Wikibooks
viwikibooks
https://vi.wikibooks.org/wiki/Trang_Ch%C3%ADnh
MediaWiki 1.45.0-wmf.8
first-letter
Phương tiện
Đặc biệt
Thảo luận
Thành viên
Thảo luận Thành viên
Wikibooks
Thảo luận Wikibooks
Tập tin
Thảo luận Tập tin
MediaWiki
Thảo luận MediaWiki
Bản mẫu
Thảo luận Bản mẫu
Trợ giúp
Thảo luận Trợ giúp
Thể loại
Thảo luận Thể loại
Chủ đề
Thảo luận Chủ đề
Trẻ em
Thảo luận Trẻ em
Nấu ăn
Thảo luận Nấu ăn
TimedText
TimedText talk
Mô đun
Thảo luận Mô đun
Bách khoa nhân vật lịch sử Việt Nam/Hồ Chí Minh
0
67728
527813
458317
2025-07-02T14:55:10Z
2402:800:62A8:C574:7574:BC0D:81FE:75B2
uia uiaaaa
527813
wikitext
text/x-wiki
<div class="prose">
'''Hồ Chí Minh''' (1890 - 1969) là một nhà cách mạng và chính khách Việt Nam, là người khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Được sinh ra tại Nghệ An, lúc còn trẻ, ông đã dành phần lớn thời gian để bôn ba và học tập ở nước ngoài, trong đó có Pháp và Liên Xô. Trong khoảng thời gian đó, ông đã gắn bó sâu sắc với sự nghiệp giành độc lập, tự do của Việt Nam khỏi ách thống trị của thực dân, và ông đã cống hiến cả cuộc đời để đấu tranh cho những lý tưởng này. Những nỗ lực và cống hiến không ngừng của Hồ Chí Minh cho phong trào độc lập đã khiến ông trở thành một trong những nhân vật có ảnh hưởng nhất trong lịch sử Việt Nam hiện đại.
</div>
== Xuất thân ==
<div class="prose">
Hồ Chí Minh tên khai sinh là Nguyễn Sinh Cung, sinh ngày 19 tháng 5 năm 1890 tại tỉnh Nghệ An, Việt Nam. Ông là con út trong ba người con của cụ Nguyễn Sinh Sắc và cụ Nguyễn Thị Nghĩa. Sinh ra trong một gia đình bình dân nhưng Hồ Chí Minh được học hành tử tế và bộc lộ tư chất thông minh nhạy bén từ nhỏ.
Gia đình Hồ Chí Minh có truyền thống yêu nước, chống ngoại xâm. Cha của ông, Nguyễn Sinh Sắc, là một nhà yêu nước nhiệt thành, từng tham gia các phong trào chống thực dân vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20. Điều này đã có tác động sâu sắc đến Hồ Chí Minh, thôi thúc ông theo đuổi cuộc đời cống hiến cho sự nghiệp giành độc lập của Việt Nam.
</div>
fuck you body,rock body,rock body,come on,come onnnnn
== Sự nghiệp chính trị==
=== Bôn ba tại nước ngoài ===
<div class="prose">
Thời gian Hồ Chí Minh ở nước ngoài là một giai đoạn quan trọng trong sự phát triển của ông với tư cách là một nhà lãnh đạo chính trị và là một bước ngoặt trong cuộc đời ông. Ông đã dành nhiều năm đi đến nhiều quốc gia khác nhau, bao gồm Pháp, Liên Xô và Trung Quốc để tìm kiếm con đường giải phóng đất nước của mình. Thời gian ở nước ngoài cho phép ông có được tầm nhìn rộng hơn về thế giới và thấy được tác động của các tư tưởng xã hội chủ nghĩa và chủ nghĩa cộng sản ở các quốc gia khác, điều này đã hình thành quan điểm chính trị của ông và ảnh hưởng đến các chính sách mà ông thực hiện sau này trong sự nghiệp lãnh đạo chính trị của mình ở Việt Nam.
Giai đoạn đầu tiên và cũng là một trong những giai đoạn quan trọng nhất khi ở nước ngoài là thời gian ở Pháp, nơi Hồ Chí Minh tham gia vào phong trào cộng sản quốc tế và bắt đầu hoạt động để giành được sự ủng hộ cho cuộc đấu tranh giành độc lập ở Việt Nam. Trong thời gian này, ông đã thiết lập mối liên hệ với các nhà lãnh đạo cộng sản và dân tộc chủ nghĩa khác, đồng thời phát triển một mạng lưới những người ủng hộ sẽ chứng tỏ là vô giá trong các nỗ lực chính trị sau này của ông. Ông cũng có thể tận mắt quan sát những căng thẳng chính trị và xã hội đang gia tăng ở châu Âu, điều này càng củng cố niềm tin của ông đối với các lý tưởng xã hội chủ nghĩa và cộng sản mà ông tin rằng sẽ mang lại tự do và thịnh vượng cho đất nước mình.
Bên cạnh Pháp, Hồ Chí Minh còn dành nhiều thời gian ở Liên Xô. Đây là giai đoạn quan trọng trong quá trình phát triển của ông với tư cách là một nhà lãnh đạo chính trị, và ông đã sử dụng thời gian ở Liên Xô để hiểu sâu hơn về tư tưởng Mác-Lênin và phát triển những kỹ năng cần thiết để lãnh đạo nhân dân Việt Nam trong cuộc đấu tranh giành độc lập. Ông cũng được tiếp xúc với xã hội Liên Xô và những thách thức trong việc xây dựng một nhà nước xã hội chủ nghĩa, mà sau này sẽ hình thành các chính sách của chính ông với tư cách là nhà lãnh đạo miền Bắc Việt Nam.
Ngoài Pháp và Liên Xô, Hồ Chí Minh còn từng ở Trung Quốc, Thái Lan. Thời gian Hồ Chí Minh ở nước ngoài là một kinh nghiệm hình thành nên tư tưởng chính trị và củng cố niềm tin đối với sự nghiệp độc lập của Việt Nam. Bất chấp nhiều thách thức phải đối mặt, ông vẫn kiên định với niềm tin của mình và truyền cảm hứng cho các thế hệ người Việt Nam đấu tranh cho quyền lợi và tương lai của họ. Những kinh nghiệm và tư tưởng đó đã không chỉ giúp Hồ Chí Minh lãnh đạo đất nước khi còn sống mà giá trị chúng vẫn còn ảnh hưởng đến các chính sách và thực tiễn của chính phủ Việt Nam cho đến ngày nay.
</div>
:''Đọc thêm: [[../Dòng thời gian Hồ Chí Minh tại nước ngoài|Dòng thời gian lịch sử của Hồ Chí Minh tại nước ngoài]]''
=== Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam ===
<div class="prose">
Đầu năm 1930, tại Việt Nam tồn tại 3 tổ chức cộng sản: Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn. Ngày 3 tháng 2 năm 1930, tại Hồng Kông, Hồ Chí Minh đã chủ trì một hội nghị hợp nhất 3 tổ chức dưới một đảng duy nhất Đảng Cộng sản Việt Nam. Không chỉ trong việc thành lập, Hồ Chí Minh còn có những vai trò hết sức quan trọng trong việc định hướng lối và tầm nhìn của Đảng về sau.
</div>
=== Về nước và lãnh đạo khởi nghĩa ===
Hồ Chí Minh lần đầu tiên trở về nước năm 1941 sau 30 năm tại nước ngoài và bắt đầu trực tiếp lãnh đạo cuộc cách mạng ở trong nước. Năm 1941, ông thành lập Mặt trận Việt Minh (Việt Nam Độc lập Đồng minh) nhằm đấu tranh chống lại thực dân tại Việt Nam. Bởi những mục tiêu về tự do và độc lập, Việt Minh dần nhận được sự ủng hộ rộng rãi đến từ quần chúng nhân và trở thành tổ chức quan trọng đánh đuổi Pháp khỏi Việt Nam.
=== Lập nước và lãnh đạo kháng chiến ===
Đầu năm 1945, Nhật thay thế Pháp cai trị Việt Nam. Điều này xảy ra trong bối cảnh cuộc chiến tranh thế giới lúc bấy giờ dần đi đến hồi kết, lợi thế của Nhật phe phát xít trên chiến trường dần không còn. Nhận ra thời cơ, là một người ủng hộ phe Đồng Minh, giữa tháng 8 năm 1945, Hồ Chí Minh mở cuộc họp tại Tân Trào (Tuyên Quang), tiến hành Tổng khởi nghĩa trên cả nước. Cuộc khởi nghĩa lan rộng trên khắp cả nước. Đỉnh điểm ngày 19 tháng 8, cuộc khởi nghĩa diễn tiến đến Hà Nội và Việt Minh giành được chính quyền từ tay Nhật. Cuộc khởi nghĩa kéo dài đến cuối tháng Tám trong cả nước và trở thành Cách mạng tháng Tám trong lịch sử.
Ngày 2 tháng 9 năm 1945, tại Hà Nội, Hồ Chí Minh đọc bản tuyên ngôn độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, mở đầu kỷ nguyên độc lập của Việt Nam sau gần 100 năm sống dưới chế độ thực dân.
== Sáng tác ==
== Di sản ==
Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời ngày 2 tháng 9 năm 1969. Là một nhân vật có tầm ảnh hưởng lớn và được nhiều người kính trọng, những di sản mà ông đã để lại có giá trị sâu sắc.
# '''Nền độc lập:''' Là người lãnh đạo đã chấm dứt chế độ thực dân tồn tại gần một thế kỉ tại Việt Nam.
# '''Nhà nước:''' Là người đọc bản tuyên ngôn độc lập, lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, tiền thân nhà nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam ngày nay.
# '''Biểu tượng:''' là một biểu tượng văn hóa Việt Nam, được nhiều người dân ngưỡng mộ và tôn kính, được vinh danh trở thành "cha già dân tộc" và biểu tượng của một con người với những tư tưởng tiến bộ và đức tính cao đẹp.
# '''Tư tưởng:''' tư tưởng Hồ Chí Minh kế thừa từ tư tưởng xã hội chủ nghĩa và tư tưởng Mác Lê-nin, trở thành kim chỉ nam của Đảng Cộng sản Việt Nam trong việc lãnh đạo quốc gia.
# '''Nguồn cảm hứng:'''
# '''Văn học:'''
== Đánh giá ==
== Xem thêm ==
{{DISPLAYTITLE:Nhân vật: Hồ Chí Minh}}
evbwdssij72mg4fievfexv7iws3ktpr
527814
527813
2025-07-02T14:55:27Z
Quinlan83
16533
Đã lùi lại sửa đổi của [[Special:Contributions/2402:800:62A8:C574:7574:BC0D:81FE:75B2|2402:800:62A8:C574:7574:BC0D:81FE:75B2]] ([[User talk:2402:800:62A8:C574:7574:BC0D:81FE:75B2|thảo luận]]) quay về phiên bản cuối của [[User:Đức Anh|Đức Anh]]
458310
wikitext
text/x-wiki
<div class="prose">
'''Hồ Chí Minh''' (1890 - 1969) là một nhà cách mạng và chính khách Việt Nam, là người khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Được sinh ra tại Nghệ An, lúc còn trẻ, ông đã dành phần lớn thời gian để bôn ba và học tập ở nước ngoài, trong đó có Pháp và Liên Xô. Trong khoảng thời gian đó, ông đã gắn bó sâu sắc với sự nghiệp giành độc lập, tự do của Việt Nam khỏi ách thống trị của thực dân, và ông đã cống hiến cả cuộc đời để đấu tranh cho những lý tưởng này. Những nỗ lực và cống hiến không ngừng của Hồ Chí Minh cho phong trào độc lập đã khiến ông trở thành một trong những nhân vật có ảnh hưởng nhất trong lịch sử Việt Nam hiện đại.
</div>
== Xuất thân ==
<div class="prose">
Hồ Chí Minh tên khai sinh là Nguyễn Sinh Cung, sinh ngày 19 tháng 5 năm 1890 tại tỉnh Nghệ An, Việt Nam. Ông là con út trong ba người con của cụ Nguyễn Sinh Sắc và cụ Nguyễn Thị Nghĩa. Sinh ra trong một gia đình bình dân nhưng Hồ Chí Minh được học hành tử tế và bộc lộ tư chất thông minh nhạy bén từ nhỏ.
Gia đình Hồ Chí Minh có truyền thống yêu nước, chống ngoại xâm. Cha của ông, Nguyễn Sinh Sắc, là một nhà yêu nước nhiệt thành, từng tham gia các phong trào chống thực dân vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20. Điều này đã có tác động sâu sắc đến Hồ Chí Minh, thôi thúc ông theo đuổi cuộc đời cống hiến cho sự nghiệp giành độc lập của Việt Nam.
</div>
== Sự nghiệp chính trị==
=== Bôn ba tại nước ngoài ===
<div class="prose">
Thời gian Hồ Chí Minh ở nước ngoài là một giai đoạn quan trọng trong sự phát triển của ông với tư cách là một nhà lãnh đạo chính trị và là một bước ngoặt trong cuộc đời ông. Ông đã dành nhiều năm đi đến nhiều quốc gia khác nhau, bao gồm Pháp, Liên Xô và Trung Quốc để tìm kiếm con đường giải phóng đất nước của mình. Thời gian ở nước ngoài cho phép ông có được tầm nhìn rộng hơn về thế giới và thấy được tác động của các tư tưởng xã hội chủ nghĩa và chủ nghĩa cộng sản ở các quốc gia khác, điều này đã hình thành quan điểm chính trị của ông và ảnh hưởng đến các chính sách mà ông thực hiện sau này trong sự nghiệp lãnh đạo chính trị của mình ở Việt Nam.
Giai đoạn đầu tiên và cũng là một trong những giai đoạn quan trọng nhất khi ở nước ngoài là thời gian ở Pháp, nơi Hồ Chí Minh tham gia vào phong trào cộng sản quốc tế và bắt đầu hoạt động để giành được sự ủng hộ cho cuộc đấu tranh giành độc lập ở Việt Nam. Trong thời gian này, ông đã thiết lập mối liên hệ với các nhà lãnh đạo cộng sản và dân tộc chủ nghĩa khác, đồng thời phát triển một mạng lưới những người ủng hộ sẽ chứng tỏ là vô giá trong các nỗ lực chính trị sau này của ông. Ông cũng có thể tận mắt quan sát những căng thẳng chính trị và xã hội đang gia tăng ở châu Âu, điều này càng củng cố niềm tin của ông đối với các lý tưởng xã hội chủ nghĩa và cộng sản mà ông tin rằng sẽ mang lại tự do và thịnh vượng cho đất nước mình.
Bên cạnh Pháp, Hồ Chí Minh còn dành nhiều thời gian ở Liên Xô. Đây là giai đoạn quan trọng trong quá trình phát triển của ông với tư cách là một nhà lãnh đạo chính trị, và ông đã sử dụng thời gian ở Liên Xô để hiểu sâu hơn về tư tưởng Mác-Lênin và phát triển những kỹ năng cần thiết để lãnh đạo nhân dân Việt Nam trong cuộc đấu tranh giành độc lập. Ông cũng được tiếp xúc với xã hội Liên Xô và những thách thức trong việc xây dựng một nhà nước xã hội chủ nghĩa, mà sau này sẽ hình thành các chính sách của chính ông với tư cách là nhà lãnh đạo miền Bắc Việt Nam.
Ngoài Pháp và Liên Xô, Hồ Chí Minh còn từng ở Trung Quốc, Thái Lan. Thời gian Hồ Chí Minh ở nước ngoài là một kinh nghiệm hình thành nên tư tưởng chính trị và củng cố niềm tin đối với sự nghiệp độc lập của Việt Nam. Bất chấp nhiều thách thức phải đối mặt, ông vẫn kiên định với niềm tin của mình và truyền cảm hứng cho các thế hệ người Việt Nam đấu tranh cho quyền lợi và tương lai của họ. Những kinh nghiệm và tư tưởng đó đã không chỉ giúp Hồ Chí Minh lãnh đạo đất nước khi còn sống mà giá trị chúng vẫn còn ảnh hưởng đến các chính sách và thực tiễn của chính phủ Việt Nam cho đến ngày nay.
</div>
:''Đọc thêm: [[../Dòng thời gian Hồ Chí Minh tại nước ngoài|Dòng thời gian lịch sử của Hồ Chí Minh tại nước ngoài]]''
=== Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam ===
<div class="prose">
Đầu năm 1930, tại Việt Nam tồn tại 3 tổ chức cộng sản: Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn. Ngày 3 tháng 2 năm 1930, tại Hồng Kông, Hồ Chí Minh đã chủ trì một hội nghị hợp nhất 3 tổ chức dưới một đảng duy nhất Đảng Cộng sản Việt Nam. Không chỉ trong việc thành lập, Hồ Chí Minh còn có những vai trò hết sức quan trọng trong việc định hướng lối và tầm nhìn của Đảng về sau.
</div>
=== Về nước và lãnh đạo khởi nghĩa ===
Hồ Chí Minh lần đầu tiên trở về nước năm 1941 sau 30 năm tại nước ngoài và bắt đầu trực tiếp lãnh đạo cuộc cách mạng ở trong nước. Năm 1941, ông thành lập Mặt trận Việt Minh (Việt Nam Độc lập Đồng minh) nhằm đấu tranh chống lại thực dân tại Việt Nam. Bởi những mục tiêu về tự do và độc lập, Việt Minh dần nhận được sự ủng hộ rộng rãi đến từ quần chúng nhân và trở thành tổ chức quan trọng đánh đuổi Pháp khỏi Việt Nam.
=== Lập nước và lãnh đạo kháng chiến ===
Đầu năm 1945, Nhật thay thế Pháp cai trị Việt Nam. Điều này xảy ra trong bối cảnh cuộc chiến tranh thế giới lúc bấy giờ dần đi đến hồi kết, lợi thế của Nhật phe phát xít trên chiến trường dần không còn. Nhận ra thời cơ, là một người ủng hộ phe Đồng Minh, giữa tháng 8 năm 1945, Hồ Chí Minh mở cuộc họp tại Tân Trào (Tuyên Quang), tiến hành Tổng khởi nghĩa trên cả nước. Cuộc khởi nghĩa lan rộng trên khắp cả nước. Đỉnh điểm ngày 19 tháng 8, cuộc khởi nghĩa diễn tiến đến Hà Nội và Việt Minh giành được chính quyền từ tay Nhật. Cuộc khởi nghĩa kéo dài đến cuối tháng Tám trong cả nước và trở thành Cách mạng tháng Tám trong lịch sử.
Ngày 2 tháng 9 năm 1945, tại Hà Nội, Hồ Chí Minh đọc bản tuyên ngôn độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, mở đầu kỷ nguyên độc lập của Việt Nam sau gần 100 năm sống dưới chế độ thực dân.
== Sáng tác ==
== Di sản ==
Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời ngày 2 tháng 9 năm 1969. Là một nhân vật có tầm ảnh hưởng lớn và được nhiều người kính trọng, những di sản mà ông đã để lại có giá trị sâu sắc.
# '''Nền độc lập:''' Là người lãnh đạo đã chấm dứt chế độ thực dân tồn tại gần một thế kỉ tại Việt Nam.
# '''Nhà nước:''' Là người đọc bản tuyên ngôn độc lập, lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, tiền thân nhà nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam ngày nay.
# '''Biểu tượng:''' là một biểu tượng văn hóa Việt Nam, được nhiều người dân ngưỡng mộ và tôn kính, được vinh danh trở thành "cha già dân tộc" và biểu tượng của một con người với những tư tưởng tiến bộ và đức tính cao đẹp.
# '''Tư tưởng:''' tư tưởng Hồ Chí Minh kế thừa từ tư tưởng xã hội chủ nghĩa và tư tưởng Mác Lê-nin, trở thành kim chỉ nam của Đảng Cộng sản Việt Nam trong việc lãnh đạo quốc gia.
# '''Nguồn cảm hứng:'''
# '''Văn học:'''
== Đánh giá ==
== Xem thêm ==
{{DISPLAYTITLE:Nhân vật: Hồ Chí Minh}}
9vp0xyf4z44yv9db3oxjcp5jnuc5nov
527815
527814
2025-07-02T14:55:53Z
2402:800:62A8:C574:7574:BC0D:81FE:75B2
/* Đánh giá */
527815
wikitext
text/x-wiki
<div class="prose">
'''Hồ Chí Minh''' (1890 - 1969) là một nhà cách mạng và chính khách Việt Nam, là người khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Được sinh ra tại Nghệ An, lúc còn trẻ, ông đã dành phần lớn thời gian để bôn ba và học tập ở nước ngoài, trong đó có Pháp và Liên Xô. Trong khoảng thời gian đó, ông đã gắn bó sâu sắc với sự nghiệp giành độc lập, tự do của Việt Nam khỏi ách thống trị của thực dân, và ông đã cống hiến cả cuộc đời để đấu tranh cho những lý tưởng này. Những nỗ lực và cống hiến không ngừng của Hồ Chí Minh cho phong trào độc lập đã khiến ông trở thành một trong những nhân vật có ảnh hưởng nhất trong lịch sử Việt Nam hiện đại.
</div>
== Xuất thân ==
<div class="prose">
Hồ Chí Minh tên khai sinh là Nguyễn Sinh Cung, sinh ngày 19 tháng 5 năm 1890 tại tỉnh Nghệ An, Việt Nam. Ông là con út trong ba người con của cụ Nguyễn Sinh Sắc và cụ Nguyễn Thị Nghĩa. Sinh ra trong một gia đình bình dân nhưng Hồ Chí Minh được học hành tử tế và bộc lộ tư chất thông minh nhạy bén từ nhỏ.
Gia đình Hồ Chí Minh có truyền thống yêu nước, chống ngoại xâm. Cha của ông, Nguyễn Sinh Sắc, là một nhà yêu nước nhiệt thành, từng tham gia các phong trào chống thực dân vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20. Điều này đã có tác động sâu sắc đến Hồ Chí Minh, thôi thúc ông theo đuổi cuộc đời cống hiến cho sự nghiệp giành độc lập của Việt Nam.
</div>
== Sự nghiệp chính trị==
=== Bôn ba tại nước ngoài ===
<div class="prose">
Thời gian Hồ Chí Minh ở nước ngoài là một giai đoạn quan trọng trong sự phát triển của ông với tư cách là một nhà lãnh đạo chính trị và là một bước ngoặt trong cuộc đời ông. Ông đã dành nhiều năm đi đến nhiều quốc gia khác nhau, bao gồm Pháp, Liên Xô và Trung Quốc để tìm kiếm con đường giải phóng đất nước của mình. Thời gian ở nước ngoài cho phép ông có được tầm nhìn rộng hơn về thế giới và thấy được tác động của các tư tưởng xã hội chủ nghĩa và chủ nghĩa cộng sản ở các quốc gia khác, điều này đã hình thành quan điểm chính trị của ông và ảnh hưởng đến các chính sách mà ông thực hiện sau này trong sự nghiệp lãnh đạo chính trị của mình ở Việt Nam.
Giai đoạn đầu tiên và cũng là một trong những giai đoạn quan trọng nhất khi ở nước ngoài là thời gian ở Pháp, nơi Hồ Chí Minh tham gia vào phong trào cộng sản quốc tế và bắt đầu hoạt động để giành được sự ủng hộ cho cuộc đấu tranh giành độc lập ở Việt Nam. Trong thời gian này, ông đã thiết lập mối liên hệ với các nhà lãnh đạo cộng sản và dân tộc chủ nghĩa khác, đồng thời phát triển một mạng lưới những người ủng hộ sẽ chứng tỏ là vô giá trong các nỗ lực chính trị sau này của ông. Ông cũng có thể tận mắt quan sát những căng thẳng chính trị và xã hội đang gia tăng ở châu Âu, điều này càng củng cố niềm tin của ông đối với các lý tưởng xã hội chủ nghĩa và cộng sản mà ông tin rằng sẽ mang lại tự do và thịnh vượng cho đất nước mình.
Bên cạnh Pháp, Hồ Chí Minh còn dành nhiều thời gian ở Liên Xô. Đây là giai đoạn quan trọng trong quá trình phát triển của ông với tư cách là một nhà lãnh đạo chính trị, và ông đã sử dụng thời gian ở Liên Xô để hiểu sâu hơn về tư tưởng Mác-Lênin và phát triển những kỹ năng cần thiết để lãnh đạo nhân dân Việt Nam trong cuộc đấu tranh giành độc lập. Ông cũng được tiếp xúc với xã hội Liên Xô và những thách thức trong việc xây dựng một nhà nước xã hội chủ nghĩa, mà sau này sẽ hình thành các chính sách của chính ông với tư cách là nhà lãnh đạo miền Bắc Việt Nam.
Ngoài Pháp và Liên Xô, Hồ Chí Minh còn từng ở Trung Quốc, Thái Lan. Thời gian Hồ Chí Minh ở nước ngoài là một kinh nghiệm hình thành nên tư tưởng chính trị và củng cố niềm tin đối với sự nghiệp độc lập của Việt Nam. Bất chấp nhiều thách thức phải đối mặt, ông vẫn kiên định với niềm tin của mình và truyền cảm hứng cho các thế hệ người Việt Nam đấu tranh cho quyền lợi và tương lai của họ. Những kinh nghiệm và tư tưởng đó đã không chỉ giúp Hồ Chí Minh lãnh đạo đất nước khi còn sống mà giá trị chúng vẫn còn ảnh hưởng đến các chính sách và thực tiễn của chính phủ Việt Nam cho đến ngày nay.
</div>
:''Đọc thêm: [[../Dòng thời gian Hồ Chí Minh tại nước ngoài|Dòng thời gian lịch sử của Hồ Chí Minh tại nước ngoài]]''
=== Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam ===
<div class="prose">
Đầu năm 1930, tại Việt Nam tồn tại 3 tổ chức cộng sản: Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn. Ngày 3 tháng 2 năm 1930, tại Hồng Kông, Hồ Chí Minh đã chủ trì một hội nghị hợp nhất 3 tổ chức dưới một đảng duy nhất Đảng Cộng sản Việt Nam. Không chỉ trong việc thành lập, Hồ Chí Minh còn có những vai trò hết sức quan trọng trong việc định hướng lối và tầm nhìn của Đảng về sau.
</div>
=== Về nước và lãnh đạo khởi nghĩa ===
Hồ Chí Minh lần đầu tiên trở về nước năm 1941 sau 30 năm tại nước ngoài và bắt đầu trực tiếp lãnh đạo cuộc cách mạng ở trong nước. Năm 1941, ông thành lập Mặt trận Việt Minh (Việt Nam Độc lập Đồng minh) nhằm đấu tranh chống lại thực dân tại Việt Nam. Bởi những mục tiêu về tự do và độc lập, Việt Minh dần nhận được sự ủng hộ rộng rãi đến từ quần chúng nhân và trở thành tổ chức quan trọng đánh đuổi Pháp khỏi Việt Nam.
=== Lập nước và lãnh đạo kháng chiến ===
Đầu năm 1945, Nhật thay thế Pháp cai trị Việt Nam. Điều này xảy ra trong bối cảnh cuộc chiến tranh thế giới lúc bấy giờ dần đi đến hồi kết, lợi thế của Nhật phe phát xít trên chiến trường dần không còn. Nhận ra thời cơ, là một người ủng hộ phe Đồng Minh, giữa tháng 8 năm 1945, Hồ Chí Minh mở cuộc họp tại Tân Trào (Tuyên Quang), tiến hành Tổng khởi nghĩa trên cả nước. Cuộc khởi nghĩa lan rộng trên khắp cả nước. Đỉnh điểm ngày 19 tháng 8, cuộc khởi nghĩa diễn tiến đến Hà Nội và Việt Minh giành được chính quyền từ tay Nhật. Cuộc khởi nghĩa kéo dài đến cuối tháng Tám trong cả nước và trở thành Cách mạng tháng Tám trong lịch sử.
Ngày 2 tháng 9 năm 1945, tại Hà Nội, Hồ Chí Minh đọc bản tuyên ngôn độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, mở đầu kỷ nguyên độc lập của Việt Nam sau gần 100 năm sống dưới chế độ thực dân.
== Sáng tác ==
== Di sản ==
Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời ngày 2 tháng 9 năm 1969. Là một nhân vật có tầm ảnh hưởng lớn và được nhiều người kính trọng, những di sản mà ông đã để lại có giá trị sâu sắc.
# '''Nền độc lập:''' Là người lãnh đạo đã chấm dứt chế độ thực dân tồn tại gần một thế kỉ tại Việt Nam.
# '''Nhà nước:''' Là người đọc bản tuyên ngôn độc lập, lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, tiền thân nhà nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam ngày nay.
# '''Biểu tượng:''' là một biểu tượng văn hóa Việt Nam, được nhiều người dân ngưỡng mộ và tôn kính, được vinh danh trở thành "cha già dân tộc" và biểu tượng của một con người với những tư tưởng tiến bộ và đức tính cao đẹp.
# '''Tư tưởng:''' tư tưởng Hồ Chí Minh kế thừa từ tư tưởng xã hội chủ nghĩa và tư tưởng Mác Lê-nin, trở thành kim chỉ nam của Đảng Cộng sản Việt Nam trong việc lãnh đạo quốc gia.
# '''Nguồn cảm hứng:'''
# '''Văn học:'''
== Đánh giá ==
nhu lon
== Xem thêm ==
{{DISPLAYTITLE:Nhân vật: Hồ Chí Minh}}
3g2xnuegr51a8eetr1ps0809hurm75c
527816
527815
2025-07-02T14:55:58Z
Quinlan83
16533
Đã lùi lại sửa đổi của [[Special:Contributions/2402:800:62A8:C574:7574:BC0D:81FE:75B2|2402:800:62A8:C574:7574:BC0D:81FE:75B2]] ([[User talk:2402:800:62A8:C574:7574:BC0D:81FE:75B2|thảo luận]]) quay về phiên bản cuối của [[User:Quinlan83|Quinlan83]]
458310
wikitext
text/x-wiki
<div class="prose">
'''Hồ Chí Minh''' (1890 - 1969) là một nhà cách mạng và chính khách Việt Nam, là người khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Được sinh ra tại Nghệ An, lúc còn trẻ, ông đã dành phần lớn thời gian để bôn ba và học tập ở nước ngoài, trong đó có Pháp và Liên Xô. Trong khoảng thời gian đó, ông đã gắn bó sâu sắc với sự nghiệp giành độc lập, tự do của Việt Nam khỏi ách thống trị của thực dân, và ông đã cống hiến cả cuộc đời để đấu tranh cho những lý tưởng này. Những nỗ lực và cống hiến không ngừng của Hồ Chí Minh cho phong trào độc lập đã khiến ông trở thành một trong những nhân vật có ảnh hưởng nhất trong lịch sử Việt Nam hiện đại.
</div>
== Xuất thân ==
<div class="prose">
Hồ Chí Minh tên khai sinh là Nguyễn Sinh Cung, sinh ngày 19 tháng 5 năm 1890 tại tỉnh Nghệ An, Việt Nam. Ông là con út trong ba người con của cụ Nguyễn Sinh Sắc và cụ Nguyễn Thị Nghĩa. Sinh ra trong một gia đình bình dân nhưng Hồ Chí Minh được học hành tử tế và bộc lộ tư chất thông minh nhạy bén từ nhỏ.
Gia đình Hồ Chí Minh có truyền thống yêu nước, chống ngoại xâm. Cha của ông, Nguyễn Sinh Sắc, là một nhà yêu nước nhiệt thành, từng tham gia các phong trào chống thực dân vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20. Điều này đã có tác động sâu sắc đến Hồ Chí Minh, thôi thúc ông theo đuổi cuộc đời cống hiến cho sự nghiệp giành độc lập của Việt Nam.
</div>
== Sự nghiệp chính trị==
=== Bôn ba tại nước ngoài ===
<div class="prose">
Thời gian Hồ Chí Minh ở nước ngoài là một giai đoạn quan trọng trong sự phát triển của ông với tư cách là một nhà lãnh đạo chính trị và là một bước ngoặt trong cuộc đời ông. Ông đã dành nhiều năm đi đến nhiều quốc gia khác nhau, bao gồm Pháp, Liên Xô và Trung Quốc để tìm kiếm con đường giải phóng đất nước của mình. Thời gian ở nước ngoài cho phép ông có được tầm nhìn rộng hơn về thế giới và thấy được tác động của các tư tưởng xã hội chủ nghĩa và chủ nghĩa cộng sản ở các quốc gia khác, điều này đã hình thành quan điểm chính trị của ông và ảnh hưởng đến các chính sách mà ông thực hiện sau này trong sự nghiệp lãnh đạo chính trị của mình ở Việt Nam.
Giai đoạn đầu tiên và cũng là một trong những giai đoạn quan trọng nhất khi ở nước ngoài là thời gian ở Pháp, nơi Hồ Chí Minh tham gia vào phong trào cộng sản quốc tế và bắt đầu hoạt động để giành được sự ủng hộ cho cuộc đấu tranh giành độc lập ở Việt Nam. Trong thời gian này, ông đã thiết lập mối liên hệ với các nhà lãnh đạo cộng sản và dân tộc chủ nghĩa khác, đồng thời phát triển một mạng lưới những người ủng hộ sẽ chứng tỏ là vô giá trong các nỗ lực chính trị sau này của ông. Ông cũng có thể tận mắt quan sát những căng thẳng chính trị và xã hội đang gia tăng ở châu Âu, điều này càng củng cố niềm tin của ông đối với các lý tưởng xã hội chủ nghĩa và cộng sản mà ông tin rằng sẽ mang lại tự do và thịnh vượng cho đất nước mình.
Bên cạnh Pháp, Hồ Chí Minh còn dành nhiều thời gian ở Liên Xô. Đây là giai đoạn quan trọng trong quá trình phát triển của ông với tư cách là một nhà lãnh đạo chính trị, và ông đã sử dụng thời gian ở Liên Xô để hiểu sâu hơn về tư tưởng Mác-Lênin và phát triển những kỹ năng cần thiết để lãnh đạo nhân dân Việt Nam trong cuộc đấu tranh giành độc lập. Ông cũng được tiếp xúc với xã hội Liên Xô và những thách thức trong việc xây dựng một nhà nước xã hội chủ nghĩa, mà sau này sẽ hình thành các chính sách của chính ông với tư cách là nhà lãnh đạo miền Bắc Việt Nam.
Ngoài Pháp và Liên Xô, Hồ Chí Minh còn từng ở Trung Quốc, Thái Lan. Thời gian Hồ Chí Minh ở nước ngoài là một kinh nghiệm hình thành nên tư tưởng chính trị và củng cố niềm tin đối với sự nghiệp độc lập của Việt Nam. Bất chấp nhiều thách thức phải đối mặt, ông vẫn kiên định với niềm tin của mình và truyền cảm hứng cho các thế hệ người Việt Nam đấu tranh cho quyền lợi và tương lai của họ. Những kinh nghiệm và tư tưởng đó đã không chỉ giúp Hồ Chí Minh lãnh đạo đất nước khi còn sống mà giá trị chúng vẫn còn ảnh hưởng đến các chính sách và thực tiễn của chính phủ Việt Nam cho đến ngày nay.
</div>
:''Đọc thêm: [[../Dòng thời gian Hồ Chí Minh tại nước ngoài|Dòng thời gian lịch sử của Hồ Chí Minh tại nước ngoài]]''
=== Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam ===
<div class="prose">
Đầu năm 1930, tại Việt Nam tồn tại 3 tổ chức cộng sản: Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn. Ngày 3 tháng 2 năm 1930, tại Hồng Kông, Hồ Chí Minh đã chủ trì một hội nghị hợp nhất 3 tổ chức dưới một đảng duy nhất Đảng Cộng sản Việt Nam. Không chỉ trong việc thành lập, Hồ Chí Minh còn có những vai trò hết sức quan trọng trong việc định hướng lối và tầm nhìn của Đảng về sau.
</div>
=== Về nước và lãnh đạo khởi nghĩa ===
Hồ Chí Minh lần đầu tiên trở về nước năm 1941 sau 30 năm tại nước ngoài và bắt đầu trực tiếp lãnh đạo cuộc cách mạng ở trong nước. Năm 1941, ông thành lập Mặt trận Việt Minh (Việt Nam Độc lập Đồng minh) nhằm đấu tranh chống lại thực dân tại Việt Nam. Bởi những mục tiêu về tự do và độc lập, Việt Minh dần nhận được sự ủng hộ rộng rãi đến từ quần chúng nhân và trở thành tổ chức quan trọng đánh đuổi Pháp khỏi Việt Nam.
=== Lập nước và lãnh đạo kháng chiến ===
Đầu năm 1945, Nhật thay thế Pháp cai trị Việt Nam. Điều này xảy ra trong bối cảnh cuộc chiến tranh thế giới lúc bấy giờ dần đi đến hồi kết, lợi thế của Nhật phe phát xít trên chiến trường dần không còn. Nhận ra thời cơ, là một người ủng hộ phe Đồng Minh, giữa tháng 8 năm 1945, Hồ Chí Minh mở cuộc họp tại Tân Trào (Tuyên Quang), tiến hành Tổng khởi nghĩa trên cả nước. Cuộc khởi nghĩa lan rộng trên khắp cả nước. Đỉnh điểm ngày 19 tháng 8, cuộc khởi nghĩa diễn tiến đến Hà Nội và Việt Minh giành được chính quyền từ tay Nhật. Cuộc khởi nghĩa kéo dài đến cuối tháng Tám trong cả nước và trở thành Cách mạng tháng Tám trong lịch sử.
Ngày 2 tháng 9 năm 1945, tại Hà Nội, Hồ Chí Minh đọc bản tuyên ngôn độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, mở đầu kỷ nguyên độc lập của Việt Nam sau gần 100 năm sống dưới chế độ thực dân.
== Sáng tác ==
== Di sản ==
Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời ngày 2 tháng 9 năm 1969. Là một nhân vật có tầm ảnh hưởng lớn và được nhiều người kính trọng, những di sản mà ông đã để lại có giá trị sâu sắc.
# '''Nền độc lập:''' Là người lãnh đạo đã chấm dứt chế độ thực dân tồn tại gần một thế kỉ tại Việt Nam.
# '''Nhà nước:''' Là người đọc bản tuyên ngôn độc lập, lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, tiền thân nhà nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam ngày nay.
# '''Biểu tượng:''' là một biểu tượng văn hóa Việt Nam, được nhiều người dân ngưỡng mộ và tôn kính, được vinh danh trở thành "cha già dân tộc" và biểu tượng của một con người với những tư tưởng tiến bộ và đức tính cao đẹp.
# '''Tư tưởng:''' tư tưởng Hồ Chí Minh kế thừa từ tư tưởng xã hội chủ nghĩa và tư tưởng Mác Lê-nin, trở thành kim chỉ nam của Đảng Cộng sản Việt Nam trong việc lãnh đạo quốc gia.
# '''Nguồn cảm hứng:'''
# '''Văn học:'''
== Đánh giá ==
== Xem thêm ==
{{DISPLAYTITLE:Nhân vật: Hồ Chí Minh}}
9vp0xyf4z44yv9db3oxjcp5jnuc5nov
Vật
0
107929
527770
526190
2025-07-02T13:46:57Z
205.189.94.88
/* 4 trạng thái vật chất */
527770
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý ]]
'''Vật''' đại diện cho một đại lượng vật lý quan sát được và đo được. Thí dụ như trái banh, cục đá, [[nguyên tử]], [[lượng tử]].
==Tính chất vật lý==
===Vật lượng===
Mọi vật đều có một khối lượng vật chất đo được của một chất lượng vật liệu bên trong một thể tích thể hình
:<math>m=\rho V</math>
Với
::m - [[Khối lượng]] cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kí lô gram '''Kg'''
::V - [[Thể tích]] cho biết số thể hình vật đo bằng đơn vị mét khối '''m<sup>3</sup>'''
::<math>\rho</math> - [[Chất lượng]] cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kilogram '''Kg/m<sup>3</sup>'''
===Chất lượng===
Tỉ lệ số lượng vật chất trên thể tích vật chat cho biết dung lượng vật chất .
:<math>\rho=\frac{m}{V}</math>
===Thể tích===
Thể tích vật chất
:<math>V=\frac{m}{\rho}</math>
===Thân nhiệt===
# [[/Chất rắn/]] có thân nhiệt 0<sup>o</sup>
# [[/Chất lỏng/]] có thân nhiệt 25<sup>o</sup>
# [[/Chất khí/]] có thân nhiệt 75<sup>o</sup>
# [[/Chất đặc/]] có thân nhiệt 100<sup>o</sup>
==Tính chất hóa học==
rwkrl7a0l4bidbz8sjridpc934zg7us
527771
527770
2025-07-02T13:48:38Z
205.189.94.88
527771
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý ]]
'''Vật''' đại diện cho một đại lượng vật lý quan sát được và đo được. Thí dụ như trái banh, cục đá, [[nguyên tử]], [[lượng tử]].
==Tính chất ==
Mọi vật được tìm thấy ở 4 trạng thái
# [[/Rắn/]] . Cứng, khó uốn , khó bẻ gảy
# [[/Đặc/]] . Đặc, khó chảy
# [[/Lỏng/]]. Mềm, dễ uốn, dề nắn
# [[/Khí/]] . Lỏng, dề chảy,
===Vật lượng===
Mọi vật đều có một khối lượng vật chất đo được của một chất lượng vật liệu bên trong một thể tích thể hình
:<math>m=\rho V</math>
Với
::m - [[Khối lượng]] cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kí lô gram '''Kg'''
::V - [[Thể tích]] cho biết số thể hình vật đo bằng đơn vị mét khối '''m<sup>3</sup>'''
::<math>\rho</math> - [[Chất lượng]] cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kilogram '''Kg/m<sup>3</sup>'''
===Chất lượng===
Tỉ lệ số lượng vật chất trên thể tích vật chat cho biết dung lượng vật chất .
