/s''' |- |} ====Chuyển động thẳng dọc==== :{| width="100%" | '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị ''' |- | [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>-g</math> || '''m/s<sup>2</sup>''' |- | [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>-g t</math> || '''m/s''' |- | [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>-g t^2</math> || '''m''' |- | [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>mg </math> || '''N''' |- | [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>mgh </math> || '''N m''' |- | [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{mgh}{t} </math> || '''N m/s''' |- |} ===Chuyển động tròn=== ====Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) ==== :{| width="100%" | '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị ''' |- | [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>2 \pi </math> || '''m''' |- | [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s''' |- | [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>\frac{2 \pi}{t} = 2 \pi f = \omega</math> || '''m/s''' |- | [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\omega}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>''' |- | [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math>m \frac{\omega}{t} </math> || '''N''' |- | [[Năng lực ]] || <math>W F s = P v </math> || <math> p \omega</math> || '''N m''' |- | [[Năng lượng]] || <math>E \frac{W}{t} = P a</math> || <math> = \frac{p \omega}{t}</math> || '''N m/s''' |- |} ====Chuyển động xoay tròn==== : <math>\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta r}{r} = \frac{v \Delta t}{r} </math> Gia tốc : <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v^2}{r} = r \omega^2</math> Vận tốc : <math>v = \sqrt{ar}</math> Vận tốc góc : <math>\omega = \sqrt{\frac{a}{r}}</math> ====Chuyển động cung tròn==== Gia tốc : <math>a = r \alpha</math> : <math>\alpha = \frac{\Delta \omega}{\Delta t} = \frac{\omega - \omega_o}{t - t_o}</math> : <math>\Delta \omega = \alpha \Delta t </math> : <math>\Delta t = \frac{\Delta \omega}{a} = \frac{\omega-\omega_o}{\alpha}</math> Vận tốc : <math>v = r \omega</math> : <math>\omega = \omega_o + \alpha \Delta t</math> : <math>\omega_o = \omega - \alpha \Delta t</math> Đường dài : <math>s = r \theta</math> : <math>\theta = \Delta t (\omega_o + \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega_o + \frac{\alpha \Delta t}{2})</math> : <math>\theta = \Delta t (\omega - \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega - \frac{\alpha \Delta t}{2})</math> : <math>\theta = (\frac{\Delta \omega}{\alpha})(\frac{(2 \omega_o + \omega - \omega_o)}{2}) = (\frac{\omega - \omega_o}{\alpha})(\frac{\omega + \omega_o}{2}) = \frac{\omega^2 - \omega_o^2}{2 \alpha} </math> :{| width="100%" | '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị ''' |- | [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>r \theta </math> || '''m''' |- | [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s''' |- | [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>r \omega</math> || '''m/s''' |- | [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>r \alpha </math> || '''m/s<sup>2</sup>''' |- | [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math> m r \alpha </math> || '''N''' |- | [[Năng lực ]] || <math>W = F s = p v</math> || <math>F r \theta = p r \omega</math> || '''N m''' |- | [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t}</math> || <math>F r \frac{\theta}{t} = p r \frac{\omega}{t}</math> || '''N m/s''' |- |} ===Dao động=== ====Dao động lò xo lên xuống ==== :[[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]] : <math>-F_g = F_y</math> : <math>-m g = ky</math> : <math>g = -\frac{k}{m}y</math> : <math>\frac{d^2}{dt^2}y = -\frac{k}{m} y</math> : <math>y = A \sin (\omega t)</math> :<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math> ====Dao động lò xo qua lại ==== :<math>F_a = -F_x</math> :<math>m a = -kx</math> : <math>a = -\frac{k}{m}x</math> : <math>\frac{d^2}{dt^2}x = -\frac{k}{m} x</math> : <math>x = A \sin (\omega t)</math> :<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math> ====Dao động con lắc đong đưa ==== :[[Tập tin:Simple_pendulum_height.png|150px]] :<math>-mg = l \theta</math> :<math>g = -\frac{l}{m} \theta </math> :<math>\frac{d^2}{dt^2} \theta = -\frac{l}{g} \theta</math> :<math>\theta = A \sin \omega t</math> :<math>\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}</math> ===Chuyển động cong=== Gia tốc trung bình : <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v-v_o}{t-t_o}</math> Đường dài trung bình :<math>s = \int v(t) dt</math> <math>\Delta t</math> --> 0 Vận tốc tức thời :<math>v(t) </math> Gia tốc tức thời : <math>a(t) = \frac{d}{dt}v(t) = \lim_{\Delta t \to 0} \sum \frac{\Delta v(t)}{\Delta t}</math> Đường dài tức thời :<math>s(t) = \int v(t) dt = \lim_{\Delta t\rightarrow 0} \sum ( v(t) + \frac{\Delta v(t)}{2}) \Delta t</math> :{| width="100%" |- | '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị ''' |- | [[Gia tốc ]]|| <math>a </math> || <math> \frac{d}{dt}v(t)</math> || '''m/s<sup>2</sup>''' |- | [[Vận tốc ]]|| <math>v </math> || <math> v(t)</math> || '''m/s''' |- | [[Đường dài ]] ||<math>s </math> || <math>\int v(t) dt</math> || '''m''' |- | [[Lực ]]||<math>F</math> || <math>m \frac{d}{dt}v(t) </math> || '''N''' |- | [[Năng lực ]]|| <math>W</math> || <math>F \int v(t) dt</math> || '''N m''' |- | [[Năng lượng]]|| <math>E</math> || <math>\frac{F}{t} \int v(t) dt</math> || '''N m/s''' |- |} Chuyển động v(t) :{| width="100%" | '''Chuyển Động''' || || '''v''' || '''a''' || '''s ''' |- | Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]] || <math>v(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} v(t)</math> || <math>\int v(t) dt</math> |- | Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at + v</math> || <math>a</math> || <math>\frac{1}{2} at^2 + vt + C</math> |- | Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at</math> || <math>a</math> || <math>\frac{at^2}{2} + </math> |- | Thẳng ngang || [[Tập_tin:Y_is_b.svg|100px]] || <math>v</math> || <math>0</math> || <math>v t </math> |- | Thẳng dọc || [[Tập_tin:X_is_a.svg|100px]] || <math>t</math> || <math>1</math> || <math> \frac{t^2}{2} </math> |- |} Chuyển động s(t) :{| width="100%" | '''Chuyển Động''' || || '''s''' || '''v''' || '''a ''' |- | Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]] || <math>s(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} s(t)</math> || <math>\frac{d^2}{dt^2} s(t)</math> |- | <br>Vector đương thẳng ngang || <br>→→ || <br><math>\vec X = X \vec i</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec X = \frac{dX}{dt} \vec i = v_x \vec i</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec X = \frac{d^2X}{dt^2} \vec i = a_x \vec i</math> |- | <br>Vector đương thẳng dọc || <br>↑<br>↑ || <br><math>\vec Y = Y \vec j</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Y = \frac{dY}{dt} \vec j = v_y \vec j</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Y = \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_y \vec j</math> |- | <br>Vector đương thẳng nghiêng ||<br> || <br><math>\vec Z = Z \vec k</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Z = \frac{dZ}{dt} \vec k = v_z \vec k</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Z =\frac{d^2Z}{dt^2} \vec k = a_z \vec k</math> |- | <br>Vector đương tròn ||<br> || <br><math>\vec R = R \vec r</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R </math><br><math>R \frac{d}{dt} \vec r + \vec r \frac{d}{dt} R = R \frac{d}{dt} \vec r </math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R </math><br><math> R \frac{d^2}{dt^2} \vec r + \vec r \frac{d^2}{dt^2} R = R \frac{d^2}{dt^2} \vec r </math> |- | <br>Vector đương tròn || <br> || <br><math>\vec R = \vec X + \vec Y</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R = \frac{d}{dt}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{dX}{dt} \vec i + \frac{dY}{dt} \vec j = v_x \vec i + v_y \vec j </math>|| <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R = \frac{d^2}{dt^2}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{d^2X}{dt^2} \vec i + \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_x \vec i + a_y \vec j </math> |- |} ===Động lượng=== ====Cơ học Newton==== Chuyển dộng ở vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng Vận tốc di chuyển : <math>v = \lambda f</math> Động lượng : <math>p = m v </math> Khối lượng : <math> m = \frac{p}{v} = p \lambda </math> Bước sóng : <math> \lambda = \frac{1}{v} = \frac{m}{p}</math> :{| width="100%" | '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị ''' |- | [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>''' |- | [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v = a t</math> || '''m/s''' |- | [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t = a t^2</math> || '''m''' |- | [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> || '''N''' |- | [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = \frac{p}{t} s = p v </math> || '''N m''' |- | [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = \frac{p v }{t} = p a </math> || '''N m/s''' |- |} ====Cơ học Einstein==== Chuyển dộng ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng Vận tốc di chuyển : <math>v = \lambda f = C</math> Động lượng : <math>p = \frac{h}{\lambda} </math> Lượng tử : <math>h = p \lambda </math> Bước sóng : <math> \lambda = \frac{h}{p} = \frac{C}{f}</math> Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng v = C :{| width="100%" | '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị ''' |- | [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \lambda f</math> || '''m/s''' |- | [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s''' |- | [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>''' |- | [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t</math> || '''m''' | | [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}} = \frac{\frac{hf}{\lambda}}</math> || '''N''' |- | [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p C = h f</math> || '''N m''' |- | [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>p \frac{C}{t} </math> || '''N m/s''' |- |} Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng v ~ C :{| width="100%" | '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị ''' |- | [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t \beta</math> || '''m''' |- | [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s''' |- | [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \beta </math> || '''m/s''' |- | [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} \beta </math> || '''m/s<sup>2</sup>''' |- | [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{ p}{t} \beta</math> || '''N''' |- | [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p v \beta </math> || '''N m''' |- | [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>pa \beta</math> || '''N m/s''' |- | [[Năng lượng]] || <math>\gamma</math> || <math>\frac{1}{sqrt{1 - \frac{v^2}{C^2}}}</math> || '''N m/s''' |- |} ==Định luật Newton vê Lực và Chuyển động== :{|width=100% |- | '''Định luật ''' || '''Lực ''' || '''Chuyển động ''' |- | Định luật 1 || <math>F = 0 </math> || Vật đứng yên khi không có lực tương tác |- | Định luật 2 || <math>F </math> ≠ 0 || Vật di chuyển khi có lực tương tác |- | Định luật 3 || <math>\Sigma F = 0 </math> || Vật ở trạng thái cân bằng khi có tổng lực tương bằng không |- |} ===Chuyển động tự do trên mặt đất=== Chuyển động không bị cản trở của vật trên mặt đất : <math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> : <math>v = \frac{F_p t}{m}</math> : <math>t = \frac{m v}{F_p} </math> Chuyển động bị cản trở của vật trên mặt đất : <math>F_p = F_{\mu}</math> : <math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math> : <math>v= \frac{\mu F_N t}{m}</math> : <math>t= \frac{mv}{\mu F_N }</math> : <math>W_p = W_g</math> : <math>m \frac{v^2}{2} = \mu F_N d</math> : <math>v = \sqrt{\frac{2 \mu F_N d}{m}}</math> : <math>d = \frac{m v^2}{2 \mu F_N }</math> ===Chuyển động lơ lửng của vật trong không trung=== ====Chuyển động lơ lửng của vật trong không trung==== : <math>F_p = F_g</math> : <math>m \frac{v}{t} = mg</math> : <math>v = g t</math> : <math>t = \frac{g}{v}</math> : <math>a= g = \frac{MG}{h^2}</math> : <math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math> : <math>W_p = W_g</math> : <math>m \frac{v^2}{2} = mgh</math> : <math>v = \sqrt{2 gh}</math> : <math>h = \frac{v^2}{2g}</math> ====Theo quỹ đạo vòng tròn==== ====Theo quỹ đạo vòng bầu dục==== ===Chuyển động rơi xuống đất=== ====Không bị cản trở==== : <math>mg = m \frac{MG}{h^2}</math> : <math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math> ====Bị cản trở==== :<math>F \angle \theta = \sqrt{F_g^2 + F_g^2} \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p}</math> :<math>F_p = F cos \theta = ma</math> :<math>F_g = F sin \theta = mg</math> :<math>F = \frac{ma}{cos \theta} = ma sec \theta</math> :<math>F = \frac{mg}{cos \theta} = mg csc \theta</math> :<math>\theta = cos^{-1} \frac{ma}{F}</math> :<math>\theta = sin^{-1} \frac{mg}{F}</math> 22hyi4calya5km1tv9kdbx9nzv7zvjn 527511 527510 2025-06-28T16:24:50Z 205.189.94.88 /* Chuyển động cong */ 527511 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Vật lý]] Chuyển động tạo ra từ di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác . Vậy, khi có một Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển sẽ tạo ra Chuyển động ==Tính chất chuyển động== Mọi Chuyển Động từ vị trí ban đầu đến một vị trí khác qua một quãng đường có Đường Dài s trong một Thời Gian t đều có các tính chất sau ===Vận tốc=== Vận tốc một đại lượng cho biết tốc độ di chuyển của một Chuyển động :Vận Tốc = Đường Dài / Thời Gian :<math>v = \frac{s}{t}</math> ===Gia tốc=== Gia tốc một đại lượng cho biết sự thay đổi vận tốc theo thay đổi thời gian :Thay đổi vận tốc / Thay đổi Thời Gian :<math>a = \frac{v}{t}</math> ===Đường dài=== Đường dài cho biết quảng đường dài di chuyển của một Chuyển Động : Vận Tốc x Thời gian :<math>s = v t</math> ===Lực=== [[Lực]] một đại lượng tương tác với vật để thực hiện một việc : Khối Lượng x Gia Tốc :<math>F = m a</math> === Năng lực=== Năng lực là một đại lượng cho biết khả năng của Lực thực hiện một việc :Năng Lực = Lực x Đường Dài :<math>W = F s</math> ===Năng lượng=== Năng lượng một đại lượng cho biết khả năng Lực thực hiện một việc trong một thời gian : Năng Lượng = Lực x Đường Dài :<math>E = \frac{W}{t}</math> ==Chuyển động cơ bản== ===Chuyển động thẳng=== Gia tốc : <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> : <math>\Delta v = a \Delta t </math> : <math>\Delta t = \frac{\Delta v}{a} = \frac{v-v_o}{a}</math> Vận tốc : <math>v = v_o + a \Delta t</math> : <math>v_o = v - a \Delta t</math> Đường dài : <math>s = \Delta t (v_o + \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math> : <math>s = \Delta t (v - \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v - \frac{a \Delta t}{2})</math> : <math>s = (\frac{\Delta v}{a})(\frac{(2 v_o + v - v_o)}{2}) = (\frac{v - v_o}{a})(\frac{v + v_o}{2}) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a} </math> ====Chuyển động thẳng nghiêng==== :{| width="100%" | '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị ''' |- | [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> || '''m/s<sup>2</sup>''' |- | [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o + a \Delta t</math> || '''m/s''' |- | [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>\Delta t(v_o + \Delta v) = \Delta t(v_o + a \Delta t) = \Delta t(v - a \Delta t) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a}</math> || '''m''' |- | [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{\Delta v}{\Delta t} </math> || '''N''' |- | [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = F \Delta t(v_o + \Delta v) </math> || '''N m''' |- | [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = F (v_o + \Delta v) </math> || '''N m/s''' |- |} ====Chuyển động thẳng ngang==== :{| width="100%" | '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị ''' |- | [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v_o}{ t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>''' |- | [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o </math> || '''m/s''' |- | [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v_o t</math> || '''m''' |- | [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>m \frac{ v_o}{ t} </math> || '''N''' |- | [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F v_o t </math> || '''N m''' |- | [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>F v_o</math> || '''N m/s''' |- |} ====Chuyển động thẳng dọc==== :{| width="100%" | '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị ''' |- | [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>-g</math> || '''m/s<sup>2</sup>''' |- | [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>-g t</math> || '''m/s''' |- | [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>-g t^2</math> || '''m''' |- | [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>mg </math> || '''N''' |- | [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>mgh </math> || '''N m''' |- | [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{mgh}{t} </math> || '''N m/s''' |- |} ===Chuyển động tròn=== ====Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) ==== :{| width="100%" | '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị ''' |- | [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>2 \pi </math> || '''m''' |- | [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s''' |- | [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>\frac{2 \pi}{t} = 2 \pi f = \omega</math> || '''m/s''' |- | [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\omega}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>''' |- | [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math>m \frac{\omega}{t} </math> || '''N''' |- | [[Năng lực ]] || <math>W F s = P v </math> || <math> p \omega</math> || '''N m''' |- | [[Năng lượng]] || <math>E \frac{W}{t} = P a</math> || <math> = \frac{p \omega}{t}</math> || '''N m/s''' |- |} ====Chuyển động xoay tròn==== : <math>\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta r}{r} = \frac{v \Delta t}{r} </math> Gia tốc : <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v^2}{r} = r \omega^2</math> Vận tốc : <math>v = \sqrt{ar}</math> Vận tốc góc : <math>\omega = \sqrt{\frac{a}{r}}</math> ====Chuyển động cung tròn==== Gia tốc : <math>a = r \alpha</math> : <math>\alpha = \frac{\Delta \omega}{\Delta t} = \frac{\omega - \omega_o}{t - t_o}</math> : <math>\Delta \omega = \alpha \Delta t </math> : <math>\Delta t = \frac{\Delta \omega}{a} = \frac{\omega-\omega_o}{\alpha}</math> Vận tốc : <math>v = r \omega</math> : <math>\omega = \omega_o + \alpha \Delta t</math> : <math>\omega_o = \omega - \alpha \Delta t</math> Đường dài : <math>s = r \theta</math> : <math>\theta = \Delta t (\omega_o + \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega_o + \frac{\alpha \Delta t}{2})</math> : <math>\theta = \Delta t (\omega - \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega - \frac{\alpha \Delta t}{2})</math> : <math>\theta = (\frac{\Delta \omega}{\alpha})(\frac{(2 \omega_o + \omega - \omega_o)}{2}) = (\frac{\omega - \omega_o}{\alpha})(\frac{\omega + \omega_o}{2}) = \frac{\omega^2 - \omega_o^2}{2 \alpha} </math> :{| width="100%" | '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị ''' |- | [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>r \theta </math> || '''m''' |- | [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s''' |- | [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>r \omega</math> || '''m/s''' |- | [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>r \alpha </math> || '''m/s<sup>2</sup>''' |- | [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math> m r \alpha </math> || '''N''' |- | [[Năng lực ]] || <math>W = F s = p v</math> || <math>F r \theta = p r \omega</math> || '''N m''' |- | [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t}</math> || <math>F r \frac{\theta}{t} = p r \frac{\omega}{t}</math> || '''N m/s''' |- |} ===Dao động=== ====Dao động lò xo lên xuống ==== :[[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]] : <math>-F_g = F_y</math> : <math>-m g = ky</math> : <math>g = -\frac{k}{m}y</math> : <math>\frac{d^2}{dt^2}y = -\frac{k}{m} y</math> : <math>y = A \sin (\omega t)</math> :<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math> ====Dao động lò xo qua lại ==== :<math>F_a = -F_x</math> :<math>m a = -kx</math> : <math>a = -\frac{k}{m}x</math> : <math>\frac{d^2}{dt^2}x = -\frac{k}{m} x</math> : <math>x = A \sin (\omega t)</math> :<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math> ====Dao động con lắc đong