:<math>\rho=\frac{m}{V}</math>
===Thể tích===
Thể tích vật chất
:<math>V=\frac{m}{\rho}</math>
===Thân nhiệt===
# [[/Chất rắn/]] có thân nhiệt 0<sup>o</sup>
# [[/Chất lỏng/]] có thân nhiệt 25<sup>o</sup>
# [[/Chất khí/]] có thân nhiệt 75<sup>o</sup>
# [[/Chất đặc/]] có thân nhiệt 100<sup>o</sup>
==Tính chất hóa học==
c3lou8ny5laqnas584yttzp0k87vo6s
527772
527771
2025-07-02T13:48:50Z
205.189.94.88
/* Thân nhiệt */
527772
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý ]]
'''Vật''' đại diện cho một đại lượng vật lý quan sát được và đo được. Thí dụ như trái banh, cục đá, [[nguyên tử]], [[lượng tử]].
==Tính chất ==
Mọi vật được tìm thấy ở 4 trạng thái
# [[/Rắn/]] . Cứng, khó uốn , khó bẻ gảy
# [[/Đặc/]] . Đặc, khó chảy
# [[/Lỏng/]]. Mềm, dễ uốn, dề nắn
# [[/Khí/]] . Lỏng, dề chảy,
===Vật lượng===
Mọi vật đều có một khối lượng vật chất đo được của một chất lượng vật liệu bên trong một thể tích thể hình
:<math>m=\rho V</math>
Với
::m - [[Khối lượng]] cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kí lô gram '''Kg'''
::V - [[Thể tích]] cho biết số thể hình vật đo bằng đơn vị mét khối '''m<sup>3</sup>'''
::<math>\rho</math> - [[Chất lượng]] cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kilogram '''Kg/m<sup>3</sup>'''
===Chất lượng===
Tỉ lệ số lượng vật chất trên thể tích vật chat cho biết dung lượng vật chất .
:<math>\rho=\frac{m}{V}</math>
===Thể tích===
Thể tích vật chất
:<math>V=\frac{m}{\rho}</math>
==Tính chất hóa học==
9qh99w8attowjsfjsnzoegslrrmg2ln
527773
527772
2025-07-02T13:49:15Z
205.189.94.88
527773
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý ]]
'''Vật''' đại diện cho một đại lượng vật lý quan sát được và đo được. Thí dụ như trái banh, cục đá, [[nguyên tử]], [[lượng tử]].
==Tính chất ==
===Trạng thái===
Mọi vật được tìm thấy ở 4 trạng thái
# [[/Rắn/]] . Cứng, khó uốn , khó bẻ gảy
# [[/Đặc/]] . Đặc, khó chảy
# [[/Lỏng/]]. Mềm, dễ uốn, dề nắn
# [[/Khí/]] . Lỏng, dề chảy,
===Thân nhiệt===
# [[/Chất rắn/]] có thân nhiệt 0<sup>o</sup>
# [[/Chất lỏng/]] có thân nhiệt 25<sup>o</sup>
# [[/Chất khí/]] có thân nhiệt 75<sup>o</sup>
# [[/Chất đặc/]] có thân nhiệt 100<sup>o</sup>
===Vật lượng===
Mọi vật đều có một khối lượng vật chất đo được của một chất lượng vật liệu bên trong một thể tích thể hình
:<math>m=\rho V</math>
Với
::m - [[Khối lượng]] cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kí lô gram '''Kg'''
::V - [[Thể tích]] cho biết số thể hình vật đo bằng đơn vị mét khối '''m<sup>3</sup>'''
::<math>\rho</math> - [[Chất lượng]] cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kilogram '''Kg/m<sup>3</sup>'''
===Chất lượng===
Tỉ lệ số lượng vật chất trên thể tích vật chat cho biết dung lượng vật chất .
:<math>\rho=\frac{m}{V}</math>
===Thể tích===
Thể tích vật chất
:<math>V=\frac{m}{\rho}</math>
==Tính chất hóa học==
4xs9hdr44a7uuhkd6fjh2dls0z4hs2a
527774
527773
2025-07-02T13:50:26Z
205.189.94.88
527774
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý ]]
'''Vật''' đại diện cho một đại lượng vật lý quan sát được và đo được. Thí dụ như trái banh, cục đá, [[nguyên tử]], [[lượng tử]].
==Tính chất ==
===Trạng thái===
Mọi vật được tìm thấy ở 4 trạng thái
# [[/Rắn/]] . Cứng, khó uốn , khó bẻ gảy
# [[/Đặc/]] . Đặc, khó chảy
# [[/Lỏng/]]. Mềm, dễ uốn, dề nắn
# [[/Khí/]] . Lỏng, dề chảy,
===Thân nhiệt===
# [[/Vật rắn/]] có thân nhiệt 0<sup>o</sup>
# [[/Vật đặc/]] có thân nhiệt 25<sup>o</sup>
# [[/Vật lỏng/]] có thân nhiệt 75<sup>o</sup>
# [[/Vật khí/]] có thân nhiệt 100<sup>o</sup>
===Vật lượng===
Mọi vật đều có một khối lượng vật chất đo được của một chất lượng vật liệu bên trong một thể tích thể hình
:<math>m=\rho V</math>
Với
::m - [[Khối lượng]] cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kí lô gram '''Kg'''
::V - [[Thể tích]] cho biết số thể hình vật đo bằng đơn vị mét khối '''m<sup>3</sup>'''
::<math>\rho</math> - [[Chất lượng]] cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kilogram '''Kg/m<sup>3</sup>'''
===Chất lượng===
Tỉ lệ số lượng vật chất trên thể tích vật chat cho biết dung lượng vật chất .
:<math>\rho=\frac{m}{V}</math>
===Thể tích===
Thể tích vật chất
:<math>V=\frac{m}{\rho}</math>
==Tính chất hóa học==
7bxidkukf49yzbwy68dwyod31bjfwur
527775
527774
2025-07-02T13:51:27Z
205.189.94.88
527775
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý ]]
'''Vật''' đại diện cho một đại lượng vật lý quan sát được và đo được. Thí dụ như trái banh, cục đá, [[nguyên tử]], [[lượng tử]].
==Tính chất ==
===Khối lượng đo được===
Mọi vật đều có một khối lượng vật chất đo được của một chất lượng vật liệu bên trong một thể tích thể hình
:<math>m=\rho V</math>
Với
::m - [[Khối lượng]] cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kí lô gram '''Kg'''
::V - [[Thể tích]] cho biết số thể hình vật đo bằng đơn vị mét khối '''m<sup>3</sup>'''
::<math>\rho</math> - [[Chất lượng]] cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kilogram '''Kg/m<sup>3</sup>'''
===Trạng thái===
Mọi vật được tìm thấy ở 4 trạng thái
# [[/Rắn/]] . Cứng, khó uốn , khó bẻ gảy
# [[/Đặc/]] . Đặc, khó chảy
# [[/Lỏng/]]. Mềm, dễ uốn, dề nắn
# [[/Khí/]] . Lỏng, dề chảy,
===Thân nhiệt===
# [[/Vật rắn/]] có thân nhiệt 0<sup>o</sup>
# [[/Vật đặc/]] có thân nhiệt 25<sup>o</sup>
# [[/Vật lỏng/]] có thân nhiệt 75<sup>o</sup>
# [[/Vật khí/]] có thân nhiệt 100<sup>o</sup>
===Chất lượng===
Tỉ lệ số lượng vật chất trên thể tích vật chat cho biết dung lượng vật chất .
:<math>\rho=\frac{m}{V}</math>
===Thể tích===
Thể tích vật chất
:<math>V=\frac{m}{\rho}</math>
==Tính chất hóa học==
1jkbw1m2ygzubs0637dny08kcgd5hum
527776
527775
2025-07-02T13:59:23Z
205.189.94.88
527776
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý ]]
'''Vật''' đại diện cho một đại lượng vật lý quan sát được và đo được. Thí dụ như trái banh, cục đá, [[nguyên tử]], [[lượng tử]].
==Tính chất ==
===Khối lượng đo được===
Mọi vật đều có một khối lượng vật chất đo được của một chất lượng vật liệu bên trong một thể tích thể hình
:<math>m=\rho V</math>
Với
::m - [[Khối lượng]] cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kí lô gram '''Kg'''
::V - [[Thể tích]] cho biết số thể hình vật đo bằng đơn vị mét khối '''m<sup>3</sup>'''
::<math>\rho</math> - [[Chất lượng]] cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kilogram '''Kg/m<sup>3</sup>'''
===Trạng thái===
Mọi vật được tìm thấy ở 4 trạng thái
# [[/Rắn/]] . Cứng, khó uốn , khó bẻ gảy
# [[/Đặc/]] . Đặc, khó chảy
# [[/Lỏng/]]. Mềm, dễ uốn, dề nắn
# [[/Khí/]] . Lỏng, dề chảy,
===Thân nhiệt===
# [[/Vật rắn/]] có thân nhiệt 0<sup>o</sup>
# [[/Vật đặc/]] có thân nhiệt 25<sup>o</sup>
# [[/Vật lỏng/]] có thân nhiệt 75<sup>o</sup>
# [[/Vật khí/]] có thân nhiệt 100<sup>o</sup>
==Cấu tạo vật==
Mọi vật được tạo ra từ [[Nguyên chất]] . Nguyên chất được tạo ra từ [[Nguyên tố]] . Nguyên tố được tạo ra từ [[Nguyên tử]] . Nguyên tử được tạo ra từ [[Điện tử]] và [[Quang tử]]
d1ydsi2w7i6v16dt4qcc5iotrfosp7x
527777
527776
2025-07-02T14:00:15Z
205.189.94.88
/* Cấu tạo vật */
527777
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý ]]
'''Vật''' đại diện cho một đại lượng vật lý quan sát được và đo được. Thí dụ như trái banh, cục đá, [[nguyên tử]], [[lượng tử]].
==Tính chất ==
===Khối lượng đo được===
Mọi vật đều có một khối lượng vật chất đo được của một chất lượng vật liệu bên trong một thể tích thể hình
:<math>m=\rho V</math>
Với
::m - [[Khối lượng]] cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kí lô gram '''Kg'''
::V - [[Thể tích]] cho biết số thể hình vật đo bằng đơn vị mét khối '''m<sup>3</sup>'''
::<math>\rho</math> - [[Chất lượng]] cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kilogram '''Kg/m<sup>3</sup>'''
===Trạng thái===
Mọi vật được tìm thấy ở 4 trạng thái
# [[/Rắn/]] . Cứng, khó uốn , khó bẻ gảy
# [[/Đặc/]] . Đặc, khó chảy
# [[/Lỏng/]]. Mềm, dễ uốn, dề nắn
# [[/Khí/]] . Lỏng, dề chảy,
===Thân nhiệt===
# [[/Vật rắn/]] có thân nhiệt 0<sup>o</sup>
# [[/Vật đặc/]] có thân nhiệt 25<sup>o</sup>
# [[/Vật lỏng/]] có thân nhiệt 75<sup>o</sup>
# [[/Vật khí/]] có thân nhiệt 100<sup>o</sup>
==Cấu tạo vật==
Mọi vật được tạo ra từ [[Nguyên chất]] . Nguyên chất được tạo ra từ [[Nguyên tố]] . Nguyên tố được tạo ra từ [[Nguyên tử]] . Nguyên tử được tạo ra từ [[Điện tử]] và [[Quang tử]]
==Mô hình nguyên tử vật chất==
===Mô hình nguyên tử vật chất Rutherford===
===Mô hình nguyên tử vật chất Bohr===
i5c4xjlc02y2dnkvtlnmasjv9edy09b
527778
527777
2025-07-02T14:00:51Z
205.189.94.88
/* Mô hình nguyên tử vật chất Rutherford */
527778
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý ]]
'''Vật''' đại diện cho một đại lượng vật lý quan sát được và đo được. Thí dụ như trái banh, cục đá, [[nguyên tử]], [[lượng tử]].
==Tính chất ==
===Khối lượng đo được===
Mọi vật đều có một khối lượng vật chất đo được của một chất lượng vật liệu bên trong một thể tích thể hình
:<math>m=\rho V</math>
Với
::m - [[Khối lượng]] cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kí lô gram '''Kg'''
::V - [[Thể tích]] cho biết số thể hình vật đo bằng đơn vị mét khối '''m<sup>3</sup>'''
::<math>\rho</math> - [[Chất lượng]] cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kilogram '''Kg/m<sup>3</sup>'''
===Trạng thái===
Mọi vật được tìm thấy ở 4 trạng thái
# [[/Rắn/]] . Cứng, khó uốn , khó bẻ gảy
# [[/Đặc/]] . Đặc, khó chảy
# [[/Lỏng/]]. Mềm, dễ uốn, dề nắn
# [[/Khí/]] . Lỏng, dề chảy,
===Thân nhiệt===
# [[/Vật rắn/]] có thân nhiệt 0<sup>o</sup>
# [[/Vật đặc/]] có thân nhiệt 25<sup>o</sup>
# [[/Vật lỏng/]] có thân nhiệt 75<sup>o</sup>
# [[/Vật khí/]] có thân nhiệt 100<sup>o</sup>
==Cấu tạo vật==
Mọi vật được tạo ra từ [[Nguyên chất]] . Nguyên chất được tạo ra từ [[Nguyên tố]] . Nguyên tố được tạo ra từ [[Nguyên tử]] . Nguyên tử được tạo ra từ [[Điện tử]] và [[Quang tử]]
==Mô hình nguyên tử vật chất==
===Mô hình nguyên tử vật chất Rutherford===
Theo nhà vật lý Ruther ford
: [[File:Atom_Diagram.svg|200px]]
# Mọi vật được tạo ra từ Nguyên tố hóa chất , phần tử nhỏ nhứt còn giử tính chất của vật
# Mọi [[Nguyên tố]] vật chất được tạo từ các phần tử điện nhỏ nhứt không thể phân chia gọi là [[Nguyên tử]] điện
# Mọi [[Nguyên tử]] điện đều có các vòng tròn [[Quỷ đạo]] chứa [[Điện tử âm]] quay quanh một [[/Hạt nhân/]] ở trong tâm chứa các [[Điện tử dương]] và [[Điện tử trung hòa]]
# Số nguyên tố cho biết số lượng điện tủ âm trên các Quỷ đạo và số lượng điện tủ dương trong Hạt nhân
# Ở trạng thái cân bằng, tổng điện của nguyên tử bằng không
# Chỉ có điện tử âm trên quỷ đạo ngoài cùng mới có thể tham gia các phản ứng điện
===Mô hình nguyên tử vật chất Bohr===
3w1my4o281fpi9eb3uszjvh7ttvoa3u
527779
527778
2025-07-02T14:01:36Z
205.189.94.88
/* Mô hình nguyên tử vật chất Bohr */
527779
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý ]]
'''Vật''' đại diện cho một đại lượng vật lý quan sát được và đo được. Thí dụ như trái banh, cục đá, [[nguyên tử]], [[lượng tử]].
==Tính chất ==
===Khối lượng đo được===
Mọi vật đều có một khối lượng vật chất đo được của một chất lượng vật liệu bên trong một thể tích thể hình
:<math>m=\rho V</math>
Với
::m - [[Khối lượng]] cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kí lô gram '''Kg'''
::V - [[Thể tích]] cho biết số thể hình vật đo bằng đơn vị mét khối '''m<sup>3</sup>'''
::<math>\rho</math> - [[Chất lượng]] cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kilogram '''Kg/m<sup>3</sup>'''
===Trạng thái===
Mọi vật được tìm thấy ở 4 trạng thái
# [[/Rắn/]] . Cứng, khó uốn , khó bẻ gảy
# [[/Đặc/]] . Đặc, khó chảy
# [[/Lỏng/]]. Mềm, dễ uốn, dề nắn
# [[/Khí/]] . Lỏng, dề chảy,
===Thân nhiệt===
# [[/Vật rắn/]] có thân nhiệt 0<sup>o</sup>
# [[/Vật đặc/]] có thân nhiệt 25<sup>o</sup>
# [[/Vật lỏng/]] có thân nhiệt 75<sup>o</sup>
# [[/Vật khí/]] có thân nhiệt 100<sup>o</sup>
==Cấu tạo vật==
Mọi vật được tạo ra từ [[Nguyên chất]] . Nguyên chất được tạo ra từ [[Nguyên tố]] . Nguyên tố được tạo ra từ [[Nguyên tử]] . Nguyên tử được tạo ra từ [[Điện tử]] và [[Quang tử]]
==Mô hình nguyên tử vật chất==
===Mô hình nguyên tử vật chất Rutherford===
Theo nhà vật lý Ruther ford
: [[File:Atom_Diagram.svg|200px]]
# Mọi vật được tạo ra từ Nguyên tố hóa chất , phần tử nhỏ nhứt còn giử tính chất của vật
# Mọi [[Nguyên tố]] vật chất được tạo từ các phần tử điện nhỏ nhứt không thể phân chia gọi là [[Nguyên tử]] điện
# Mọi [[Nguyên tử]] điện đều có các vòng tròn [[Quỷ đạo]] chứa [[Điện tử âm]] quay quanh một [[/Hạt nhân/]] ở trong tâm chứa các [[Điện tử dương]] và [[Điện tử trung hòa]]
# Số nguyên tố cho biết số lượng điện tủ âm trên các Quỷ đạo và số lượng điện tủ dương trong Hạt nhân
# Ở trạng thái cân bằng, tổng điện của nguyên tử bằng không
# Chỉ có điện tử âm trên quỷ đạo ngoài cùng mới có thể tham gia các phản ứng điện
===Mô hình nguyên tử vật chất Bohr===
[[File:Bohr_Model.svg|200px|right]]
Mô hình Rutherford không thể giải thích được tại sao điện tử lại có thể ổn định trong nguyên tử mà không bị rơi vào hạt nhân. Để giải thích hiện tượng này, năm 1913, nhà vật lý lý thuyết người Đan Mạch [https://vi.wikipedia.org/wiki/Niels_Bohr Niels Bohr] (1885 - 1962) đưa ra [[Mô hình nguyên tử Bohr]].
''Các mức năng lượng nghỉ giống như các bậc thang, điện tử không thể ở giữa các mức đó được mà chỉ có thể ở trên một bậc thang nào đó. Khi chuyển từ mức năng lượng này sang mức năng lượng khác, điện tử có thể hấp thụ hoặc phát ra năng lượng. Năng lượng hấp thụ và phát xạ của một quang tử chính bằng sự sai khác năng lượng giữa các quỹ đạo''.
===Tầng năng lượng lượng tử===
Năng lượng ở mức [[năng lượng ổn định]] hay ở ''trạng thái ổn định''. Nếu nguyên tử hấp thụ năng lượng của một lực (điện, ánh sáng, ...) năng lượng của nguyên tử sẻ thay đổi lúc này điện tử nằm ở [[trạng thái kích thích]].
# Các điện tử chuyển động xung quanh hạt nhân theo các quỹ đạo có năng lượng và bán kính cố định.
# Năng lượng của điện tử phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo của điện tử
# Điện tử nằm trên quỹ đạo có bán kính lớn nhất sẽ có [[năng lượng nghỉ]] nhỏ nhất và [[năng lượng động]] cao nhứt
# Năng lượng ở mức [[năng lượng ổn định]] hay ở ''trạng thái ổn định'' .
# Nếu Nguyên tử hấp thụ năng lượng của một Lực (Điện , Ánh sáng ...) năng lượng của Nguyên tử sẻ thay đổi lúc này điện tử nằm ở [[trạng thái kích thích]]
# Điện tử trở thành điện tử tự do khi điện tử hấp thụ hay giải thoát năng lượng quang tuyến . Điện tử sẻ đi ra khỏi nguyên tử khi điện tử hấp thụ năng lượng quang tuyến . Điện tử sẻ đi vô trong nguyên tử khi điện tử giải thoát năng lượng quang tuyến
5khbs0tx0gaum90i131kaqmfojpvwnv
527780
527779
2025-07-02T14:02:09Z
205.189.94.88
/* Tầng năng lượng lượng tử */
527780
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý ]]
'''Vật''' đại diện cho một đại lượng vật lý quan sát được và đo được. Thí dụ như trái banh, cục đá, [[nguyên tử]], [[lượng tử]].
==Tính chất ==
===Khối lượng đo được===
Mọi vật đều có một khối lượng vật chất đo được của một chất lượng vật liệu bên trong một thể tích thể hình
:<math>m=\rho V</math>
Với
::m - [[Khối lượng]] cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kí lô gram '''Kg'''
::V - [[Thể tích]] cho biết số thể hình vật đo bằng đơn vị mét khối '''m<sup>3</sup>'''
::<math>\rho</math> - [[Chất lượng]] cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kilogram '''Kg/m<sup>3</sup>'''
===Trạng thái===
Mọi vật được tìm thấy ở 4 trạng thái
# [[/Rắn/]] . Cứng, khó uốn , khó bẻ gảy
# [[/Đặc/]] . Đặc, khó chảy
# [[/Lỏng/]]. Mềm, dễ uốn, dề nắn
# [[/Khí/]] . Lỏng, dề chảy,
===Thân nhiệt===
# [[/Vật rắn/]] có thân nhiệt 0<sup>o</sup>
# [[/Vật đặc/]] có thân nhiệt 25<sup>o</sup>
# [[/Vật lỏng/]] có thân nhiệt 75<sup>o</sup>
# [[/Vật khí/]] có thân nhiệt 100<sup>o</sup>
==Cấu tạo vật==
Mọi vật được tạo ra từ [[Nguyên chất]] . Nguyên chất được tạo ra từ [[Nguyên tố]] . Nguyên tố được tạo ra từ [[Nguyên tử]] . Nguyên tử được tạo ra từ [[Điện tử]] và [[Quang tử]]
==Mô hình nguyên tử vật chất==
===Mô hình nguyên tử vật chất Rutherford===
Theo nhà vật lý Ruther ford
: [[File:Atom_Diagram.svg|200px]]
# Mọi vật được tạo ra từ Nguyên tố hóa chất , phần tử nhỏ nhứt còn giử tính chất của vật
# Mọi [[Nguyên tố]] vật chất được tạo từ các phần tử điện nhỏ nhứt không thể phân chia gọi là [[Nguyên tử]] điện
# Mọi [[Nguyên tử]] điện đều có các vòng tròn [[Quỷ đạo]] chứa [[Điện tử âm]] quay quanh một [[/Hạt nhân/]] ở trong tâm chứa các [[Điện tử dương]] và [[Điện tử trung hòa]]
# Số nguyên tố cho biết số lượng điện tủ âm trên các Quỷ đạo và số lượng điện tủ dương trong Hạt nhân
# Ở trạng thái cân bằng, tổng điện của nguyên tử bằng không
# Chỉ có điện tử âm trên quỷ đạo ngoài cùng mới có thể tham gia các phản ứng điện
===Mô hình nguyên tử vật chất Bohr===
[[File:Bohr_Model.svg|200px|right]]
Mô hình Rutherford không thể giải thích được tại sao điện tử lại có thể ổn định trong nguyên tử mà không bị rơi vào hạt nhân. Để giải thích hiện tượng này, năm 1913, nhà vật lý lý thuyết người Đan Mạch [https://vi.wikipedia.org/wiki/Niels_Bohr Niels Bohr] (1885 - 1962) đưa ra [[Mô hình nguyên tử Bohr]].
''Các mức năng lượng nghỉ giống như các bậc thang, điện tử không thể ở giữa các mức đó được mà chỉ có thể ở trên một bậc thang nào đó. Khi chuyển từ mức năng lượng này sang mức năng lượng khác, điện tử có thể hấp thụ hoặc phát ra năng lượng. Năng lượng hấp thụ và phát xạ của một quang tử chính bằng sự sai khác năng lượng giữa các quỹ đạo''.
Năng lượng ở mức [[năng lượng ổn định]] hay ở ''trạng thái ổn định''. Nếu nguyên tử hấp thụ năng lượng của một lực (điện, ánh sáng, ...) năng lượng của nguyên tử sẻ thay đổi lúc này điện tử nằm ở [[trạng thái kích thích]].
# Các điện tử chuyển động xung quanh hạt nhân theo các quỹ đạo có năng lượng và bán kính cố định.
# Năng lượng của điện tử phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo của điện tử
# Điện tử nằm trên quỹ đạo có bán kính lớn nhất sẽ có [[năng lượng nghỉ]] nhỏ nhất và [[năng lượng động]] cao nhứt
# Năng lượng ở mức [[năng lượng ổn định]] hay ở ''trạng thái ổn định'' .
# Nếu Nguyên tử hấp thụ năng lượng của một Lực (Điện , Ánh sáng ...) năng lượng của Nguyên tử sẻ thay đổi lúc này điện tử nằm ở [[trạng thái kích thích]]
# Điện tử trở thành điện tử tự do khi điện tử hấp thụ hay giải thoát năng lượng quang tuyến . Điện tử sẻ đi ra khỏi nguyên tử khi điện tử hấp thụ năng lượng quang tuyến . Điện tử sẻ đi vô trong nguyên tử khi điện tử giải thoát năng lượng quang tuyến
ddszb5mqzzsy0v9ob72tzdizz2hcklj
527781
527780
2025-07-02T14:03:12Z
205.189.94.88
/* Mô hình nguyên tử vật chất Rutherford */
527781
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý ]]
'''Vật''' đại diện cho một đại lượng vật lý quan sát được và đo được. Thí dụ như trái banh, cục đá, [[nguyên tử]], [[lượng tử]].
==Tính chất ==
===Khối lượng đo được===
Mọi vật đều có một khối lượng vật chất đo được của một chất lượng vật liệu bên trong một thể tích thể hình
:<math>m=\rho V</math>
Với
::m - [[Khối lượng]] cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kí lô gram '''Kg'''
::V - [[Thể tích]] cho biết số thể hình vật đo bằng đơn vị mét khối '''m<sup>3</sup>'''
::<math>\rho</math> - [[Chất lượng]] cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kilogram '''Kg/m<sup>3</sup>'''
===Trạng thái===
Mọi vật được tìm thấy ở 4 trạng thái
# [[/Rắn/]] . Cứng, khó uốn , khó bẻ gảy
# [[/Đặc/]] . Đặc, khó chảy
# [[/Lỏng/]]. Mềm, dễ uốn, dề nắn
# [[/Khí/]] . Lỏng, dề chảy,
===Thân nhiệt===
# [[/Vật rắn/]] có thân nhiệt 0<sup>o</sup>
# [[/Vật đặc/]] có thân nhiệt 25<sup>o</sup>
# [[/Vật lỏng/]] có thân nhiệt 75<sup>o</sup>
# [[/Vật khí/]] có thân nhiệt 100<sup>o</sup>
==Cấu tạo vật==
Mọi vật được tạo ra từ [[Nguyên chất]] . Nguyên chất được tạo ra từ [[Nguyên tố]] . Nguyên tố được tạo ra từ [[Nguyên tử]] . Nguyên tử được tạo ra từ [[Điện tử]] và [[Quang tử]]
==Mô hình nguyên tử vật chất==
===Mô hình nguyên tử vật chất Rutherford===
[https://vi.wikipedia.org/wiki/Ernest_Rutherford Ernest Rutherford] (1871 - 1937) đã dùng một chùm [[hạt alpha]] bắn phá một lá [[vàng]] mỏng trong thí nghiệm mang tên ông. Hạt alpha là hạt nhân nguyên tử heli, mang điện tích dương (+2), có khối lượng khoảng bốn lần khối lượng nguyên tố [[hydro]]. Kết quả thu được cho thấy hầu hết các hạt alpha đi qua lá vàng mà không bị lệch hướng, một số hạt (1/8000 so với số hạt đi thẳng) bị lệch hướng và một số ít hạt bị bật ngược trở lại.
Kết quả này cho phép kết luận rằng nguyên tử có cấu tạo rỗng, các điện tử âm bao quanh một hạt có kích thước rất nhỏ so với kích thước nguyên tố. Trên lá kim loại các phân tử mang điện tích dương phân bố rất thưa thớt vì thế các hạt alpha đi qua lá kim loại dễ dàng. Một số hạt đi gần với các hạt điện tích dương và các hạt này tích điện lớn nên đẩy hạt alpha đi lệch hướng ban đầu hoặc ngược hướng ban đầu. Ông gọi đó là [[hạt nhân nguyên tử|hạt nhân]]. Hạt nhân có các điện tử quay xung quanh giống như các [[hành tinh]] quay xung quanh [[Mặt Trời]], tuy thể tích hạt nhân rất nhỏ so với nguyên tố nhưng phần lớn khối lượng nguyên tố lại tập trung ở trong hạt nhân. Mô hình này còn có cái tên là mẫu [[hành tinh nguyên tử]].
[[File:Atom_Diagram.svg|200px|right]]
Vào năm, Rutherford công bố mô hình nguyên tử được gọi là [[Mô hình nguyên tử Rutherford]] ho biết phân bố điện tử trong nguyên tử vật chất
# Mọi vật được tạo ra từ Nguyên tố hóa chất , phần tử nhỏ nhứt còn giử tính chất của vật
# Mọi [[Nguyên tố]] vật chất được tạo từ các phần tử điện nhỏ nhứt không thể phân chia gọi là [[Nguyên tử]] điện
# Mọi [[Nguyên tử]] điện đều có các vòng tròn [[Quỷ đạo]] chứa [[Điện tử âm]] quay quanh một [[/Hạt nhân/]] ở trong tâm chứa các [[Điện tử dương]] và [[Điện tử trung hòa]]
# Số nguyên tố cho biết số lượng điện tủ âm trên các Quỷ đạo và số lượng điện tủ dương trong Hạt nhân
# Ở trạng thái cân bằng, tổng điện của nguyên tử bằng không
# Chỉ có điện tử âm trên quỷ đạo ngoài cùng mới có thể tham gia các phản ứng điện
Điện tử là các hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử và không thể phân chia nhỏ hơn được nữa. Có tất cả ba loại hạt cơ bản đả được tìm thấy đó là Điện tử âm, Điện tử dương và Điện tử trung hòa có các tính chất sau
:{|width=100% class=wikitable
|-
|'''Điện tử''' || '''Ký hiệu ''' || '''Dấu điện tích'''|| '''Khối lượng '''
|-
| Điện tử âm || <math>e^-</math> || <math>-</math> || <math>m_e</math>
|-
| Điện tử dương|| <math>p^+</math> || <math>+</math> || <math>m_p</math>
|-
| Điện tử trung hòa || <math>n^0</math> || <math>0</math> || <math>m_n</math>
|-
|}
Nhược điểm của Mô hình Rutherford đó là không thể giải thích được tại sao điện tử lại có thể ổn định trong nguyên tử mà không bị rơi vào hạt nhân.
===Mô hình nguyên tử vật chất Bohr===
[[File:Bohr_Model.svg|200px|right]]
Mô hình Rutherford không thể giải thích được tại sao điện tử lại có thể ổn định trong nguyên tử mà không bị rơi vào hạt nhân. Để giải thích hiện tượng này, năm 1913, nhà vật lý lý thuyết người Đan Mạch [https://vi.wikipedia.org/wiki/Niels_Bohr Niels Bohr] (1885 - 1962) đưa ra [[Mô hình nguyên tử Bohr]].
''Các mức năng lượng nghỉ giống như các bậc thang, điện tử không thể ở giữa các mức đó được mà chỉ có thể ở trên một bậc thang nào đó. Khi chuyển từ mức năng lượng này sang mức năng lượng khác, điện tử có thể hấp thụ hoặc phát ra năng lượng. Năng lượng hấp thụ và phát xạ của một quang tử chính bằng sự sai khác năng lượng giữa các quỹ đạo''.
Năng lượng ở mức [[năng lượng ổn định]] hay ở ''trạng thái ổn định''. Nếu nguyên tử hấp thụ năng lượng của một lực (điện, ánh sáng, ...) năng lượng của nguyên tử sẻ thay đổi lúc này điện tử nằm ở [[trạng thái kích thích]].
# Các điện tử chuyển động xung quanh hạt nhân theo các quỹ đạo có năng lượng và bán kính cố định.
# Năng lượng của điện tử phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo của điện tử
# Điện tử nằm trên quỹ đạo có bán kính lớn nhất sẽ có [[năng lượng nghỉ]] nhỏ nhất và [[năng lượng động]] cao nhứt
# Năng lượng ở mức [[năng lượng ổn định]] hay ở ''trạng thái ổn định'' .
# Nếu Nguyên tử hấp thụ năng lượng của một Lực (Điện , Ánh sáng ...) năng lượng của Nguyên tử sẻ thay đổi lúc này điện tử nằm ở [[trạng thái kích thích]]
# Điện tử trở thành điện tử tự do khi điện tử hấp thụ hay giải thoát năng lượng quang tuyến . Điện tử sẻ đi ra khỏi nguyên tử khi điện tử hấp thụ năng lượng quang tuyến . Điện tử sẻ đi vô trong nguyên tử khi điện tử giải thoát năng lượng quang tuyến
krdup8eym9ix9yn0xcr2ecq4l16a3f8
527782
527781
2025-07-02T14:04:54Z
205.189.94.88
/* Mô hình nguyên tử vật chất Bohr */
527782
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý ]]
'''Vật''' đại diện cho một đại lượng vật lý quan sát được và đo được. Thí dụ như trái banh, cục đá, [[nguyên tử]], [[lượng tử]].
==Tính chất ==
===Khối lượng đo được===
Mọi vật đều có một khối lượng vật chất đo được của một chất lượng vật liệu bên trong một thể tích thể hình
:<math>m=\rho V</math>
Với
::m - [[Khối lượng]] cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kí lô gram '''Kg'''
::V - [[Thể tích]] cho biết số thể hình vật đo bằng đơn vị mét khối '''m<sup>3</sup>'''
::<math>\rho</math> - [[Chất lượng]] cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kilogram '''Kg/m<sup>3</sup>'''
===Trạng thái===
Mọi vật được tìm thấy ở 4 trạng thái
# [[/Rắn/]] . Cứng, khó uốn , khó bẻ gảy
# [[/Đặc/]] . Đặc, khó chảy
# [[/Lỏng/]]. Mềm, dễ uốn, dề nắn
# [[/Khí/]] . Lỏng, dề chảy,
===Thân nhiệt===
# [[/Vật rắn/]] có thân nhiệt 0<sup>o</sup>
# [[/Vật đặc/]] có thân nhiệt 25<sup>o</sup>
# [[/Vật lỏng/]] có thân nhiệt 75<sup>o</sup>
# [[/Vật khí/]] có thân nhiệt 100<sup>o</sup>
==Cấu tạo vật==
Mọi vật được tạo ra từ [[Nguyên chất]] . Nguyên chất được tạo ra từ [[Nguyên tố]] . Nguyên tố được tạo ra từ [[Nguyên tử]] . Nguyên tử được tạo ra từ [[Điện tử]] và [[Quang tử]]
==Mô hình nguyên tử vật chất==
===Mô hình nguyên tử vật chất Rutherford===
[https://vi.wikipedia.org/wiki/Ernest_Rutherford Ernest Rutherford] (1871 - 1937) đã dùng một chùm [[hạt alpha]] bắn phá một lá [[vàng]] mỏng trong thí nghiệm mang tên ông. Hạt alpha là hạt nhân nguyên tử heli, mang điện tích dương (+2), có khối lượng khoảng bốn lần khối lượng nguyên tố [[hydro]]. Kết quả thu được cho thấy hầu hết các hạt alpha đi qua lá vàng mà không bị lệch hướng, một số hạt (1/8000 so với số hạt đi thẳng) bị lệch hướng và một số ít hạt bị bật ngược trở lại.
Kết quả này cho phép kết luận rằng nguyên tử có cấu tạo rỗng, các điện tử âm bao quanh một hạt có kích thước rất nhỏ so với kích thước nguyên tố. Trên lá kim loại các phân tử mang điện tích dương phân bố rất thưa thớt vì thế các hạt alpha đi qua lá kim loại dễ dàng. Một số hạt đi gần với các hạt điện tích dương và các hạt này tích điện lớn nên đẩy hạt alpha đi lệch hướng ban đầu hoặc ngược hướng ban đầu. Ông gọi đó là [[hạt nhân nguyên tử|hạt nhân]]. Hạt nhân có các điện tử quay xung quanh giống như các [[hành tinh]] quay xung quanh [[Mặt Trời]], tuy thể tích hạt nhân rất nhỏ so với nguyên tố nhưng phần lớn khối lượng nguyên tố lại tập trung ở trong hạt nhân. Mô hình này còn có cái tên là mẫu [[hành tinh nguyên tử]].
[[File:Atom_Diagram.svg|200px|right]]
Vào năm, Rutherford công bố mô hình nguyên tử được gọi là [[Mô hình nguyên tử Rutherford]] ho biết phân bố điện tử trong nguyên tử vật chất
# Mọi vật được tạo ra từ Nguyên tố hóa chất , phần tử nhỏ nhứt còn giử tính chất của vật
# Mọi [[Nguyên tố]] vật chất được tạo từ các phần tử điện nhỏ nhứt không thể phân chia gọi là [[Nguyên tử]] điện
# Mọi [[Nguyên tử]] điện đều có các vòng tròn [[Quỷ đạo]] chứa [[Điện tử âm]] quay quanh một [[/Hạt nhân/]] ở trong tâm chứa các [[Điện tử dương]] và [[Điện tử trung hòa]]
# Số nguyên tố cho biết số lượng điện tủ âm trên các Quỷ đạo và số lượng điện tủ dương trong Hạt nhân
# Ở trạng thái cân bằng, tổng điện của nguyên tử bằng không
# Chỉ có điện tử âm trên quỷ đạo ngoài cùng mới có thể tham gia các phản ứng điện
Điện tử là các hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử và không thể phân chia nhỏ hơn được nữa. Có tất cả ba loại hạt cơ bản đả được tìm thấy đó là Điện tử âm, Điện tử dương và Điện tử trung hòa có các tính chất sau
:{|width=100% class=wikitable
|-
|'''Điện tử''' || '''Ký hiệu ''' || '''Dấu điện tích'''|| '''Khối lượng '''
|-
| Điện tử âm || <math>e^-</math> || <math>-</math> || <math>m_e</math>
|-
| Điện tử dương|| <math>p^+</math> || <math>+</math> || <math>m_p</math>
|-
| Điện tử trung hòa || <math>n^0</math> || <math>0</math> || <math>m_n</math>
|-
|}
Nhược điểm của Mô hình Rutherford đó là không thể giải thích được tại sao điện tử lại có thể ổn định trong nguyên tử mà không bị rơi vào hạt nhân.
===Mô hình nguyên tử vật chất Bohr===
[[File:Bohr_Model.svg|200px|right]]
Mô hình Rutherford không thể giải thích được tại sao điện tử lại có thể ổn định trong nguyên tử mà không bị rơi vào hạt nhân. Để giải thích hiện tượng này, năm 1913, nhà vật lý lý thuyết người Đan Mạch [https://vi.wikipedia.org/wiki/Niels_Bohr Niels Bohr] (1885 - 1962) đưa ra [[Mô hình nguyên tử Bohr]].
''Các mức năng lượng nghỉ giống như các bậc thang, điện tử không thể ở giữa các mức đó được mà chỉ có thể ở trên một bậc thang nào đó. Khi chuyển từ mức năng lượng này sang mức năng lượng khác, điện tử có thể hấp thụ hoặc phát ra năng lượng. Năng lượng hấp thụ và phát xạ của một quang tử chính bằng sự sai khác năng lượng giữa các quỹ đạo''.
Năng lượng ở mức [[năng lượng ổn định]] hay ở ''trạng thái ổn định''. Nếu nguyên tử hấp thụ năng lượng của một lực (điện, ánh sáng, ...) năng lượng của nguyên tử sẻ thay đổi lúc này điện tử nằm ở [[trạng thái kích thích]].
# Các điện tử chuyển động xung quanh hạt nhân theo các quỹ đạo có năng lượng và bán kính cố định.
# Năng lượng của điện tử phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo của điện tử
# Điện tử nằm trên quỹ đạo có bán kính lớn nhất sẽ có [[năng lượng nghỉ]] nhỏ nhất và [[năng lượng động]] cao nhứt
# Năng lượng ở mức [[năng lượng ổn định]] hay ở ''trạng thái ổn định'' .
# Nếu Nguyên tử hấp thụ năng lượng của một Lực (Điện , Ánh sáng ...) năng lượng của Nguyên tử sẻ thay đổi lúc này điện tử nằm ở [[trạng thái kích thích]]
# Điện tử trở thành điện tử tự do khi điện tử hấp thụ hay giải thoát năng lượng quang tuyến . Điện tử sẻ đi ra khỏi nguyên tử khi điện tử hấp thụ năng lượng quang tuyến . Điện tử sẻ đi vô trong nguyên tử khi điện tử giải thoát năng lượng quang tuyến
====Vạch sáng Line spectra====
Vạch sáng Lyman
:<math>\frac{1}{\lambda} = R (\frac{1}{1^2} - \frac{1}{n^2})</math> . Với n=2,3,4 ... 91-122nm
Vạch sáng Balmer
:<math>\frac{1}{\lambda} = R (\frac{1}{2^2} - \frac{1}{n^2})</math> . Với n=3,4,5 ... 365-656nm
Vạch sáng Paschen
:<math>\frac{1}{\lambda} = R (\frac{1}{3^2} - \frac{1}{n^2})</math> . Với n=4,5,6 ... 820-1875nm
====Bán kín Bohr====
:<math>F= k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Ze^2}{r^2}</math>
Cho lực Coulomb bằng lực ly tâm
:<math>k \frac{Ze^2}{r^2} = \frac{m v^2}{r}</math>
:<math>k Ze^2 = m v^2 r</math>
:<math>r = \frac{k Ze^2}{m v^2}</math>
Bohr điều kiện để lượng tử hóa của góc độn lượng
:<Math>mvr = \frac{nh}{2 \pi}</math>
Giải tìm v
:<math>v = \frac{nh}{2 \pi m r}</math>
Thế v vào r
:<math>r = \frac{k Z e^2}{m (\frac{nh}{2 \pi m r})^2}</math>
:<math>r = \frac{k Z e^2}{m} \frac{4 \pi^2 m^2 r^2}{n^2 h^2}</math>
:<math>1 = \frac{4 \pi^2 k Z e^2 m^2}{m n^2 h^2} r </math>
:<math>r = \frac{n^2 h^2}{4 \pi^2 k Z e^2 m} = \frac{n^2 \hbar^2}{m k Z e^2}</math>
Với Hydrogen Z=1, n=1
:<math>r_1 = 0.052 917 7 nm</math> được biết là bán kín Bohr '''Bohr radius'''
====Tầng năng lượng lượng tử====
:<math>E = \frac{1}{2} m v^2 - k \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math>
:<math>E = \frac{1}{2} m v^2 - k \frac{Z e^2}{r^2}</math>
:<math>\frac{m v^2}{r} = k \frac{Z e^2}{r^2}</math>
:<math>\frac{m v^2}{r} \frac{r}{2} = k \frac{Z e^2}{r^2} \frac{r}{2}</math>
:<math>\frac{1}{2} m v^2 = k \frac{Z e^2}{2r} </math>
:<math>E = k \frac{Z e^2}{2r} - k \frac{Z e^2}{r} = -\frac{k Z e^2}{2r}</math>
Với Hydrogen Z=1
:<math>E = - \frac{13.6 eV}{n^2}</math>
n được biết là số lượng tử '''Principal quantum number'''
:<math>hf = E_3 - E_2 = \frac{-13.6 eV}{3^2} - \frac{-13.6 eV}{2^2}</math>
:<math>hf = E_3 - E_2 = -1.511 eV + 3.40 eV = 1.89 eV</math>
:<math>f = \frac{1.89 eV}{h} (\frac{1.6 \times 10^-{19}}{eV}) = 4 .56 \times 10^14</math>
f7wsr4jnhey2stdnthad7b5s1f951ky
Lực
0
107934
527783
527476
2025-07-02T14:06:25Z
205.189.94.88
/* Các dạng lực cơ bản */
527783
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Lực đại diện cho một đại lượng vật lý tương tác với vật để thực hiện một việc . Thí dụ như Sức dùng để đóng mở cửa .
==Ký hiệu và đơn vị đo lường==
Lực có ký hiệu '''F''' đo bằng đơn vị Niu tơn '''N'''
: <math>1 N = 1 Kg m/s</math>
==Công thức toán==
Lực được tính bằng công thức toán
:<math>F= m a = m \frac{d}{dt}v(t) = m \frac{d^2}{dt^2}s(t)</math>
==Các dạng lực cơ bản==
==Động lực==
Lực làm cho một khối lượng di chuyển ở một vận tốc
:<math>F_p = ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
Với
:<math>F_p </math> - Động lực
:<math>m </math> - Khối lượng
:<math>v</math> - Vận tốc
:<math>t</math> - Thời gian
:<math>p</math> - Động lượng
==Trọng lực==
Một khối lượng rơi xuống đất do có tác động của một trọng lực tính bằng
:<math>F_g = m g = m \frac{MG}{h^2}</math>
Với
:<math>F_g </math> - Trọng lực
:<math> g </math> - Gia tốc rơi
:<math>h</math> - đường dài rơi
==Phản lực==
Lực chống lại lực tác động trên vật
Phản lực tính bằng
: <math>F_-=-F</math>
Với
: <math>F</math> - Lực tương tác
: <math>F_</math> - Phản lực
==Áp lực==
Lực tương tác trên diện tích bề mặt của vật được tính bằng
:<math>F_A = \frac{F_N}{A}</math>
Với
:<math>F_A </math> - Áp lực
:<math>F_N</math> - Lực tương tác thẳng đứng
:<math>A</math> - Diện tích bề mặt của vật
==Lực ma sát==
:<math>F_{\mu} =\mu F_N</math>
==Lực đàn hồi===
Lực đàn hồi là lực sinh ra khi vật đàn hồi bị biến dạng. Chẳng hạn, lực gây ra bởi một lò xo khi nó bị nén lại hoặc kéo giãn ra. Lực đàn hồi có xu hướng chống lại nguyên nhân sinh ra nó. Tức là nó có xu hướng đưa vật trở lại trạng thái ban đầu khi chưa bị biến dạng. Độ lớn của lực đàn hồi, khi biến dạng trong giới hạn đàn hồi, có thể được xác định gần đúng theo định luật Hooke:
V'i
: x là độ biến dạng và
: k là hệ số đàn hồi (hay độ cứng) của vật.
Định luật này chính xác với những vật dụng như lò xo. Với những vật thể như miếng cao su hay chất dẻo thì sự phụ thuộc giữa lực đàn hồi vào biến dạng có thể phức tạp hơn.
:<math>F_x = - k x</math>
:<math>F_y = - k y</math>
:<math>F_{\theta} = - l \theta</math>
==Lực ly tâm==
:<math>F_v = m \frac{v^2}{r}</math>
:<math>v = \sqrt{\frac{F_v r}{m}} </math>
==Lực hướng tâm==
:[[Tập_tin:Centripetal_force_diagram.svg|200px]]
:<math>F_r = m v r = p r</math>
:<math>v = \frac{F_r}{m r} </math>
==Lực Ampere==
: F --> O -E-> O
Theo Ampere, lực điện làm cho [[Điện tích]] đứng yên di chuyển tạo ra một [[Điện trường]] '''E''' được gọi là Lực động điện và tính bằng công thức sau
:<math>F =QE</math>
==Lực Coulomb==
:[[Tập tin:CoulombsLaw.svg|200px|Tương tác giữa 2 điện tích điểm trong không gian]]
Coulomb quan sát cho thấy, khi có 2 điện tích nằm kề nhau . Điện tích cùng loại đẩy nhau , Điện tích khác loại hút nhau . Tương tác giửa các điện tích tạo ra lực hút hay lực đẩy giửa các điện tích . [[Định luật Coulomb]] phát biểu là: ''Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm đó, có độ lớn lực tương tác giữa hai [[điện tích điểm]] tỷ lệ thuận với tích độ lớn của các điện tích và tỷ lệ nghịch với [[bình phương]] khoảng cách giữa chúng''.
:<math>F = \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math>
==Lực Lorentz==
:[[Tập tin:Lorentz_force.svg|150px]]
Tương tác giửa Điện tích và Từ trường tạo ra Lực động từ có hướng vuông góc với hướng Lực động điện
:<math>F = \pm QvB</math>
Tương tác giửa Điện tích và Từ trường tạo ra Lực điện từ , tổng của 2 lực Lực động từ và Lực động điện
:<math>F = QE \pm QvB</math>
Tương tác giửa Điện tích và Từ trường tạo ra Lực động từ làm cho điện tích di chuyển theo vòng tròn do có cân bằng giửa 2 lực Lực động từ và Lực quay tròn cua điện tích
:<math>F_B = F_r</math>
:<math>Q v B = m \frac{v^2}{r}</math>
:<math>v = \frac{Q}{m}B r</math>
:<math>r = \frac{mv^2}{QB}</math>
==Lực Hạt nhân mạnh (Lực giủ lại)==
: <math>nhf = mvr</math>
==Lực Hạt nhân yếu (Lực thoát ly)==
:<math>hf= hf_o + \frac{1}{2}mv^2</math>
==Tổng kết==
:{|Width=100%
|-
| '''Dạng lực ''' || '''Công thức '''
|-
| [[/Động lực/]] || <math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
|-
| [[/Trọng lực/]] || <math>F_g = m g = m \frac{MG}{h^2}</math>
|-
| [[/Phản lực/]] || <math>F_- = -F</math>
|-
| [[/Áp lực/]] || <math>F_A = \frac{F}{A}</math>
|-
| [[/Lực ma sát/]] || <math>F_{\mu} = \mu F_N</math>
|-
| [[/Lực đàn hồi/]] || <math>F_x = -k x</math> <br> <math>F_y = -k y</math> <br> <math>F_\theta = -k \theta</math>
|-
| [[/Lực ly tâm/]] || <math>F_v = m \frac{v^2}{r} = p v r</math>
|-
| [[/Lực hướng tâm/]] || <math>F_r = m v r = p r</math>
|-
| [[/Lực Ampere/]] || <math>F_E = Q E</math>
|-
| [[/Lực Coulomb/]] || <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math>
|-
| [[/Lực Lorentz/]] || <math>F_B = \pm Q v B</math>
|-
| [[/Lực điện từ/]] || <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q(E\pm v B)</math>
|-
| [[/Lực tương tác yếu/]] ||
|-
| [[/Lực tương tác mạnh/]] ||
|-
|}
== Định luật Newton==
[[ Định luật Newton]]- các định luật vật lí được nhà vật lí học [[Isaac Newton]] tìm ra lần đầu tiên và được xuất bản trong cuốn sách Philosophiæ Naturalis Principia Mathematica (Các nguyên lý toán học của triết học tự nhiên) năm 1687.
Newton dùng những định luật này để giải thích và nghiên cứu chuyển động của các vật thể
:# ''Vật ở nguyên trạng thái khi không có Lực tương tác''
:# '' Khi có Lực tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái''
:# ''Vật sẻ tạo một phản lực chống lại lực tương tác''
:# '':# ''Lực hút giửa hai vật tỉ lệ với bình phương khoảng cách giửa hai vật''Ở trạng thái cân bằng, tổng lực tương tác với vật bằng không''
==Lực và Chuyển động==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên
|-
| F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển
|-
| Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng
|-
|}
===Chuyển động trên bề mặt===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_g = F_p</math>
:<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> g = a = v t</math>
:<math> v = \frac{g}{t} = \frac{a}{t}</math>
:<math> t = \frac{g}{v} = \frac{a}{v}</math>
:<math> h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_p = F_g</math>
:<math>m \frac{v}{t} = mg</math>
:<math>v = g t</math>
:<math>t = \frac{v}{g}</math>
:<math>a = g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
r0lngdtka7768n6f2o3j2s2aa45nupc
527784
527783
2025-07-02T14:07:34Z
205.189.94.88
527784
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Lực đại diện cho một đại lượng vật lý tương tác với vật để thực hiện một việc . Thí dụ như Sức dùng để đóng mở cửa .
==Ký hiệu và đơn vị đo lường==
Lực có ký hiệu '''F''' đo bằng đơn vị Niu tơn '''N'''
: <math>1 N = 1 Kg m/s</math>
==Công thức toán==
Lực được tính bằng công thức toán
:<math>F= m a = m \frac{d}{dt}v(t) = m \frac{d^2}{dt^2}s(t)</math>
==Các dạng lực cơ bản==
===Động lực===
Lực làm cho một khối lượng di chuyển ở một vận tốc
:<math>F_p = ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
Với
:<math>F_p </math> - Động lực
:<math>m </math> - Khối lượng
:<math>v</math> - Vận tốc
:<math>t</math> - Thời gian
:<math>p</math> - Động lượng
===Trọng lực===
Một khối lượng rơi xuống đất do có tác động của một trọng lực tính bằng
:<math>F_g = m g = m \frac{MG}{h^2}</math>
Với
:<math>F_g </math> - Trọng lực
:<math> g </math> - Gia tốc rơi
:<math>h</math> - đường dài rơi
===Phản lực===
Lực chống lại lực tác động trên vật
Phản lực tính bằng
: <math>F_-=-F</math>
Với
: <math>F</math> - Lực tương tác
: <math>F_</math> - Phản lực
===Áp lực===
Lực tương tác trên diện tích bề mặt của vật được tính bằng
:<math>F_A = \frac{F_N}{A}</math>
Với
:<math>F_A </math> - Áp lực
:<math>F_N</math> - Lực tương tác thẳng đứng
:<math>A</math> - Diện tích bề mặt của vật
===Lực ma sát===
:<math>F_{\mu} =\mu F_N</math>
==Lực đàn hồi===
Lực đàn hồi là lực sinh ra khi vật đàn hồi bị biến dạng. Chẳng hạn, lực gây ra bởi một lò xo khi nó bị nén lại hoặc kéo giãn ra. Lực đàn hồi có xu hướng chống lại nguyên nhân sinh ra nó. Tức là nó có xu hướng đưa vật trở lại trạng thái ban đầu khi chưa bị biến dạng. Độ lớn của lực đàn hồi, khi biến dạng trong giới hạn đàn hồi, có thể được xác định gần đúng theo định luật Hooke:
V'i
: x là độ biến dạng và
: k là hệ số đàn hồi (hay độ cứng) của vật.
Định luật này chính xác với những vật dụng như lò xo. Với những vật thể như miếng cao su hay chất dẻo thì sự phụ thuộc giữa lực đàn hồi vào biến dạng có thể phức tạp hơn.
:<math>F_x = - k x</math>
:<math>F_y = - k y</math>
:<math>F_{\theta} = - l \theta</math>
===Lực ly tâm===
:<math>F_v = m \frac{v^2}{r}</math>
:<math>v = \sqrt{\frac{F_v r}{m}} </math>
===Lực hướng tâm===
:[[Tập_tin:Centripetal_force_diagram.svg|200px]]
:<math>F_r = m v r = p r</math>
:<math>v = \frac{F_r}{m r} </math>
===Lực Ampere===
: F --> O -E-> O
Theo Ampere, lực điện làm cho [[Điện tích]] đứng yên di chuyển tạo ra một [[Điện trường]] '''E''' được gọi là Lực động điện và tính bằng công thức sau
:<math>F =QE</math>
===Lực Coulomb===
:[[Tập tin:CoulombsLaw.svg|200px|Tương tác giữa 2 điện tích điểm trong không gian]]
Coulomb quan sát cho thấy, khi có 2 điện tích nằm kề nhau . Điện tích cùng loại đẩy nhau , Điện tích khác loại hút nhau . Tương tác giửa các điện tích tạo ra lực hút hay lực đẩy giửa các điện tích . [[Định luật Coulomb]] phát biểu là: ''Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm đó, có độ lớn lực tương tác giữa hai [[điện tích điểm]] tỷ lệ thuận với tích độ lớn của các điện tích và tỷ lệ nghịch với [[bình phương]] khoảng cách giữa chúng''.
:<math>F = \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math>
===Lực Lorentz===
:[[Tập tin:Lorentz_force.svg|150px]]
Tương tác giửa Điện tích và Từ trường tạo ra Lực động từ có hướng vuông góc với hướng Lực động điện
:<math>F = \pm QvB</math>
Tương tác giửa Điện tích và Từ trường tạo ra Lực điện từ , tổng của 2 lực Lực động từ và Lực động điện
:<math>F = QE \pm QvB</math>
Tương tác giửa Điện tích và Từ trường tạo ra Lực động từ làm cho điện tích di chuyển theo vòng tròn do có cân bằng giửa 2 lực Lực động từ và Lực quay tròn cua điện tích
:<math>F_B = F_r</math>
:<math>Q v B = m \frac{v^2}{r}</math>
:<math>v = \frac{Q}{m}B r</math>
:<math>r = \frac{mv^2}{QB}</math>
===Lực Hạt nhân mạnh (Lực giủ lại)===
: <math>nhf = mvr</math>
===Lực Hạt nhân yếu (Lực thoát ly)===
:<math>hf= hf_o + \frac{1}{2}mv^2</math>
== Định luật Newton==
[[ Định luật Newton]]- các định luật vật lí được nhà vật lí học [[Isaac Newton]] tìm ra lần đầu tiên và được xuất bản trong cuốn sách Philosophiæ Naturalis Principia Mathematica (Các nguyên lý toán học của triết học tự nhiên) năm 1687.
Newton dùng những định luật này để giải thích và nghiên cứu chuyển động của các vật thể
:# ''Vật ở nguyên trạng thái khi không có Lực tương tác''
:# '' Khi có Lực tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái''
:# ''Vật sẻ tạo một phản lực chống lại lực tương tác''
:# '':# ''Lực hút giửa hai vật tỉ lệ với bình phương khoảng cách giửa hai vật''Ở trạng thái cân bằng, tổng lực tương tác với vật bằng không''
==Lực và Chuyển động==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên
|-
| F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển
|-
| Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng
|-
|}
===Chuyển động trên bề mặt===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_g = F_p</math>
:<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> g = a = v t</math>
:<math> v = \frac{g}{t} = \frac{a}{t}</math>
:<math> t = \frac{g}{v} = \frac{a}{v}</math>
:<math> h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_p = F_g</math>
:<math>m \frac{v}{t} = mg</math>
:<math>v = g t</math>
:<math>t = \frac{v}{g}</math>
:<math>a = g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
ra3ho7x63rcwvbq6jugj7ka3k4w77ep
527785
527784
2025-07-02T14:07:45Z
205.189.94.88
/* Lực đàn hồi= */
527785
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Lực đại diện cho một đại lượng vật lý tương tác với vật để thực hiện một việc . Thí dụ như Sức dùng để đóng mở cửa .
==Ký hiệu và đơn vị đo lường==
Lực có ký hiệu '''F''' đo bằng đơn vị Niu tơn '''N'''
: <math>1 N = 1 Kg m/s</math>
==Công thức toán==
Lực được tính bằng công thức toán
:<math>F= m a = m \frac{d}{dt}v(t) = m \frac{d^2}{dt^2}s(t)</math>
==Các dạng lực cơ bản==
===Động lực===
Lực làm cho một khối lượng di chuyển ở một vận tốc
:<math>F_p = ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
Với
:<math>F_p </math> - Động lực
:<math>m </math> - Khối lượng
:<math>v</math> - Vận tốc
:<math>t</math> - Thời gian
:<math>p</math> - Động lượng
===Trọng lực===
Một khối lượng rơi xuống đất do có tác động của một trọng lực tính bằng
:<math>F_g = m g = m \frac{MG}{h^2}</math>
Với
:<math>F_g </math> - Trọng lực
:<math> g </math> - Gia tốc rơi
:<math>h</math> - đường dài rơi
===Phản lực===
Lực chống lại lực tác động trên vật
Phản lực tính bằng
: <math>F_-=-F</math>
Với
: <math>F</math> - Lực tương tác
: <math>F_</math> - Phản lực
===Áp lực===
Lực tương tác trên diện tích bề mặt của vật được tính bằng
:<math>F_A = \frac{F_N}{A}</math>
Với
:<math>F_A </math> - Áp lực
:<math>F_N</math> - Lực tương tác thẳng đứng
:<math>A</math> - Diện tích bề mặt của vật
===Lực ma sát===
:<math>F_{\mu} =\mu F_N</math>
===Lực đàn hồi===
Lực đàn hồi là lực sinh ra khi vật đàn hồi bị biến dạng. Chẳng hạn, lực gây ra bởi một lò xo khi nó bị nén lại hoặc kéo giãn ra. Lực đàn hồi có xu hướng chống lại nguyên nhân sinh ra nó. Tức là nó có xu hướng đưa vật trở lại trạng thái ban đầu khi chưa bị biến dạng. Độ lớn của lực đàn hồi, khi biến dạng trong giới hạn đàn hồi, có thể được xác định gần đúng theo định luật Hooke:
V'i
: x là độ biến dạng và
: k là hệ số đàn hồi (hay độ cứng) của vật.
Định luật này chính xác với những vật dụng như lò xo. Với những vật thể như miếng cao su hay chất dẻo thì sự phụ thuộc giữa lực đàn hồi vào biến dạng có thể phức tạp hơn.
:<math>F_x = - k x</math>
:<math>F_y = - k y</math>
:<math>F_{\theta} = - l \theta</math>
===Lực ly tâm===
:<math>F_v = m \frac{v^2}{r}</math>
:<math>v = \sqrt{\frac{F_v r}{m}} </math>
===Lực hướng tâm===
:[[Tập_tin:Centripetal_force_diagram.svg|200px]]
:<math>F_r = m v r = p r</math>
:<math>v = \frac{F_r}{m r} </math>
===Lực Ampere===
: F --> O -E-> O
Theo Ampere, lực điện làm cho [[Điện tích]] đứng yên di chuyển tạo ra một [[Điện trường]] '''E''' được gọi là Lực động điện và tính bằng công thức sau
:<math>F =QE</math>
===Lực Coulomb===
:[[Tập tin:CoulombsLaw.svg|200px|Tương tác giữa 2 điện tích điểm trong không gian]]
Coulomb quan sát cho thấy, khi có 2 điện tích nằm kề nhau . Điện tích cùng loại đẩy nhau , Điện tích khác loại hút nhau . Tương tác giửa các điện tích tạo ra lực hút hay lực đẩy giửa các điện tích . [[Định luật Coulomb]] phát biểu là: ''Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm đó, có độ lớn lực tương tác giữa hai [[điện tích điểm]] tỷ lệ thuận với tích độ lớn của các điện tích và tỷ lệ nghịch với [[bình phương]] khoảng cách giữa chúng''.
:<math>F = \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math>
===Lực Lorentz===
:[[Tập tin:Lorentz_force.svg|150px]]
Tương tác giửa Điện tích và Từ trường tạo ra Lực động từ có hướng vuông góc với hướng Lực động điện
:<math>F = \pm QvB</math>
Tương tác giửa Điện tích và Từ trường tạo ra Lực điện từ , tổng của 2 lực Lực động từ và Lực động điện
:<math>F = QE \pm QvB</math>
Tương tác giửa Điện tích và Từ trường tạo ra Lực động từ làm cho điện tích di chuyển theo vòng tròn do có cân bằng giửa 2 lực Lực động từ và Lực quay tròn cua điện tích
:<math>F_B = F_r</math>
:<math>Q v B = m \frac{v^2}{r}</math>
:<math>v = \frac{Q}{m}B r</math>
:<math>r = \frac{mv^2}{QB}</math>
===Lực Hạt nhân mạnh (Lực giủ lại)===
: <math>nhf = mvr</math>
===Lực Hạt nhân yếu (Lực thoát ly)===
:<math>hf= hf_o + \frac{1}{2}mv^2</math>
== Định luật Newton==
[[ Định luật Newton]]- các định luật vật lí được nhà vật lí học [[Isaac Newton]] tìm ra lần đầu tiên và được xuất bản trong cuốn sách Philosophiæ Naturalis Principia Mathematica (Các nguyên lý toán học của triết học tự nhiên) năm 1687.
Newton dùng những định luật này để giải thích và nghiên cứu chuyển động của các vật thể
:# ''Vật ở nguyên trạng thái khi không có Lực tương tác''
:# '' Khi có Lực tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái''
:# ''Vật sẻ tạo một phản lực chống lại lực tương tác''
:# '':# ''Lực hút giửa hai vật tỉ lệ với bình phương khoảng cách giửa hai vật''Ở trạng thái cân bằng, tổng lực tương tác với vật bằng không''
==Lực và Chuyển động==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên
|-
| F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển
|-
| Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng
|-
|}
===Chuyển động trên bề mặt===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_g = F_p</math>
:<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> g = a = v t</math>
:<math> v = \frac{g}{t} = \frac{a}{t}</math>
:<math> t = \frac{g}{v} = \frac{a}{v}</math>
:<math> h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_p = F_g</math>
:<math>m \frac{v}{t} = mg</math>
:<math>v = g t</math>
:<math>t = \frac{v}{g}</math>
:<math>a = g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
saigthws4r29xau8sjk71u93oao7rnv
527786
527785
2025-07-02T14:08:44Z
205.189.94.88
527786
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Lực đại diện cho một đại lượng vật lý tương tác với vật để thực hiện một việc . Thí dụ như Sức dùng để đóng mở cửa .
==Ký hiệu và đơn vị đo lường==
Lực có ký hiệu '''F''' đo bằng đơn vị Niu tơn '''N'''
: <math>1 N = 1 Kg m/s</math>
==Công thức toán==
Lực được tính bằng công thức toán
:<math>F= m a = m \frac{d}{dt}v(t) = m \frac{d^2}{dt^2}s(t)</math>
==5 Định luật Newton==
5 [[ Định luật Newton]]- các định luật vật lí được nhà vật lí học [[Isaac Newton]] tìm ra lần đầu tiên và được xuất bản trong cuốn sách Philosophiæ Naturalis Principia Mathematica (Các nguyên lý toán học của triết học tự nhiên) năm 1687. Newton dùng những định luật này để giải thích và nghiên cứu chuyển động của các vật thể, ví dụ như chuyển động của các hành tinh trong hệ mặt trời.[5]
:# ''Vật ở nguyên trạng thái khi không có Lực tương tác''
:# '' Khi có Lực tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái''
:# ''Vật sẻ tạo một phản lực chống lại lực tương tác''
:# ''Lực hút giửa hai vật tỉ lệ với bình phương khoảng cách giửa hai vật''
:# ''Ở trạng thái cân bằng, tổng lực tương tác với vật bằng không''
==Các dạng lực cơ bản==
===Động lực===
Lực làm cho một khối lượng di chuyển ở một vận tốc
:<math>F_p = ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
Với
:<math>F_p </math> - Động lực
:<math>m </math> - Khối lượng
:<math>v</math> - Vận tốc
:<math>t</math> - Thời gian
:<math>p</math> - Động lượng
===Trọng lực===
Một khối lượng rơi xuống đất do có tác động của một trọng lực tính bằng
:<math>F_g = m g = m \frac{MG}{h^2}</math>
Với
:<math>F_g </math> - Trọng lực
:<math> g </math> - Gia tốc rơi
:<math>h</math> - đường dài rơi
===Phản lực===
Lực chống lại lực tác động trên vật
Phản lực tính bằng
: <math>F_-=-F</math>
Với
: <math>F</math> - Lực tương tác
: <math>F_</math> - Phản lực
===Áp lực===
Lực tương tác trên diện tích bề mặt của vật được tính bằng
:<math>F_A = \frac{F_N}{A}</math>
Với
:<math>F_A </math> - Áp lực
:<math>F_N</math> - Lực tương tác thẳng đứng
:<math>A</math> - Diện tích bề mặt của vật
===Lực ma sát===
:<math>F_{\mu} =\mu F_N</math>
===Lực đàn hồi===
Lực đàn hồi là lực sinh ra khi vật đàn hồi bị biến dạng. Chẳng hạn, lực gây ra bởi một lò xo khi nó bị nén lại hoặc kéo giãn ra. Lực đàn hồi có xu hướng chống lại nguyên nhân sinh ra nó. Tức là nó có xu hướng đưa vật trở lại trạng thái ban đầu khi chưa bị biến dạng. Độ lớn của lực đàn hồi, khi biến dạng trong giới hạn đàn hồi, có thể được xác định gần đúng theo định luật Hooke:
V'i
: x là độ biến dạng và
: k là hệ số đàn hồi (hay độ cứng) của vật.
Định luật này chính xác với những vật dụng như lò xo. Với những vật thể như miếng cao su hay chất dẻo thì sự phụ thuộc giữa lực đàn hồi vào biến dạng có thể phức tạp hơn.
:<math>F_x = - k x</math>
:<math>F_y = - k y</math>
:<math>F_{\theta} = - l \theta</math>
===Lực ly tâm===
:<math>F_v = m \frac{v^2}{r}</math>
:<math>v = \sqrt{\frac{F_v r}{m}} </math>
===Lực hướng tâm===
:[[Tập_tin:Centripetal_force_diagram.svg|200px]]
:<math>F_r = m v r = p r</math>
:<math>v = \frac{F_r}{m r} </math>
===Lực Ampere===
: F --> O -E-> O
Theo Ampere, lực điện làm cho [[Điện tích]] đứng yên di chuyển tạo ra một [[Điện trường]] '''E''' được gọi là Lực động điện và tính bằng công thức sau
:<math>F =QE</math>
===Lực Coulomb===
:[[Tập tin:CoulombsLaw.svg|200px|Tương tác giữa 2 điện tích điểm trong không gian]]
Coulomb quan sát cho thấy, khi có 2 điện tích nằm kề nhau . Điện tích cùng loại đẩy nhau , Điện tích khác loại hút nhau . Tương tác giửa các điện tích tạo ra lực hút hay lực đẩy giửa các điện tích . [[Định luật Coulomb]] phát biểu là: ''Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm đó, có độ lớn lực tương tác giữa hai [[điện tích điểm]] tỷ lệ thuận với tích độ lớn của các điện tích và tỷ lệ nghịch với [[bình phương]] khoảng cách giữa chúng''.
:<math>F = \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math>
===Lực Lorentz===
:[[Tập tin:Lorentz_force.svg|150px]]
Tương tác giửa Điện tích và Từ trường tạo ra Lực động từ có hướng vuông góc với hướng Lực động điện
:<math>F = \pm QvB</math>
Tương tác giửa Điện tích và Từ trường tạo ra Lực điện từ , tổng của 2 lực Lực động từ và Lực động điện
:<math>F = QE \pm QvB</math>
Tương tác giửa Điện tích và Từ trường tạo ra Lực động từ làm cho điện tích di chuyển theo vòng tròn do có cân bằng giửa 2 lực Lực động từ và Lực quay tròn cua điện tích
:<math>F_B = F_r</math>
:<math>Q v B = m \frac{v^2}{r}</math>
:<math>v = \frac{Q}{m}B r</math>
:<math>r = \frac{mv^2}{QB}</math>
===Lực Hạt nhân mạnh (Lực giủ lại)===
: <math>nhf = mvr</math>
===Lực Hạt nhân yếu (Lực thoát ly)===
:<math>hf= hf_o + \frac{1}{2}mv^2</math>
== Định luật Newton==
[[ Định luật Newton]]- các định luật vật lí được nhà vật lí học [[Isaac Newton]] tìm ra lần đầu tiên và được xuất bản trong cuốn sách Philosophiæ Naturalis Principia Mathematica (Các nguyên lý toán học của triết học tự nhiên) năm 1687.
Newton dùng những định luật này để giải thích và nghiên cứu chuyển động của các vật thể
:# ''Vật ở nguyên trạng thái khi không có Lực tương tác''
:# '' Khi có Lực tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái''
:# ''Vật sẻ tạo một phản lực chống lại lực tương tác''
:# '':# ''Lực hút giửa hai vật tỉ lệ với bình phương khoảng cách giửa hai vật''Ở trạng thái cân bằng, tổng lực tương tác với vật bằng không''
==Lực và Chuyển động==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên
|-
| F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển
|-
| Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng
|-
|}
===Chuyển động trên bề mặt===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_g = F_p</math>
:<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> g = a = v t</math>
:<math> v = \frac{g}{t} = \frac{a}{t}</math>
:<math> t = \frac{g}{v} = \frac{a}{v}</math>
:<math> h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_p = F_g</math>
:<math>m \frac{v}{t} = mg</math>
:<math>v = g t</math>
:<math>t = \frac{v}{g}</math>
:<math>a = g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
kn9g2wcfbrdx36aw7rur0sxlevu0a0p
527787
527786
2025-07-02T14:08:55Z
205.189.94.88
/* Định luật Newton */
527787
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Lực đại diện cho một đại lượng vật lý tương tác với vật để thực hiện một việc . Thí dụ như Sức dùng để đóng mở cửa .
==Ký hiệu và đơn vị đo lường==
Lực có ký hiệu '''F''' đo bằng đơn vị Niu tơn '''N'''
: <math>1 N = 1 Kg m/s</math>
==Công thức toán==
Lực được tính bằng công thức toán
:<math>F= m a = m \frac{d}{dt}v(t) = m \frac{d^2}{dt^2}s(t)</math>
==5 Định luật Newton==
5 [[ Định luật Newton]]- các định luật vật lí được nhà vật lí học [[Isaac Newton]] tìm ra lần đầu tiên và được xuất bản trong cuốn sách Philosophiæ Naturalis Principia Mathematica (Các nguyên lý toán học của triết học tự nhiên) năm 1687. Newton dùng những định luật này để giải thích và nghiên cứu chuyển động của các vật thể, ví dụ như chuyển động của các hành tinh trong hệ mặt trời.[5]
:# ''Vật ở nguyên trạng thái khi không có Lực tương tác''
:# '' Khi có Lực tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái''
:# ''Vật sẻ tạo một phản lực chống lại lực tương tác''
:# ''Lực hút giửa hai vật tỉ lệ với bình phương khoảng cách giửa hai vật''
:# ''Ở trạng thái cân bằng, tổng lực tương tác với vật bằng không''
==Các dạng lực cơ bản==
===Động lực===
Lực làm cho một khối lượng di chuyển ở một vận tốc
:<math>F_p = ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
Với
:<math>F_p </math> - Động lực
:<math>m </math> - Khối lượng
:<math>v</math> - Vận tốc
:<math>t</math> - Thời gian
:<math>p</math> - Động lượng
===Trọng lực===
Một khối lượng rơi xuống đất do có tác động của một trọng lực tính bằng
:<math>F_g = m g = m \frac{MG}{h^2}</math>
Với
:<math>F_g </math> - Trọng lực
:<math> g </math> - Gia tốc rơi
:<math>h</math> - đường dài rơi
===Phản lực===
Lực chống lại lực tác động trên vật
Phản lực tính bằng
: <math>F_-=-F</math>
Với
: <math>F</math> - Lực tương tác
: <math>F_</math> - Phản lực
===Áp lực===
Lực tương tác trên diện tích bề mặt của vật được tính bằng
:<math>F_A = \frac{F_N}{A}</math>
Với
:<math>F_A </math> - Áp lực
:<math>F_N</math> - Lực tương tác thẳng đứng
:<math>A</math> - Diện tích bề mặt của vật
===Lực ma sát===
:<math>F_{\mu} =\mu F_N</math>
===Lực đàn hồi===
Lực đàn hồi là lực sinh ra khi vật đàn hồi bị biến dạng. Chẳng hạn, lực gây ra bởi một lò xo khi nó bị nén lại hoặc kéo giãn ra. Lực đàn hồi có xu hướng chống lại nguyên nhân sinh ra nó. Tức là nó có xu hướng đưa vật trở lại trạng thái ban đầu khi chưa bị biến dạng. Độ lớn của lực đàn hồi, khi biến dạng trong giới hạn đàn hồi, có thể được xác định gần đúng theo định luật Hooke:
V'i
: x là độ biến dạng và
: k là hệ số đàn hồi (hay độ cứng) của vật.
Định luật này chính xác với những vật dụng như lò xo. Với những vật thể như miếng cao su hay chất dẻo thì sự phụ thuộc giữa lực đàn hồi vào biến dạng có thể phức tạp hơn.
:<math>F_x = - k x</math>
:<math>F_y = - k y</math>
:<math>F_{\theta} = - l \theta</math>
===Lực ly tâm===
:<math>F_v = m \frac{v^2}{r}</math>
:<math>v = \sqrt{\frac{F_v r}{m}} </math>
===Lực hướng tâm===
:[[Tập_tin:Centripetal_force_diagram.svg|200px]]
:<math>F_r = m v r = p r</math>
:<math>v = \frac{F_r}{m r} </math>
===Lực Ampere===
: F --> O -E-> O
Theo Ampere, lực điện làm cho [[Điện tích]] đứng yên di chuyển tạo ra một [[Điện trường]] '''E''' được gọi là Lực động điện và tính bằng công thức sau
:<math>F =QE</math>
===Lực Coulomb===
:[[Tập tin:CoulombsLaw.svg|200px|Tương tác giữa 2 điện tích điểm trong không gian]]
Coulomb quan sát cho thấy, khi có 2 điện tích nằm kề nhau . Điện tích cùng loại đẩy nhau , Điện tích khác loại hút nhau . Tương tác giửa các điện tích tạo ra lực hút hay lực đẩy giửa các điện tích . [[Định luật Coulomb]] phát biểu là: ''Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm đó, có độ lớn lực tương tác giữa hai [[điện tích điểm]] tỷ lệ thuận với tích độ lớn của các điện tích và tỷ lệ nghịch với [[bình phương]] khoảng cách giữa chúng''.
:<math>F = \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math>
===Lực Lorentz===
:[[Tập tin:Lorentz_force.svg|150px]]
Tương tác giửa Điện tích và Từ trường tạo ra Lực động từ có hướng vuông góc với hướng Lực động điện
:<math>F = \pm QvB</math>
Tương tác giửa Điện tích và Từ trường tạo ra Lực điện từ , tổng của 2 lực Lực động từ và Lực động điện
:<math>F = QE \pm QvB</math>
Tương tác giửa Điện tích và Từ trường tạo ra Lực động từ làm cho điện tích di chuyển theo vòng tròn do có cân bằng giửa 2 lực Lực động từ và Lực quay tròn cua điện tích
:<math>F_B = F_r</math>
:<math>Q v B = m \frac{v^2}{r}</math>
:<math>v = \frac{Q}{m}B r</math>
:<math>r = \frac{mv^2}{QB}</math>
===Lực Hạt nhân mạnh (Lực giủ lại)===
: <math>nhf = mvr</math>
===Lực Hạt nhân yếu (Lực thoát ly)===
:<math>hf= hf_o + \frac{1}{2}mv^2</math>
==Lực và Chuyển động==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên
|-
| F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển
|-
| Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng
|-
|}
===Chuyển động trên bề mặt===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_g = F_p</math>
:<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> g = a = v t</math>
:<math> v = \frac{g}{t} = \frac{a}{t}</math>
:<math> t = \frac{g}{v} = \frac{a}{v}</math>
:<math> h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_p = F_g</math>
:<math>m \frac{v}{t} = mg</math>
:<math>v = g t</math>
:<math>t = \frac{v}{g}</math>
:<math>a = g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
ncq7mvs2xoekmsh7ctk5w1c1s7ieaeb
527788
527787
2025-07-02T14:09:20Z
205.189.94.88
/* Lực và Chuyển động */
527788
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Lực đại diện cho một đại lượng vật lý tương tác với vật để thực hiện một việc . Thí dụ như Sức dùng để đóng mở cửa .
==Ký hiệu và đơn vị đo lường==
Lực có ký hiệu '''F''' đo bằng đơn vị Niu tơn '''N'''
: <math>1 N = 1 Kg m/s</math>
==Công thức toán==
Lực được tính bằng công thức toán
:<math>F= m a = m \frac{d}{dt}v(t) = m \frac{d^2}{dt^2}s(t)</math>
==5 Định luật Newton==
5 [[ Định luật Newton]]- các định luật vật lí được nhà vật lí học [[Isaac Newton]] tìm ra lần đầu tiên và được xuất bản trong cuốn sách Philosophiæ Naturalis Principia Mathematica (Các nguyên lý toán học của triết học tự nhiên) năm 1687. Newton dùng những định luật này để giải thích và nghiên cứu chuyển động của các vật thể, ví dụ như chuyển động của các hành tinh trong hệ mặt trời.[5]
:# ''Vật ở nguyên trạng thái khi không có Lực tương tác''
:# '' Khi có Lực tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái''
:# ''Vật sẻ tạo một phản lực chống lại lực tương tác''
:# ''Lực hút giửa hai vật tỉ lệ với bình phương khoảng cách giửa hai vật''
:# ''Ở trạng thái cân bằng, tổng lực tương tác với vật bằng không''
==Các dạng lực cơ bản==
===Động lực===
Lực làm cho một khối lượng di chuyển ở một vận tốc
:<math>F_p = ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
Với
:<math>F_p </math> - Động lực
:<math>m </math> - Khối lượng
:<math>v</math> - Vận tốc
:<math>t</math> - Thời gian
:<math>p</math> - Động lượng
===Trọng lực===
Một khối lượng rơi xuống đất do có tác động của một trọng lực tính bằng
:<math>F_g = m g = m \frac{MG}{h^2}</math>
Với
:<math>F_g </math> - Trọng lực
:<math> g </math> - Gia tốc rơi
:<math>h</math> - đường dài rơi
===Phản lực===
Lực chống lại lực tác động trên vật
Phản lực tính bằng
: <math>F_-=-F</math>
Với
: <math>F</math> - Lực tương tác
: <math>F_</math> - Phản lực
===Áp lực===
Lực tương tác trên diện tích bề mặt của vật được tính bằng
:<math>F_A = \frac{F_N}{A}</math>
Với
:<math>F_A </math> - Áp lực
:<math>F_N</math> - Lực tương tác thẳng đứng
:<math>A</math> - Diện tích bề mặt của vật
===Lực ma sát===
:<math>F_{\mu} =\mu F_N</math>
===Lực đàn hồi===
Lực đàn hồi là lực sinh ra khi vật đàn hồi bị biến dạng. Chẳng hạn, lực gây ra bởi một lò xo khi nó bị nén lại hoặc kéo giãn ra. Lực đàn hồi có xu hướng chống lại nguyên nhân sinh ra nó. Tức là nó có xu hướng đưa vật trở lại trạng thái ban đầu khi chưa bị biến dạng. Độ lớn của lực đàn hồi, khi biến dạng trong giới hạn đàn hồi, có thể được xác định gần đúng theo định luật Hooke:
V'i
: x là độ biến dạng và
: k là hệ số đàn hồi (hay độ cứng) của vật.
Định luật này chính xác với những vật dụng như lò xo. Với những vật thể như miếng cao su hay chất dẻo thì sự phụ thuộc giữa lực đàn hồi vào biến dạng có thể phức tạp hơn.