đưa ==== :[[Tập tin:Simple_pendulum_height.png|150px]] :<math>-mg = l \theta</math> :<math>g = -\frac{l}{m} \theta </math> :<math>\frac{d^2}{dt^2} \theta = -\frac{l}{g} \theta</math> :<math>\theta = A \sin \omega t</math> :<math>\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}</math> ===Chuyển động cong=== Gia tốc trung bình : <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v-v_o}{t-t_o}</math> Đường dài trung bình :<math>s = \int v(t) dt</math> <math>\Delta t</math> --> 0 Vận tốc tức thời :<math>v(t) </math> Gia tốc tức thời : <math>a(t) = \frac{d}{dt}v(t) = \lim_{\Delta t \to 0} \sum \frac{\Delta v(t)}{\Delta t}</math> Đường dài tức thời :<math>s(t) = \int v(t) dt = \lim_{\Delta t\rightarrow 0} \sum ( v(t) + \frac{\Delta v(t)}{2}) \Delta t</math> :{| width="100%" |- | '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị ''' |- | [[Gia tốc ]]|| <math>a </math> || <math> \frac{d}{dt}v(t)</math> || '''m/s<sup>2</sup>''' |- | [[Vận tốc ]]|| <math>v </math> || <math> v(t)</math> || '''m/s''' |- | [[Đường dài ]] ||<math>s </math> || <math>\int v(t) dt</math> || '''m''' |- | [[Lực ]]||<math>F</math> || <math>m \frac{d}{dt}v(t) </math> || '''N''' |- | [[Năng lực ]]|| <math>W</math> || <math>F \int v(t) dt</math> || '''N m''' |- | [[Năng lượng]]|| <math>E</math> || <math>\frac{F}{t} \int v(t) dt</math> || '''N m/s''' |- |} Chuyển động v(t) :{| width="100%" | '''Chuyển Động''' || || '''v''' || '''a''' || '''s ''' |- | Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]] || <math>v(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} v(t)</math> || <math>\int v(t) dt</math> |- | Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at + v</math> || <math>a</math> || <math>\frac{1}{2} at^2 + vt + C</math> |- | Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at</math> || <math>a</math> || <math>\frac{at^2}{2} + </math> |- | Thẳng ngang || [[Tập_tin:Y_is_b.svg|100px]] || <math>v</math> || <math>0</math> || <math>v t </math> |- | Thẳng dọc || [[Tập_tin:X_is_a.svg|100px]] || <math>t</math> || <math>1</math> || <math> \frac{t^2}{2} </math> |- |} Chuyển động s(t) :{| width="100%" | '''Chuyển Động''' || || '''s''' || '''v''' || '''a ''' |- | Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]] || <math>s(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} s(t)</math> || <math>\frac{d^2}{dt^2} s(t)</math> |- | <br>Vector đương thẳng ngang || <br>→→ || <br><math>\vec X = X \vec i</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec X = \frac{dX}{dt} \vec i = v_x \vec i</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec X = \frac{d^2X}{dt^2} \vec i = a_x \vec i</math> |- | <br>Vector đương thẳng dọc || <br>↑<br>↑ || <br><math>\vec Y = Y \vec j</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Y = \frac{dY}{dt} \vec j = v_y \vec j</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Y = \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_y \vec j</math> |- | <br>Vector đương thẳng nghiêng ||<br> || <br><math>\vec Z = Z \vec k</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Z = \frac{dZ}{dt} \vec k = v_z \vec k</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Z =\frac{d^2Z}{dt^2} \vec k = a_z \vec k</math> |- | <br>Vector đương tròn ||<br> || <br><math>\vec R = R \vec r</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R </math><br><math>R \frac{d}{dt} \vec r + \vec r \frac{d}{dt} R = R \frac{d}{dt} \vec r </math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R </math><br><math> R \frac{d^2}{dt^2} \vec r + \vec r \frac{d^2}{dt^2} R = R \frac{d^2}{dt^2} \vec r </math> |- | <br>Vector đương tròn || <br> || <br><math>\vec R = \vec X + \vec Y</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R = \frac{d}{dt}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{dX}{dt} \vec i + \frac{dY}{dt} \vec j = v_x \vec i + v_y \vec j </math>|| <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R = \frac{d^2}{dt^2}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{d^2X}{dt^2} \vec i + \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_x \vec i + a_y \vec j </math> |- |} ===Chuyển động Sóng Sin=== Dạng sóng sin :[[Tập_tin:Wave.png|200px]] Hàm số sóng :<math>f(t)= A sin \omega t</math> Phương trình sóng :<math>f^{''} = -\beta f(t)</math> Vận tốc góc :<math>\omega = \sqrt{\beta}</math> Đường dài sóng :<math>s = \lambda</math> Vận tốc sóng :<math>v = \frac{\lambda}{t} = \lambda f = \omega</math> Gia tốc sóng :<math>a=\frac{\omega}{t}</math> :{|width=100% |- | '''Tính chất chuyển động sóng '''|| '''Ký hiệu ''' || '''Công thức ''' |- | Đường dài || <math>s </math> || <math>k \lambda</math> |- | Thời gian|| <math>t</math> || <math>t</math> |- | Vận tốc || <math>v </math> || <math>v = \frac{k \lambda}{t} = k \lambda f = k \omega</math> |- | Chu kỳ Thời gian|| <math>T </math> || <math>T = \frac{1}{f} </math> |- | Số sóng || <math>k </math> || <math>k = \frac{s}{\lambda} = \frac{v}{\omega}</math> |- | Vận tốc góc || <math>\omega </math> || <math>\omega = \lambda f = \frac{v}{k}</math> |- | Bước sóng || <math>\lambda </math> || <math>\lambda = \frac{\omega}{f} = \omega t = \frac{s}{k}</math> |- | Tần số sóng || <math>f </math> || <math>f = \frac{\omega}{\lambda} = \frac{v}{k \lambda} = \frac{1}{t}</math> |- | Phương trình sóng || <math>f^n(t) </math> || <math>\frac{d^n}{dt^n} f(t) = -\beta f(t)</math> |- | Hàm số sóng || <math>f(t) </math> || <math>f(t) = A sin \omega t</math> |- | Vận tốc góc || || <math>\omega = n\sqrt{\beta} = \lambda f = \frac{v}{k}</math> |- | || || n ≥ 2 |- |} ===Động lượng=== ====Cơ học Newton==== Chuyển dộng ở vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng Vận tốc di chuyển : <math>v = \lambda f</math> Động lượng : <math>p = m v </math> Khối lượng : <math> m = \frac{p}{v} = p \lambda </math> Bước sóng : <math> \lambda = \frac{1}{v} = \frac{m}{p}</math> :{| width="100%" | '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị ''' |- | [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>''' |- | [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v = a t</math> || '''m/s''' |- | [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t = a t^2</math> || '''m''' |- | [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> || '''N''' |- | [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = \frac{p}{t} s = p v </math> || '''N m''' |- | [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = \frac{p v }{t} = p a </math> || '''N m/s''' |- |} ====Cơ học Einstein==== Chuyển dộng ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng Vận tốc di chuyển : <math>v = \lambda f = C</math> Động lượng : <math>p = \frac{h}{\lambda} </math> Lượng tử : <math>h = p \lambda </math> Bước sóng : <math> \lambda = \frac{h}{p} = \frac{C}{f}</math> Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng v = C :{| width="100%" | '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị ''' |- | [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \lambda f</math> || '''m/s''' |- | [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s''' |- | [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>''' |- | [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t</math> || '''m''' | | [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}} = \frac{\frac{hf}{\lambda}}</math> || '''N''' |- | [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p C = h f</math> || '''N m''' |- | [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>p \frac{C}{t} </math> || '''N m/s''' |- |} Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng v ~ C :{| width="100%" | '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị ''' |- | [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t \beta</math> || '''m''' |- | [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s''' |- | [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \beta </math> || '''m/s''' |- | [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} \beta </math> || '''m/s<sup>2</sup>''' |- | [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{ p}{t} \beta</math> || '''N''' |- | [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p v \beta </math> || '''N m''' |- | [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>pa \beta</math> || '''N m/s''' |- | [[Năng lượng]] || <math>\gamma</math> || <math>\frac{1}{sqrt{1 - \frac{v^2}{C^2}}}</math> || '''N m/s''' |- |} ==Định luật Newton vê Lực và Chuyển động== :{|width=100% |- | '''Định luật ''' || '''Lực ''' || '''Chuyển động ''' |- | Định luật 1 || <math>F = 0 </math> || Vật đứng yên khi không có lực tương tác |- | Định luật 2 || <math>F </math> ≠ 0 || Vật di chuyển khi có lực tương tác |- | Định luật 3 || <math>\Sigma F = 0 </math> || Vật ở trạng thái cân bằng khi có tổng lực tương bằng không |- |} ===Chuyển động tự do trên mặt đất=== Chuyển động không bị cản trở của vật trên mặt đất : <math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math> : <math>v = \frac{F_p t}{m}</math> : <math>t = \frac{m v}{F_p} </math> Chuyển động bị cản trở của vật trên mặt đất : <math>F_p = F_{\mu}</math> : <math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math> : <math>v= \frac{\mu F_N t}{m}</math> : <math>t= \frac{mv}{\mu F_N }</math> : <math>W_p = W_g</math> : <math>m \frac{v^2}{2} = \mu F_N d</math> : <math>v = \sqrt{\frac{2 \mu F_N d}{m}}</math> : <math>d = \frac{m v^2}{2 \mu F_N }</math> ===Chuyển động lơ lửng của vật trong không trung=== ====Chuyển động lơ lửng của vật trong không trung==== : <math>F_p = F_g</math> : <math>m \frac{v}{t} = mg</math> : <math>v = g t</math> : <math>t = \frac{g}{v}</math> : <math>a= g = \frac{MG}{h^2}</math> : <math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math> : <math>W_p = W_g</math> : <math>m \frac{v^2}{2} = mgh</math> : <math>v = \sqrt{2 gh}</math> : <math>h = \frac{v^2}{2g}</math> ====Theo quỹ đạo vòng tròn==== ====Theo quỹ đạo vòng bầu dục==== ===Chuyển động rơi xuống đất=== ====Không bị cản trở==== : <math>mg = m \frac{MG}{h^2}</math> : <math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math> ====Bị cản trở==== :<math>F \angle \theta = \sqrt{F_g^2 + F_g^2} \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p}</math> :<math>F_p = F cos \theta = ma</math> :<math>F_g = F sin \theta = mg</math> :<math>F = \frac{ma}{cos \theta} = ma sec \theta</math> :<math>F = \frac{mg}{cos \theta} = mg csc \theta</math> :<math>\theta = cos^{-1} \frac{ma}{F}</math> :<math>\theta = sin^{-1} \frac{mg}{F}</math> 