:<math>F_x = - k x</math>
:<math>F_y = - k y</math>
:<math>F_{\theta} = - l \theta</math>
===Lực ly tâm===
:<math>F_v = m \frac{v^2}{r}</math>
:<math>v = \sqrt{\frac{F_v r}{m}} </math>
===Lực hướng tâm===
:[[Tập_tin:Centripetal_force_diagram.svg|200px]]
:<math>F_r = m v r = p r</math>
:<math>v = \frac{F_r}{m r} </math>
===Lực Ampere===
: F --> O -E-> O
Theo Ampere, lực điện làm cho [[Điện tích]] đứng yên di chuyển tạo ra một [[Điện trường]] '''E''' được gọi là Lực động điện và tính bằng công thức sau
:<math>F =QE</math>
===Lực Coulomb===
:[[Tập tin:CoulombsLaw.svg|200px|Tương tác giữa 2 điện tích điểm trong không gian]]
Coulomb quan sát cho thấy, khi có 2 điện tích nằm kề nhau . Điện tích cùng loại đẩy nhau , Điện tích khác loại hút nhau . Tương tác giửa các điện tích tạo ra lực hút hay lực đẩy giửa các điện tích . [[Định luật Coulomb]] phát biểu là: ''Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm đó, có độ lớn lực tương tác giữa hai [[điện tích điểm]] tỷ lệ thuận với tích độ lớn của các điện tích và tỷ lệ nghịch với [[bình phương]] khoảng cách giữa chúng''.
:<math>F = \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math>
===Lực Lorentz===
:[[Tập tin:Lorentz_force.svg|150px]]
Tương tác giửa Điện tích và Từ trường tạo ra Lực động từ có hướng vuông góc với hướng Lực động điện
:<math>F = \pm QvB</math>
Tương tác giửa Điện tích và Từ trường tạo ra Lực điện từ , tổng của 2 lực Lực động từ và Lực động điện
:<math>F = QE \pm QvB</math>
Tương tác giửa Điện tích và Từ trường tạo ra Lực động từ làm cho điện tích di chuyển theo vòng tròn do có cân bằng giửa 2 lực Lực động từ và Lực quay tròn cua điện tích
:<math>F_B = F_r</math>
:<math>Q v B = m \frac{v^2}{r}</math>
:<math>v = \frac{Q}{m}B r</math>
:<math>r = \frac{mv^2}{QB}</math>
===Lực Hạt nhân mạnh (Lực giủ lại)===
: <math>nhf = mvr</math>
===Lực Hạt nhân yếu (Lực thoát ly)===
:<math>hf= hf_o + \frac{1}{2}mv^2</math>
16k95wtlukdd6nbthz4t8qaee4evq7g
Chuyển động
0
107987
527789
527511
2025-07-02T14:10:01Z
205.189.94.88
/* Chuyển động cơ bản */
527789
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Chuyển động tạo ra từ di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác . Vậy, khi có một Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển sẽ tạo ra Chuyển động
==Tính chất chuyển động==
Mọi Chuyển Động từ vị trí ban đầu đến một vị trí khác qua một quãng đường có Đường Dài s trong một Thời Gian t đều có các tính chất sau
===Vận tốc===
Vận tốc một đại lượng cho biết tốc độ di chuyển của một Chuyển động
:Vận Tốc = Đường Dài / Thời Gian
:<math>v = \frac{s}{t}</math>
===Gia tốc===
Gia tốc một đại lượng cho biết sự thay đổi vận tốc theo thay đổi thời gian
:Thay đổi vận tốc / Thay đổi Thời Gian
:<math>a = \frac{v}{t}</math>
===Đường dài===
Đường dài cho biết quảng đường dài di chuyển của một Chuyển Động
: Vận Tốc x Thời gian
:<math>s = v t</math>
===Lực===
[[Lực]] một đại lượng tương tác với vật để thực hiện một việc
: Khối Lượng x Gia Tốc
:<math>F = m a</math>
=== Năng lực===
Năng lực là một đại lượng cho biết khả năng của Lực thực hiện một việc
:Năng Lực = Lực x Đường Dài
:<math>W = F s</math>
===Năng lượng===
Năng lượng một đại lượng cho biết khả năng Lực thực hiện một việc trong một thời gian
: Năng Lượng = Lực x Đường Dài
:<math>E = \frac{W}{t}</math>
==Lực và Chuyển động==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên
|-
| F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển
|-
| Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng
|-
|}
===Chuyển động trên bề mặt===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_g = F_p</math>
:<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> g = a = v t</math>
:<math> v = \frac{g}{t} = \frac{a}{t}</math>
:<math> t = \frac{g}{v} = \frac{a}{v}</math>
:<math> h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_p = F_g</math>
:<math>m \frac{v}{t} = mg</math>
:<math>v = g t</math>
:<math>t = \frac{v}{g}</math>
:<math>a = g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
==Chuyển động cơ bản==
===Chuyển động thẳng===
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta v = a \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta v}{a} = \frac{v-v_o}{a}</math>
Vận tốc
: <math>v = v_o + a \Delta t</math>
: <math>v_o = v - a \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = \Delta t (v_o + \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = \Delta t (v - \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v - \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = (\frac{\Delta v}{a})(\frac{(2 v_o + v - v_o)}{2}) = (\frac{v - v_o}{a})(\frac{v + v_o}{2}) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a} </math>
====Chuyển động thẳng nghiêng====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o + a \Delta t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>\Delta t(v_o + \Delta v) = \Delta t(v_o + a \Delta t) = \Delta t(v - a \Delta t) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a}</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{\Delta v}{\Delta t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = F \Delta t(v_o + \Delta v) </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = F (v_o + \Delta v) </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng ngang====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v_o}{ t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o </math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v_o t</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>m \frac{ v_o}{ t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F v_o t </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>F v_o</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng dọc====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>-g</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>-g t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>-g t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>mg </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>mgh </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{mgh}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Chuyển động tròn===
====Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) ====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>2 \pi </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>\frac{2 \pi}{t} = 2 \pi f = \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\omega}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math>m \frac{\omega}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W F s = P v </math> || <math> p \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E \frac{W}{t} = P a</math> || <math> = \frac{p \omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động xoay tròn====
: <math>\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta r}{r} = \frac{v \Delta t}{r} </math>
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v^2}{r} = r \omega^2</math>
Vận tốc
: <math>v = \sqrt{ar}</math>
Vận tốc góc
: <math>\omega = \sqrt{\frac{a}{r}}</math>
====Chuyển động cung tròn====
Gia tốc
: <math>a = r \alpha</math>
: <math>\alpha = \frac{\Delta \omega}{\Delta t} = \frac{\omega - \omega_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta \omega = \alpha \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta \omega}{a} = \frac{\omega-\omega_o}{\alpha}</math>
Vận tốc
: <math>v = r \omega</math>
: <math>\omega = \omega_o + \alpha \Delta t</math>
: <math>\omega_o = \omega - \alpha \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = r \theta</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega_o + \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega_o + \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega - \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega - \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = (\frac{\Delta \omega}{\alpha})(\frac{(2 \omega_o + \omega - \omega_o)}{2}) = (\frac{\omega - \omega_o}{\alpha})(\frac{\omega + \omega_o}{2}) = \frac{\omega^2 - \omega_o^2}{2 \alpha} </math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>r \theta </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>r \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>r \alpha </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math> m r \alpha </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W = F s = p v</math> || <math>F r \theta = p r \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t}</math> || <math>F r \frac{\theta}{t} = p r \frac{\omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Dao động===
====Dao động lò xo lên xuống ====
:[[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]]
: <math>-F_g = F_y</math>
: <math>-m g = ky</math>
: <math>g = -\frac{k}{m}y</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}y = -\frac{k}{m} y</math>
: <math>y = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động lò xo qua lại ====
:<math>F_a = -F_x</math>
:<math>m a = -kx</math>
: <math>a = -\frac{k}{m}x</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}x = -\frac{k}{m} x</math>
: <math>x = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động con lắc đong đưa ====
:[[Tập tin:Simple_pendulum_height.png|150px]]
:<math>-mg = l \theta</math>
:<math>g = -\frac{l}{m} \theta </math>
:<math>\frac{d^2}{dt^2} \theta = -\frac{l}{g} \theta</math>
:<math>\theta = A \sin \omega t</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}</math>
===Chuyển động cong===
Gia tốc trung bình
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v-v_o}{t-t_o}</math>
Đường dài trung bình
:<math>s = \int v(t) dt</math>
<math>\Delta t</math> --> 0
Vận tốc tức thời
:<math>v(t) </math>
Gia tốc tức thời
: <math>a(t) = \frac{d}{dt}v(t) = \lim_{\Delta t \to 0} \sum \frac{\Delta v(t)}{\Delta t}</math>
Đường dài tức thời
:<math>s(t) = \int v(t) dt = \lim_{\Delta t\rightarrow 0} \sum ( v(t) + \frac{\Delta v(t)}{2}) \Delta t</math>
:{| width="100%"
|-
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]]|| <math>a </math> || <math> \frac{d}{dt}v(t)</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]]|| <math>v </math> || <math> v(t)</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] ||<math>s </math> || <math>\int v(t) dt</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]]||<math>F</math> || <math>m \frac{d}{dt}v(t) </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]]|| <math>W</math> || <math>F \int v(t) dt</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]]|| <math>E</math> || <math>\frac{F}{t} \int v(t) dt</math> || '''N m/s'''
|-
|}
Chuyển động v(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''v''' || '''a''' || '''s '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>v(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} v(t)</math> || <math>\int v(t) dt</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at + v</math> || <math>a</math> || <math>\frac{1}{2} at^2 + vt + C</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at</math> || <math>a</math> || <math>\frac{at^2}{2} + </math>
|-
| Thẳng ngang || [[Tập_tin:Y_is_b.svg|100px]] || <math>v</math> || <math>0</math> || <math>v t </math>
|-
| Thẳng dọc || [[Tập_tin:X_is_a.svg|100px]] || <math>t</math> || <math>1</math> || <math> \frac{t^2}{2} </math>
|-
|}
Chuyển động s(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''s''' || '''v''' || '''a '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>s(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} s(t)</math> || <math>\frac{d^2}{dt^2} s(t)</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng ngang || <br>→→ || <br><math>\vec X = X \vec i</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec X = \frac{dX}{dt} \vec i = v_x \vec i</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec X = \frac{d^2X}{dt^2} \vec i = a_x \vec i</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng dọc || <br>↑<br>↑ || <br><math>\vec Y = Y \vec j</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Y = \frac{dY}{dt} \vec j = v_y \vec j</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Y = \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_y \vec j</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng nghiêng ||<br> || <br><math>\vec Z = Z \vec k</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Z = \frac{dZ}{dt} \vec k = v_z \vec k</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Z =\frac{d^2Z}{dt^2} \vec k = a_z \vec k</math>
|-
| <br>Vector đương tròn ||<br> || <br><math>\vec R = R \vec r</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R </math><br><math>R \frac{d}{dt} \vec r + \vec r \frac{d}{dt} R = R \frac{d}{dt} \vec r </math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R </math><br><math> R \frac{d^2}{dt^2} \vec r + \vec r \frac{d^2}{dt^2} R = R \frac{d^2}{dt^2} \vec r </math>
|-
| <br>Vector đương tròn || <br> || <br><math>\vec R = \vec X + \vec Y</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R = \frac{d}{dt}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{dX}{dt} \vec i + \frac{dY}{dt} \vec j = v_x \vec i + v_y \vec j </math>|| <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R = \frac{d^2}{dt^2}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{d^2X}{dt^2} \vec i + \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_x \vec i + a_y \vec j </math>
|-
|}
===Chuyển động Sóng Sin===
Dạng sóng sin
:[[Tập_tin:Wave.png|200px]]
Hàm số sóng
:<math>f(t)= A sin \omega t</math>
Phương trình sóng
:<math>f^{''} = -\beta f(t)</math>
Vận tốc góc
:<math>\omega = \sqrt{\beta}</math>
Đường dài sóng
:<math>s = \lambda</math>
Vận tốc sóng
:<math>v = \frac{\lambda}{t} = \lambda f = \omega</math>
Gia tốc sóng
:<math>a=\frac{\omega}{t}</math>
:{|width=100%
|-
| '''Tính chất chuyển động sóng '''|| '''Ký hiệu ''' || '''Công thức '''
|-
| Đường dài || <math>s </math> || <math>k \lambda</math>
|-
| Thời gian|| <math>t</math> || <math>t</math>
|-
| Vận tốc || <math>v </math> || <math>v = \frac{k \lambda}{t} = k \lambda f = k \omega</math>
|-
| Chu kỳ Thời gian|| <math>T </math> || <math>T = \frac{1}{f} </math>
|-
| Số sóng || <math>k </math> || <math>k = \frac{s}{\lambda} = \frac{v}{\omega}</math>
|-
| Vận tốc góc || <math>\omega </math> || <math>\omega = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| Bước sóng || <math>\lambda </math> || <math>\lambda = \frac{\omega}{f} = \omega t = \frac{s}{k}</math>
|-
| Tần số sóng || <math>f </math> || <math>f = \frac{\omega}{\lambda} = \frac{v}{k \lambda} = \frac{1}{t}</math>
|-
| Phương trình sóng || <math>f^n(t) </math> || <math>\frac{d^n}{dt^n} f(t) = -\beta f(t)</math>
|-
| Hàm số sóng || <math>f(t) </math> || <math>f(t) = A sin \omega t</math>
|-
| Vận tốc góc || || <math>\omega = n\sqrt{\beta} = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| || || n ≥ 2
|-
|}
===Động lượng===
====Cơ học Newton====
Chuyển dộng ở vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f</math>
Động lượng
: <math>p = m v </math>
Khối lượng
: <math> m = \frac{p}{v} = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{1}{v} = \frac{m}{p}</math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v = a t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t = a t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = \frac{p}{t} s = p v </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = \frac{p v }{t} = p a </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Cơ học Einstein====
Chuyển dộng ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f = C</math>
Động lượng
: <math>p = \frac{h}{\lambda} </math>
Lượng tử
: <math>h = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{h}{p} = \frac{C}{f}</math>
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng v = C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \lambda f</math> || '''m/s'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t</math> || '''m'''
|
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}} = \frac{\frac{hf}{\lambda}}</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p C = h f</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>p \frac{C}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng v ~ C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t \beta</math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \beta </math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} \beta </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{ p}{t} \beta</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p v \beta </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>pa \beta</math> || '''N m/s'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>\gamma</math> || <math>\frac{1}{sqrt{1 - \frac{v^2}{C^2}}}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
==Định luật Newton vê Lực và Chuyển động==
:{|width=100%
|-
| '''Định luật ''' || '''Lực ''' || '''Chuyển động '''
|-
| Định luật 1 || <math>F = 0 </math> || Vật đứng yên khi không có lực tương tác
|-
| Định luật 2 || <math>F </math> ≠ 0 || Vật di chuyển khi có lực tương tác
|-
| Định luật 3 || <math>\Sigma F = 0 </math> || Vật ở trạng thái cân bằng khi có tổng lực tương bằng không
|-
|}
===Chuyển động tự do trên mặt đất===
Chuyển động không bị cản trở của vật trên mặt đất
: <math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
: <math>v = \frac{F_p t}{m}</math>
: <math>t = \frac{m v}{F_p} </math>
Chuyển động bị cản trở của vật trên mặt đất
: <math>F_p = F_{\mu}</math>
: <math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
: <math>v= \frac{\mu F_N t}{m}</math>
: <math>t= \frac{mv}{\mu F_N }</math>
: <math>W_p = W_g</math>
: <math>m \frac{v^2}{2} = \mu F_N d</math>
: <math>v = \sqrt{\frac{2 \mu F_N d}{m}}</math>
: <math>d = \frac{m v^2}{2 \mu F_N }</math>
===Chuyển động lơ lửng của vật trong không trung===
====Chuyển động lơ lửng của vật trong không trung====
: <math>F_p = F_g</math>
: <math>m \frac{v}{t} = mg</math>
: <math>v = g t</math>
: <math>t = \frac{g}{v}</math>
: <math>a= g = \frac{MG}{h^2}</math>
: <math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
: <math>W_p = W_g</math>
: <math>m \frac{v^2}{2} = mgh</math>
: <math>v = \sqrt{2 gh}</math>
: <math>h = \frac{v^2}{2g}</math>
====Theo quỹ đạo vòng tròn====
====Theo quỹ đạo vòng bầu dục====
===Chuyển động rơi xuống đất===
====Không bị cản trở====
: <math>mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
: <math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
====Bị cản trở====
:<math>F \angle \theta = \sqrt{F_g^2 + F_g^2} \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p}</math>
:<math>F_p = F cos \theta = ma</math>
:<math>F_g = F sin \theta = mg</math>
:<math>F = \frac{ma}{cos \theta} = ma sec \theta</math>
:<math>F = \frac{mg}{cos \theta} = mg csc \theta</math>
:<math>\theta = cos^{-1} \frac{ma}{F}</math>
:<math>\theta = sin^{-1} \frac{mg}{F}</math>
cl9s2z6gobn4dq0wxfjwp07qm06kfce
527790
527789
2025-07-02T14:10:54Z
205.189.94.88
/* Lực và Chuyển động */
527790
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Chuyển động tạo ra từ di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác . Vậy, khi có một Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển sẽ tạo ra Chuyển động
==Tính chất chuyển động==
Mọi Chuyển Động từ vị trí ban đầu đến một vị trí khác qua một quãng đường có Đường Dài s trong một Thời Gian t đều có các tính chất sau
===Vận tốc===
Vận tốc một đại lượng cho biết tốc độ di chuyển của một Chuyển động
:Vận Tốc = Đường Dài / Thời Gian
:<math>v = \frac{s}{t}</math>
===Gia tốc===
Gia tốc một đại lượng cho biết sự thay đổi vận tốc theo thay đổi thời gian
:Thay đổi vận tốc / Thay đổi Thời Gian
:<math>a = \frac{v}{t}</math>
===Đường dài===
Đường dài cho biết quảng đường dài di chuyển của một Chuyển Động
: Vận Tốc x Thời gian
:<math>s = v t</math>
===Lực===
[[Lực]] một đại lượng tương tác với vật để thực hiện một việc
: Khối Lượng x Gia Tốc
:<math>F = m a</math>
=== Năng lực===
Năng lực là một đại lượng cho biết khả năng của Lực thực hiện một việc
:Năng Lực = Lực x Đường Dài
:<math>W = F s</math>
===Năng lượng===
Năng lượng một đại lượng cho biết khả năng Lực thực hiện một việc trong một thời gian
: Năng Lượng = Lực x Đường Dài
:<math>E = \frac{W}{t}</math>
==Lực và Chuyển động==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| '''Lực ''' || ''' Chuyển động '''
|-
| F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên
|-
| F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển
|-
| Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng
|-
|}
===Chuyển động trên bề mặt===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_g = F_p</math>
:<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> g = a = v t</math>
:<math> v = \frac{g}{t} = \frac{a}{t}</math>
:<math> t = \frac{g}{v} = \frac{a}{v}</math>
:<math> h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_p = F_g</math>
:<math>m \frac{v}{t} = mg</math>
:<math>v = g t</math>
:<math>t = \frac{v}{g}</math>
:<math>a = g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
==Chuyển động cơ bản==
===Chuyển động thẳng===
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta v = a \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta v}{a} = \frac{v-v_o}{a}</math>
Vận tốc
: <math>v = v_o + a \Delta t</math>
: <math>v_o = v - a \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = \Delta t (v_o + \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = \Delta t (v - \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v - \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = (\frac{\Delta v}{a})(\frac{(2 v_o + v - v_o)}{2}) = (\frac{v - v_o}{a})(\frac{v + v_o}{2}) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a} </math>
====Chuyển động thẳng nghiêng====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o + a \Delta t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>\Delta t(v_o + \Delta v) = \Delta t(v_o + a \Delta t) = \Delta t(v - a \Delta t) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a}</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{\Delta v}{\Delta t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = F \Delta t(v_o + \Delta v) </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = F (v_o + \Delta v) </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng ngang====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v_o}{ t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o </math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v_o t</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>m \frac{ v_o}{ t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F v_o t </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>F v_o</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng dọc====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>-g</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>-g t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>-g t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>mg </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>mgh </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{mgh}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Chuyển động tròn===
====Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) ====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>2 \pi </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>\frac{2 \pi}{t} = 2 \pi f = \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\omega}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math>m \frac{\omega}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W F s = P v </math> || <math> p \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E \frac{W}{t} = P a</math> || <math> = \frac{p \omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động xoay tròn====
: <math>\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta r}{r} = \frac{v \Delta t}{r} </math>
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v^2}{r} = r \omega^2</math>
Vận tốc
: <math>v = \sqrt{ar}</math>
Vận tốc góc
: <math>\omega = \sqrt{\frac{a}{r}}</math>
====Chuyển động cung tròn====
Gia tốc
: <math>a = r \alpha</math>
: <math>\alpha = \frac{\Delta \omega}{\Delta t} = \frac{\omega - \omega_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta \omega = \alpha \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta \omega}{a} = \frac{\omega-\omega_o}{\alpha}</math>
Vận tốc
: <math>v = r \omega</math>
: <math>\omega = \omega_o + \alpha \Delta t</math>
: <math>\omega_o = \omega - \alpha \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = r \theta</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega_o + \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega_o + \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega - \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega - \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = (\frac{\Delta \omega}{\alpha})(\frac{(2 \omega_o + \omega - \omega_o)}{2}) = (\frac{\omega - \omega_o}{\alpha})(\frac{\omega + \omega_o}{2}) = \frac{\omega^2 - \omega_o^2}{2 \alpha} </math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>r \theta </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>r \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>r \alpha </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math> m r \alpha </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W = F s = p v</math> || <math>F r \theta = p r \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t}</math> || <math>F r \frac{\theta}{t} = p r \frac{\omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Dao động===
====Dao động lò xo lên xuống ====
:[[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]]
: <math>-F_g = F_y</math>
: <math>-m g = ky</math>
: <math>g = -\frac{k}{m}y</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}y = -\frac{k}{m} y</math>
: <math>y = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động lò xo qua lại ====
:<math>F_a = -F_x</math>
:<math>m a = -kx</math>
: <math>a = -\frac{k}{m}x</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}x = -\frac{k}{m} x</math>
: <math>x = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động con lắc đong đưa ====
:[[Tập tin:Simple_pendulum_height.png|150px]]
:<math>-mg = l \theta</math>
:<math>g = -\frac{l}{m} \theta </math>
:<math>\frac{d^2}{dt^2} \theta = -\frac{l}{g} \theta</math>
:<math>\theta = A \sin \omega t</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}</math>
===Chuyển động cong===
Gia tốc trung bình
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v-v_o}{t-t_o}</math>
Đường dài trung bình
:<math>s = \int v(t) dt</math>
<math>\Delta t</math> --> 0
Vận tốc tức thời
:<math>v(t) </math>
Gia tốc tức thời
: <math>a(t) = \frac{d}{dt}v(t) = \lim_{\Delta t \to 0} \sum \frac{\Delta v(t)}{\Delta t}</math>
Đường dài tức thời
:<math>s(t) = \int v(t) dt = \lim_{\Delta t\rightarrow 0} \sum ( v(t) + \frac{\Delta v(t)}{2}) \Delta t</math>
:{| width="100%"
|-
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]]|| <math>a </math> || <math> \frac{d}{dt}v(t)</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]]|| <math>v </math> || <math> v(t)</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] ||<math>s </math> || <math>\int v(t) dt</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]]||<math>F</math> || <math>m \frac{d}{dt}v(t) </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]]|| <math>W</math> || <math>F \int v(t) dt</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]]|| <math>E</math> || <math>\frac{F}{t} \int v(t) dt</math> || '''N m/s'''
|-
|}
Chuyển động v(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''v''' || '''a''' || '''s '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>v(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} v(t)</math> || <math>\int v(t) dt</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at + v</math> || <math>a</math> || <math>\frac{1}{2} at^2 + vt + C</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at</math> || <math>a</math> || <math>\frac{at^2}{2} + </math>
|-
| Thẳng ngang || [[Tập_tin:Y_is_b.svg|100px]] || <math>v</math> || <math>0</math> || <math>v t </math>
|-
| Thẳng dọc || [[Tập_tin:X_is_a.svg|100px]] || <math>t</math> || <math>1</math> || <math> \frac{t^2}{2} </math>
|-
|}
Chuyển động s(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''s''' || '''v''' || '''a '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>s(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} s(t)</math> || <math>\frac{d^2}{dt^2} s(t)</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng ngang || <br>→→ || <br><math>\vec X = X \vec i</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec X = \frac{dX}{dt} \vec i = v_x \vec i</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec X = \frac{d^2X}{dt^2} \vec i = a_x \vec i</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng dọc || <br>↑<br>↑ || <br><math>\vec Y = Y \vec j</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Y = \frac{dY}{dt} \vec j = v_y \vec j</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Y = \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_y \vec j</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng nghiêng ||<br> || <br><math>\vec Z = Z \vec k</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Z = \frac{dZ}{dt} \vec k = v_z \vec k</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Z =\frac{d^2Z}{dt^2} \vec k = a_z \vec k</math>
|-
| <br>Vector đương tròn ||<br> || <br><math>\vec R = R \vec r</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R </math><br><math>R \frac{d}{dt} \vec r + \vec r \frac{d}{dt} R = R \frac{d}{dt} \vec r </math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R </math><br><math> R \frac{d^2}{dt^2} \vec r + \vec r \frac{d^2}{dt^2} R = R \frac{d^2}{dt^2} \vec r </math>
|-
| <br>Vector đương tròn || <br> || <br><math>\vec R = \vec X + \vec Y</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R = \frac{d}{dt}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{dX}{dt} \vec i + \frac{dY}{dt} \vec j = v_x \vec i + v_y \vec j </math>|| <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R = \frac{d^2}{dt^2}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{d^2X}{dt^2} \vec i + \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_x \vec i + a_y \vec j </math>
|-
|}
===Chuyển động Sóng Sin===
Dạng sóng sin
:[[Tập_tin:Wave.png|200px]]
Hàm số sóng
:<math>f(t)= A sin \omega t</math>
Phương trình sóng
:<math>f^{''} = -\beta f(t)</math>
Vận tốc góc
:<math>\omega = \sqrt{\beta}</math>
Đường dài sóng
:<math>s = \lambda</math>
Vận tốc sóng
:<math>v = \frac{\lambda}{t} = \lambda f = \omega</math>
Gia tốc sóng
:<math>a=\frac{\omega}{t}</math>
:{|width=100%
|-
| '''Tính chất chuyển động sóng '''|| '''Ký hiệu ''' || '''Công thức '''
|-
| Đường dài || <math>s </math> || <math>k \lambda</math>
|-
| Thời gian|| <math>t</math> || <math>t</math>
|-
| Vận tốc || <math>v </math> || <math>v = \frac{k \lambda}{t} = k \lambda f = k \omega</math>
|-
| Chu kỳ Thời gian|| <math>T </math> || <math>T = \frac{1}{f} </math>
|-
| Số sóng || <math>k </math> || <math>k = \frac{s}{\lambda} = \frac{v}{\omega}</math>
|-
| Vận tốc góc || <math>\omega </math> || <math>\omega = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| Bước sóng || <math>\lambda </math> || <math>\lambda = \frac{\omega}{f} = \omega t = \frac{s}{k}</math>
|-
| Tần số sóng || <math>f </math> || <math>f = \frac{\omega}{\lambda} = \frac{v}{k \lambda} = \frac{1}{t}</math>
|-
| Phương trình sóng || <math>f^n(t) </math> || <math>\frac{d^n}{dt^n} f(t) = -\beta f(t)</math>
|-
| Hàm số sóng || <math>f(t) </math> || <math>f(t) = A sin \omega t</math>
|-
| Vận tốc góc || || <math>\omega = n\sqrt{\beta} = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| || || n ≥ 2
|-
|}
===Động lượng===
====Cơ học Newton====
Chuyển dộng ở vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f</math>
Động lượng
: <math>p = m v </math>
Khối lượng
: <math> m = \frac{p}{v} = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{1}{v} = \frac{m}{p}</math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v = a t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t = a t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = \frac{p}{t} s = p v </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = \frac{p v }{t} = p a </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Cơ học Einstein====
Chuyển dộng ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f = C</math>
Động lượng
: <math>p = \frac{h}{\lambda} </math>
Lượng tử
: <math>h = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{h}{p} = \frac{C}{f}</math>
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng v = C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \lambda f</math> || '''m/s'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t</math> || '''m'''
|
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}} = \frac{\frac{hf}{\lambda}}</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p C = h f</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>p \frac{C}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng v ~ C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t \beta</math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \beta </math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} \beta </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{ p}{t} \beta</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p v \beta </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>pa \beta</math> || '''N m/s'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>\gamma</math> || <math>\frac{1}{sqrt{1 - \frac{v^2}{C^2}}}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
==Định luật Newton vê Lực và Chuyển động==
:{|width=100%
|-
| '''Định luật ''' || '''Lực ''' || '''Chuyển động '''
|-
| Định luật 1 || <math>F = 0 </math> || Vật đứng yên khi không có lực tương tác
|-
| Định luật 2 || <math>F </math> ≠ 0 || Vật di chuyển khi có lực tương tác
|-
| Định luật 3 || <math>\Sigma F = 0 </math> || Vật ở trạng thái cân bằng khi có tổng lực tương bằng không
|-
|}
===Chuyển động tự do trên mặt đất===
Chuyển động không bị cản trở của vật trên mặt đất
: <math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
: <math>v = \frac{F_p t}{m}</math>
: <math>t = \frac{m v}{F_p} </math>
Chuyển động bị cản trở của vật trên mặt đất
: <math>F_p = F_{\mu}</math>
: <math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
: <math>v= \frac{\mu F_N t}{m}</math>
: <math>t= \frac{mv}{\mu F_N }</math>
: <math>W_p = W_g</math>
: <math>m \frac{v^2}{2} = \mu F_N d</math>
: <math>v = \sqrt{\frac{2 \mu F_N d}{m}}</math>
: <math>d = \frac{m v^2}{2 \mu F_N }</math>
===Chuyển động lơ lửng của vật trong không trung===
====Chuyển động lơ lửng của vật trong không trung====
: <math>F_p = F_g</math>
: <math>m \frac{v}{t} = mg</math>
: <math>v = g t</math>
: <math>t = \frac{g}{v}</math>
: <math>a= g = \frac{MG}{h^2}</math>
: <math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
: <math>W_p = W_g</math>
: <math>m \frac{v^2}{2} = mgh</math>
: <math>v = \sqrt{2 gh}</math>
: <math>h = \frac{v^2}{2g}</math>
====Theo quỹ đạo vòng tròn====
====Theo quỹ đạo vòng bầu dục====
===Chuyển động rơi xuống đất===
====Không bị cản trở====
: <math>mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
: <math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
====Bị cản trở====
:<math>F \angle \theta = \sqrt{F_g^2 + F_g^2} \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p}</math>
:<math>F_p = F cos \theta = ma</math>
:<math>F_g = F sin \theta = mg</math>
:<math>F = \frac{ma}{cos \theta} = ma sec \theta</math>
:<math>F = \frac{mg}{cos \theta} = mg csc \theta</math>
:<math>\theta = cos^{-1} \frac{ma}{F}</math>
:<math>\theta = sin^{-1} \frac{mg}{F}</math>
ipjt44oqd88axpsk76m6d2ybb95kjhn
527791
527790
2025-07-02T14:12:02Z
205.189.94.88
/* Chuyển động trên bề mặt */
527791
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Chuyển động tạo ra từ di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác . Vậy, khi có một Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển sẽ tạo ra Chuyển động
==Tính chất chuyển động==
Mọi Chuyển Động từ vị trí ban đầu đến một vị trí khác qua một quãng đường có Đường Dài s trong một Thời Gian t đều có các tính chất sau
===Vận tốc===
Vận tốc một đại lượng cho biết tốc độ di chuyển của một Chuyển động
:Vận Tốc = Đường Dài / Thời Gian
:<math>v = \frac{s}{t}</math>
===Gia tốc===
Gia tốc một đại lượng cho biết sự thay đổi vận tốc theo thay đổi thời gian
:Thay đổi vận tốc / Thay đổi Thời Gian
:<math>a = \frac{v}{t}</math>
===Đường dài===
Đường dài cho biết quảng đường dài di chuyển của một Chuyển Động
: Vận Tốc x Thời gian
:<math>s = v t</math>
===Lực===
[[Lực]] một đại lượng tương tác với vật để thực hiện một việc
: Khối Lượng x Gia Tốc
:<math>F = m a</math>
=== Năng lực===
Năng lực là một đại lượng cho biết khả năng của Lực thực hiện một việc
:Năng Lực = Lực x Đường Dài
:<math>W = F s</math>
===Năng lượng===
Năng lượng một đại lượng cho biết khả năng Lực thực hiện một việc trong một thời gian
: Năng Lượng = Lực x Đường Dài
:<math>E = \frac{W}{t}</math>
==Lực và Chuyển động==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| '''Lực ''' || ''' Chuyển động '''
|-
| F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên
|-
| F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển
|-
| Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng
|-
|}
===Chuyển động trên mặt đất===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_g = F_p</math>
:<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> g = a = v t</math>
:<math> v = \frac{g}{t} = \frac{a}{t}</math>
:<math> t = \frac{g}{v} = \frac{a}{v}</math>
:<math> h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_p = F_g</math>
:<math>m \frac{v}{t} = mg</math>
:<math>v = g t</math>
:<math>t = \frac{v}{g}</math>
:<math>a = g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
==Chuyển động cơ bản==
===Chuyển động thẳng===
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta v = a \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta v}{a} = \frac{v-v_o}{a}</math>
Vận tốc
: <math>v = v_o + a \Delta t</math>
: <math>v_o = v - a \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = \Delta t (v_o + \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = \Delta t (v - \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v - \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = (\frac{\Delta v}{a})(\frac{(2 v_o + v - v_o)}{2}) = (\frac{v - v_o}{a})(\frac{v + v_o}{2}) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a} </math>
====Chuyển động thẳng nghiêng====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o + a \Delta t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>\Delta t(v_o + \Delta v) = \Delta t(v_o + a \Delta t) = \Delta t(v - a \Delta t) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a}</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{\Delta v}{\Delta t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = F \Delta t(v_o + \Delta v) </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = F (v_o + \Delta v) </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng ngang====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v_o}{ t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o </math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v_o t</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>m \frac{ v_o}{ t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F v_o t </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>F v_o</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng dọc====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>-g</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>-g t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>-g t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>mg </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>mgh </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{mgh}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Chuyển động tròn===
====Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) ====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>2 \pi </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>\frac{2 \pi}{t} = 2 \pi f = \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\omega}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math>m \frac{\omega}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W F s = P v </math> || <math> p \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E \frac{W}{t} = P a</math> || <math> = \frac{p \omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động xoay tròn====
: <math>\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta r}{r} = \frac{v \Delta t}{r} </math>
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v^2}{r} = r \omega^2</math>
Vận tốc
: <math>v = \sqrt{ar}</math>
Vận tốc góc
: <math>\omega = \sqrt{\frac{a}{r}}</math>
====Chuyển động cung tròn====
Gia tốc
: <math>a = r \alpha</math>
: <math>\alpha = \frac{\Delta \omega}{\Delta t} = \frac{\omega - \omega_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta \omega = \alpha \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta \omega}{a} = \frac{\omega-\omega_o}{\alpha}</math>
Vận tốc
: <math>v = r \omega</math>
: <math>\omega = \omega_o + \alpha \Delta t</math>
: <math>\omega_o = \omega - \alpha \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = r \theta</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega_o + \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega_o + \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega - \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega - \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = (\frac{\Delta \omega}{\alpha})(\frac{(2 \omega_o + \omega - \omega_o)}{2}) = (\frac{\omega - \omega_o}{\alpha})(\frac{\omega + \omega_o}{2}) = \frac{\omega^2 - \omega_o^2}{2 \alpha} </math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>r \theta </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>r \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>r \alpha </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math> m r \alpha </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W = F s = p v</math> || <math>F r \theta = p r \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t}</math> || <math>F r \frac{\theta}{t} = p r \frac{\omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Dao động===
====Dao động lò xo lên xuống ====
:[[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]]
: <math>-F_g = F_y</math>
: <math>-m g = ky</math>
: <math>g = -\frac{k}{m}y</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}y = -\frac{k}{m} y</math>
: <math>y = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động lò xo qua lại ====
:<math>F_a = -F_x</math>
:<math>m a = -kx</math>
: <math>a = -\frac{k}{m}x</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}x = -\frac{k}{m} x</math>
: <math>x = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động con lắc đong đưa ====
:[[Tập tin:Simple_pendulum_height.png|150px]]
:<math>-mg = l \theta</math>
:<math>g = -\frac{l}{m} \theta </math>
:<math>\frac{d^2}{dt^2} \theta = -\frac{l}{g} \theta</math>
:<math>\theta = A \sin \omega t</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}</math>
===Chuyển động cong===
Gia tốc trung bình
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v-v_o}{t-t_o}</math>
Đường dài trung bình
:<math>s = \int v(t) dt</math>
<math>\Delta t</math> --> 0
Vận tốc tức thời
:<math>v(t) </math>
Gia tốc tức thời
: <math>a(t) = \frac{d}{dt}v(t) = \lim_{\Delta t \to 0} \sum \frac{\Delta v(t)}{\Delta t}</math>
Đường dài tức thời
:<math>s(t) = \int v(t) dt = \lim_{\Delta t\rightarrow 0} \sum ( v(t) + \frac{\Delta v(t)}{2}) \Delta t</math>
:{| width="100%"
|-
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]]|| <math>a </math> || <math> \frac{d}{dt}v(t)</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]]|| <math>v </math> || <math> v(t)</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] ||<math>s </math> || <math>\int v(t) dt</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]]||<math>F</math> || <math>m \frac{d}{dt}v(t) </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]]|| <math>W</math> || <math>F \int v(t) dt</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]]|| <math>E</math> || <math>\frac{F}{t} \int v(t) dt</math> || '''N m/s'''
|-
|}
Chuyển động v(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''v''' || '''a''' || '''s '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>v(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} v(t)</math> || <math>\int v(t) dt</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at + v</math> || <math>a</math> || <math>\frac{1}{2} at^2 + vt + C</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at</math> || <math>a</math> || <math>\frac{at^2}{2} + </math>
|-
| Thẳng ngang || [[Tập_tin:Y_is_b.svg|100px]] || <math>v</math> || <math>0</math> || <math>v t </math>
|-
| Thẳng dọc || [[Tập_tin:X_is_a.svg|100px]] || <math>t</math> || <math>1</math> || <math> \frac{t^2}{2} </math>
|-
|}
Chuyển động s(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''s''' || '''v''' || '''a '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>s(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} s(t)</math> || <math>\frac{d^2}{dt^2} s(t)</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng ngang || <br>→→ || <br><math>\vec X = X \vec i</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec X = \frac{dX}{dt} \vec i = v_x \vec i</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec X = \frac{d^2X}{dt^2} \vec i = a_x \vec i</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng dọc || <br>↑<br>↑ || <br><math>\vec Y = Y \vec j</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Y = \frac{dY}{dt} \vec j = v_y \vec j</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Y = \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_y \vec j</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng nghiêng ||<br> || <br><math>\vec Z = Z \vec k</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Z = \frac{dZ}{dt} \vec k = v_z \vec k</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Z =\frac{d^2Z}{dt^2} \vec k = a_z \vec k</math>
|-
| <br>Vector đương tròn ||<br> || <br><math>\vec R = R \vec r</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R </math><br><math>R \frac{d}{dt} \vec r + \vec r \frac{d}{dt} R = R \frac{d}{dt} \vec r </math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R </math><br><math> R \frac{d^2}{dt^2} \vec r + \vec r \frac{d^2}{dt^2} R = R \frac{d^2}{dt^2} \vec r </math>
|-
| <br>Vector đương tròn || <br> || <br><math>\vec R = \vec X + \vec Y</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R = \frac{d}{dt}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{dX}{dt} \vec i + \frac{dY}{dt} \vec j = v_x \vec i + v_y \vec j </math>|| <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R = \frac{d^2}{dt^2}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{d^2X}{dt^2} \vec i + \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_x \vec i + a_y \vec j </math>
|-
|}
===Chuyển động Sóng Sin===
Dạng sóng sin
:[[Tập_tin:Wave.png|200px]]
Hàm số sóng
:<math>f(t)= A sin \omega t</math>
Phương trình sóng
:<math>f^{''} = -\beta f(t)</math>
Vận tốc góc
:<math>\omega = \sqrt{\beta}</math>
Đường dài sóng
:<math>s = \lambda</math>
Vận tốc sóng
:<math>v = \frac{\lambda}{t} = \lambda f = \omega</math>
Gia tốc sóng
:<math>a=\frac{\omega}{t}</math>
:{|width=100%
|-
| '''Tính chất chuyển động sóng '''|| '''Ký hiệu ''' || '''Công thức '''
|-
| Đường dài || <math>s </math> || <math>k \lambda</math>
|-
| Thời gian|| <math>t</math> || <math>t</math>
|-
| Vận tốc || <math>v </math> || <math>v = \frac{k \lambda}{t} = k \lambda f = k \omega</math>
|-
| Chu kỳ Thời gian|| <math>T </math> || <math>T = \frac{1}{f} </math>
|-
| Số sóng || <math>k </math> || <math>k = \frac{s}{\lambda} = \frac{v}{\omega}</math>
|-
| Vận tốc góc || <math>\omega </math> || <math>\omega = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| Bước sóng || <math>\lambda </math> || <math>\lambda = \frac{\omega}{f} = \omega t = \frac{s}{k}</math>
|-
| Tần số sóng || <math>f </math> || <math>f = \frac{\omega}{\lambda} = \frac{v}{k \lambda} = \frac{1}{t}</math>
|-
| Phương trình sóng || <math>f^n(t) </math> || <math>\frac{d^n}{dt^n} f(t) = -\beta f(t)</math>
|-
| Hàm số sóng || <math>f(t) </math> || <math>f(t) = A sin \omega t</math>
|-
| Vận tốc góc || || <math>\omega = n\sqrt{\beta} = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| || || n ≥ 2
|-
|}
===Động lượng===
====Cơ học Newton====
Chuyển dộng ở vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f</math>
Động lượng
: <math>p = m v </math>
Khối lượng
: <math> m = \frac{p}{v} = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{1}{v} = \frac{m}{p}</math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v = a t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t = a t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = \frac{p}{t} s = p v </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = \frac{p v }{t} = p a </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Cơ học Einstein====