4cpk2ncc4tz8kkvhoky2y9mlnw1kvoj Định luật Vật lý 0 108954 527505 526207 2025-06-28T16:14:24Z 205.189.94.88 /* Định luật nhiệt */ 527505 wikitext text/x-wiki ==Định luật chuyển động== * [[Định luật Newton]] * [[Định luật Kepler]] * [[Định luật tương đối Einstein]] ==Định luật ánh sáng== * [[Định luật Snell]] ==Định luật âm thanh== ==Định luật nhiệt== * [[Định luật nhiệt động]] ==Định luật điện== * [[Định luật Ohm]] * [[Định luật Volt]] * [[Định luật Ampere]] * [[Định luật Watt]] ==Định luật điện từ== :{|width=100% |- | ''' Định luật Điện từ trường ''' || '''Ý nghỉa ''' || '''Công thức ''' |- | [[Định luật Coulomb]] || Lực hút 2 điện tích || <math>F_Q=K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> |- | [[Định luật Lorentz]] || Lực điện từ || <math>F_{EB}= Q (E \pm vB)</math> |- | [[Định luật Gauss]] || Từ thông || <math>\Phi_E = \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math><br> <math>\Phi_B=\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> |- | [[Định luật Ampere]] || Từ cảm || <math>B = Li = \frac{\mu}{A} i</math> |- | [[Định luật Lentz]] || Từ cảm ứng || <math>-\phi = -NB = - NLi</math> |- | [[Định luật Faraday]] || Điện từ cảm ứng || <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> |- | [[Định luật Maxwell]] || Từ nhiểm || <math>H = \frac{B}{\mu}</math> |- | [[ Định luật Maxwell-Ampere ]] || Dòng điện || <math>i = \oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math><br> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> |- |} [[Thể loại:Vật lý]] 7085w7sdrz9zhmnkff6afmly34qp8rg 527506 527505 2025-06-28T16:14:46Z 205.189.94.88 /* Định luật nhiệt */ 527506 wikitext text/x-wiki ==Định luật chuyển động== * [[Định luật Newton]] * [[Định luật Kepler]] * [[Định luật tương đối Einstein]] ==Định luật ánh sáng== * [[Định luật Snell]] ==Định luật âm thanh== ==Định luật nhiệt== * [[Định luật nhiệt]] ==Định luật điện== * [[Định luật Ohm]] * [[Định luật Volt]] * [[Định luật Ampere]] * [[Định luật Watt]] ==Định luật điện từ== :{|width=100% |- | ''' Định luật Điện từ trường ''' || '''Ý nghỉa ''' || '''Công thức ''' |- | [[Định luật Coulomb]] || Lực hút 2 điện tích || <math>F_Q=K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> |- | [[Định luật Lorentz]] || Lực điện từ || <math>F_{EB}= Q (E \pm vB)</math> |- | [[Định luật Gauss]] || Từ thông || <math>\Phi_E = \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math><br> <math>\Phi_B=\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> |- | [[Định luật Ampere]] || Từ cảm || <math>B = Li = \frac{\mu}{A} i</math> |- | [[Định luật Lentz]] || Từ cảm ứng || <math>-\phi = -NB = - NLi</math> |- | [[Định luật Faraday]] || Điện từ cảm ứng || <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> |- | [[Định luật Maxwell]] || Từ nhiểm || <math>H = \frac{B}{\mu}</math> |- | [[ Định luật Maxwell-Ampere ]] || Dòng điện || <math>i = \oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math><br> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> |- |} [[Thể loại:Vật lý]] a464tqjs4mmrp059k8g6qap38wwd4b9 Sách Vật lý Lực/Năng lượng 0 109060 527483 2025-06-28T15:53:02Z 205.189.94.88 Tạo trang mới với nội dung “Năng lượng cho biết Khả năng thực hiện một việc của lực trong một đơn vị thơi gian ==Công thức toán== : <math>E = \frac{W}{t} = F \frac{s}{t} = F v =F a t = p a</math>” 527483 wikitext text/x-wiki Năng lượng cho biết Khả năng thực hiện một việc của lực trong một đơn vị thơi gian ==Công thức toán== : <math>E = \frac{W}{t} = F \frac{s}{t} = F v =F a t = p a</math> 2x26sbyixt0kgjmnpxl07tx8t509bbz 527503 527483 2025-06-28T16:10:49Z 205.189.94.88 527503 wikitext text/x-wiki Năng lượng cho biết Khả năng thực hiện một việc của lực trong một đơn vị thơi gian ==Công thức toán== : <math>E = \frac{W}{t} = F \frac{s}{t} = F v =F a t = p a</math> [[Thể loại:Sách Vật lý Lực]] tby8bq3vhciiyj4989rglxz6lmvra1b Sách Vật lý Lực/Năng lực 0 109061 527485 2025-06-28T15:53:54Z 205.189.94.88 Tạo trang mới với nội dung “Năng lực cho biết Khả năng thực hiện một việc của lực ==Công thức toán== : <math>W = F s = F v t = p v</math>” 527485 wikitext text/x-wiki Năng lực cho biết Khả năng thực hiện một việc của lực ==Công thức toán== : <math>W = F s = F v t = p v</math> 7x76mqgr314oxwhc701ymikcfzjd9po 527502 527485 2025-06-28T16:10:35Z 205.189.94.88 527502 wikitext text/x-wiki Năng lực cho biết Khả năng thực hiện một việc của lực ==Công thức toán== : <math>W = F s = F v t = p v</math> [[Thể loại:Sách Vật lý Lực]] k788lcl9pf98oebw4q1g6ovtv8s65qy Thể loại:Sách Vật lý Lực 14 109062 527504 2025-06-28T16:11:08Z 205.189.94.88 Tạo trang mới với nội dung “[[Thể loại: Sách Vật lý]]” 527504 wikitext text/x-wiki [[Thể loại: Sách Vật lý]] ev6pgzjcyjn9izumrpekbffvex1pa5s Định luật nhiệt 0 109063 527507 2025-06-28T16:14:57Z 205.189.94.88 Tạo trang mới với nội dung “===Định luật 0 nhiệt động lực học=== : ''Nếu hai hệ thống nhiệt động lực học đang nằm trong trạng thái cân bằng nhiệt với hệ thống thứ ba, thì chúng đều đang ở trạng thái cân bằng nhiệt với nhau.'' ===Định luật 1 của nhiệt động lực học=== Định luật đầu tiên của nhiệt động lực học là một phiên bản của định luật bảo toàn năng lượng…” 527507 wikitext text/x-wiki ===Định luật 0 nhiệt động lực học=== : ''Nếu hai hệ thống nhiệt động lực học đang nằm trong trạng thái cân bằng nhiệt với hệ thống thứ ba, thì chúng đều đang ở trạng thái cân bằng nhiệt với nhau.'' ===Định luật 1 của nhiệt động lực học=== Định luật đầu tiên của nhiệt động lực học là một phiên bản của định luật bảo toàn năng lượng, thích nghi với các hệ thống nhiệt động. Định luật bảo toàn năng lượng nói rằng : ''Tổng năng lượng của một hệ cô lập là không đổi; năng lượng có thể được chuyển đổi từ dạng này sang dạng khác, nhưng không thể tạo ra cũng không bị phá hủy '' Luật đầu tiên thường được viết theo công thức [1] [nb 1] :<math>\Delta U = Q - W.