Chuyển dộng ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f = C</math>
Động lượng
: <math>p = \frac{h}{\lambda} </math>
Lượng tử
: <math>h = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{h}{p} = \frac{C}{f}</math>
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng v = C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \lambda f</math> || '''m/s'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t</math> || '''m'''
|
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}} = \frac{\frac{hf}{\lambda}}</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p C = h f</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>p \frac{C}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng v ~ C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t \beta</math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \beta </math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} \beta </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{ p}{t} \beta</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p v \beta </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>pa \beta</math> || '''N m/s'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>\gamma</math> || <math>\frac{1}{sqrt{1 - \frac{v^2}{C^2}}}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
==Định luật Newton vê Lực và Chuyển động==
:{|width=100%
|-
| '''Định luật ''' || '''Lực ''' || '''Chuyển động '''
|-
| Định luật 1 || <math>F = 0 </math> || Vật đứng yên khi không có lực tương tác
|-
| Định luật 2 || <math>F </math> ≠ 0 || Vật di chuyển khi có lực tương tác
|-
| Định luật 3 || <math>\Sigma F = 0 </math> || Vật ở trạng thái cân bằng khi có tổng lực tương bằng không
|-
|}
===Chuyển động tự do trên mặt đất===
Chuyển động không bị cản trở của vật trên mặt đất
: <math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
: <math>v = \frac{F_p t}{m}</math>
: <math>t = \frac{m v}{F_p} </math>
Chuyển động bị cản trở của vật trên mặt đất
: <math>F_p = F_{\mu}</math>
: <math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
: <math>v= \frac{\mu F_N t}{m}</math>
: <math>t= \frac{mv}{\mu F_N }</math>
: <math>W_p = W_g</math>
: <math>m \frac{v^2}{2} = \mu F_N d</math>
: <math>v = \sqrt{\frac{2 \mu F_N d}{m}}</math>
: <math>d = \frac{m v^2}{2 \mu F_N }</math>
===Chuyển động lơ lửng của vật trong không trung===
====Chuyển động lơ lửng của vật trong không trung====
: <math>F_p = F_g</math>
: <math>m \frac{v}{t} = mg</math>
: <math>v = g t</math>
: <math>t = \frac{g}{v}</math>
: <math>a= g = \frac{MG}{h^2}</math>
: <math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
: <math>W_p = W_g</math>
: <math>m \frac{v^2}{2} = mgh</math>
: <math>v = \sqrt{2 gh}</math>
: <math>h = \frac{v^2}{2g}</math>
====Theo quỹ đạo vòng tròn====
====Theo quỹ đạo vòng bầu dục====
===Chuyển động rơi xuống đất===
====Không bị cản trở====
: <math>mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
: <math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
====Bị cản trở====
:<math>F \angle \theta = \sqrt{F_g^2 + F_g^2} \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p}</math>
:<math>F_p = F cos \theta = ma</math>
:<math>F_g = F sin \theta = mg</math>
:<math>F = \frac{ma}{cos \theta} = ma sec \theta</math>
:<math>F = \frac{mg}{cos \theta} = mg csc \theta</math>
:<math>\theta = cos^{-1} \frac{ma}{F}</math>
:<math>\theta = sin^{-1} \frac{mg}{F}</math>
m1hses6r6xvljynej72bu4sh5jyfi16
527792
527791
2025-07-02T14:13:04Z
205.189.94.88
/* Chuyển động trên mặt đất */
527792
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Chuyển động tạo ra từ di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác . Vậy, khi có một Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển sẽ tạo ra Chuyển động
==Tính chất chuyển động==
Mọi Chuyển Động từ vị trí ban đầu đến một vị trí khác qua một quãng đường có Đường Dài s trong một Thời Gian t đều có các tính chất sau
===Vận tốc===
Vận tốc một đại lượng cho biết tốc độ di chuyển của một Chuyển động
:Vận Tốc = Đường Dài / Thời Gian
:<math>v = \frac{s}{t}</math>
===Gia tốc===
Gia tốc một đại lượng cho biết sự thay đổi vận tốc theo thay đổi thời gian
:Thay đổi vận tốc / Thay đổi Thời Gian
:<math>a = \frac{v}{t}</math>
===Đường dài===
Đường dài cho biết quảng đường dài di chuyển của một Chuyển Động
: Vận Tốc x Thời gian
:<math>s = v t</math>
===Lực===
[[Lực]] một đại lượng tương tác với vật để thực hiện một việc
: Khối Lượng x Gia Tốc
:<math>F = m a</math>
=== Năng lực===
Năng lực là một đại lượng cho biết khả năng của Lực thực hiện một việc
:Năng Lực = Lực x Đường Dài
:<math>W = F s</math>
===Năng lượng===
Năng lượng một đại lượng cho biết khả năng Lực thực hiện một việc trong một thời gian
: Năng Lượng = Lực x Đường Dài
:<math>E = \frac{W}{t}</math>
==Lực và Chuyển động==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| '''Lực ''' || ''' Chuyển động '''
|-
| F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên
|-
| F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển
|-
| Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng
|-
|}
===Chuyển động trên mặt đất===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>a = \frac{\mu F_ N }{m}</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_g = F_p</math>
:<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> g = a = v t</math>
:<math> v = \frac{g}{t} = \frac{a}{t}</math>
:<math> t = \frac{g}{v} = \frac{a}{v}</math>
:<math> h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_p = F_g</math>
:<math>m \frac{v}{t} = mg</math>
:<math>v = g t</math>
:<math>t = \frac{v}{g}</math>
:<math>a = g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
==Chuyển động cơ bản==
===Chuyển động thẳng===
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta v = a \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta v}{a} = \frac{v-v_o}{a}</math>
Vận tốc
: <math>v = v_o + a \Delta t</math>
: <math>v_o = v - a \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = \Delta t (v_o + \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = \Delta t (v - \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v - \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = (\frac{\Delta v}{a})(\frac{(2 v_o + v - v_o)}{2}) = (\frac{v - v_o}{a})(\frac{v + v_o}{2}) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a} </math>
====Chuyển động thẳng nghiêng====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o + a \Delta t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>\Delta t(v_o + \Delta v) = \Delta t(v_o + a \Delta t) = \Delta t(v - a \Delta t) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a}</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{\Delta v}{\Delta t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = F \Delta t(v_o + \Delta v) </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = F (v_o + \Delta v) </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng ngang====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v_o}{ t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o </math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v_o t</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>m \frac{ v_o}{ t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F v_o t </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>F v_o</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng dọc====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>-g</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>-g t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>-g t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>mg </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>mgh </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{mgh}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Chuyển động tròn===
====Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) ====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>2 \pi </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>\frac{2 \pi}{t} = 2 \pi f = \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\omega}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math>m \frac{\omega}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W F s = P v </math> || <math> p \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E \frac{W}{t} = P a</math> || <math> = \frac{p \omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động xoay tròn====
: <math>\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta r}{r} = \frac{v \Delta t}{r} </math>
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v^2}{r} = r \omega^2</math>
Vận tốc
: <math>v = \sqrt{ar}</math>
Vận tốc góc
: <math>\omega = \sqrt{\frac{a}{r}}</math>
====Chuyển động cung tròn====
Gia tốc
: <math>a = r \alpha</math>
: <math>\alpha = \frac{\Delta \omega}{\Delta t} = \frac{\omega - \omega_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta \omega = \alpha \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta \omega}{a} = \frac{\omega-\omega_o}{\alpha}</math>
Vận tốc
: <math>v = r \omega</math>
: <math>\omega = \omega_o + \alpha \Delta t</math>
: <math>\omega_o = \omega - \alpha \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = r \theta</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega_o + \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega_o + \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega - \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega - \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = (\frac{\Delta \omega}{\alpha})(\frac{(2 \omega_o + \omega - \omega_o)}{2}) = (\frac{\omega - \omega_o}{\alpha})(\frac{\omega + \omega_o}{2}) = \frac{\omega^2 - \omega_o^2}{2 \alpha} </math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>r \theta </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>r \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>r \alpha </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math> m r \alpha </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W = F s = p v</math> || <math>F r \theta = p r \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t}</math> || <math>F r \frac{\theta}{t} = p r \frac{\omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Dao động===
====Dao động lò xo lên xuống ====
:[[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]]
: <math>-F_g = F_y</math>
: <math>-m g = ky</math>
: <math>g = -\frac{k}{m}y</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}y = -\frac{k}{m} y</math>
: <math>y = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động lò xo qua lại ====
:<math>F_a = -F_x</math>
:<math>m a = -kx</math>
: <math>a = -\frac{k}{m}x</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}x = -\frac{k}{m} x</math>
: <math>x = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động con lắc đong đưa ====
:[[Tập tin:Simple_pendulum_height.png|150px]]
:<math>-mg = l \theta</math>
:<math>g = -\frac{l}{m} \theta </math>
:<math>\frac{d^2}{dt^2} \theta = -\frac{l}{g} \theta</math>
:<math>\theta = A \sin \omega t</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}</math>
===Chuyển động cong===
Gia tốc trung bình
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v-v_o}{t-t_o}</math>
Đường dài trung bình
:<math>s = \int v(t) dt</math>
<math>\Delta t</math> --> 0
Vận tốc tức thời
:<math>v(t) </math>
Gia tốc tức thời
: <math>a(t) = \frac{d}{dt}v(t) = \lim_{\Delta t \to 0} \sum \frac{\Delta v(t)}{\Delta t}</math>
Đường dài tức thời
:<math>s(t) = \int v(t) dt = \lim_{\Delta t\rightarrow 0} \sum ( v(t) + \frac{\Delta v(t)}{2}) \Delta t</math>
:{| width="100%"
|-
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]]|| <math>a </math> || <math> \frac{d}{dt}v(t)</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]]|| <math>v </math> || <math> v(t)</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] ||<math>s </math> || <math>\int v(t) dt</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]]||<math>F</math> || <math>m \frac{d}{dt}v(t) </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]]|| <math>W</math> || <math>F \int v(t) dt</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]]|| <math>E</math> || <math>\frac{F}{t} \int v(t) dt</math> || '''N m/s'''
|-
|}
Chuyển động v(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''v''' || '''a''' || '''s '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>v(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} v(t)</math> || <math>\int v(t) dt</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at + v</math> || <math>a</math> || <math>\frac{1}{2} at^2 + vt + C</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at</math> || <math>a</math> || <math>\frac{at^2}{2} + </math>
|-
| Thẳng ngang || [[Tập_tin:Y_is_b.svg|100px]] || <math>v</math> || <math>0</math> || <math>v t </math>
|-
| Thẳng dọc || [[Tập_tin:X_is_a.svg|100px]] || <math>t</math> || <math>1</math> || <math> \frac{t^2}{2} </math>
|-
|}
Chuyển động s(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''s''' || '''v''' || '''a '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>s(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} s(t)</math> || <math>\frac{d^2}{dt^2} s(t)</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng ngang || <br>→→ || <br><math>\vec X = X \vec i</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec X = \frac{dX}{dt} \vec i = v_x \vec i</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec X = \frac{d^2X}{dt^2} \vec i = a_x \vec i</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng dọc || <br>↑<br>↑ || <br><math>\vec Y = Y \vec j</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Y = \frac{dY}{dt} \vec j = v_y \vec j</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Y = \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_y \vec j</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng nghiêng ||<br> || <br><math>\vec Z = Z \vec k</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Z = \frac{dZ}{dt} \vec k = v_z \vec k</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Z =\frac{d^2Z}{dt^2} \vec k = a_z \vec k</math>
|-
| <br>Vector đương tròn ||<br> || <br><math>\vec R = R \vec r</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R </math><br><math>R \frac{d}{dt} \vec r + \vec r \frac{d}{dt} R = R \frac{d}{dt} \vec r </math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R </math><br><math> R \frac{d^2}{dt^2} \vec r + \vec r \frac{d^2}{dt^2} R = R \frac{d^2}{dt^2} \vec r </math>
|-
| <br>Vector đương tròn || <br> || <br><math>\vec R = \vec X + \vec Y</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R = \frac{d}{dt}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{dX}{dt} \vec i + \frac{dY}{dt} \vec j = v_x \vec i + v_y \vec j </math>|| <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R = \frac{d^2}{dt^2}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{d^2X}{dt^2} \vec i + \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_x \vec i + a_y \vec j </math>
|-
|}
===Chuyển động Sóng Sin===
Dạng sóng sin
:[[Tập_tin:Wave.png|200px]]
Hàm số sóng
:<math>f(t)= A sin \omega t</math>
Phương trình sóng
:<math>f^{''} = -\beta f(t)</math>
Vận tốc góc
:<math>\omega = \sqrt{\beta}</math>
Đường dài sóng
:<math>s = \lambda</math>
Vận tốc sóng
:<math>v = \frac{\lambda}{t} = \lambda f = \omega</math>
Gia tốc sóng
:<math>a=\frac{\omega}{t}</math>
:{|width=100%
|-
| '''Tính chất chuyển động sóng '''|| '''Ký hiệu ''' || '''Công thức '''
|-
| Đường dài || <math>s </math> || <math>k \lambda</math>
|-
| Thời gian|| <math>t</math> || <math>t</math>
|-
| Vận tốc || <math>v </math> || <math>v = \frac{k \lambda}{t} = k \lambda f = k \omega</math>
|-
| Chu kỳ Thời gian|| <math>T </math> || <math>T = \frac{1}{f} </math>
|-
| Số sóng || <math>k </math> || <math>k = \frac{s}{\lambda} = \frac{v}{\omega}</math>
|-
| Vận tốc góc || <math>\omega </math> || <math>\omega = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| Bước sóng || <math>\lambda </math> || <math>\lambda = \frac{\omega}{f} = \omega t = \frac{s}{k}</math>
|-
| Tần số sóng || <math>f </math> || <math>f = \frac{\omega}{\lambda} = \frac{v}{k \lambda} = \frac{1}{t}</math>
|-
| Phương trình sóng || <math>f^n(t) </math> || <math>\frac{d^n}{dt^n} f(t) = -\beta f(t)</math>
|-
| Hàm số sóng || <math>f(t) </math> || <math>f(t) = A sin \omega t</math>
|-
| Vận tốc góc || || <math>\omega = n\sqrt{\beta} = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| || || n ≥ 2
|-
|}
===Động lượng===
====Cơ học Newton====
Chuyển dộng ở vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f</math>
Động lượng
: <math>p = m v </math>
Khối lượng
: <math> m = \frac{p}{v} = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{1}{v} = \frac{m}{p}</math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v = a t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t = a t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = \frac{p}{t} s = p v </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = \frac{p v }{t} = p a </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Cơ học Einstein====
Chuyển dộng ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f = C</math>
Động lượng
: <math>p = \frac{h}{\lambda} </math>
Lượng tử
: <math>h = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{h}{p} = \frac{C}{f}</math>
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng v = C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \lambda f</math> || '''m/s'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t</math> || '''m'''
|
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}} = \frac{\frac{hf}{\lambda}}</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p C = h f</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>p \frac{C}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng v ~ C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t \beta</math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \beta </math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} \beta </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{ p}{t} \beta</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p v \beta </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>pa \beta</math> || '''N m/s'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>\gamma</math> || <math>\frac{1}{sqrt{1 - \frac{v^2}{C^2}}}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
==Định luật Newton vê Lực và Chuyển động==
:{|width=100%
|-
| '''Định luật ''' || '''Lực ''' || '''Chuyển động '''
|-
| Định luật 1 || <math>F = 0 </math> || Vật đứng yên khi không có lực tương tác
|-
| Định luật 2 || <math>F </math> ≠ 0 || Vật di chuyển khi có lực tương tác
|-
| Định luật 3 || <math>\Sigma F = 0 </math> || Vật ở trạng thái cân bằng khi có tổng lực tương bằng không
|-
|}
===Chuyển động tự do trên mặt đất===
Chuyển động không bị cản trở của vật trên mặt đất
: <math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
: <math>v = \frac{F_p t}{m}</math>
: <math>t = \frac{m v}{F_p} </math>
Chuyển động bị cản trở của vật trên mặt đất
: <math>F_p = F_{\mu}</math>
: <math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
: <math>v= \frac{\mu F_N t}{m}</math>
: <math>t= \frac{mv}{\mu F_N }</math>
: <math>W_p = W_g</math>
: <math>m \frac{v^2}{2} = \mu F_N d</math>
: <math>v = \sqrt{\frac{2 \mu F_N d}{m}}</math>
: <math>d = \frac{m v^2}{2 \mu F_N }</math>
===Chuyển động lơ lửng của vật trong không trung===
====Chuyển động lơ lửng của vật trong không trung====
: <math>F_p = F_g</math>
: <math>m \frac{v}{t} = mg</math>
: <math>v = g t</math>
: <math>t = \frac{g}{v}</math>
: <math>a= g = \frac{MG}{h^2}</math>
: <math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
: <math>W_p = W_g</math>
: <math>m \frac{v^2}{2} = mgh</math>
: <math>v = \sqrt{2 gh}</math>
: <math>h = \frac{v^2}{2g}</math>
====Theo quỹ đạo vòng tròn====
====Theo quỹ đạo vòng bầu dục====
===Chuyển động rơi xuống đất===
====Không bị cản trở====
: <math>mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
: <math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
====Bị cản trở====
:<math>F \angle \theta = \sqrt{F_g^2 + F_g^2} \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p}</math>
:<math>F_p = F cos \theta = ma</math>
:<math>F_g = F sin \theta = mg</math>
:<math>F = \frac{ma}{cos \theta} = ma sec \theta</math>
:<math>F = \frac{mg}{cos \theta} = mg csc \theta</math>
:<math>\theta = cos^{-1} \frac{ma}{F}</math>
:<math>\theta = sin^{-1} \frac{mg}{F}</math>
0l5b6g2xwakkue6d07yis2ndthfplbp
527793
527792
2025-07-02T14:16:14Z
205.189.94.88
/* Chuyển động rơi tự do đi xuống đất */
527793
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Chuyển động tạo ra từ di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác . Vậy, khi có một Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển sẽ tạo ra Chuyển động
==Tính chất chuyển động==
Mọi Chuyển Động từ vị trí ban đầu đến một vị trí khác qua một quãng đường có Đường Dài s trong một Thời Gian t đều có các tính chất sau
===Vận tốc===
Vận tốc một đại lượng cho biết tốc độ di chuyển của một Chuyển động
:Vận Tốc = Đường Dài / Thời Gian
:<math>v = \frac{s}{t}</math>
===Gia tốc===
Gia tốc một đại lượng cho biết sự thay đổi vận tốc theo thay đổi thời gian
:Thay đổi vận tốc / Thay đổi Thời Gian
:<math>a = \frac{v}{t}</math>
===Đường dài===
Đường dài cho biết quảng đường dài di chuyển của một Chuyển Động
: Vận Tốc x Thời gian
:<math>s = v t</math>
===Lực===
[[Lực]] một đại lượng tương tác với vật để thực hiện một việc
: Khối Lượng x Gia Tốc
:<math>F = m a</math>
=== Năng lực===
Năng lực là một đại lượng cho biết khả năng của Lực thực hiện một việc
:Năng Lực = Lực x Đường Dài
:<math>W = F s</math>
===Năng lượng===
Năng lượng một đại lượng cho biết khả năng Lực thực hiện một việc trong một thời gian
: Năng Lượng = Lực x Đường Dài
:<math>E = \frac{W}{t}</math>
==Lực và Chuyển động==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| '''Lực ''' || ''' Chuyển động '''
|-
| F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên
|-
| F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển
|-
| Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng
|-
|}
===Chuyển động trên mặt đất===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>a = \frac{\mu F_ N }{m}</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_g = F_p</math>
:<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> g = a = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> v = gt = \frac{MG}{h^2} t</math>
:<math> t = \frac{v}{g} = \frac{v h^2}{MG}</math>
:<math> h = \sqrt{\frac{MG}{g}} = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_p = F_g</math>
:<math>m \frac{v}{t} = mg</math>
:<math>v = g t</math>
:<math>t = \frac{v}{g}</math>
:<math>a = g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
==Chuyển động cơ bản==
===Chuyển động thẳng===
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta v = a \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta v}{a} = \frac{v-v_o}{a}</math>
Vận tốc
: <math>v = v_o + a \Delta t</math>
: <math>v_o = v - a \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = \Delta t (v_o + \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = \Delta t (v - \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v - \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = (\frac{\Delta v}{a})(\frac{(2 v_o + v - v_o)}{2}) = (\frac{v - v_o}{a})(\frac{v + v_o}{2}) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a} </math>
====Chuyển động thẳng nghiêng====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o + a \Delta t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>\Delta t(v_o + \Delta v) = \Delta t(v_o + a \Delta t) = \Delta t(v - a \Delta t) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a}</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{\Delta v}{\Delta t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = F \Delta t(v_o + \Delta v) </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = F (v_o + \Delta v) </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng ngang====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v_o}{ t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o </math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v_o t</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>m \frac{ v_o}{ t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F v_o t </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>F v_o</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng dọc====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>-g</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>-g t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>-g t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>mg </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>mgh </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{mgh}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Chuyển động tròn===
====Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) ====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>2 \pi </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>\frac{2 \pi}{t} = 2 \pi f = \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\omega}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math>m \frac{\omega}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W F s = P v </math> || <math> p \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E \frac{W}{t} = P a</math> || <math> = \frac{p \omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động xoay tròn====
: <math>\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta r}{r} = \frac{v \Delta t}{r} </math>
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v^2}{r} = r \omega^2</math>
Vận tốc
: <math>v = \sqrt{ar}</math>
Vận tốc góc
: <math>\omega = \sqrt{\frac{a}{r}}</math>
====Chuyển động cung tròn====
Gia tốc
: <math>a = r \alpha</math>
: <math>\alpha = \frac{\Delta \omega}{\Delta t} = \frac{\omega - \omega_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta \omega = \alpha \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta \omega}{a} = \frac{\omega-\omega_o}{\alpha}</math>
Vận tốc
: <math>v = r \omega</math>
: <math>\omega = \omega_o + \alpha \Delta t</math>
: <math>\omega_o = \omega - \alpha \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = r \theta</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega_o + \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega_o + \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega - \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega - \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = (\frac{\Delta \omega}{\alpha})(\frac{(2 \omega_o + \omega - \omega_o)}{2}) = (\frac{\omega - \omega_o}{\alpha})(\frac{\omega + \omega_o}{2}) = \frac{\omega^2 - \omega_o^2}{2 \alpha} </math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>r \theta </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>r \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>r \alpha </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math> m r \alpha </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W = F s = p v</math> || <math>F r \theta = p r \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t}</math> || <math>F r \frac{\theta}{t} = p r \frac{\omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Dao động===
====Dao động lò xo lên xuống ====
:[[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]]
: <math>-F_g = F_y</math>
: <math>-m g = ky</math>
: <math>g = -\frac{k}{m}y</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}y = -\frac{k}{m} y</math>
: <math>y = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động lò xo qua lại ====
:<math>F_a = -F_x</math>
:<math>m a = -kx</math>
: <math>a = -\frac{k}{m}x</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}x = -\frac{k}{m} x</math>
: <math>x = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động con lắc đong đưa ====
:[[Tập tin:Simple_pendulum_height.png|150px]]
:<math>-mg = l \theta</math>
:<math>g = -\frac{l}{m} \theta </math>
:<math>\frac{d^2}{dt^2} \theta = -\frac{l}{g} \theta</math>
:<math>\theta = A \sin \omega t</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}</math>
===Chuyển động cong===
Gia tốc trung bình
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v-v_o}{t-t_o}</math>
Đường dài trung bình
:<math>s = \int v(t) dt</math>
<math>\Delta t</math> --> 0
Vận tốc tức thời
:<math>v(t) </math>
Gia tốc tức thời
: <math>a(t) = \frac{d}{dt}v(t) = \lim_{\Delta t \to 0} \sum \frac{\Delta v(t)}{\Delta t}</math>
Đường dài tức thời
:<math>s(t) = \int v(t) dt = \lim_{\Delta t\rightarrow 0} \sum ( v(t) + \frac{\Delta v(t)}{2}) \Delta t</math>
:{| width="100%"
|-
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]]|| <math>a </math> || <math> \frac{d}{dt}v(t)</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]]|| <math>v </math> || <math> v(t)</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] ||<math>s </math> || <math>\int v(t) dt</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]]||<math>F</math> || <math>m \frac{d}{dt}v(t) </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]]|| <math>W</math> || <math>F \int v(t) dt</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]]|| <math>E</math> || <math>\frac{F}{t} \int v(t) dt</math> || '''N m/s'''
|-
|}
Chuyển động v(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''v''' || '''a''' || '''s '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>v(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} v(t)</math> || <math>\int v(t) dt</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at + v</math> || <math>a</math> || <math>\frac{1}{2} at^2 + vt + C</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at</math> || <math>a</math> || <math>\frac{at^2}{2} + </math>
|-
| Thẳng ngang || [[Tập_tin:Y_is_b.svg|100px]] || <math>v</math> || <math>0</math> || <math>v t </math>
|-
| Thẳng dọc || [[Tập_tin:X_is_a.svg|100px]] || <math>t</math> || <math>1</math> || <math> \frac{t^2}{2} </math>
|-
|}
Chuyển động s(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''s''' || '''v''' || '''a '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>s(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} s(t)</math> || <math>\frac{d^2}{dt^2} s(t)</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng ngang || <br>→→ || <br><math>\vec X = X \vec i</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec X = \frac{dX}{dt} \vec i = v_x \vec i</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec X = \frac{d^2X}{dt^2} \vec i = a_x \vec i</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng dọc || <br>↑<br>↑ || <br><math>\vec Y = Y \vec j</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Y = \frac{dY}{dt} \vec j = v_y \vec j</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Y = \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_y \vec j</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng nghiêng ||<br> || <br><math>\vec Z = Z \vec k</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Z = \frac{dZ}{dt} \vec k = v_z \vec k</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Z =\frac{d^2Z}{dt^2} \vec k = a_z \vec k</math>
|-
| <br>Vector đương tròn ||<br> || <br><math>\vec R = R \vec r</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R </math><br><math>R \frac{d}{dt} \vec r + \vec r \frac{d}{dt} R = R \frac{d}{dt} \vec r </math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R </math><br><math> R \frac{d^2}{dt^2} \vec r + \vec r \frac{d^2}{dt^2} R = R \frac{d^2}{dt^2} \vec r </math>
|-
| <br>Vector đương tròn || <br> || <br><math>\vec R = \vec X + \vec Y</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R = \frac{d}{dt}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{dX}{dt} \vec i + \frac{dY}{dt} \vec j = v_x \vec i + v_y \vec j </math>|| <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R = \frac{d^2}{dt^2}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{d^2X}{dt^2} \vec i + \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_x \vec i + a_y \vec j </math>
|-
|}
===Chuyển động Sóng Sin===
Dạng sóng sin
:[[Tập_tin:Wave.png|200px]]
Hàm số sóng
:<math>f(t)= A sin \omega t</math>
Phương trình sóng
:<math>f^{''} = -\beta f(t)</math>
Vận tốc góc
:<math>\omega = \sqrt{\beta}</math>
Đường dài sóng
:<math>s = \lambda</math>
Vận tốc sóng
:<math>v = \frac{\lambda}{t} = \lambda f = \omega</math>
Gia tốc sóng
:<math>a=\frac{\omega}{t}</math>
:{|width=100%
|-
| '''Tính chất chuyển động sóng '''|| '''Ký hiệu ''' || '''Công thức '''
|-
| Đường dài || <math>s </math> || <math>k \lambda</math>
|-
| Thời gian|| <math>t</math> || <math>t</math>
|-
| Vận tốc || <math>v </math> || <math>v = \frac{k \lambda}{t} = k \lambda f = k \omega</math>
|-
| Chu kỳ Thời gian|| <math>T </math> || <math>T = \frac{1}{f} </math>
|-
| Số sóng || <math>k </math> || <math>k = \frac{s}{\lambda} = \frac{v}{\omega}</math>
|-
| Vận tốc góc || <math>\omega </math> || <math>\omega = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| Bước sóng || <math>\lambda </math> || <math>\lambda = \frac{\omega}{f} = \omega t = \frac{s}{k}</math>
|-
| Tần số sóng || <math>f </math> || <math>f = \frac{\omega}{\lambda} = \frac{v}{k \lambda} = \frac{1}{t}</math>
|-
| Phương trình sóng || <math>f^n(t) </math> || <math>\frac{d^n}{dt^n} f(t) = -\beta f(t)</math>
|-
| Hàm số sóng || <math>f(t) </math> || <math>f(t) = A sin \omega t</math>
|-
| Vận tốc góc || || <math>\omega = n\sqrt{\beta} = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| || || n ≥ 2
|-
|}
===Động lượng===
====Cơ học Newton====
Chuyển dộng ở vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f</math>
Động lượng
: <math>p = m v </math>
Khối lượng
: <math> m = \frac{p}{v} = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{1}{v} = \frac{m}{p}</math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v = a t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t = a t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = \frac{p}{t} s = p v </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = \frac{p v }{t} = p a </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Cơ học Einstein====
Chuyển dộng ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f = C</math>
Động lượng
: <math>p = \frac{h}{\lambda} </math>
Lượng tử
: <math>h = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{h}{p} = \frac{C}{f}</math>
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng v = C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \lambda f</math> || '''m/s'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t</math> || '''m'''
|
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}} = \frac{\frac{hf}{\lambda}}</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p C = h f</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>p \frac{C}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng v ~ C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t \beta</math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \beta </math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} \beta </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{ p}{t} \beta</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p v \beta </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>pa \beta</math> || '''N m/s'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>\gamma</math> || <math>\frac{1}{sqrt{1 - \frac{v^2}{C^2}}}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
==Định luật Newton vê Lực và Chuyển động==
:{|width=100%
|-
| '''Định luật ''' || '''Lực ''' || '''Chuyển động '''
|-
| Định luật 1 || <math>F = 0 </math> || Vật đứng yên khi không có lực tương tác
|-
| Định luật 2 || <math>F </math> ≠ 0 || Vật di chuyển khi có lực tương tác
|-
| Định luật 3 || <math>\Sigma F = 0 </math> || Vật ở trạng thái cân bằng khi có tổng lực tương bằng không
|-
|}
===Chuyển động tự do trên mặt đất===
Chuyển động không bị cản trở của vật trên mặt đất
: <math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
: <math>v = \frac{F_p t}{m}</math>
: <math>t = \frac{m v}{F_p} </math>
Chuyển động bị cản trở của vật trên mặt đất
: <math>F_p = F_{\mu}</math>
: <math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
: <math>v= \frac{\mu F_N t}{m}</math>
: <math>t= \frac{mv}{\mu F_N }</math>
: <math>W_p = W_g</math>
: <math>m \frac{v^2}{2} = \mu F_N d</math>
: <math>v = \sqrt{\frac{2 \mu F_N d}{m}}</math>
: <math>d = \frac{m v^2}{2 \mu F_N }</math>
===Chuyển động lơ lửng của vật trong không trung===
====Chuyển động lơ lửng của vật trong không trung====
: <math>F_p = F_g</math>
: <math>m \frac{v}{t} = mg</math>
: <math>v = g t</math>
: <math>t = \frac{g}{v}</math>
: <math>a= g = \frac{MG}{h^2}</math>
: <math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
: <math>W_p = W_g</math>
: <math>m \frac{v^2}{2} = mgh</math>
: <math>v = \sqrt{2 gh}</math>
: <math>h = \frac{v^2}{2g}</math>
====Theo quỹ đạo vòng tròn====
====Theo quỹ đạo vòng bầu dục====
===Chuyển động rơi xuống đất===
====Không bị cản trở====
: <math>mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
: <math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
====Bị cản trở====
:<math>F \angle \theta = \sqrt{F_g^2 + F_g^2} \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p}</math>
:<math>F_p = F cos \theta = ma</math>
:<math>F_g = F sin \theta = mg</math>
:<math>F = \frac{ma}{cos \theta} = ma sec \theta</math>
:<math>F = \frac{mg}{cos \theta} = mg csc \theta</math>
:<math>\theta = cos^{-1} \frac{ma}{F}</math>
:<math>\theta = sin^{-1} \frac{mg}{F}</math>
79hisfmxsdt00bg07acp27jkn77b6p8
527794
527793
2025-07-02T14:18:31Z
205.189.94.88
/* Chuyển động lơ lửng trong không gian */
527794
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Chuyển động tạo ra từ di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác . Vậy, khi có một Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển sẽ tạo ra Chuyển động
==Tính chất chuyển động==
Mọi Chuyển Động từ vị trí ban đầu đến một vị trí khác qua một quãng đường có Đường Dài s trong một Thời Gian t đều có các tính chất sau
===Vận tốc===
Vận tốc một đại lượng cho biết tốc độ di chuyển của một Chuyển động
:Vận Tốc = Đường Dài / Thời Gian
:<math>v = \frac{s}{t}</math>
===Gia tốc===
Gia tốc một đại lượng cho biết sự thay đổi vận tốc theo thay đổi thời gian
:Thay đổi vận tốc / Thay đổi Thời Gian
:<math>a = \frac{v}{t}</math>
===Đường dài===
Đường dài cho biết quảng đường dài di chuyển của một Chuyển Động
: Vận Tốc x Thời gian
:<math>s = v t</math>
===Lực===
[[Lực]] một đại lượng tương tác với vật để thực hiện một việc
: Khối Lượng x Gia Tốc
:<math>F = m a</math>
=== Năng lực===
Năng lực là một đại lượng cho biết khả năng của Lực thực hiện một việc
:Năng Lực = Lực x Đường Dài
:<math>W = F s</math>
===Năng lượng===
Năng lượng một đại lượng cho biết khả năng Lực thực hiện một việc trong một thời gian
: Năng Lượng = Lực x Đường Dài
:<math>E = \frac{W}{t}</math>
==Lực và Chuyển động==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| '''Lực ''' || ''' Chuyển động '''
|-
| F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên
|-
| F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển
|-
| Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng
|-
|}
===Chuyển động trên mặt đất===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>a = \frac{\mu F_ N }{m}</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_g = F_p</math>
:<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> g = a = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> v = gt = \frac{MG}{h^2} t</math>
:<math> t = \frac{v}{g} = \frac{v h^2}{MG}</math>
:<math> h = \sqrt{\frac{MG}{g}} = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_p = F_g</math>
:<math>m \frac{v}{t} = mg</math>
:<math>\frac{v}{t} = a = g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>a = g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}} = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
:<math>v = g t = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>t = \frac{v}{g} = \frac{MG}{h^2}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
==Chuyển động cơ bản==
===Chuyển động thẳng===
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta v = a \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta v}{a} = \frac{v-v_o}{a}</math>
Vận tốc
: <math>v = v_o + a \Delta t</math>
: <math>v_o = v - a \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = \Delta t (v_o + \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = \Delta t (v - \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v - \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = (\frac{\Delta v}{a})(\frac{(2 v_o + v - v_o)}{2}) = (\frac{v - v_o}{a})(\frac{v + v_o}{2}) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a} </math>
====Chuyển động thẳng nghiêng====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o + a \Delta t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>\Delta t(v_o + \Delta v) = \Delta t(v_o + a \Delta t) = \Delta t(v - a \Delta t) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a}</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{\Delta v}{\Delta t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = F \Delta t(v_o + \Delta v) </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = F (v_o + \Delta v) </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng ngang====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v_o}{ t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o </math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v_o t</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>m \frac{ v_o}{ t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F v_o t </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>F v_o</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng dọc====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>-g</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>-g t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>-g t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>mg </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>mgh </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{mgh}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Chuyển động tròn===
====Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) ====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>2 \pi </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>\frac{2 \pi}{t} = 2 \pi f = \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\omega}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math>m \frac{\omega}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W F s = P v </math> || <math> p \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E \frac{W}{t} = P a</math> || <math> = \frac{p \omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động xoay tròn====
: <math>\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta r}{r} = \frac{v \Delta t}{r} </math>
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v^2}{r} = r \omega^2</math>
Vận tốc
: <math>v = \sqrt{ar}</math>
Vận tốc góc
: <math>\omega = \sqrt{\frac{a}{r}}</math>
====Chuyển động cung tròn====
Gia tốc
: <math>a = r \alpha</math>
: <math>\alpha = \frac{\Delta \omega}{\Delta t} = \frac{\omega - \omega_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta \omega = \alpha \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta \omega}{a} = \frac{\omega-\omega_o}{\alpha}</math>
Vận tốc
: <math>v = r \omega</math>
: <math>\omega = \omega_o + \alpha \Delta t</math>
: <math>\omega_o = \omega - \alpha \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = r \theta</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega_o + \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega_o + \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega - \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega - \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = (\frac{\Delta \omega}{\alpha})(\frac{(2 \omega_o + \omega - \omega_o)}{2}) = (\frac{\omega - \omega_o}{\alpha})(\frac{\omega + \omega_o}{2}) = \frac{\omega^2 - \omega_o^2}{2 \alpha} </math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>r \theta </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>r \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>r \alpha </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math> m r \alpha </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W = F s = p v</math> || <math>F r \theta = p r \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t}</math> || <math>F r \frac{\theta}{t} = p r \frac{\omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Dao động===
====Dao động lò xo lên xuống ====
:[[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]]
: <math>-F_g = F_y</math>
: <math>-m g = ky</math>
: <math>g = -\frac{k}{m}y</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}y = -\frac{k}{m} y</math>
: <math>y = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động lò xo qua lại ====
:<math>F_a = -F_x</math>
:<math>m a = -kx</math>
: <math>a = -\frac{k}{m}x</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}x = -\frac{k}{m} x</math>
: <math>x = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động con lắc đong đưa ====
:[[Tập tin:Simple_pendulum_height.png|150px]]
:<math>-mg = l \theta</math>
:<math>g = -\frac{l}{m} \theta </math>
:<math>\frac{d^2}{dt^2} \theta = -\frac{l}{g} \theta</math>
:<math>\theta = A \sin \omega t</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}</math>
===Chuyển động cong===
Gia tốc trung bình
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v-v_o}{t-t_o}</math>
Đường dài trung bình
:<math>s = \int v(t) dt</math>
<math>\Delta t</math> --> 0
Vận tốc tức thời
:<math>v(t) </math>
Gia tốc tức thời
: <math>a(t) = \frac{d}{dt}v(t) = \lim_{\Delta t \to 0} \sum \frac{\Delta v(t)}{\Delta t}</math>
Đường dài tức thời
:<math>s(t) = \int v(t) dt = \lim_{\Delta t\rightarrow 0} \sum ( v(t) + \frac{\Delta v(t)}{2}) \Delta t</math>
:{| width="100%"
|-
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]]|| <math>a </math> || <math> \frac{d}{dt}v(t)</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]]|| <math>v </math> || <math> v(t)</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] ||<math>s </math> || <math>\int v(t) dt</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]]||<math>F</math> || <math>m \frac{d}{dt}v(t) </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]]|| <math>W</math> || <math>F \int v(t) dt</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]]|| <math>E</math> || <math>\frac{F}{t} \int v(t) dt</math> || '''N m/s'''
|-
|}
Chuyển động v(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''v''' || '''a''' || '''s '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>v(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} v(t)</math> || <math>\int v(t) dt</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at + v</math> || <math>a</math> || <math>\frac{1}{2} at^2 + vt + C</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at</math> || <math>a</math> || <math>\frac{at^2}{2} + </math>
|-
| Thẳng ngang || [[Tập_tin:Y_is_b.svg|100px]] || <math>v</math> || <math>0</math> || <math>v t </math>
|-
| Thẳng dọc || [[Tập_tin:X_is_a.svg|100px]] || <math>t</math> || <math>1</math> || <math> \frac{t^2}{2} </math>
|-
|}
Chuyển động s(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''s''' || '''v''' || '''a '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>s(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} s(t)</math> || <math>\frac{d^2}{dt^2} s(t)</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng ngang || <br>→→ || <br><math>\vec X = X \vec i</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec X = \frac{dX}{dt} \vec i = v_x \vec i</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec X = \frac{d^2X}{dt^2} \vec i = a_x \vec i</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng dọc || <br>↑<br>↑ || <br><math>\vec Y = Y \vec j</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Y = \frac{dY}{dt} \vec j = v_y \vec j</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Y = \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_y \vec j</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng nghiêng ||<br> || <br><math>\vec Z = Z \vec k</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Z = \frac{dZ}{dt} \vec k = v_z \vec k</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Z =\frac{d^2Z}{dt^2} \vec k = a_z \vec k</math>
|-
| <br>Vector đương tròn ||<br> || <br><math>\vec R = R \vec r</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R </math><br><math>R \frac{d}{dt} \vec r + \vec r \frac{d}{dt} R = R \frac{d}{dt} \vec r </math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R </math><br><math> R \frac{d^2}{dt^2} \vec r + \vec r \frac{d^2}{dt^2} R = R \frac{d^2}{dt^2} \vec r </math>
|-
| <br>Vector đương tròn || <br> || <br><math>\vec R = \vec X + \vec Y</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R = \frac{d}{dt}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{dX}{dt} \vec i + \frac{dY}{dt} \vec j = v_x \vec i + v_y \vec j </math>|| <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R = \frac{d^2}{dt^2}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{d^2X}{dt^2} \vec i + \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_x \vec i + a_y \vec j </math>
|-
|}
===Chuyển động Sóng Sin===
Dạng sóng sin
:[[Tập_tin:Wave.png|200px]]
Hàm số sóng
:<math>f(t)= A sin \omega t</math>
Phương trình sóng
:<math>f^{''} = -\beta f(t)</math>
Vận tốc góc
:<math>\omega = \sqrt{\beta}</math>
Đường dài sóng
:<math>s = \lambda</math>
Vận tốc sóng
:<math>v = \frac{\lambda}{t} = \lambda f = \omega</math>
Gia tốc sóng
:<math>a=\frac{\omega}{t}</math>
:{|width=100%
|-
| '''Tính chất chuyển động sóng '''|| '''Ký hiệu ''' || '''Công thức '''
|-
| Đường dài || <math>s </math> || <math>k \lambda</math>
|-
| Thời gian|| <math>t</math> || <math>t</math>
|-
| Vận tốc || <math>v </math> || <math>v = \frac{k \lambda}{t} = k \lambda f = k \omega</math>
|-
| Chu kỳ Thời gian|| <math>T </math> || <math>T = \frac{1}{f} </math>
|-
| Số sóng || <math>k </math> || <math>k = \frac{s}{\lambda} = \frac{v}{\omega}</math>
|-
| Vận tốc góc || <math>\omega </math> || <math>\omega = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| Bước sóng || <math>\lambda </math> || <math>\lambda = \frac{\omega}{f} = \omega t = \frac{s}{k}</math>
|-
| Tần số sóng || <math>f </math> || <math>f = \frac{\omega}{\lambda} = \frac{v}{k \lambda} = \frac{1}{t}</math>
|-
| Phương trình sóng || <math>f^n(t) </math> || <math>\frac{d^n}{dt^n} f(t) = -\beta f(t)</math>
|-
| Hàm số sóng || <math>f(t) </math> || <math>f(t) = A sin \omega t</math>
|-
| Vận tốc góc || || <math>\omega = n\sqrt{\beta} = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| || || n ≥ 2
|-
|}
===Động lượng===
====Cơ học Newton====
Chuyển dộng ở vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f</math>
Động lượng
: <math>p = m v </math>
Khối lượng
: <math> m = \frac{p}{v} = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{1}{v} = \frac{m}{p}</math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v = a t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t = a t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = \frac{p}{t} s = p v </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = \frac{p v }{t} = p a </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Cơ học Einstein====
Chuyển dộng ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f = C</math>
Động lượng
: <math>p = \frac{h}{\lambda} </math>
Lượng tử
: <math>h = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{h}{p} = \frac{C}{f}</math>
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng v = C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \lambda f</math> || '''m/s'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t</math> || '''m'''
|
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}} = \frac{\frac{hf}{\lambda}}</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p C = h f</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>p \frac{C}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng v ~ C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t \beta</math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \beta </math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} \beta </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{ p}{t} \beta</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p v \beta </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>pa \beta</math> || '''N m/s'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>\gamma</math> || <math>\frac{1}{sqrt{1 - \frac{v^2}{C^2}}}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
==Định luật Newton vê Lực và Chuyển động==
:{|width=100%
|-
| '''Định luật ''' || '''Lực ''' || '''Chuyển động '''
|-
| Định luật 1 || <math>F = 0 </math> || Vật đứng yên khi không có lực tương tác
|-
| Định luật 2 || <math>F </math> ≠ 0 || Vật di chuyển khi có lực tương tác
|-
| Định luật 3 || <math>\Sigma F = 0 </math> || Vật ở trạng thái cân bằng khi có tổng lực tương bằng không
|-
|}
===Chuyển động tự do trên mặt đất===
Chuyển động không bị cản trở của vật trên mặt đất
: <math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
: <math>v = \frac{F_p t}{m}</math>
: <math>t = \frac{m v}{F_p} </math>
Chuyển động bị cản trở của vật trên mặt đất
: <math>F_p = F_{\mu}</math>
: <math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
: <math>v= \frac{\mu F_N t}{m}</math>
: <math>t= \frac{mv}{\mu F_N }</math>
: <math>W_p = W_g</math>
: <math>m \frac{v^2}{2} = \mu F_N d</math>
: <math>v = \sqrt{\frac{2 \mu F_N d}{m}}</math>
: <math>d = \frac{m v^2}{2 \mu F_N }</math>
===Chuyển động lơ lửng của vật trong không trung===
====Chuyển động lơ lửng của vật trong không trung====
: <math>F_p = F_g</math>
: <math>m \frac{v}{t} = mg</math>
: <math>v = g t</math>
: <math>t = \frac{g}{v}</math>
: <math>a= g = \frac{MG}{h^2}</math>
: <math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
: <math>W_p = W_g</math>
: <math>m \frac{v^2}{2} = mgh</math>
: <math>v = \sqrt{2 gh}</math>
: <math>h = \frac{v^2}{2g}</math>
====Theo quỹ đạo vòng tròn====
====Theo quỹ đạo vòng bầu dục====
===Chuyển động rơi xuống đất===
====Không bị cản trở====
: <math>mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
: <math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
====Bị cản trở====
:<math>F \angle \theta = \sqrt{F_g^2 + F_g^2} \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p}</math>
:<math>F_p = F cos \theta = ma</math>
:<math>F_g = F sin \theta = mg</math>
:<math>F = \frac{ma}{cos \theta} = ma sec \theta</math>
:<math>F = \frac{mg}{cos \theta} = mg csc \theta</math>
:<math>\theta = cos^{-1} \frac{ma}{F}</math>
:<math>\theta = sin^{-1} \frac{mg}{F}</math>
oasaw4evo46vhva98qoghpd9wy3o4cq
527795
527794
2025-07-02T14:19:22Z
205.189.94.88
/* Chuyển động rơi tự do đi xuống đất */
527795
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Chuyển động tạo ra từ di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác . Vậy, khi có một Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển sẽ tạo ra Chuyển động
==Tính chất chuyển động==
Mọi Chuyển Động từ vị trí ban đầu đến một vị trí khác qua một quãng đường có Đường Dài s trong một Thời Gian t đều có các tính chất sau
===Vận tốc===
Vận tốc một đại lượng cho biết tốc độ di chuyển của một Chuyển động
:Vận Tốc = Đường Dài / Thời Gian
:<math>v = \frac{s}{t}</math>
===Gia tốc===
Gia tốc một đại lượng cho biết sự thay đổi vận tốc theo thay đổi thời gian
:Thay đổi vận tốc / Thay đổi Thời Gian
:<math>a = \frac{v}{t}</math>
===Đường dài===
Đường dài cho biết quảng đường dài di chuyển của một Chuyển Động
: Vận Tốc x Thời gian
:<math>s = v t</math>
===Lực===
[[Lực]] một đại lượng tương tác với vật để thực hiện một việc
: Khối Lượng x Gia Tốc
:<math>F = m a</math>
=== Năng lực===
Năng lực là một đại lượng cho biết khả năng của Lực thực hiện một việc
:Năng Lực = Lực x Đường Dài
:<math>W = F s</math>
===Năng lượng===
Năng lượng một đại lượng cho biết khả năng Lực thực hiện một việc trong một thời gian
: Năng Lượng = Lực x Đường Dài
:<math>E = \frac{W}{t}</math>
==Lực và Chuyển động==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| '''Lực ''' || ''' Chuyển động '''
|-
| F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên
|-
| F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển
|-
| Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng
|-
|}
===Chuyển động trên mặt đất===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>a = \frac{\mu F_ N }{m}</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_p = F_g</math>
:<math>m \frac{v}{t} = mg</math>
:<math>\frac{v}{t} = a = g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>a = g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}} = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
:<math>v = g t = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>t = \frac{v}{g} = \frac{MG}{h^2}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
==Chuyển động cơ bản==
===Chuyển động thẳng===
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta v = a \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta v}{a} = \frac{v-v_o}{a}</math>
Vận tốc
: <math>v = v_o + a \Delta t</math>
: <math>v_o = v - a \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = \Delta t (v_o + \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = \Delta t (v - \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v - \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = (\frac{\Delta v}{a})(\frac{(2 v_o + v - v_o)}{2}) = (\frac{v - v_o}{a})(\frac{v + v_o}{2}) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a} </math>
====Chuyển động thẳng nghiêng====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o + a \Delta t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>\Delta t(v_o + \Delta v) = \Delta t(v_o + a \Delta t) = \Delta t(v - a \Delta t) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a}</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{\Delta v}{\Delta t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = F \Delta t(v_o + \Delta v) </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = F (v_o + \Delta v) </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng ngang====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v_o}{ t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o </math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v_o t</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>m \frac{ v_o}{ t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F v_o t </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>F v_o</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng dọc====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>-g</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>-g t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>-g t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>mg </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>mgh </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{mgh}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Chuyển động tròn===
====Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) ====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>2 \pi </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>\frac{2 \pi}{t} = 2 \pi f = \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\omega}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math>m \frac{\omega}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W F s = P v </math> || <math> p \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E \frac{W}{t} = P a</math> || <math> = \frac{p \omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động xoay tròn====
: <math>\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta r}{r} = \frac{v \Delta t}{r} </math>
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v^2}{r} = r \omega^2</math>
Vận tốc
: <math>v = \sqrt{ar}</math>
Vận tốc góc
: <math>\omega = \sqrt{\frac{a}{r}}</math>
====Chuyển động cung tròn====
Gia tốc
: <math>a = r \alpha</math>
: <math>\alpha = \frac{\Delta \omega}{\Delta t} = \frac{\omega - \omega_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta \omega = \alpha \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta \omega}{a} = \frac{\omega-\omega_o}{\alpha}</math>
Vận tốc
: <math>v = r \omega</math>
: <math>\omega = \omega_o + \alpha \Delta t</math>
: <math>\omega_o = \omega - \alpha \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = r \theta</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega_o + \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega_o + \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega - \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega - \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = (\frac{\Delta \omega}{\alpha})(\frac{(2 \omega_o + \omega - \omega_o)}{2}) = (\frac{\omega - \omega_o}{\alpha})(\frac{\omega + \omega_o}{2}) = \frac{\omega^2 - \omega_o^2}{2 \alpha} </math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>r \theta </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>r \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>r \alpha </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math> m r \alpha </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W = F s = p v</math> || <math>F r \theta = p r \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t}</math> || <math>F r \frac{\theta}{t} = p r \frac{\omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Dao động===
====Dao động lò xo lên xuống ====
:[[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]]
: <math>-F_g = F_y</math>
: <math>-m g = ky</math>
: <math>g = -\frac{k}{m}y</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}y = -\frac{k}{m} y</math>
: <math>y = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động lò xo qua lại ====
:<math>F_a = -F_x</math>
:<math>m a = -kx</math>
: <math>a = -\frac{k}{m}x</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}x = -\frac{k}{m} x</math>
: <math>x = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động con lắc đong đưa ====
:[[Tập tin:Simple_pendulum_height.png|150px]]
:<math>-mg = l \theta</math>
:<math>g = -\frac{l}{m} \theta </math>
:<math>\frac{d^2}{dt^2} \theta = -\frac{l}{g} \theta</math>
:<math>\theta = A \sin \omega t</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}</math>
===Chuyển động cong===
Gia tốc trung bình
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v-v_o}{t-t_o}</math>
Đường dài trung bình
:<math>s = \int v(t) dt</math>
<math>\Delta t</math> --> 0
Vận tốc tức thời
:<math>v(t) </math>
Gia tốc tức thời
: <math>a(t) = \frac{d}{dt}v(t) = \lim_{\Delta t \to 0} \sum \frac{\Delta v(t)}{\Delta t}</math>
Đường dài tức thời
:<math>s(t) = \int v(t) dt = \lim_{\Delta t\rightarrow 0} \sum ( v(t) + \frac{\Delta v(t)}{2}) \Delta t</math>
:{| width="100%"
|-
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]]|| <math>a </math> || <math> \frac{d}{dt}v(t)</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]]|| <math>v </math> || <math> v(t)</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] ||<math>s </math> || <math>\int v(t) dt</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]]||<math>F</math> || <math>m \frac{d}{dt}v(t) </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]]|| <math>W</math> || <math>F \int v(t) dt</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]]|| <math>E</math> || <math>\frac{F}{t} \int v(t) dt</math> || '''N m/s'''
|-
|}
Chuyển động v(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''v''' || '''a''' || '''s '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>v(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} v(t)</math> || <math>\int v(t) dt</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at + v</math> || <math>a</math> || <math>\frac{1}{2} at^2 + vt + C</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at</math> || <math>a</math> || <math>\frac{at^2}{2} + </math>
|-
| Thẳng ngang || [[Tập_tin:Y_is_b.svg|100px]] || <math>v</math> || <math>0</math> || <math>v t </math>
|-
| Thẳng dọc || [[Tập_tin:X_is_a.svg|100px]] || <math>t</math> || <math>1</math> || <math> \frac{t^2}{2} </math>
|-
|}
Chuyển động s(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''s''' || '''v''' || '''a '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>s(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} s(t)</math> || <math>\frac{d^2}{dt^2} s(t)</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng ngang || <br>→→ || <br><math>\vec X = X \vec i</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec X = \frac{dX}{dt} \vec i = v_x \vec i</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec X = \frac{d^2X}{dt^2} \vec i = a_x \vec i</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng dọc || <br>↑<br>↑ || <br><math>\vec Y = Y \vec j</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Y = \frac{dY}{dt} \vec j = v_y \vec j</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Y = \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_y \vec j</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng nghiêng ||<br> || <br><math>\vec Z = Z \vec k</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Z = \frac{dZ}{dt} \vec k = v_z \vec k</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Z =\frac{d^2Z}{dt^2} \vec k = a_z \vec k</math>
|-
| <br>Vector đương tròn ||<br> || <br><math>\vec R = R \vec r</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R </math><br><math>R \frac{d}{dt} \vec r + \vec r \frac{d}{dt} R = R \frac{d}{dt} \vec r </math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R </math><br><math> R \frac{d^2}{dt^2} \vec r + \vec r \frac{d^2}{dt^2} R = R \frac{d^2}{dt^2} \vec r </math>
|-
| <br>Vector đương tròn || <br> || <br><math>\vec R = \vec X + \vec Y</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R = \frac{d}{dt}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{dX}{dt} \vec i + \frac{dY}{dt} \vec j = v_x \vec i + v_y \vec j </math>|| <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R = \frac{d^2}{dt^2}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{d^2X}{dt^2} \vec i + \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_x \vec i + a_y \vec j </math>
|-
|}
===Chuyển động Sóng Sin===
Dạng sóng sin
:[[Tập_tin:Wave.png|200px]]
Hàm số sóng
:<math>f(t)= A sin \omega t</math>
Phương trình sóng
:<math>f^{''} = -\beta f(t)</math>
Vận tốc góc
:<math>\omega = \sqrt{\beta}</math>
Đường dài sóng
:<math>s = \lambda</math>
Vận tốc sóng
:<math>v = \frac{\lambda}{t} = \lambda f = \omega</math>
Gia tốc sóng
:<math>a=\frac{\omega}{t}</math>
:{|width=100%
|-
| '''Tính chất chuyển động sóng '''|| '''Ký hiệu ''' || '''Công thức '''
|-
| Đường dài || <math>s </math> || <math>k \lambda</math>
|-
| Thời gian|| <math>t</math> || <math>t</math>
|-
| Vận tốc || <math>v </math> || <math>v = \frac{k \lambda}{t} = k \lambda f = k \omega</math>
|-
| Chu kỳ Thời gian|| <math>T </math> || <math>T = \frac{1}{f} </math>
|-
| Số sóng || <math>k </math> || <math>k = \frac{s}{\lambda} = \frac{v}{\omega}</math>
|-
| Vận tốc góc || <math>\omega </math> || <math>\omega = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| Bước sóng || <math>\lambda </math> || <math>\lambda = \frac{\omega}{f} = \omega t = \frac{s}{k}</math>
|-
| Tần số sóng || <math>f </math> || <math>f = \frac{\omega}{\lambda} = \frac{v}{k \lambda} = \frac{1}{t}</math>
|-
| Phương trình sóng || <math>f^n(t) </math> || <math>\frac{d^n}{dt^n} f(t) = -\beta f(t)</math>
|-
| Hàm số sóng || <math>f(t) </math> || <math>f(t) = A sin \omega t</math>
|-
| Vận tốc góc || || <math>\omega = n\sqrt{\beta} = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| || || n ≥ 2
|-
|}
===Động lượng===
====Cơ học Newton====
Chuyển dộng ở vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f</math>
Động lượng
: <math>p = m v </math>
Khối lượng
: <math> m = \frac{p}{v} = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{1}{v} = \frac{m}{p}</math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v = a t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t = a t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = \frac{p}{t} s = p v </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = \frac{p v }{t} = p a </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Cơ học Einstein====
Chuyển dộng ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f = C</math>
Động lượng
: <math>p = \frac{h}{\lambda} </math>
Lượng tử
: <math>h = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{h}{p} = \frac{C}{f}</math>
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng v = C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \lambda f</math> || '''m/s'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t</math> || '''m'''
|
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}} = \frac{\frac{hf}{\lambda}}</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p C = h f</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>p \frac{C}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng v ~ C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t \beta</math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \beta </math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} \beta </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{ p}{t} \beta</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p v \beta </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>pa \beta</math> || '''N m/s'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>\gamma</math> || <math>\frac{1}{sqrt{1 - \frac{v^2}{C^2}}}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
==Định luật Newton vê Lực và Chuyển động==
:{|width=100%
|-
| '''Định luật ''' || '''Lực ''' || '''Chuyển động '''
|-
| Định luật 1 || <math>F = 0 </math> || Vật đứng yên khi không có lực tương tác
|-
| Định luật 2 || <math>F </math> ≠ 0 || Vật di chuyển khi có lực tương tác
|-
| Định luật 3 || <math>\Sigma F = 0 </math> || Vật ở trạng thái cân bằng khi có tổng lực tương bằng không
|-
|}
===Chuyển động tự do trên mặt đất===
Chuyển động không bị cản trở của vật trên mặt đất
: <math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
: <math>v = \frac{F_p t}{m}</math>
: <math>t = \frac{m v}{F_p} </math>
Chuyển động bị cản trở của vật trên mặt đất
: <math>F_p = F_{\mu}</math>
: <math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
: <math>v= \frac{\mu F_N t}{m}</math>
: <math>t= \frac{mv}{\mu F_N }</math>
: <math>W_p = W_g</math>
: <math>m \frac{v^2}{2} = \mu F_N d</math>
: <math>v = \sqrt{\frac{2 \mu F_N d}{m}}</math>
: <math>d = \frac{m v^2}{2 \mu F_N }</math>
===Chuyển động lơ lửng của vật trong không trung===
====Chuyển động lơ lửng của vật trong không trung====
: <math>F_p = F_g</math>
: <math>m \frac{v}{t} = mg</math>
: <math>v = g t</math>
: <math>t = \frac{g}{v}</math>
: <math>a= g = \frac{MG}{h^2}</math>
: <math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
: <math>W_p = W_g</math>
: <math>m \frac{v^2}{2} = mgh</math>
: <math>v = \sqrt{2 gh}</math>
: <math>h = \frac{v^2}{2g}</math>
====Theo quỹ đạo vòng tròn====
====Theo quỹ đạo vòng bầu dục====
===Chuyển động rơi xuống đất===
====Không bị cản trở====
: <math>mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
: <math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
====Bị cản trở====
:<math>F \angle \theta = \sqrt{F_g^2 + F_g^2} \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p}</math>
:<math>F_p = F cos \theta = ma</math>
:<math>F_g = F sin \theta = mg</math>
:<math>F = \frac{ma}{cos \theta} = ma sec \theta</math>
:<math>F = \frac{mg}{cos \theta} = mg csc \theta</math>
:<math>\theta = cos^{-1} \frac{ma}{F}</math>
:<math>\theta = sin^{-1} \frac{mg}{F}</math>
8lups5ycga81meplpocr2msigdnuufj
527796
527795
2025-07-02T14:20:01Z
205.189.94.88
/* Chuyển động lơ lửng trong không gian */
527796
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Chuyển động tạo ra từ di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác . Vậy, khi có một Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển sẽ tạo ra Chuyển động
==Tính chất chuyển động==
Mọi Chuyển Động từ vị trí ban đầu đến một vị trí khác qua một quãng đường có Đường Dài s trong một Thời Gian t đều có các tính chất sau
===Vận tốc===
Vận tốc một đại lượng cho biết tốc độ di chuyển của một Chuyển động
:Vận Tốc = Đường Dài / Thời Gian
:<math>v = \frac{s}{t}</math>
===Gia tốc===
Gia tốc một đại lượng cho biết sự thay đổi vận tốc theo thay đổi thời gian
:Thay đổi vận tốc / Thay đổi Thời Gian
:<math>a = \frac{v}{t}</math>
===Đường dài===
Đường dài cho biết quảng đường dài di chuyển của một Chuyển Động
: Vận Tốc x Thời gian
:<math>s = v t</math>
===Lực===
[[Lực]] một đại lượng tương tác với vật để thực hiện một việc
: Khối Lượng x Gia Tốc
:<math>F = m a</math>
=== Năng lực===
Năng lực là một đại lượng cho biết khả năng của Lực thực hiện một việc
:Năng Lực = Lực x Đường Dài
:<math>W = F s</math>
===Năng lượng===
Năng lượng một đại lượng cho biết khả năng Lực thực hiện một việc trong một thời gian
: Năng Lượng = Lực x Đường Dài
:<math>E = \frac{W}{t}</math>
==Lực và Chuyển động==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| '''Lực ''' || ''' Chuyển động '''
|-
| F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên
|-
| F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển
|-
| Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng
|-
|}
===Chuyển động trên mặt đất===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>a = \frac{\mu F_ N }{m}</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_g = F_p</math>
:<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> g = a = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> v = gt = \frac{MG}{h^2} t</math>
:<math> t = \frac{v}{g} = \frac{v h^2}{MG}</math>
:<math> h = \sqrt{\frac{MG}{g}} = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
==Chuyển động cơ bản==
===Chuyển động thẳng===
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta v = a \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta v}{a} = \frac{v-v_o}{a}</math>
Vận tốc
: <math>v = v_o + a \Delta t</math>
: <math>v_o = v - a \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = \Delta t (v_o + \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = \Delta t (v - \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v - \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = (\frac{\Delta v}{a})(\frac{(2 v_o + v - v_o)}{2}) = (\frac{v - v_o}{a})(\frac{v + v_o}{2}) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a} </math>
====Chuyển động thẳng nghiêng====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o + a \Delta t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>\Delta t(v_o + \Delta v) = \Delta t(v_o + a \Delta t) = \Delta t(v - a \Delta t) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a}</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{\Delta v}{\Delta t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = F \Delta t(v_o + \Delta v) </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = F (v_o + \Delta v) </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng ngang====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v_o}{ t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o </math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v_o t</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>m \frac{ v_o}{ t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F v_o t </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>F v_o</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng dọc====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>-g</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>-g t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>-g t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>mg </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>mgh </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{mgh}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Chuyển động tròn===
====Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) ====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>2 \pi </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>\frac{2 \pi}{t} = 2 \pi f = \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\omega}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math>m \frac{\omega}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W F s = P v </math> || <math> p \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E \frac{W}{t} = P a</math> || <math> = \frac{p \omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động xoay tròn====
: <math>\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta r}{r} = \frac{v \Delta t}{r} </math>
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v^2}{r} = r \omega^2</math>
Vận tốc
: <math>v = \sqrt{ar}</math>
Vận tốc góc
: <math>\omega = \sqrt{\frac{a}{r}}</math>
====Chuyển động cung tròn====
Gia tốc
: <math>a = r \alpha</math>
: <math>\alpha = \frac{\Delta \omega}{\Delta t} = \frac{\omega - \omega_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta \omega = \alpha \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta \omega}{a} = \frac{\omega-\omega_o}{\alpha}</math>
Vận tốc
: <math>v = r \omega</math>
: <math>\omega = \omega_o + \alpha \Delta t</math>
: <math>\omega_o = \omega - \alpha \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = r \theta</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega_o + \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega_o + \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega - \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega - \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = (\frac{\Delta \omega}{\alpha})(\frac{(2 \omega_o + \omega - \omega_o)}{2}) = (\frac{\omega - \omega_o}{\alpha})(\frac{\omega + \omega_o}{2}) = \frac{\omega^2 - \omega_o^2}{2 \alpha} </math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>r \theta </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>r \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>r \alpha </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math> m r \alpha </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W = F s = p v</math> || <math>F r \theta = p r \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t}</math> || <math>F r \frac{\theta}{t} = p r \frac{\omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Dao động===
====Dao động lò xo lên xuống ====
:[[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]]
: <math>-F_g = F_y</math>
: <math>-m g = ky</math>
: <math>g = -\frac{k}{m}y</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}y = -\frac{k}{m} y</math>
: <math>y = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động lò xo qua lại ====
:<math>F_a = -F_x</math>
:<math>m a = -kx</math>
: <math>a = -\frac{k}{m}x</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}x = -\frac{k}{m} x</math>
: <math>x = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động con lắc đong đưa ====
:[[Tập tin:Simple_pendulum_height.png|150px]]
:<math>-mg = l \theta</math>
:<math>g = -\frac{l}{m} \theta </math>
:<math>\frac{d^2}{dt^2} \theta = -\frac{l}{g} \theta</math>
:<math>\theta = A \sin \omega t</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}</math>
===Chuyển động cong===
Gia tốc trung bình
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v-v_o}{t-t_o}</math>
Đường dài trung bình
:<math>s = \int v(t) dt</math>
<math>\Delta t</math> --> 0
Vận tốc tức thời
:<math>v(t) </math>
Gia tốc tức thời
: <math>a(t) = \frac{d}{dt}v(t) = \lim_{\Delta t \to 0} \sum \frac{\Delta v(t)}{\Delta t}</math>
Đường dài tức thời
:<math>s(t) = \int v(t) dt = \lim_{\Delta t\rightarrow 0} \sum ( v(t) + \frac{\Delta v(t)}{2}) \Delta t</math>
:{| width="100%"
|-
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]]|| <math>a </math> || <math> \frac{d}{dt}v(t)</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]]|| <math>v </math> || <math> v(t)</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] ||<math>s </math> || <math>\int v(t) dt</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]]||<math>F</math> || <math>m \frac{d}{dt}v(t) </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]]|| <math>W</math> || <math>F \int v(t) dt</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]]|| <math>E</math> || <math>\frac{F}{t} \int v(t) dt</math> || '''N m/s'''
|-
|}
Chuyển động v(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''v''' || '''a''' || '''s '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>v(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} v(t)</math> || <math>\int v(t) dt</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at + v</math> || <math>a</math> || <math>\frac{1}{2} at^2 + vt + C</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at</math> || <math>a</math> || <math>\frac{at^2}{2} + </math>
|-
| Thẳng ngang || [[Tập_tin:Y_is_b.svg|100px]] || <math>v</math> || <math>0</math> || <math>v t </math>
|-
| Thẳng dọc || [[Tập_tin:X_is_a.svg|100px]] || <math>t</math> || <math>1</math> || <math> \frac{t^2}{2} </math>
|-
|}
Chuyển động s(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''s''' || '''v''' || '''a '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>s(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} s(t)</math> || <math>\frac{d^2}{dt^2} s(t)</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng ngang || <br>→→ || <br><math>\vec X = X \vec i</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec X = \frac{dX}{dt} \vec i = v_x \vec i</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec X = \frac{d^2X}{dt^2} \vec i = a_x \vec i</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng dọc || <br>↑<br>↑ || <br><math>\vec Y = Y \vec j</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Y = \frac{dY}{dt} \vec j = v_y \vec j</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Y = \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_y \vec j</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng nghiêng ||<br> || <br><math>\vec Z = Z \vec k</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Z = \frac{dZ}{dt} \vec k = v_z \vec k</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Z =\frac{d^2Z}{dt^2} \vec k = a_z \vec k</math>
|-
| <br>Vector đương tròn ||<br> || <br><math>\vec R = R \vec r</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R </math><br><math>R \frac{d}{dt} \vec r + \vec r \frac{d}{dt} R = R \frac{d}{dt} \vec r </math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R </math><br><math> R \frac{d^2}{dt^2} \vec r + \vec r \frac{d^2}{dt^2} R = R \frac{d^2}{dt^2} \vec r </math>
|-
| <br>Vector đương tròn || <br> || <br><math>\vec R = \vec X + \vec Y</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R = \frac{d}{dt}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{dX}{dt} \vec i + \frac{dY}{dt} \vec j = v_x \vec i + v_y \vec j </math>|| <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R = \frac{d^2}{dt^2}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{d^2X}{dt^2} \vec i + \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_x \vec i + a_y \vec j </math>
|-
|}
===Chuyển động Sóng Sin===
Dạng sóng sin
:[[Tập_tin:Wave.png|200px]]
Hàm số sóng
:<math>f(t)= A sin \omega t</math>
Phương trình sóng
:<math>f^{''} = -\beta f(t)</math>
Vận tốc góc
:<math>\omega = \sqrt{\beta}</math>
Đường dài sóng
:<math>s = \lambda</math>
Vận tốc sóng
:<math>v = \frac{\lambda}{t} = \lambda f = \omega</math>
Gia tốc sóng
:<math>a=\frac{\omega}{t}</math>
:{|width=100%
|-
| '''Tính chất chuyển động sóng '''|| '''Ký hiệu ''' || '''Công thức '''
|-
| Đường dài || <math>s </math> || <math>k \lambda</math>
|-
| Thời gian|| <math>t</math> || <math>t</math>
|-
| Vận tốc || <math>v </math> || <math>v = \frac{k \lambda}{t} = k \lambda f = k \omega</math>
|-
| Chu kỳ Thời gian|| <math>T </math> || <math>T = \frac{1}{f} </math>
|-
| Số sóng || <math>k </math> || <math>k = \frac{s}{\lambda} = \frac{v}{\omega}</math>
|-
| Vận tốc góc || <math>\omega </math> || <math>\omega = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| Bước sóng || <math>\lambda </math> || <math>\lambda = \frac{\omega}{f} = \omega t = \frac{s}{k}</math>
|-
| Tần số sóng || <math>f </math> || <math>f = \frac{\omega}{\lambda} = \frac{v}{k \lambda} = \frac{1}{t}</math>
|-
| Phương trình sóng || <math>f^n(t) </math> || <math>\frac{d^n}{dt^n} f(t) = -\beta f(t)</math>
|-
| Hàm số sóng || <math>f(t) </math> || <math>f(t) = A sin \omega t</math>
|-
| Vận tốc góc || || <math>\omega = n\sqrt{\beta} = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| || || n ≥ 2
|-
|}
===Động lượng===
====Cơ học Newton====
Chuyển dộng ở vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f</math>
Động lượng
: <math>p = m v </math>
Khối lượng
: <math> m = \frac{p}{v} = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{1}{v} = \frac{m}{p}</math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v = a t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t = a t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = \frac{p}{t} s = p v </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = \frac{p v }{t} = p a </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Cơ học Einstein====
Chuyển dộng ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f = C</math>
Động lượng
: <math>p = \frac{h}{\lambda} </math>
Lượng tử
: <math>h = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{h}{p} = \frac{C}{f}</math>
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng v = C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \lambda f</math> || '''m/s'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t</math> || '''m'''
|
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}} = \frac{\frac{hf}{\lambda}}</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p C = h f</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>p \frac{C}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng v ~ C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t \beta</math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \beta </math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} \beta </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{ p}{t} \beta</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p v \beta </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>pa \beta</math> || '''N m/s'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>\gamma</math> || <math>\frac{1}{sqrt{1 - \frac{v^2}{C^2}}}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
==Định luật Newton vê Lực và Chuyển động==
:{|width=100%
|-
| '''Định luật ''' || '''Lực ''' || '''Chuyển động '''
|-
| Định luật 1 || <math>F = 0 </math> || Vật đứng yên khi không có lực tương tác
|-
| Định luật 2 || <math>F </math> ≠ 0 || Vật di chuyển khi có lực tương tác
|-
| Định luật 3 || <math>\Sigma F = 0 </math> || Vật ở trạng thái cân bằng khi có tổng lực tương bằng không
|-
|}
===Chuyển động tự do trên mặt đất===
Chuyển động không bị cản trở của vật trên mặt đất
: <math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
: <math>v = \frac{F_p t}{m}</math>
: <math>t = \frac{m v}{F_p} </math>
Chuyển động bị cản trở của vật trên mặt đất
: <math>F_p = F_{\mu}</math>
: <math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
: <math>v= \frac{\mu F_N t}{m}</math>
: <math>t= \frac{mv}{\mu F_N }</math>
: <math>W_p = W_g</math>
: <math>m \frac{v^2}{2} = \mu F_N d</math>
: <math>v = \sqrt{\frac{2 \mu F_N d}{m}}</math>
: <math>d = \frac{m v^2}{2 \mu F_N }</math>
===Chuyển động lơ lửng của vật trong không trung===
====Chuyển động lơ lửng của vật trong không trung====
: <math>F_p = F_g</math>
: <math>m \frac{v}{t} = mg</math>
: <math>v = g t</math>
: <math>t = \frac{g}{v}</math>
: <math>a= g = \frac{MG}{h^2}</math>
: <math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
: <math>W_p = W_g</math>
: <math>m \frac{v^2}{2} = mgh</math>
: <math>v = \sqrt{2 gh}</math>
: <math>h = \frac{v^2}{2g}</math>
====Theo quỹ đạo vòng tròn====
====Theo quỹ đạo vòng bầu dục====
===Chuyển động rơi xuống đất===
====Không bị cản trở====
: <math>mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
: <math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
====Bị cản trở====
:<math>F \angle \theta = \sqrt{F_g^2 + F_g^2} \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p}</math>
:<math>F_p = F cos \theta = ma</math>
:<math>F_g = F sin \theta = mg</math>
:<math>F = \frac{ma}{cos \theta} = ma sec \theta</math>
:<math>F = \frac{mg}{cos \theta} = mg csc \theta</math>
:<math>\theta = cos^{-1} \frac{ma}{F}</math>
:<math>\theta = sin^{-1} \frac{mg}{F}</math>
tkkmqc9tvovy8h7lz67pdgj7lpprit3
527797
527796
2025-07-02T14:22:35Z
205.189.94.88
/* Chuyển động rơi tự do đi xuống đất */
527797
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Chuyển động tạo ra từ di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác . Vậy, khi có một Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển sẽ tạo ra Chuyển động
==Tính chất chuyển động==
Mọi Chuyển Động từ vị trí ban đầu đến một vị trí khác qua một quãng đường có Đường Dài s trong một Thời Gian t đều có các tính chất sau
===Vận tốc===
Vận tốc một đại lượng cho biết tốc độ di chuyển của một Chuyển động
:Vận Tốc = Đường Dài / Thời Gian
:<math>v = \frac{s}{t}</math>
===Gia tốc===
Gia tốc một đại lượng cho biết sự thay đổi vận tốc theo thay đổi thời gian
:Thay đổi vận tốc / Thay đổi Thời Gian
:<math>a = \frac{v}{t}</math>
===Đường dài===
Đường dài cho biết quảng đường dài di chuyển của một Chuyển Động
: Vận Tốc x Thời gian
:<math>s = v t</math>
===Lực===
[[Lực]] một đại lượng tương tác với vật để thực hiện một việc
: Khối Lượng x Gia Tốc
:<math>F = m a</math>
=== Năng lực===
Năng lực là một đại lượng cho biết khả năng của Lực thực hiện một việc
:Năng Lực = Lực x Đường Dài
:<math>W = F s</math>
===Năng lượng===
Năng lượng một đại lượng cho biết khả năng Lực thực hiện một việc trong một thời gian
: Năng Lượng = Lực x Đường Dài
:<math>E = \frac{W}{t}</math>
==Lực và Chuyển động==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| '''Lực ''' || ''' Chuyển động '''
|-
| F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên
|-
| F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển
|-
| Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng
|-
|}
===Chuyển động trên mặt đất===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>a = \frac{\mu F_ N }{m}</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = \sqrt{F^2 - F_m^2} = m \sqrt{a^2 - g^2}</math>
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_g = F_p</math>
:<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> g = a = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> v = gt = \frac{MG}{h^2} t</math>
:<math> t = \frac{v}{g} = \frac{v h^2}{MG}</math>
:<math> h = \sqrt{\frac{MG}{g}} = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
==Chuyển động cơ bản==
===Chuyển động thẳng===
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta v = a \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta v}{a} = \frac{v-v_o}{a}</math>
Vận tốc
: <math>v = v_o + a \Delta t</math>
: <math>v_o = v - a \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = \Delta t (v_o + \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = \Delta t (v - \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v - \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = (\frac{\Delta v}{a})(\frac{(2 v_o + v - v_o)}{2}) = (\frac{v - v_o}{a})(\frac{v + v_o}{2}) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a} </math>
====Chuyển động thẳng nghiêng====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o + a \Delta t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>\Delta t(v_o + \Delta v) = \Delta t(v_o + a \Delta t) = \Delta t(v - a \Delta t) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a}</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{\Delta v}{\Delta t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = F \Delta t(v_o + \Delta v) </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = F (v_o + \Delta v) </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng ngang====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v_o}{ t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o </math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v_o t</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>m \frac{ v_o}{ t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F v_o t </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>F v_o</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng dọc====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>-g</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>-g t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>-g t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>mg </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>mgh </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{mgh}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Chuyển động tròn===
====Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) ====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>2 \pi </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>\frac{2 \pi}{t} = 2 \pi f = \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\omega}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math>m \frac{\omega}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W F s = P v </math> || <math> p \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E \frac{W}{t} = P a</math> || <math> = \frac{p \omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động xoay tròn====
: <math>\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta r}{r} = \frac{v \Delta t}{r} </math>
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v^2}{r} = r \omega^2</math>
Vận tốc
: <math>v = \sqrt{ar}</math>
Vận tốc góc
: <math>\omega = \sqrt{\frac{a}{r}}</math>
====Chuyển động cung tròn====
Gia tốc
: <math>a = r \alpha</math>
: <math>\alpha = \frac{\Delta \omega}{\Delta t} = \frac{\omega - \omega_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta \omega = \alpha \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta \omega}{a} = \frac{\omega-\omega_o}{\alpha}</math>
Vận tốc
: <math>v = r \omega</math>
: <math>\omega = \omega_o + \alpha \Delta t</math>
: <math>\omega_o = \omega - \alpha \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = r \theta</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega_o + \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega_o + \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega - \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega - \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = (\frac{\Delta \omega}{\alpha})(\frac{(2 \omega_o + \omega - \omega_o)}{2}) = (\frac{\omega - \omega_o}{\alpha})(\frac{\omega + \omega_o}{2}) = \frac{\omega^2 - \omega_o^2}{2 \alpha} </math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>r \theta </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>r \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>r \alpha </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math> m r \alpha </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W = F s = p v</math> || <math>F r \theta = p r \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t}</math> || <math>F r \frac{\theta}{t} = p r \frac{\omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Dao động===
====Dao động lò xo lên xuống ====
:[[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]]
: <math>-F_g = F_y</math>
: <math>-m g = ky</math>
: <math>g = -\frac{k}{m}y</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}y = -\frac{k}{m} y</math>
: <math>y = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động lò xo qua lại ====
:<math>F_a = -F_x</math>
:<math>m a = -kx</math>
: <math>a = -\frac{k}{m}x</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}x = -\frac{k}{m} x</math>
: <math>x = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động con lắc đong đưa ====
:[[Tập tin:Simple_pendulum_height.png|150px]]
:<math>-mg = l \theta</math>
:<math>g = -\frac{l}{m} \theta </math>
:<math>\frac{d^2}{dt^2} \theta = -\frac{l}{g} \theta</math>
:<math>\theta = A \sin \omega t</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}</math>
===Chuyển động cong===
Gia tốc trung bình
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v-v_o}{t-t_o}</math>
Đường dài trung bình
:<math>s = \int v(t) dt</math>
<math>\Delta t</math> --> 0
Vận tốc tức thời
:<math>v(t) </math>
Gia tốc tức thời
: <math>a(t) = \frac{d}{dt}v(t) = \lim_{\Delta t \to 0} \sum \frac{\Delta v(t)}{\Delta t}</math>
Đường dài tức thời
:<math>s(t) = \int v(t) dt = \lim_{\Delta t\rightarrow 0} \sum ( v(t) + \frac{\Delta v(t)}{2}) \Delta t</math>
:{| width="100%"
|-
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]]|| <math>a </math> || <math> \frac{d}{dt}v(t)</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]]|| <math>v </math> || <math> v(t)</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] ||<math>s </math> || <math>\int v(t) dt</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]]||<math>F</math> || <math>m \frac{d}{dt}v(t) </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]]|| <math>W</math> || <math>F \int v(t) dt</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]]|| <math>E</math> || <math>\frac{F}{t} \int v(t) dt</math> || '''N m/s'''
|-
|}
Chuyển động v(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''v''' || '''a''' || '''s '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>v(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} v(t)</math> || <math>\int v(t) dt</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at + v</math> || <math>a</math> || <math>\frac{1}{2} at^2 + vt + C</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at</math> || <math>a</math> || <math>\frac{at^2}{2} + </math>
|-
| Thẳng ngang || [[Tập_tin:Y_is_b.svg|100px]] || <math>v</math> || <math>0</math> || <math>v t </math>
|-
| Thẳng dọc || [[Tập_tin:X_is_a.svg|100px]] || <math>t</math> || <math>1</math> || <math> \frac{t^2}{2} </math>
|-
|}