</math> Nó nói rằng sự thay đổi năng lượng bên trong ΔU của một hệ thống kín bằng với lượng nhiệt Q cung cấp cho hệ thống, trừ đi lượng công W mà hệ thống thực hiện trên môi trường xung quanh. Một tuyên bố tương đương là máy động cơ vĩnh cửu loại đầu tiên là không thể. Nhiệt cũng giống như [[công]], luôn gắn liền với các quá trình biến đổi, vì vậy có thể coi nhiệt là một [[đại lượng quá trình]], khác với [[đại lượng trạng thái]]. Theo [[bảo toàn năng lượng]] (định luật về sự bảo toàn năng lượng), sự liên hệ giữa các thay đổi [[nội năng]] ''[[dU]]'', nhiệt ''[[dQ]]'' và công ''[[dW]]'' : <math>dU = dQ + dW</math> ===Định luật 2 nhiệt động lực học=== Theo [[định luật hai nhiệt động lực học]], : ''Nhiệt được truyền từ hệ thống có nhiệt độ cao hơn đến hệ thống có nhiệt độ thấp hơn cho đến khi chúng đạt được sự [[cân bằng nhiệt]] '' Trong nhiều hệ thống, nhiệt lượng trao đổi ''dQ'' thường [[tỉ lệ thuận]] với nhiệt độ chênh lệch ''[[dt]]'' :<math>dQ = C V dt</math> ở[[thể tích]] không đổi. Cũng có thể biểu diễn công thức trên ở dạng: :<math>dQ = c.m.dt</math> với: *''c'': [[nhiệt dung riêng]](J/Kg.k) *''m'': [[khối lượng]] (kg) (theo [[Joseph Fourier]]) ===Định luật 3 của nhiệt động lực học=== Định luật thứ ba của nhiệt động lực học đôi khi được nêu như sau, liên quan đến các tính chất của các hệ kín trong trạng thái cân bằng nhiệt động lực học: : ''Entropy của một hệ thống đạt đến giá trị không đổi khi nhiệt độ của nó đạt đến nhiệt độ không tuyệt đối.'' 7zzg6k94ls4r7yf90pvkcwidrysvn2d 527508 527507 2025-06-28T16:15:25Z 205.189.94.88 527508 wikitext text/x-wiki ==Định luật 0 nhiệt động lực học== : ''Nếu hai hệ thống nhiệt động lực học đang nằm trong trạng thái cân bằng nhiệt với hệ thống thứ ba, thì chúng đều đang ở trạng thái cân bằng nhiệt với nhau.'' ==Định luật 1 của nhiệt động lực học== Định luật đầu tiên của nhiệt động lực học là một phiên bản của định luật bảo toàn năng lượng, thích nghi với các hệ thống nhiệt động. Định luật bảo toàn năng lượng nói rằng : ''Tổng năng lượng của một hệ cô lập là không đổi; năng lượng có thể được chuyển đổi từ dạng này sang dạng khác, nhưng không thể tạo ra cũng không bị phá hủy '' Luật đầu tiên thường được viết theo công thức [1] [nb 1] :<math>\Delta U = Q - W.</math> Nó nói rằng sự thay đổi năng lượng bên trong ΔU của một hệ thống kín bằng với lượng nhiệt Q cung cấp cho hệ thống, trừ đi lượng công W mà hệ thống thực hiện trên môi trường xung quanh. Một tuyên bố tương đương là máy động cơ vĩnh cửu loại đầu tiên là không thể. Nhiệt cũng giống như [[công]], luôn gắn liền với các quá trình biến đổi, vì vậy có thể coi nhiệt là một [[đại lượng quá trình]], khác với [[đại lượng trạng thái]]. Theo [[bảo toàn năng lượng]] (định luật về sự bảo toàn năng lượng), sự liên hệ giữa các thay đổi [[nội năng]] ''[[dU]]'', nhiệt ''[[dQ]]'' và công ''[[dW]]'' : <math>dU = dQ + dW</math> ==Định luật 2 nhiệt động lực học== Theo [[định luật hai nhiệt động lực học]], : ''Nhiệt được truyền từ hệ thống có nhiệt độ cao hơn đến hệ thống có nhiệt độ thấp hơn cho đến khi chúng đạt được sự [[cân bằng nhiệt]] '' Trong nhiều hệ thống, nhiệt lượng trao đổi ''dQ'' thường [[tỉ lệ thuận]] với nhiệt độ chênh lệch ''[[dt]]'' :<math>dQ = C V dt</math> ở[[thể tích]] không đổi. Cũng có thể biểu diễn công thức trên ở dạng: :<math>dQ = c.m.dt</math> với: *''c'': [[nhiệt dung riêng]](J/Kg.k) *''m'': [[khối lượng]] (kg) (theo [[Joseph Fourier]]) ==Định luật 3 của nhiệt động lực học== Định luật thứ ba của nhiệt động lực học đôi khi được nêu như sau, liên quan đến các tính chất của các hệ kín trong trạng thái cân bằng nhiệt động lực học: : ''Entropy của một hệ thống đạt đến giá trị không đổi khi nhiệt độ của nó đạt đến nhiệt độ không tuyệt đối.'' igmruzy1ezp8ivwubhxf300rr1ysfs6 NGC 604 0 109064 527523 2025-06-29T08:26:31Z 2001:EE0:472C:9A90:CD75:729E:205:CA87 KFkfjfjf 527523 wikitext text/x-wiki {{DISPLAYTITLE:<span style="display:block;text-align:center;font-size:150%;color:#191970;font-style:italic;line-height:1em;"> {{FULLPAGENAME}} </span>}} Giới thiệu sơ lược về sách của bạn ==Mục lục== *[[/Chương 1/]] *[[/Chương 2/]] *[[/Chương 3/]] {{sách Wikibooks| abc = <!--CHỮ CÁI ĐẦU TIÊN TÊN SÁCH CỦA BẠN--> | hoàn thành = <!--ĐIỀN VÀO 0, 25, 50, 75 HOẶC 100--> | chủ đề = <!--ĐIỀN VÀO ĐÂY CHỦ ĐỀ SÁCH CỦA BẠN-->}} <!-- Bạn có thể tìm các chủ đề sách hiện có bằng cách đánh Chủ đề vào ô tìm kiếm--> hqmpok3i6vmgelqb13d6pohuo4c79fa Siêu đám Vũ Tiên 0 109065 527524 2025-06-29T08:39:11Z 2001:EE0:472C:9A90:CD75:729E:205:CA87 Ljlh 527524 wikitext text/x-wiki #đổi[[<!--TÊN TRANG MUỐN ĐỔI HƯỚNG TỚI-->]] gh3kv617xcr1dp4rlrm4gir4oomzo0h