Chuyển động s(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''s''' || '''v''' || '''a '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>s(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} s(t)</math> || <math>\frac{d^2}{dt^2} s(t)</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng ngang || <br>→→ || <br><math>\vec X = X \vec i</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec X = \frac{dX}{dt} \vec i = v_x \vec i</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec X = \frac{d^2X}{dt^2} \vec i = a_x \vec i</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng dọc || <br>↑<br>↑ || <br><math>\vec Y = Y \vec j</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Y = \frac{dY}{dt} \vec j = v_y \vec j</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Y = \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_y \vec j</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng nghiêng ||<br> || <br><math>\vec Z = Z \vec k</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Z = \frac{dZ}{dt} \vec k = v_z \vec k</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Z =\frac{d^2Z}{dt^2} \vec k = a_z \vec k</math>
|-
| <br>Vector đương tròn ||<br> || <br><math>\vec R = R \vec r</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R </math><br><math>R \frac{d}{dt} \vec r + \vec r \frac{d}{dt} R = R \frac{d}{dt} \vec r </math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R </math><br><math> R \frac{d^2}{dt^2} \vec r + \vec r \frac{d^2}{dt^2} R = R \frac{d^2}{dt^2} \vec r </math>
|-
| <br>Vector đương tròn || <br> || <br><math>\vec R = \vec X + \vec Y</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R = \frac{d}{dt}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{dX}{dt} \vec i + \frac{dY}{dt} \vec j = v_x \vec i + v_y \vec j </math>|| <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R = \frac{d^2}{dt^2}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{d^2X}{dt^2} \vec i + \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_x \vec i + a_y \vec j </math>
|-
|}
===Chuyển động Sóng Sin===
Dạng sóng sin
:[[Tập_tin:Wave.png|200px]]
Hàm số sóng
:<math>f(t)= A sin \omega t</math>
Phương trình sóng
:<math>f^{''} = -\beta f(t)</math>
Vận tốc góc
:<math>\omega = \sqrt{\beta}</math>
Đường dài sóng
:<math>s = \lambda</math>
Vận tốc sóng
:<math>v = \frac{\lambda}{t} = \lambda f = \omega</math>
Gia tốc sóng
:<math>a=\frac{\omega}{t}</math>
:{|width=100%
|-
| '''Tính chất chuyển động sóng '''|| '''Ký hiệu ''' || '''Công thức '''
|-
| Đường dài || <math>s </math> || <math>k \lambda</math>
|-
| Thời gian|| <math>t</math> || <math>t</math>
|-
| Vận tốc || <math>v </math> || <math>v = \frac{k \lambda}{t} = k \lambda f = k \omega</math>
|-
| Chu kỳ Thời gian|| <math>T </math> || <math>T = \frac{1}{f} </math>
|-
| Số sóng || <math>k </math> || <math>k = \frac{s}{\lambda} = \frac{v}{\omega}</math>
|-
| Vận tốc góc || <math>\omega </math> || <math>\omega = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| Bước sóng || <math>\lambda </math> || <math>\lambda = \frac{\omega}{f} = \omega t = \frac{s}{k}</math>
|-
| Tần số sóng || <math>f </math> || <math>f = \frac{\omega}{\lambda} = \frac{v}{k \lambda} = \frac{1}{t}</math>
|-
| Phương trình sóng || <math>f^n(t) </math> || <math>\frac{d^n}{dt^n} f(t) = -\beta f(t)</math>
|-
| Hàm số sóng || <math>f(t) </math> || <math>f(t) = A sin \omega t</math>
|-
| Vận tốc góc || || <math>\omega = n\sqrt{\beta} = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| || || n ≥ 2
|-
|}
===Động lượng===
====Cơ học Newton====
Chuyển dộng ở vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f</math>
Động lượng
: <math>p = m v </math>
Khối lượng
: <math> m = \frac{p}{v} = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{1}{v} = \frac{m}{p}</math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v = a t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t = a t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = \frac{p}{t} s = p v </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = \frac{p v }{t} = p a </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Cơ học Einstein====
Chuyển dộng ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f = C</math>
Động lượng
: <math>p = \frac{h}{\lambda} </math>
Lượng tử
: <math>h = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{h}{p} = \frac{C}{f}</math>
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng v = C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \lambda f</math> || '''m/s'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t</math> || '''m'''
|
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}} = \frac{\frac{hf}{\lambda}}</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p C = h f</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>p \frac{C}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng v ~ C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t \beta</math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \beta </math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} \beta </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{ p}{t} \beta</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p v \beta </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>pa \beta</math> || '''N m/s'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>\gamma</math> || <math>\frac{1}{sqrt{1 - \frac{v^2}{C^2}}}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
==Định luật Newton vê Lực và Chuyển động==
:{|width=100%
|-
| '''Định luật ''' || '''Lực ''' || '''Chuyển động '''
|-
| Định luật 1 || <math>F = 0 </math> || Vật đứng yên khi không có lực tương tác
|-
| Định luật 2 || <math>F </math> ≠ 0 || Vật di chuyển khi có lực tương tác
|-
| Định luật 3 || <math>\Sigma F = 0 </math> || Vật ở trạng thái cân bằng khi có tổng lực tương bằng không
|-
|}
===Chuyển động tự do trên mặt đất===
Chuyển động không bị cản trở của vật trên mặt đất
: <math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
: <math>v = \frac{F_p t}{m}</math>
: <math>t = \frac{m v}{F_p} </math>
Chuyển động bị cản trở của vật trên mặt đất
: <math>F_p = F_{\mu}</math>
: <math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
: <math>v= \frac{\mu F_N t}{m}</math>
: <math>t= \frac{mv}{\mu F_N }</math>
: <math>W_p = W_g</math>
: <math>m \frac{v^2}{2} = \mu F_N d</math>
: <math>v = \sqrt{\frac{2 \mu F_N d}{m}}</math>
: <math>d = \frac{m v^2}{2 \mu F_N }</math>
===Chuyển động lơ lửng của vật trong không trung===
====Chuyển động lơ lửng của vật trong không trung====
: <math>F_p = F_g</math>
: <math>m \frac{v}{t} = mg</math>
: <math>v = g t</math>
: <math>t = \frac{g}{v}</math>
: <math>a= g = \frac{MG}{h^2}</math>
: <math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
: <math>W_p = W_g</math>
: <math>m \frac{v^2}{2} = mgh</math>
: <math>v = \sqrt{2 gh}</math>
: <math>h = \frac{v^2}{2g}</math>
====Theo quỹ đạo vòng tròn====
====Theo quỹ đạo vòng bầu dục====
===Chuyển động rơi xuống đất===
====Không bị cản trở====
: <math>mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
: <math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
====Bị cản trở====
:<math>F \angle \theta = \sqrt{F_g^2 + F_g^2} \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p}</math>
:<math>F_p = F cos \theta = ma</math>
:<math>F_g = F sin \theta = mg</math>
:<math>F = \frac{ma}{cos \theta} = ma sec \theta</math>
:<math>F = \frac{mg}{cos \theta} = mg csc \theta</math>
:<math>\theta = cos^{-1} \frac{ma}{F}</math>
:<math>\theta = sin^{-1} \frac{mg}{F}</math>
c6dpm43ttihhcb29w6o0smtkotdtc0g
527798
527797
2025-07-02T14:25:08Z
205.189.94.88
/* Lực và Chuyển động */
527798
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Chuyển động tạo ra từ di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác . Vậy, khi có một Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển sẽ tạo ra Chuyển động
==Tính chất chuyển động==
Mọi Chuyển Động từ vị trí ban đầu đến một vị trí khác qua một quãng đường có Đường Dài s trong một Thời Gian t đều có các tính chất sau
===Vận tốc===
Vận tốc một đại lượng cho biết tốc độ di chuyển của một Chuyển động
:Vận Tốc = Đường Dài / Thời Gian
:<math>v = \frac{s}{t}</math>
===Gia tốc===
Gia tốc một đại lượng cho biết sự thay đổi vận tốc theo thay đổi thời gian
:Thay đổi vận tốc / Thay đổi Thời Gian
:<math>a = \frac{v}{t}</math>
===Đường dài===
Đường dài cho biết quảng đường dài di chuyển của một Chuyển Động
: Vận Tốc x Thời gian
:<math>s = v t</math>
===Lực===
[[Lực]] một đại lượng tương tác với vật để thực hiện một việc
: Khối Lượng x Gia Tốc
:<math>F = m a</math>
=== Năng lực===
Năng lực là một đại lượng cho biết khả năng của Lực thực hiện một việc
:Năng Lực = Lực x Đường Dài
:<math>W = F s</math>
===Năng lượng===
Năng lượng một đại lượng cho biết khả năng Lực thực hiện một việc trong một thời gian
: Năng Lượng = Lực x Đường Dài
:<math>E = \frac{W}{t}</math>
==Định luật về [[Chuyển động]] của Newton==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| '''Lực ''' || ''' Chuyển động '''
|-
| F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên
|-
| F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển
|-
| Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng
|-
|}
===Chuyển động trên mặt đất===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>a = \frac{\mu F_ N }{m}</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = \sqrt{F^2 - F_m^2} = m \sqrt{a^2 - g^2}</math>
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_g = F_p</math>
:<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> g = a = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> v = gt = \frac{MG}{h^2} t</math>
:<math> t = \frac{v}{g} = \frac{v h^2}{MG}</math>
:<math> h = \sqrt{\frac{MG}{g}} = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
==Chuyển động cơ bản==
===Chuyển động thẳng===
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta v = a \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta v}{a} = \frac{v-v_o}{a}</math>
Vận tốc
: <math>v = v_o + a \Delta t</math>
: <math>v_o = v - a \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = \Delta t (v_o + \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = \Delta t (v - \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v - \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = (\frac{\Delta v}{a})(\frac{(2 v_o + v - v_o)}{2}) = (\frac{v - v_o}{a})(\frac{v + v_o}{2}) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a} </math>
====Chuyển động thẳng nghiêng====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o + a \Delta t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>\Delta t(v_o + \Delta v) = \Delta t(v_o + a \Delta t) = \Delta t(v - a \Delta t) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a}</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{\Delta v}{\Delta t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = F \Delta t(v_o + \Delta v) </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = F (v_o + \Delta v) </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng ngang====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v_o}{ t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o </math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v_o t</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>m \frac{ v_o}{ t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F v_o t </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>F v_o</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng dọc====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>-g</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>-g t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>-g t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>mg </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>mgh </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{mgh}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Chuyển động tròn===
====Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) ====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>2 \pi </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>\frac{2 \pi}{t} = 2 \pi f = \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\omega}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math>m \frac{\omega}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W F s = P v </math> || <math> p \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E \frac{W}{t} = P a</math> || <math> = \frac{p \omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động xoay tròn====
: <math>\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta r}{r} = \frac{v \Delta t}{r} </math>
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v^2}{r} = r \omega^2</math>
Vận tốc
: <math>v = \sqrt{ar}</math>
Vận tốc góc
: <math>\omega = \sqrt{\frac{a}{r}}</math>
====Chuyển động cung tròn====
Gia tốc
: <math>a = r \alpha</math>
: <math>\alpha = \frac{\Delta \omega}{\Delta t} = \frac{\omega - \omega_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta \omega = \alpha \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta \omega}{a} = \frac{\omega-\omega_o}{\alpha}</math>
Vận tốc
: <math>v = r \omega</math>
: <math>\omega = \omega_o + \alpha \Delta t</math>
: <math>\omega_o = \omega - \alpha \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = r \theta</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega_o + \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega_o + \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega - \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega - \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = (\frac{\Delta \omega}{\alpha})(\frac{(2 \omega_o + \omega - \omega_o)}{2}) = (\frac{\omega - \omega_o}{\alpha})(\frac{\omega + \omega_o}{2}) = \frac{\omega^2 - \omega_o^2}{2 \alpha} </math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>r \theta </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>r \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>r \alpha </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math> m r \alpha </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W = F s = p v</math> || <math>F r \theta = p r \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t}</math> || <math>F r \frac{\theta}{t} = p r \frac{\omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Dao động===
====Dao động lò xo lên xuống ====
:[[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]]
: <math>-F_g = F_y</math>
: <math>-m g = ky</math>
: <math>g = -\frac{k}{m}y</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}y = -\frac{k}{m} y</math>
: <math>y = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động lò xo qua lại ====
:<math>F_a = -F_x</math>
:<math>m a = -kx</math>
: <math>a = -\frac{k}{m}x</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}x = -\frac{k}{m} x</math>
: <math>x = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động con lắc đong đưa ====
:[[Tập tin:Simple_pendulum_height.png|150px]]
:<math>-mg = l \theta</math>
:<math>g = -\frac{l}{m} \theta </math>
:<math>\frac{d^2}{dt^2} \theta = -\frac{l}{g} \theta</math>
:<math>\theta = A \sin \omega t</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}</math>
===Chuyển động cong===
Gia tốc trung bình
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v-v_o}{t-t_o}</math>
Đường dài trung bình
:<math>s = \int v(t) dt</math>
<math>\Delta t</math> --> 0
Vận tốc tức thời
:<math>v(t) </math>
Gia tốc tức thời
: <math>a(t) = \frac{d}{dt}v(t) = \lim_{\Delta t \to 0} \sum \frac{\Delta v(t)}{\Delta t}</math>
Đường dài tức thời
:<math>s(t) = \int v(t) dt = \lim_{\Delta t\rightarrow 0} \sum ( v(t) + \frac{\Delta v(t)}{2}) \Delta t</math>
:{| width="100%"
|-
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]]|| <math>a </math> || <math> \frac{d}{dt}v(t)</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]]|| <math>v </math> || <math> v(t)</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] ||<math>s </math> || <math>\int v(t) dt</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]]||<math>F</math> || <math>m \frac{d}{dt}v(t) </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]]|| <math>W</math> || <math>F \int v(t) dt</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]]|| <math>E</math> || <math>\frac{F}{t} \int v(t) dt</math> || '''N m/s'''
|-
|}
Chuyển động v(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''v''' || '''a''' || '''s '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>v(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} v(t)</math> || <math>\int v(t) dt</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at + v</math> || <math>a</math> || <math>\frac{1}{2} at^2 + vt + C</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at</math> || <math>a</math> || <math>\frac{at^2}{2} + </math>
|-
| Thẳng ngang || [[Tập_tin:Y_is_b.svg|100px]] || <math>v</math> || <math>0</math> || <math>v t </math>
|-
| Thẳng dọc || [[Tập_tin:X_is_a.svg|100px]] || <math>t</math> || <math>1</math> || <math> \frac{t^2}{2} </math>
|-
|}
Chuyển động s(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''s''' || '''v''' || '''a '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>s(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} s(t)</math> || <math>\frac{d^2}{dt^2} s(t)</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng ngang || <br>→→ || <br><math>\vec X = X \vec i</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec X = \frac{dX}{dt} \vec i = v_x \vec i</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec X = \frac{d^2X}{dt^2} \vec i = a_x \vec i</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng dọc || <br>↑<br>↑ || <br><math>\vec Y = Y \vec j</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Y = \frac{dY}{dt} \vec j = v_y \vec j</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Y = \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_y \vec j</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng nghiêng ||<br> || <br><math>\vec Z = Z \vec k</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Z = \frac{dZ}{dt} \vec k = v_z \vec k</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Z =\frac{d^2Z}{dt^2} \vec k = a_z \vec k</math>
|-
| <br>Vector đương tròn ||<br> || <br><math>\vec R = R \vec r</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R </math><br><math>R \frac{d}{dt} \vec r + \vec r \frac{d}{dt} R = R \frac{d}{dt} \vec r </math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R </math><br><math> R \frac{d^2}{dt^2} \vec r + \vec r \frac{d^2}{dt^2} R = R \frac{d^2}{dt^2} \vec r </math>
|-
| <br>Vector đương tròn || <br> || <br><math>\vec R = \vec X + \vec Y</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R = \frac{d}{dt}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{dX}{dt} \vec i + \frac{dY}{dt} \vec j = v_x \vec i + v_y \vec j </math>|| <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R = \frac{d^2}{dt^2}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{d^2X}{dt^2} \vec i + \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_x \vec i + a_y \vec j </math>
|-
|}
===Chuyển động Sóng Sin===
Dạng sóng sin
:[[Tập_tin:Wave.png|200px]]
Hàm số sóng
:<math>f(t)= A sin \omega t</math>
Phương trình sóng
:<math>f^{''} = -\beta f(t)</math>
Vận tốc góc
:<math>\omega = \sqrt{\beta}</math>
Đường dài sóng
:<math>s = \lambda</math>
Vận tốc sóng
:<math>v = \frac{\lambda}{t} = \lambda f = \omega</math>
Gia tốc sóng
:<math>a=\frac{\omega}{t}</math>
:{|width=100%
|-
| '''Tính chất chuyển động sóng '''|| '''Ký hiệu ''' || '''Công thức '''
|-
| Đường dài || <math>s </math> || <math>k \lambda</math>
|-
| Thời gian|| <math>t</math> || <math>t</math>
|-
| Vận tốc || <math>v </math> || <math>v = \frac{k \lambda}{t} = k \lambda f = k \omega</math>
|-
| Chu kỳ Thời gian|| <math>T </math> || <math>T = \frac{1}{f} </math>
|-
| Số sóng || <math>k </math> || <math>k = \frac{s}{\lambda} = \frac{v}{\omega}</math>
|-
| Vận tốc góc || <math>\omega </math> || <math>\omega = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| Bước sóng || <math>\lambda </math> || <math>\lambda = \frac{\omega}{f} = \omega t = \frac{s}{k}</math>
|-
| Tần số sóng || <math>f </math> || <math>f = \frac{\omega}{\lambda} = \frac{v}{k \lambda} = \frac{1}{t}</math>
|-
| Phương trình sóng || <math>f^n(t) </math> || <math>\frac{d^n}{dt^n} f(t) = -\beta f(t)</math>
|-
| Hàm số sóng || <math>f(t) </math> || <math>f(t) = A sin \omega t</math>
|-
| Vận tốc góc || || <math>\omega = n\sqrt{\beta} = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| || || n ≥ 2
|-
|}
===Động lượng===
====Cơ học Newton====
Chuyển dộng ở vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f</math>
Động lượng
: <math>p = m v </math>
Khối lượng
: <math> m = \frac{p}{v} = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{1}{v} = \frac{m}{p}</math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v = a t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t = a t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = \frac{p}{t} s = p v </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = \frac{p v }{t} = p a </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Cơ học Einstein====
Chuyển dộng ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f = C</math>
Động lượng
: <math>p = \frac{h}{\lambda} </math>
Lượng tử
: <math>h = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{h}{p} = \frac{C}{f}</math>
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng v = C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \lambda f</math> || '''m/s'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t</math> || '''m'''
|
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}} = \frac{\frac{hf}{\lambda}}</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p C = h f</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>p \frac{C}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng v ~ C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t \beta</math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \beta </math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} \beta </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{ p}{t} \beta</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p v \beta </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>pa \beta</math> || '''N m/s'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>\gamma</math> || <math>\frac{1}{sqrt{1 - \frac{v^2}{C^2}}}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
==Định luật Newton vê Lực và Chuyển động==
:{|width=100%
|-
| '''Định luật ''' || '''Lực ''' || '''Chuyển động '''
|-
| Định luật 1 || <math>F = 0 </math> || Vật đứng yên khi không có lực tương tác
|-
| Định luật 2 || <math>F </math> ≠ 0 || Vật di chuyển khi có lực tương tác
|-
| Định luật 3 || <math>\Sigma F = 0 </math> || Vật ở trạng thái cân bằng khi có tổng lực tương bằng không
|-
|}
===Chuyển động tự do trên mặt đất===
Chuyển động không bị cản trở của vật trên mặt đất
: <math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
: <math>v = \frac{F_p t}{m}</math>
: <math>t = \frac{m v}{F_p} </math>
Chuyển động bị cản trở của vật trên mặt đất
: <math>F_p = F_{\mu}</math>
: <math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
: <math>v= \frac{\mu F_N t}{m}</math>
: <math>t= \frac{mv}{\mu F_N }</math>
: <math>W_p = W_g</math>
: <math>m \frac{v^2}{2} = \mu F_N d</math>
: <math>v = \sqrt{\frac{2 \mu F_N d}{m}}</math>
: <math>d = \frac{m v^2}{2 \mu F_N }</math>
===Chuyển động lơ lửng của vật trong không trung===
====Chuyển động lơ lửng của vật trong không trung====
: <math>F_p = F_g</math>
: <math>m \frac{v}{t} = mg</math>
: <math>v = g t</math>
: <math>t = \frac{g}{v}</math>
: <math>a= g = \frac{MG}{h^2}</math>
: <math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
: <math>W_p = W_g</math>
: <math>m \frac{v^2}{2} = mgh</math>
: <math>v = \sqrt{2 gh}</math>
: <math>h = \frac{v^2}{2g}</math>
====Theo quỹ đạo vòng tròn====
====Theo quỹ đạo vòng bầu dục====
===Chuyển động rơi xuống đất===
====Không bị cản trở====
: <math>mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
: <math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
====Bị cản trở====
:<math>F \angle \theta = \sqrt{F_g^2 + F_g^2} \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p}</math>
:<math>F_p = F cos \theta = ma</math>
:<math>F_g = F sin \theta = mg</math>
:<math>F = \frac{ma}{cos \theta} = ma sec \theta</math>
:<math>F = \frac{mg}{cos \theta} = mg csc \theta</math>
:<math>\theta = cos^{-1} \frac{ma}{F}</math>
:<math>\theta = sin^{-1} \frac{mg}{F}</math>
kn3irr472xqfioifczuz54r5pf4q5g6
527799
527798
2025-07-02T14:25:48Z
205.189.94.88
/* Định luật về Chuyển động của Newton */
527799
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Chuyển động tạo ra từ di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác . Vậy, khi có một Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển sẽ tạo ra Chuyển động
==Tính chất chuyển động==
Mọi Chuyển Động từ vị trí ban đầu đến một vị trí khác qua một quãng đường có Đường Dài s trong một Thời Gian t đều có các tính chất sau
===Vận tốc===
Vận tốc một đại lượng cho biết tốc độ di chuyển của một Chuyển động
:Vận Tốc = Đường Dài / Thời Gian
:<math>v = \frac{s}{t}</math>
===Gia tốc===
Gia tốc một đại lượng cho biết sự thay đổi vận tốc theo thay đổi thời gian
:Thay đổi vận tốc / Thay đổi Thời Gian
:<math>a = \frac{v}{t}</math>
===Đường dài===
Đường dài cho biết quảng đường dài di chuyển của một Chuyển Động
: Vận Tốc x Thời gian
:<math>s = v t</math>
===Lực===
[[Lực]] một đại lượng tương tác với vật để thực hiện một việc
: Khối Lượng x Gia Tốc
:<math>F = m a</math>
=== Năng lực===
Năng lực là một đại lượng cho biết khả năng của Lực thực hiện một việc
:Năng Lực = Lực x Đường Dài
:<math>W = F s</math>
===Năng lượng===
Năng lượng một đại lượng cho biết khả năng Lực thực hiện một việc trong một thời gian
: Năng Lượng = Lực x Đường Dài
:<math>E = \frac{W}{t}</math>
==Định luật Chuyển động của Newton==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| '''Lực ''' || ''' Chuyển động '''
|-
| F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên
|-
| F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển
|-
| Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng
|-
|}
===Chuyển động trên mặt đất===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>a = \frac{\mu F_ N }{m}</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = \sqrt{F^2 - F_m^2} = m \sqrt{a^2 - g^2}</math>
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_g = F_p</math>
:<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> g = a = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> v = gt = \frac{MG}{h^2} t</math>
:<math> t = \frac{v}{g} = \frac{v h^2}{MG}</math>
:<math> h = \sqrt{\frac{MG}{g}} = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
==Chuyển động cơ bản==
===Chuyển động thẳng===
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta v = a \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta v}{a} = \frac{v-v_o}{a}</math>
Vận tốc
: <math>v = v_o + a \Delta t</math>
: <math>v_o = v - a \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = \Delta t (v_o + \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = \Delta t (v - \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v - \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = (\frac{\Delta v}{a})(\frac{(2 v_o + v - v_o)}{2}) = (\frac{v - v_o}{a})(\frac{v + v_o}{2}) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a} </math>
====Chuyển động thẳng nghiêng====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o + a \Delta t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>\Delta t(v_o + \Delta v) = \Delta t(v_o + a \Delta t) = \Delta t(v - a \Delta t) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a}</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{\Delta v}{\Delta t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = F \Delta t(v_o + \Delta v) </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = F (v_o + \Delta v) </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng ngang====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v_o}{ t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o </math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v_o t</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>m \frac{ v_o}{ t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F v_o t </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>F v_o</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng dọc====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>-g</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>-g t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>-g t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>mg </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>mgh </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{mgh}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Chuyển động tròn===
====Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) ====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>2 \pi </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>\frac{2 \pi}{t} = 2 \pi f = \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\omega}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math>m \frac{\omega}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W F s = P v </math> || <math> p \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E \frac{W}{t} = P a</math> || <math> = \frac{p \omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động xoay tròn====
: <math>\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta r}{r} = \frac{v \Delta t}{r} </math>
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v^2}{r} = r \omega^2</math>
Vận tốc
: <math>v = \sqrt{ar}</math>
Vận tốc góc
: <math>\omega = \sqrt{\frac{a}{r}}</math>
====Chuyển động cung tròn====
Gia tốc
: <math>a = r \alpha</math>
: <math>\alpha = \frac{\Delta \omega}{\Delta t} = \frac{\omega - \omega_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta \omega = \alpha \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta \omega}{a} = \frac{\omega-\omega_o}{\alpha}</math>
Vận tốc
: <math>v = r \omega</math>
: <math>\omega = \omega_o + \alpha \Delta t</math>
: <math>\omega_o = \omega - \alpha \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = r \theta</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega_o + \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega_o + \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega - \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega - \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = (\frac{\Delta \omega}{\alpha})(\frac{(2 \omega_o + \omega - \omega_o)}{2}) = (\frac{\omega - \omega_o}{\alpha})(\frac{\omega + \omega_o}{2}) = \frac{\omega^2 - \omega_o^2}{2 \alpha} </math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>r \theta </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>r \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>r \alpha </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math> m r \alpha </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W = F s = p v</math> || <math>F r \theta = p r \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t}</math> || <math>F r \frac{\theta}{t} = p r \frac{\omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Dao động===
====Dao động lò xo lên xuống ====
:[[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]]
: <math>-F_g = F_y</math>
: <math>-m g = ky</math>
: <math>g = -\frac{k}{m}y</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}y = -\frac{k}{m} y</math>
: <math>y = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động lò xo qua lại ====
:<math>F_a = -F_x</math>
:<math>m a = -kx</math>
: <math>a = -\frac{k}{m}x</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}x = -\frac{k}{m} x</math>
: <math>x = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động con lắc đong đưa ====
:[[Tập tin:Simple_pendulum_height.png|150px]]
:<math>-mg = l \theta</math>
:<math>g = -\frac{l}{m} \theta </math>
:<math>\frac{d^2}{dt^2} \theta = -\frac{l}{g} \theta</math>
:<math>\theta = A \sin \omega t</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}</math>
===Chuyển động cong===
Gia tốc trung bình
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v-v_o}{t-t_o}</math>
Đường dài trung bình
:<math>s = \int v(t) dt</math>
<math>\Delta t</math> --> 0
Vận tốc tức thời
:<math>v(t) </math>
Gia tốc tức thời
: <math>a(t) = \frac{d}{dt}v(t) = \lim_{\Delta t \to 0} \sum \frac{\Delta v(t)}{\Delta t}</math>
Đường dài tức thời
:<math>s(t) = \int v(t) dt = \lim_{\Delta t\rightarrow 0} \sum ( v(t) + \frac{\Delta v(t)}{2}) \Delta t</math>
:{| width="100%"
|-
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]]|| <math>a </math> || <math> \frac{d}{dt}v(t)</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]]|| <math>v </math> || <math> v(t)</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] ||<math>s </math> || <math>\int v(t) dt</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]]||<math>F</math> || <math>m \frac{d}{dt}v(t) </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]]|| <math>W</math> || <math>F \int v(t) dt</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]]|| <math>E</math> || <math>\frac{F}{t} \int v(t) dt</math> || '''N m/s'''
|-
|}
Chuyển động v(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''v''' || '''a''' || '''s '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>v(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} v(t)</math> || <math>\int v(t) dt</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at + v</math> || <math>a</math> || <math>\frac{1}{2} at^2 + vt + C</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at</math> || <math>a</math> || <math>\frac{at^2}{2} + </math>
|-
| Thẳng ngang || [[Tập_tin:Y_is_b.svg|100px]] || <math>v</math> || <math>0</math> || <math>v t </math>
|-
| Thẳng dọc || [[Tập_tin:X_is_a.svg|100px]] || <math>t</math> || <math>1</math> || <math> \frac{t^2}{2} </math>
|-
|}
Chuyển động s(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''s''' || '''v''' || '''a '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>s(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} s(t)</math> || <math>\frac{d^2}{dt^2} s(t)</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng ngang || <br>→→ || <br><math>\vec X = X \vec i</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec X = \frac{dX}{dt} \vec i = v_x \vec i</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec X = \frac{d^2X}{dt^2} \vec i = a_x \vec i</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng dọc || <br>↑<br>↑ || <br><math>\vec Y = Y \vec j</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Y = \frac{dY}{dt} \vec j = v_y \vec j</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Y = \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_y \vec j</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng nghiêng ||<br> || <br><math>\vec Z = Z \vec k</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Z = \frac{dZ}{dt} \vec k = v_z \vec k</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Z =\frac{d^2Z}{dt^2} \vec k = a_z \vec k</math>
|-
| <br>Vector đương tròn ||<br> || <br><math>\vec R = R \vec r</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R </math><br><math>R \frac{d}{dt} \vec r + \vec r \frac{d}{dt} R = R \frac{d}{dt} \vec r </math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R </math><br><math> R \frac{d^2}{dt^2} \vec r + \vec r \frac{d^2}{dt^2} R = R \frac{d^2}{dt^2} \vec r </math>
|-
| <br>Vector đương tròn || <br> || <br><math>\vec R = \vec X + \vec Y</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R = \frac{d}{dt}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{dX}{dt} \vec i + \frac{dY}{dt} \vec j = v_x \vec i + v_y \vec j </math>|| <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R = \frac{d^2}{dt^2}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{d^2X}{dt^2} \vec i + \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_x \vec i + a_y \vec j </math>
|-
|}
===Chuyển động Sóng Sin===
Dạng sóng sin
:[[Tập_tin:Wave.png|200px]]
Hàm số sóng
:<math>f(t)= A sin \omega t</math>
Phương trình sóng
:<math>f^{''} = -\beta f(t)</math>
Vận tốc góc
:<math>\omega = \sqrt{\beta}</math>
Đường dài sóng
:<math>s = \lambda</math>
Vận tốc sóng
:<math>v = \frac{\lambda}{t} = \lambda f = \omega</math>
Gia tốc sóng
:<math>a=\frac{\omega}{t}</math>
:{|width=100%
|-
| '''Tính chất chuyển động sóng '''|| '''Ký hiệu ''' || '''Công thức '''
|-
| Đường dài || <math>s </math> || <math>k \lambda</math>
|-
| Thời gian|| <math>t</math> || <math>t</math>
|-
| Vận tốc || <math>v </math> || <math>v = \frac{k \lambda}{t} = k \lambda f = k \omega</math>
|-
| Chu kỳ Thời gian|| <math>T </math> || <math>T = \frac{1}{f} </math>
|-
| Số sóng || <math>k </math> || <math>k = \frac{s}{\lambda} = \frac{v}{\omega}</math>
|-
| Vận tốc góc || <math>\omega </math> || <math>\omega = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| Bước sóng || <math>\lambda </math> || <math>\lambda = \frac{\omega}{f} = \omega t = \frac{s}{k}</math>
|-
| Tần số sóng || <math>f </math> || <math>f = \frac{\omega}{\lambda} = \frac{v}{k \lambda} = \frac{1}{t}</math>
|-
| Phương trình sóng || <math>f^n(t) </math> || <math>\frac{d^n}{dt^n} f(t) = -\beta f(t)</math>
|-
| Hàm số sóng || <math>f(t) </math> || <math>f(t) = A sin \omega t</math>
|-
| Vận tốc góc || || <math>\omega = n\sqrt{\beta} = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| || || n ≥ 2
|-
|}
===Động lượng===
====Cơ học Newton====
Chuyển dộng ở vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f</math>
Động lượng
: <math>p = m v </math>
Khối lượng
: <math> m = \frac{p}{v} = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{1}{v} = \frac{m}{p}</math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v = a t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t = a t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = \frac{p}{t} s = p v </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = \frac{p v }{t} = p a </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Cơ học Einstein====
Chuyển dộng ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f = C</math>
Động lượng
: <math>p = \frac{h}{\lambda} </math>
Lượng tử
: <math>h = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{h}{p} = \frac{C}{f}</math>
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng v = C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \lambda f</math> || '''m/s'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t</math> || '''m'''
|
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}} = \frac{\frac{hf}{\lambda}}</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p C = h f</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>p \frac{C}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng v ~ C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t \beta</math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \beta </math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} \beta </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{ p}{t} \beta</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p v \beta </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>pa \beta</math> || '''N m/s'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>\gamma</math> || <math>\frac{1}{sqrt{1 - \frac{v^2}{C^2}}}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
==Định luật Newton vê Lực và Chuyển động==
:{|width=100%
|-
| '''Định luật ''' || '''Lực ''' || '''Chuyển động '''
|-
| Định luật 1 || <math>F = 0 </math> || Vật đứng yên khi không có lực tương tác
|-
| Định luật 2 || <math>F </math> ≠ 0 || Vật di chuyển khi có lực tương tác
|-
| Định luật 3 || <math>\Sigma F = 0 </math> || Vật ở trạng thái cân bằng khi có tổng lực tương bằng không
|-
|}
===Chuyển động tự do trên mặt đất===
Chuyển động không bị cản trở của vật trên mặt đất
: <math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
: <math>v = \frac{F_p t}{m}</math>
: <math>t = \frac{m v}{F_p} </math>
Chuyển động bị cản trở của vật trên mặt đất
: <math>F_p = F_{\mu}</math>
: <math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
: <math>v= \frac{\mu F_N t}{m}</math>
: <math>t= \frac{mv}{\mu F_N }</math>
: <math>W_p = W_g</math>
: <math>m \frac{v^2}{2} = \mu F_N d</math>
: <math>v = \sqrt{\frac{2 \mu F_N d}{m}}</math>
: <math>d = \frac{m v^2}{2 \mu F_N }</math>
===Chuyển động lơ lửng của vật trong không trung===
====Chuyển động lơ lửng của vật trong không trung====
: <math>F_p = F_g</math>
: <math>m \frac{v}{t} = mg</math>
: <math>v = g t</math>
: <math>t = \frac{g}{v}</math>
: <math>a= g = \frac{MG}{h^2}</math>
: <math>h = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
: <math>W_p = W_g</math>
: <math>m \frac{v^2}{2} = mgh</math>
: <math>v = \sqrt{2 gh}</math>
: <math>h = \frac{v^2}{2g}</math>
====Theo quỹ đạo vòng tròn====
====Theo quỹ đạo vòng bầu dục====
===Chuyển động rơi xuống đất===
====Không bị cản trở====
: <math>mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
: <math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
====Bị cản trở====
:<math>F \angle \theta = \sqrt{F_g^2 + F_g^2} \angle Tan^{-1} \frac{F_g}{F_p}</math>
:<math>F_p = F cos \theta = ma</math>
:<math>F_g = F sin \theta = mg</math>
:<math>F = \frac{ma}{cos \theta} = ma sec \theta</math>
:<math>F = \frac{mg}{cos \theta} = mg csc \theta</math>
:<math>\theta = cos^{-1} \frac{ma}{F}</math>
:<math>\theta = sin^{-1} \frac{mg}{F}</math>
hnwbjgbpqed8kzf8ydjdbxlikkor5l7
527800
527799
2025-07-02T14:26:53Z
205.189.94.88
/* Định luật Newton vê Lực và Chuyển động */
527800
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Chuyển động tạo ra từ di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác . Vậy, khi có một Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển sẽ tạo ra Chuyển động
==Tính chất chuyển động==
Mọi Chuyển Động từ vị trí ban đầu đến một vị trí khác qua một quãng đường có Đường Dài s trong một Thời Gian t đều có các tính chất sau
===Vận tốc===
Vận tốc một đại lượng cho biết tốc độ di chuyển của một Chuyển động
:Vận Tốc = Đường Dài / Thời Gian
:<math>v = \frac{s}{t}</math>
===Gia tốc===
Gia tốc một đại lượng cho biết sự thay đổi vận tốc theo thay đổi thời gian
:Thay đổi vận tốc / Thay đổi Thời Gian
:<math>a = \frac{v}{t}</math>
===Đường dài===
Đường dài cho biết quảng đường dài di chuyển của một Chuyển Động
: Vận Tốc x Thời gian
:<math>s = v t</math>
===Lực===
[[Lực]] một đại lượng tương tác với vật để thực hiện một việc
: Khối Lượng x Gia Tốc
:<math>F = m a</math>
=== Năng lực===
Năng lực là một đại lượng cho biết khả năng của Lực thực hiện một việc
:Năng Lực = Lực x Đường Dài
:<math>W = F s</math>
===Năng lượng===
Năng lượng một đại lượng cho biết khả năng Lực thực hiện một việc trong một thời gian
: Năng Lượng = Lực x Đường Dài
:<math>E = \frac{W}{t}</math>
==Định luật Chuyển động của Newton==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| '''Lực ''' || ''' Chuyển động '''
|-
| F = 0 || Không có lực tương tác , không có chuyển động || Vật sẽ đứng yên
|-
| F≠ 0 || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || Vật sẽ di chuyển
|-
| Σ F = 0 || Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng || Vật ở trạng thái cân bằng
|-
|}
===Chuyển động trên mặt đất===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>a = \frac{\mu F_ N }{m}</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = \sqrt{F^2 - F_m^2} = m \sqrt{a^2 - g^2}</math>
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_g = F_p</math>
:<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> g = a = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> v = gt = \frac{MG}{h^2} t</math>
:<math> t = \frac{v}{g} = \frac{v h^2}{MG}</math>
:<math> h = \sqrt{\frac{MG}{g}} = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
==Chuyển động cơ bản==
===Chuyển động thẳng===
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta v = a \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta v}{a} = \frac{v-v_o}{a}</math>
Vận tốc
: <math>v = v_o + a \Delta t</math>
: <math>v_o = v - a \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = \Delta t (v_o + \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = \Delta t (v - \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v - \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = (\frac{\Delta v}{a})(\frac{(2 v_o + v - v_o)}{2}) = (\frac{v - v_o}{a})(\frac{v + v_o}{2}) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a} </math>
====Chuyển động thẳng nghiêng====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o + a \Delta t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>\Delta t(v_o + \Delta v) = \Delta t(v_o + a \Delta t) = \Delta t(v - a \Delta t) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a}</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{\Delta v}{\Delta t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = F \Delta t(v_o + \Delta v) </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = F (v_o + \Delta v) </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng ngang====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v_o}{ t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o </math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v_o t</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>m \frac{ v_o}{ t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F v_o t </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>F v_o</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng dọc====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>-g</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>-g t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>-g t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>mg </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>mgh </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{mgh}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Chuyển động tròn===
====Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) ====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>2 \pi </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>\frac{2 \pi}{t} = 2 \pi f = \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\omega}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math>m \frac{\omega}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W F s = P v </math> || <math> p \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E \frac{W}{t} = P a</math> || <math> = \frac{p \omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động xoay tròn====
: <math>\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta r}{r} = \frac{v \Delta t}{r} </math>
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v^2}{r} = r \omega^2</math>
Vận tốc
: <math>v = \sqrt{ar}</math>
Vận tốc góc
: <math>\omega = \sqrt{\frac{a}{r}}</math>
====Chuyển động cung tròn====
Gia tốc
: <math>a = r \alpha</math>
: <math>\alpha = \frac{\Delta \omega}{\Delta t} = \frac{\omega - \omega_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta \omega = \alpha \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta \omega}{a} = \frac{\omega-\omega_o}{\alpha}</math>
Vận tốc
: <math>v = r \omega</math>
: <math>\omega = \omega_o + \alpha \Delta t</math>
: <math>\omega_o = \omega - \alpha \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = r \theta</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega_o + \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega_o + \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega - \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega - \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = (\frac{\Delta \omega}{\alpha})(\frac{(2 \omega_o + \omega - \omega_o)}{2}) = (\frac{\omega - \omega_o}{\alpha})(\frac{\omega + \omega_o}{2}) = \frac{\omega^2 - \omega_o^2}{2 \alpha} </math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>r \theta </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>r \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>r \alpha </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math> m r \alpha </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W = F s = p v</math> || <math>F r \theta = p r \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t}</math> || <math>F r \frac{\theta}{t} = p r \frac{\omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Dao động===
====Dao động lò xo lên xuống ====
:[[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]]
: <math>-F_g = F_y</math>
: <math>-m g = ky</math>
: <math>g = -\frac{k}{m}y</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}y = -\frac{k}{m} y</math>
: <math>y = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động lò xo qua lại ====
:<math>F_a = -F_x</math>
:<math>m a = -kx</math>
: <math>a = -\frac{k}{m}x</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}x = -\frac{k}{m} x</math>
: <math>x = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động con lắc đong đưa ====
:[[Tập tin:Simple_pendulum_height.png|150px]]
:<math>-mg = l \theta</math>
:<math>g = -\frac{l}{m} \theta </math>
:<math>\frac{d^2}{dt^2} \theta = -\frac{l}{g} \theta</math>
:<math>\theta = A \sin \omega t</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}</math>
===Chuyển động cong===
Gia tốc trung bình
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v-v_o}{t-t_o}</math>
Đường dài trung bình
:<math>s = \int v(t) dt</math>
<math>\Delta t</math> --> 0
Vận tốc tức thời
:<math>v(t) </math>
Gia tốc tức thời
: <math>a(t) = \frac{d}{dt}v(t) = \lim_{\Delta t \to 0} \sum \frac{\Delta v(t)}{\Delta t}</math>
Đường dài tức thời
:<math>s(t) = \int v(t) dt = \lim_{\Delta t\rightarrow 0} \sum ( v(t) + \frac{\Delta v(t)}{2}) \Delta t</math>
:{| width="100%"
|-
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]]|| <math>a </math> || <math> \frac{d}{dt}v(t)</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]]|| <math>v </math> || <math> v(t)</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] ||<math>s </math> || <math>\int v(t) dt</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]]||<math>F</math> || <math>m \frac{d}{dt}v(t) </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]]|| <math>W</math> || <math>F \int v(t) dt</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]]|| <math>E</math> || <math>\frac{F}{t} \int v(t) dt</math> || '''N m/s'''
|-
|}
Chuyển động v(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''v''' || '''a''' || '''s '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>v(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} v(t)</math> || <math>\int v(t) dt</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at + v</math> || <math>a</math> || <math>\frac{1}{2} at^2 + vt + C</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at</math> || <math>a</math> || <math>\frac{at^2}{2} + </math>
|-
| Thẳng ngang || [[Tập_tin:Y_is_b.svg|100px]] || <math>v</math> || <math>0</math> || <math>v t </math>
|-
| Thẳng dọc || [[Tập_tin:X_is_a.svg|100px]] || <math>t</math> || <math>1</math> || <math> \frac{t^2}{2} </math>
|-
|}
Chuyển động s(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''s''' || '''v''' || '''a '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>s(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} s(t)</math> || <math>\frac{d^2}{dt^2} s(t)</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng ngang || <br>→→ || <br><math>\vec X = X \vec i</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec X = \frac{dX}{dt} \vec i = v_x \vec i</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec X = \frac{d^2X}{dt^2} \vec i = a_x \vec i</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng dọc || <br>↑<br>↑ || <br><math>\vec Y = Y \vec j</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Y = \frac{dY}{dt} \vec j = v_y \vec j</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Y = \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_y \vec j</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng nghiêng ||<br> || <br><math>\vec Z = Z \vec k</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Z = \frac{dZ}{dt} \vec k = v_z \vec k</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Z =\frac{d^2Z}{dt^2} \vec k = a_z \vec k</math>
|-
| <br>Vector đương tròn ||<br> || <br><math>\vec R = R \vec r</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R </math><br><math>R \frac{d}{dt} \vec r + \vec r \frac{d}{dt} R = R \frac{d}{dt} \vec r </math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R </math><br><math> R \frac{d^2}{dt^2} \vec r + \vec r \frac{d^2}{dt^2} R = R \frac{d^2}{dt^2} \vec r </math>
|-
| <br>Vector đương tròn || <br> || <br><math>\vec R = \vec X + \vec Y</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R = \frac{d}{dt}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{dX}{dt} \vec i + \frac{dY}{dt} \vec j = v_x \vec i + v_y \vec j </math>|| <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R = \frac{d^2}{dt^2}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{d^2X}{dt^2} \vec i + \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_x \vec i + a_y \vec j </math>
|-
|}
===Chuyển động Sóng Sin===
Dạng sóng sin
:[[Tập_tin:Wave.png|200px]]
Hàm số sóng
:<math>f(t)= A sin \omega t</math>
Phương trình sóng
:<math>f^{''} = -\beta f(t)</math>
Vận tốc góc
:<math>\omega = \sqrt{\beta}</math>
Đường dài sóng
:<math>s = \lambda</math>
Vận tốc sóng
:<math>v = \frac{\lambda}{t} = \lambda f = \omega</math>
Gia tốc sóng
:<math>a=\frac{\omega}{t}</math>
:{|width=100%
|-
| '''Tính chất chuyển động sóng '''|| '''Ký hiệu ''' || '''Công thức '''
|-
| Đường dài || <math>s </math> || <math>k \lambda</math>
|-
| Thời gian|| <math>t</math> || <math>t</math>
|-
| Vận tốc || <math>v </math> || <math>v = \frac{k \lambda}{t} = k \lambda f = k \omega</math>
|-
| Chu kỳ Thời gian|| <math>T </math> || <math>T = \frac{1}{f} </math>
|-
| Số sóng || <math>k </math> || <math>k = \frac{s}{\lambda} = \frac{v}{\omega}</math>
|-
| Vận tốc góc || <math>\omega </math> || <math>\omega = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| Bước sóng || <math>\lambda </math> || <math>\lambda = \frac{\omega}{f} = \omega t = \frac{s}{k}</math>
|-
| Tần số sóng || <math>f </math> || <math>f = \frac{\omega}{\lambda} = \frac{v}{k \lambda} = \frac{1}{t}</math>
|-
| Phương trình sóng || <math>f^n(t) </math> || <math>\frac{d^n}{dt^n} f(t) = -\beta f(t)</math>
|-
| Hàm số sóng || <math>f(t) </math> || <math>f(t) = A sin \omega t</math>
|-
| Vận tốc góc || || <math>\omega = n\sqrt{\beta} = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| || || n ≥ 2
|-
|}
===Động lượng===
====Cơ học Newton====
Chuyển dộng ở vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f</math>
Động lượng
: <math>p = m v </math>
Khối lượng
: <math> m = \frac{p}{v} = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{1}{v} = \frac{m}{p}</math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v = a t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t = a t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = \frac{p}{t} s = p v </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = \frac{p v }{t} = p a </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Cơ học Einstein====
Chuyển dộng ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f = C</math>
Động lượng
: <math>p = \frac{h}{\lambda} </math>
Lượng tử
: <math>h = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{h}{p} = \frac{C}{f}</math>
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng v = C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \lambda f</math> || '''m/s'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t</math> || '''m'''
|
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}} = \frac{\frac{hf}{\lambda}}</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p C = h f</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>p \frac{C}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng v ~ C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t \beta</math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \beta </math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} \beta </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{ p}{t} \beta</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p v \beta </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>pa \beta</math> || '''N m/s'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>\gamma</math> || <math>\frac{1}{sqrt{1 - \frac{v^2}{C^2}}}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
greo7vyvod0h4l4s1q3ig0a2xo1wt9n
527801
527800
2025-07-02T14:27:09Z
205.189.94.88
/* Định luật Chuyển động của Newton */
527801
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Chuyển động tạo ra từ di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác . Vậy, khi có một Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển sẽ tạo ra Chuyển động
==Tính chất chuyển động==
Mọi Chuyển Động từ vị trí ban đầu đến một vị trí khác qua một quãng đường có Đường Dài s trong một Thời Gian t đều có các tính chất sau
===Vận tốc===
Vận tốc một đại lượng cho biết tốc độ di chuyển của một Chuyển động
:Vận Tốc = Đường Dài / Thời Gian
:<math>v = \frac{s}{t}</math>
===Gia tốc===
Gia tốc một đại lượng cho biết sự thay đổi vận tốc theo thay đổi thời gian
:Thay đổi vận tốc / Thay đổi Thời Gian
:<math>a = \frac{v}{t}</math>
===Đường dài===
Đường dài cho biết quảng đường dài di chuyển của một Chuyển Động
: Vận Tốc x Thời gian
:<math>s = v t</math>
===Lực===
[[Lực]] một đại lượng tương tác với vật để thực hiện một việc
: Khối Lượng x Gia Tốc
:<math>F = m a</math>
=== Năng lực===
Năng lực là một đại lượng cho biết khả năng của Lực thực hiện một việc
:Năng Lực = Lực x Đường Dài
:<math>W = F s</math>
===Năng lượng===
Năng lượng một đại lượng cho biết khả năng Lực thực hiện một việc trong một thời gian
: Năng Lượng = Lực x Đường Dài
:<math>E = \frac{W}{t}</math>
==Định luật Chuyển động của Newton==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| '''Định luật ''' || '''Lực ''' || '''Chuyển động '''
|-
| Định luật 1 || <math>F = 0 </math> || Vật đứng yên khi không có lực tương tác
|-
| Định luật 2 || <math>F </math> ≠ 0 || Vật di chuyển khi có lực tương tác
|-
| Định luật 3 || <math>\Sigma F = 0 </math> || Vật ở trạng thái cân bằng khi có tổng lực tương bằng không
|-
|}
===Chuyển động trên mặt đất===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>a = \frac{\mu F_ N }{m}</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = \sqrt{F^2 - F_m^2} = m \sqrt{a^2 - g^2}</math>
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_g = F_p</math>
:<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> g = a = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> v = gt = \frac{MG}{h^2} t</math>
:<math> t = \frac{v}{g} = \frac{v h^2}{MG}</math>
:<math> h = \sqrt{\frac{MG}{g}} = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
==Chuyển động cơ bản==
===Chuyển động thẳng===
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta v = a \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta v}{a} = \frac{v-v_o}{a}</math>
Vận tốc
: <math>v = v_o + a \Delta t</math>
: <math>v_o = v - a \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = \Delta t (v_o + \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = \Delta t (v - \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v - \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = (\frac{\Delta v}{a})(\frac{(2 v_o + v - v_o)}{2}) = (\frac{v - v_o}{a})(\frac{v + v_o}{2}) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a} </math>
====Chuyển động thẳng nghiêng====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o + a \Delta t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>\Delta t(v_o + \Delta v) = \Delta t(v_o + a \Delta t) = \Delta t(v - a \Delta t) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a}</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{\Delta v}{\Delta t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = F \Delta t(v_o + \Delta v) </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = F (v_o + \Delta v) </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng ngang====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v_o}{ t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o </math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v_o t</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>m \frac{ v_o}{ t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F v_o t </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>F v_o</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng dọc====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>-g</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>-g t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>-g t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>mg </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>mgh </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{mgh}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Chuyển động tròn===
====Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) ====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>2 \pi </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>\frac{2 \pi}{t} = 2 \pi f = \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\omega}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math>m \frac{\omega}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W F s = P v </math> || <math> p \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E \frac{W}{t} = P a</math> || <math> = \frac{p \omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động xoay tròn====
: <math>\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta r}{r} = \frac{v \Delta t}{r} </math>
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v^2}{r} = r \omega^2</math>
Vận tốc
: <math>v = \sqrt{ar}</math>
Vận tốc góc
: <math>\omega = \sqrt{\frac{a}{r}}</math>
====Chuyển động cung tròn====
Gia tốc
: <math>a = r \alpha</math>
: <math>\alpha = \frac{\Delta \omega}{\Delta t} = \frac{\omega - \omega_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta \omega = \alpha \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta \omega}{a} = \frac{\omega-\omega_o}{\alpha}</math>
Vận tốc
: <math>v = r \omega</math>
: <math>\omega = \omega_o + \alpha \Delta t</math>
: <math>\omega_o = \omega - \alpha \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = r \theta</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega_o + \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega_o + \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega - \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega - \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = (\frac{\Delta \omega}{\alpha})(\frac{(2 \omega_o + \omega - \omega_o)}{2}) = (\frac{\omega - \omega_o}{\alpha})(\frac{\omega + \omega_o}{2}) = \frac{\omega^2 - \omega_o^2}{2 \alpha} </math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>r \theta </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>r \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>r \alpha </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math> m r \alpha </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W = F s = p v</math> || <math>F r \theta = p r \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t}</math> || <math>F r \frac{\theta}{t} = p r \frac{\omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Dao động===
====Dao động lò xo lên xuống ====
:[[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]]
: <math>-F_g = F_y</math>
: <math>-m g = ky</math>
: <math>g = -\frac{k}{m}y</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}y = -\frac{k}{m} y</math>
: <math>y = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động lò xo qua lại ====
:<math>F_a = -F_x</math>
:<math>m a = -kx</math>
: <math>a = -\frac{k}{m}x</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}x = -\frac{k}{m} x</math>
: <math>x = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động con lắc đong đưa ====
:[[Tập tin:Simple_pendulum_height.png|150px]]
:<math>-mg = l \theta</math>
:<math>g = -\frac{l}{m} \theta </math>
:<math>\frac{d^2}{dt^2} \theta = -\frac{l}{g} \theta</math>
:<math>\theta = A \sin \omega t</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}</math>
===Chuyển động cong===
Gia tốc trung bình
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v-v_o}{t-t_o}</math>
Đường dài trung bình
:<math>s = \int v(t) dt</math>
<math>\Delta t</math> --> 0
Vận tốc tức thời
:<math>v(t) </math>
Gia tốc tức thời
: <math>a(t) = \frac{d}{dt}v(t) = \lim_{\Delta t \to 0} \sum \frac{\Delta v(t)}{\Delta t}</math>
Đường dài tức thời
:<math>s(t) = \int v(t) dt = \lim_{\Delta t\rightarrow 0} \sum ( v(t) + \frac{\Delta v(t)}{2}) \Delta t</math>
:{| width="100%"
|-
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]]|| <math>a </math> || <math> \frac{d}{dt}v(t)</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]]|| <math>v </math> || <math> v(t)</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] ||<math>s </math> || <math>\int v(t) dt</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]]||<math>F</math> || <math>m \frac{d}{dt}v(t) </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]]|| <math>W</math> || <math>F \int v(t) dt</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]]|| <math>E</math> || <math>\frac{F}{t} \int v(t) dt</math> || '''N m/s'''
|-
|}
Chuyển động v(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''v''' || '''a''' || '''s '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>v(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} v(t)</math> || <math>\int v(t) dt</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at + v</math> || <math>a</math> || <math>\frac{1}{2} at^2 + vt + C</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at</math> || <math>a</math> || <math>\frac{at^2}{2} + </math>
|-
| Thẳng ngang || [[Tập_tin:Y_is_b.svg|100px]] || <math>v</math> || <math>0</math> || <math>v t </math>
|-
| Thẳng dọc || [[Tập_tin:X_is_a.svg|100px]] || <math>t</math> || <math>1</math> || <math> \frac{t^2}{2} </math>
|-
|}
Chuyển động s(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''s''' || '''v''' || '''a '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>s(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} s(t)</math> || <math>\frac{d^2}{dt^2} s(t)</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng ngang || <br>→→ || <br><math>\vec X = X \vec i</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec X = \frac{dX}{dt} \vec i = v_x \vec i</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec X = \frac{d^2X}{dt^2} \vec i = a_x \vec i</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng dọc || <br>↑<br>↑ || <br><math>\vec Y = Y \vec j</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Y = \frac{dY}{dt} \vec j = v_y \vec j</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Y = \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_y \vec j</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng nghiêng ||<br> || <br><math>\vec Z = Z \vec k</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Z = \frac{dZ}{dt} \vec k = v_z \vec k</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Z =\frac{d^2Z}{dt^2} \vec k = a_z \vec k</math>
|-
| <br>Vector đương tròn ||<br> || <br><math>\vec R = R \vec r</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R </math><br><math>R \frac{d}{dt} \vec r + \vec r \frac{d}{dt} R = R \frac{d}{dt} \vec r </math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R </math><br><math> R \frac{d^2}{dt^2} \vec r + \vec r \frac{d^2}{dt^2} R = R \frac{d^2}{dt^2} \vec r </math>
|-
| <br>Vector đương tròn || <br> || <br><math>\vec R = \vec X + \vec Y</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R = \frac{d}{dt}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{dX}{dt} \vec i + \frac{dY}{dt} \vec j = v_x \vec i + v_y \vec j </math>|| <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R = \frac{d^2}{dt^2}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{d^2X}{dt^2} \vec i + \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_x \vec i + a_y \vec j </math>
|-
|}
===Chuyển động Sóng Sin===
Dạng sóng sin
:[[Tập_tin:Wave.png|200px]]
Hàm số sóng
:<math>f(t)= A sin \omega t</math>
Phương trình sóng
:<math>f^{''} = -\beta f(t)</math>
Vận tốc góc
:<math>\omega = \sqrt{\beta}</math>
Đường dài sóng
:<math>s = \lambda</math>
Vận tốc sóng
:<math>v = \frac{\lambda}{t} = \lambda f = \omega</math>
Gia tốc sóng
:<math>a=\frac{\omega}{t}</math>
:{|width=100%
|-
| '''Tính chất chuyển động sóng '''|| '''Ký hiệu ''' || '''Công thức '''
|-
| Đường dài || <math>s </math> || <math>k \lambda</math>
|-
| Thời gian|| <math>t</math> || <math>t</math>
|-
| Vận tốc || <math>v </math> || <math>v = \frac{k \lambda}{t} = k \lambda f = k \omega</math>
|-
| Chu kỳ Thời gian|| <math>T </math> || <math>T = \frac{1}{f} </math>
|-
| Số sóng || <math>k </math> || <math>k = \frac{s}{\lambda} = \frac{v}{\omega}</math>
|-
| Vận tốc góc || <math>\omega </math> || <math>\omega = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| Bước sóng || <math>\lambda </math> || <math>\lambda = \frac{\omega}{f} = \omega t = \frac{s}{k}</math>
|-
| Tần số sóng || <math>f </math> || <math>f = \frac{\omega}{\lambda} = \frac{v}{k \lambda} = \frac{1}{t}</math>
|-
| Phương trình sóng || <math>f^n(t) </math> || <math>\frac{d^n}{dt^n} f(t) = -\beta f(t)</math>
|-
| Hàm số sóng || <math>f(t) </math> || <math>f(t) = A sin \omega t</math>
|-
| Vận tốc góc || || <math>\omega = n\sqrt{\beta} = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| || || n ≥ 2
|-
|}
===Động lượng===
====Cơ học Newton====
Chuyển dộng ở vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f</math>
Động lượng
: <math>p = m v </math>
Khối lượng
: <math> m = \frac{p}{v} = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{1}{v} = \frac{m}{p}</math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v = a t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t = a t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = \frac{p}{t} s = p v </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = \frac{p v }{t} = p a </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Cơ học Einstein====
Chuyển dộng ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f = C</math>
Động lượng
: <math>p = \frac{h}{\lambda} </math>
Lượng tử
: <math>h = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{h}{p} = \frac{C}{f}</math>
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng v = C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \lambda f</math> || '''m/s'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t</math> || '''m'''
|
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}} = \frac{\frac{hf}{\lambda}}</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p C = h f</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>p \frac{C}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng v ~ C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t \beta</math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \beta </math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} \beta </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{ p}{t} \beta</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p v \beta </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>pa \beta</math> || '''N m/s'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>\gamma</math> || <math>\frac{1}{sqrt{1 - \frac{v^2}{C^2}}}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
28cb5qa0oc1ticltxqqwxmkrozjjai1
527802
527801
2025-07-02T14:27:53Z
205.189.94.88
/* Chuyển động cơ bản */
527802
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Chuyển động tạo ra từ di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác . Vậy, khi có một Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển sẽ tạo ra Chuyển động
==Tính chất chuyển động==
Mọi Chuyển Động từ vị trí ban đầu đến một vị trí khác qua một quãng đường có Đường Dài s trong một Thời Gian t đều có các tính chất sau
===Vận tốc===
Vận tốc một đại lượng cho biết tốc độ di chuyển của một Chuyển động
:Vận Tốc = Đường Dài / Thời Gian
:<math>v = \frac{s}{t}</math>
===Gia tốc===
Gia tốc một đại lượng cho biết sự thay đổi vận tốc theo thay đổi thời gian
:Thay đổi vận tốc / Thay đổi Thời Gian
:<math>a = \frac{v}{t}</math>
===Đường dài===
Đường dài cho biết quảng đường dài di chuyển của một Chuyển Động
: Vận Tốc x Thời gian
:<math>s = v t</math>
===Lực===
[[Lực]] một đại lượng tương tác với vật để thực hiện một việc
: Khối Lượng x Gia Tốc
:<math>F = m a</math>
=== Năng lực===
Năng lực là một đại lượng cho biết khả năng của Lực thực hiện một việc
:Năng Lực = Lực x Đường Dài
:<math>W = F s</math>
===Năng lượng===
Năng lượng một đại lượng cho biết khả năng Lực thực hiện một việc trong một thời gian
: Năng Lượng = Lực x Đường Dài
:<math>E = \frac{W}{t}</math>
==Định luật Chuyển động của Newton==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| '''Định luật ''' || '''Lực ''' || '''Chuyển động '''
|-
| Định luật 1 || <math>F = 0 </math> || Vật đứng yên khi không có lực tương tác
|-
| Định luật 2 || <math>F </math> ≠ 0 || Vật di chuyển khi có lực tương tác
|-
| Định luật 3 || <math>\Sigma F = 0 </math> || Vật ở trạng thái cân bằng khi có tổng lực tương bằng không
|-
|}
===Chuyển động trên mặt đất===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>a = \frac{\mu F_ N }{m}</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = \sqrt{F^2 - F_m^2} = m \sqrt{a^2 - g^2}</math>
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_g = F_p</math>
:<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> g = a = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> v = gt = \frac{MG}{h^2} t</math>
:<math> t = \frac{v}{g} = \frac{v h^2}{MG}</math>
:<math> h = \sqrt{\frac{MG}{g}} = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
==Dạng chuyển động ==
===Chuyển động thẳng===
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta v = a \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta v}{a} = \frac{v-v_o}{a}</math>
Vận tốc
: <math>v = v_o + a \Delta t</math>
: <math>v_o = v - a \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = \Delta t (v_o + \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = \Delta t (v - \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v - \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = (\frac{\Delta v}{a})(\frac{(2 v_o + v - v_o)}{2}) = (\frac{v - v_o}{a})(\frac{v + v_o}{2}) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a} </math>
====Chuyển động thẳng nghiêng====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o + a \Delta t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>\Delta t(v_o + \Delta v) = \Delta t(v_o + a \Delta t) = \Delta t(v - a \Delta t) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a}</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{\Delta v}{\Delta t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = F \Delta t(v_o + \Delta v) </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = F (v_o + \Delta v) </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng ngang====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v_o}{ t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o </math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v_o t</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>m \frac{ v_o}{ t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F v_o t </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>F v_o</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng dọc====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>-g</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>-g t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>-g t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>mg </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>mgh </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{mgh}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Chuyển động tròn===
====Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) ====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>2 \pi </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>\frac{2 \pi}{t} = 2 \pi f = \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\omega}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math>m \frac{\omega}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W F s = P v </math> || <math> p \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E \frac{W}{t} = P a</math> || <math> = \frac{p \omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động xoay tròn====
: <math>\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta r}{r} = \frac{v \Delta t}{r} </math>
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v^2}{r} = r \omega^2</math>
Vận tốc
: <math>v = \sqrt{ar}</math>
Vận tốc góc
: <math>\omega = \sqrt{\frac{a}{r}}</math>
====Chuyển động cung tròn====
Gia tốc
: <math>a = r \alpha</math>
: <math>\alpha = \frac{\Delta \omega}{\Delta t} = \frac{\omega - \omega_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta \omega = \alpha \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta \omega}{a} = \frac{\omega-\omega_o}{\alpha}</math>
Vận tốc
: <math>v = r \omega</math>
: <math>\omega = \omega_o + \alpha \Delta t</math>
: <math>\omega_o = \omega - \alpha \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = r \theta</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega_o + \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega_o + \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega - \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega - \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = (\frac{\Delta \omega}{\alpha})(\frac{(2 \omega_o + \omega - \omega_o)}{2}) = (\frac{\omega - \omega_o}{\alpha})(\frac{\omega + \omega_o}{2}) = \frac{\omega^2 - \omega_o^2}{2 \alpha} </math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>r \theta </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>r \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>r \alpha </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math> m r \alpha </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W = F s = p v</math> || <math>F r \theta = p r \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t}</math> || <math>F r \frac{\theta}{t} = p r \frac{\omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Dao động===
====Dao động lò xo lên xuống ====
:[[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]]
: <math>-F_g = F_y</math>
: <math>-m g = ky</math>
: <math>g = -\frac{k}{m}y</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}y = -\frac{k}{m} y</math>
: <math>y = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động lò xo qua lại ====
:<math>F_a = -F_x</math>
:<math>m a = -kx</math>
: <math>a = -\frac{k}{m}x</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}x = -\frac{k}{m} x</math>
: <math>x = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động con lắc đong đưa ====
:[[Tập tin:Simple_pendulum_height.png|150px]]
:<math>-mg = l \theta</math>
:<math>g = -\frac{l}{m} \theta </math>
:<math>\frac{d^2}{dt^2} \theta = -\frac{l}{g} \theta</math>
:<math>\theta = A \sin \omega t</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}</math>
===Chuyển động cong===
Gia tốc trung bình
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v-v_o}{t-t_o}</math>
Đường dài trung bình
:<math>s = \int v(t) dt</math>
<math>\Delta t</math> --> 0
Vận tốc tức thời
:<math>v(t) </math>
Gia tốc tức thời
: <math>a(t) = \frac{d}{dt}v(t) = \lim_{\Delta t \to 0} \sum \frac{\Delta v(t)}{\Delta t}</math>
Đường dài tức thời
:<math>s(t) = \int v(t) dt = \lim_{\Delta t\rightarrow 0} \sum ( v(t) + \frac{\Delta v(t)}{2}) \Delta t</math>
:{| width="100%"
|-
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]]|| <math>a </math> || <math> \frac{d}{dt}v(t)</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]]|| <math>v </math> || <math> v(t)</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] ||<math>s </math> || <math>\int v(t) dt</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]]||<math>F</math> || <math>m \frac{d}{dt}v(t) </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]]|| <math>W</math> || <math>F \int v(t) dt</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]]|| <math>E</math> || <math>\frac{F}{t} \int v(t) dt</math> || '''N m/s'''
|-
|}
Chuyển động v(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''v''' || '''a''' || '''s '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>v(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} v(t)</math> || <math>\int v(t) dt</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at + v</math> || <math>a</math> || <math>\frac{1}{2} at^2 + vt + C</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at</math> || <math>a</math> || <math>\frac{at^2}{2} + </math>
|-
| Thẳng ngang || [[Tập_tin:Y_is_b.svg|100px]] || <math>v</math> || <math>0</math> || <math>v t </math>
|-
| Thẳng dọc || [[Tập_tin:X_is_a.svg|100px]] || <math>t</math> || <math>1</math> || <math> \frac{t^2}{2} </math>
|-
|}
Chuyển động s(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''s''' || '''v''' || '''a '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>s(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} s(t)</math> || <math>\frac{d^2}{dt^2} s(t)</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng ngang || <br>→→ || <br><math>\vec X = X \vec i</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec X = \frac{dX}{dt} \vec i = v_x \vec i</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec X = \frac{d^2X}{dt^2} \vec i = a_x \vec i</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng dọc || <br>↑<br>↑ || <br><math>\vec Y = Y \vec j</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Y = \frac{dY}{dt} \vec j = v_y \vec j</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Y = \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_y \vec j</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng nghiêng ||<br> || <br><math>\vec Z = Z \vec k</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Z = \frac{dZ}{dt} \vec k = v_z \vec k</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Z =\frac{d^2Z}{dt^2} \vec k = a_z \vec k</math>
|-
| <br>Vector đương tròn ||<br> || <br><math>\vec R = R \vec r</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R </math><br><math>R \frac{d}{dt} \vec r + \vec r \frac{d}{dt} R = R \frac{d}{dt} \vec r </math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R </math><br><math> R \frac{d^2}{dt^2} \vec r + \vec r \frac{d^2}{dt^2} R = R \frac{d^2}{dt^2} \vec r </math>
|-
| <br>Vector đương tròn || <br> || <br><math>\vec R = \vec X + \vec Y</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R = \frac{d}{dt}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{dX}{dt} \vec i + \frac{dY}{dt} \vec j = v_x \vec i + v_y \vec j </math>|| <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R = \frac{d^2}{dt^2}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{d^2X}{dt^2} \vec i + \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_x \vec i + a_y \vec j </math>
|-
|}
===Chuyển động Sóng Sin===
Dạng sóng sin
:[[Tập_tin:Wave.png|200px]]
Hàm số sóng
:<math>f(t)= A sin \omega t</math>
Phương trình sóng
:<math>f^{''} = -\beta f(t)</math>
Vận tốc góc
:<math>\omega = \sqrt{\beta}</math>
Đường dài sóng
:<math>s = \lambda</math>
Vận tốc sóng
:<math>v = \frac{\lambda}{t} = \lambda f = \omega</math>
Gia tốc sóng
:<math>a=\frac{\omega}{t}</math>
:{|width=100%
|-
| '''Tính chất chuyển động sóng '''|| '''Ký hiệu ''' || '''Công thức '''
|-
| Đường dài || <math>s </math> || <math>k \lambda</math>
|-
| Thời gian|| <math>t</math> || <math>t</math>
|-
| Vận tốc || <math>v </math> || <math>v = \frac{k \lambda}{t} = k \lambda f = k \omega</math>
|-
| Chu kỳ Thời gian|| <math>T </math> || <math>T = \frac{1}{f} </math>
|-
| Số sóng || <math>k </math> || <math>k = \frac{s}{\lambda} = \frac{v}{\omega}</math>
|-
| Vận tốc góc || <math>\omega </math> || <math>\omega = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| Bước sóng || <math>\lambda </math> || <math>\lambda = \frac{\omega}{f} = \omega t = \frac{s}{k}</math>
|-
| Tần số sóng || <math>f </math> || <math>f = \frac{\omega}{\lambda} = \frac{v}{k \lambda} = \frac{1}{t}</math>
|-
| Phương trình sóng || <math>f^n(t) </math> || <math>\frac{d^n}{dt^n} f(t) = -\beta f(t)</math>
|-
| Hàm số sóng || <math>f(t) </math> || <math>f(t) = A sin \omega t</math>
|-
| Vận tốc góc || || <math>\omega = n\sqrt{\beta} = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| || || n ≥ 2
|-
|}
===Động lượng===
====Cơ học Newton====
Chuyển dộng ở vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f</math>
Động lượng
: <math>p = m v </math>
Khối lượng
: <math> m = \frac{p}{v} = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{1}{v} = \frac{m}{p}</math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v = a t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t = a t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = \frac{p}{t} s = p v </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = \frac{p v }{t} = p a </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Cơ học Einstein====
Chuyển dộng ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f = C</math>
Động lượng
: <math>p = \frac{h}{\lambda} </math>
Lượng tử
: <math>h = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{h}{p} = \frac{C}{f}</math>
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng v = C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \lambda f</math> || '''m/s'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t</math> || '''m'''
|
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}} = \frac{\frac{hf}{\lambda}}</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p C = h f</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>p \frac{C}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng v ~ C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t \beta</math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \beta </math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} \beta </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{ p}{t} \beta</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p v \beta </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>pa \beta</math> || '''N m/s'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>\gamma</math> || <math>\frac{1}{sqrt{1 - \frac{v^2}{C^2}}}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
goahi1zjndyb36z36fdcgmpgub2ggg5
527803
527802
2025-07-02T14:30:03Z
205.189.94.88
/* Chuyển động thẳng */
527803
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Chuyển động tạo ra từ di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác . Vậy, khi có một Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển sẽ tạo ra Chuyển động
==Tính chất chuyển động==
Mọi Chuyển Động từ vị trí ban đầu đến một vị trí khác qua một quãng đường có Đường Dài s trong một Thời Gian t đều có các tính chất sau
===Vận tốc===
Vận tốc một đại lượng cho biết tốc độ di chuyển của một Chuyển động
:Vận Tốc = Đường Dài / Thời Gian
:<math>v = \frac{s}{t}</math>
===Gia tốc===
Gia tốc một đại lượng cho biết sự thay đổi vận tốc theo thay đổi thời gian
:Thay đổi vận tốc / Thay đổi Thời Gian
:<math>a = \frac{v}{t}</math>
===Đường dài===
Đường dài cho biết quảng đường dài di chuyển của một Chuyển Động
: Vận Tốc x Thời gian
:<math>s = v t</math>
===Lực===
[[Lực]] một đại lượng tương tác với vật để thực hiện một việc
: Khối Lượng x Gia Tốc
:<math>F = m a</math>
=== Năng lực===
Năng lực là một đại lượng cho biết khả năng của Lực thực hiện một việc
:Năng Lực = Lực x Đường Dài
:<math>W = F s</math>
===Năng lượng===
Năng lượng một đại lượng cho biết khả năng Lực thực hiện một việc trong một thời gian
: Năng Lượng = Lực x Đường Dài
:<math>E = \frac{W}{t}</math>
==Định luật Chuyển động của Newton==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| '''Định luật ''' || '''Lực ''' || '''Chuyển động '''
|-
| Định luật 1 || <math>F = 0 </math> || Vật đứng yên khi không có lực tương tác
|-
| Định luật 2 || <math>F </math> ≠ 0 || Vật di chuyển khi có lực tương tác
|-
| Định luật 3 || <math>\Sigma F = 0 </math> || Vật ở trạng thái cân bằng khi có tổng lực tương bằng không
|-
|}
===Chuyển động trên mặt đất===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>a = \frac{\mu F_ N }{m}</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = \sqrt{F^2 - F_m^2} = m \sqrt{a^2 - g^2}</math>
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_g = F_p</math>
:<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> g = a = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> v = gt = \frac{MG}{h^2} t</math>
:<math> t = \frac{v}{g} = \frac{v h^2}{MG}</math>
:<math> h = \sqrt{\frac{MG}{g}} = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
==Dạng chuyển động ==
===Chuyển động thẳng===
Mọi chuyển động thẳng qua bất kỳ 2 điểm (<math>v_o,t_o</math>) và (v,t)đều có các tính chất sau
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta v = a \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta v}{a} = \frac{v-v_o}{a}</math>
Vận tốc
: <math>v = v_o + a \Delta t</math>
: <math>v_o = v - a \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = \Delta t (v_o + \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = \Delta t (v - \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v - \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = (\frac{\Delta v}{a})(\frac{(2 v_o + v - v_o)}{2}) = (\frac{v - v_o}{a})(\frac{v + v_o}{2}) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a} </math>
====Chuyển động thẳng nghiêng====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o + a \Delta t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>\Delta t(v_o + \Delta v) = \Delta t(v_o + a \Delta t) = \Delta t(v - a \Delta t) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a}</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{\Delta v}{\Delta t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = F \Delta t(v_o + \Delta v) </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = F (v_o + \Delta v) </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng ngang====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v_o}{ t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o </math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v_o t</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>m \frac{ v_o}{ t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F v_o t </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>F v_o</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng dọc====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>-g</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>-g t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>-g t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>mg </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>mgh </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{mgh}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Chuyển động tròn===
====Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) ====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>2 \pi </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>\frac{2 \pi}{t} = 2 \pi f = \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\omega}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math>m \frac{\omega}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W F s = P v </math> || <math> p \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E \frac{W}{t} = P a</math> || <math> = \frac{p \omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động xoay tròn====
: <math>\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta r}{r} = \frac{v \Delta t}{r} </math>
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v^2}{r} = r \omega^2</math>
Vận tốc
: <math>v = \sqrt{ar}</math>
Vận tốc góc
: <math>\omega = \sqrt{\frac{a}{r}}</math>
====Chuyển động cung tròn====
Gia tốc
: <math>a = r \alpha</math>
: <math>\alpha = \frac{\Delta \omega}{\Delta t} = \frac{\omega - \omega_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta \omega = \alpha \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta \omega}{a} = \frac{\omega-\omega_o}{\alpha}</math>
Vận tốc
: <math>v = r \omega</math>
: <math>\omega = \omega_o + \alpha \Delta t</math>
: <math>\omega_o = \omega - \alpha \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = r \theta</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega_o + \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega_o + \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega - \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega - \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = (\frac{\Delta \omega}{\alpha})(\frac{(2 \omega_o + \omega - \omega_o)}{2}) = (\frac{\omega - \omega_o}{\alpha})(\frac{\omega + \omega_o}{2}) = \frac{\omega^2 - \omega_o^2}{2 \alpha} </math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>r \theta </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>r \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>r \alpha </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math> m r \alpha </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W = F s = p v</math> || <math>F r \theta = p r \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t}</math> || <math>F r \frac{\theta}{t} = p r \frac{\omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Dao động===
====Dao động lò xo lên xuống ====
:[[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]]
: <math>-F_g = F_y</math>
: <math>-m g = ky</math>
: <math>g = -\frac{k}{m}y</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}y = -\frac{k}{m} y</math>
: <math>y = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động lò xo qua lại ====
:<math>F_a = -F_x</math>
:<math>m a = -kx</math>
: <math>a = -\frac{k}{m}x</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}x = -\frac{k}{m} x</math>
: <math>x = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động con lắc đong đưa ====
:[[Tập tin:Simple_pendulum_height.png|150px]]
:<math>-mg = l \theta</math>
:<math>g = -\frac{l}{m} \theta </math>
:<math>\frac{d^2}{dt^2} \theta = -\frac{l}{g} \theta</math>
:<math>\theta = A \sin \omega t</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}</math>
===Chuyển động cong===
Gia tốc trung bình
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v-v_o}{t-t_o}</math>
Đường dài trung bình
:<math>s = \int v(t) dt</math>
<math>\Delta t</math> --> 0
Vận tốc tức thời
:<math>v(t) </math>
Gia tốc tức thời
: <math>a(t) = \frac{d}{dt}v(t) = \lim_{\Delta t \to 0} \sum \frac{\Delta v(t)}{\Delta t}</math>
Đường dài tức thời
:<math>s(t) = \int v(t) dt = \lim_{\Delta t\rightarrow 0} \sum ( v(t) + \frac{\Delta v(t)}{2}) \Delta t</math>
:{| width="100%"
|-
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]]|| <math>a </math> || <math> \frac{d}{dt}v(t)</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]]|| <math>v </math> || <math> v(t)</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] ||<math>s </math> || <math>\int v(t) dt</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]]||<math>F</math> || <math>m \frac{d}{dt}v(t) </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]]|| <math>W</math> || <math>F \int v(t) dt</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]]|| <math>E</math> || <math>\frac{F}{t} \int v(t) dt</math> || '''N m/s'''
|-
|}
Chuyển động v(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''v''' || '''a''' || '''s '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>v(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} v(t)</math> || <math>\int v(t) dt</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at + v</math> || <math>a</math> || <math>\frac{1}{2} at^2 + vt + C</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at</math> || <math>a</math> || <math>\frac{at^2}{2} + </math>
|-
| Thẳng ngang || [[Tập_tin:Y_is_b.svg|100px]] || <math>v</math> || <math>0</math> || <math>v t </math>
|-
| Thẳng dọc || [[Tập_tin:X_is_a.svg|100px]] || <math>t</math> || <math>1</math> || <math> \frac{t^2}{2} </math>
|-
|}
Chuyển động s(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''s''' || '''v''' || '''a '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>s(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} s(t)</math> || <math>\frac{d^2}{dt^2} s(t)</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng ngang || <br>→→ || <br><math>\vec X = X \vec i</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec X = \frac{dX}{dt} \vec i = v_x \vec i</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec X = \frac{d^2X}{dt^2} \vec i = a_x \vec i</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng dọc || <br>↑<br>↑ || <br><math>\vec Y = Y \vec j</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Y = \frac{dY}{dt} \vec j = v_y \vec j</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Y = \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_y \vec j</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng nghiêng ||<br> || <br><math>\vec Z = Z \vec k</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Z = \frac{dZ}{dt} \vec k = v_z \vec k</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Z =\frac{d^2Z}{dt^2} \vec k = a_z \vec k</math>
|-
| <br>Vector đương tròn ||<br> || <br><math>\vec R = R \vec r</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R </math><br><math>R \frac{d}{dt} \vec r + \vec r \frac{d}{dt} R = R \frac{d}{dt} \vec r </math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R </math><br><math> R \frac{d^2}{dt^2} \vec r + \vec r \frac{d^2}{dt^2} R = R \frac{d^2}{dt^2} \vec r </math>
|-
| <br>Vector đương tròn || <br> || <br><math>\vec R = \vec X + \vec Y</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R = \frac{d}{dt}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{dX}{dt} \vec i + \frac{dY}{dt} \vec j = v_x \vec i + v_y \vec j </math>|| <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R = \frac{d^2}{dt^2}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{d^2X}{dt^2} \vec i + \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_x \vec i + a_y \vec j </math>
|-
|}
===Chuyển động Sóng Sin===
Dạng sóng sin
:[[Tập_tin:Wave.png|200px]]
Hàm số sóng
:<math>f(t)= A sin \omega t</math>
Phương trình sóng
:<math>f^{''} = -\beta f(t)</math>
Vận tốc góc
:<math>\omega = \sqrt{\beta}</math>
Đường dài sóng
:<math>s = \lambda</math>
Vận tốc sóng
:<math>v = \frac{\lambda}{t} = \lambda f = \omega</math>
Gia tốc sóng
:<math>a=\frac{\omega}{t}</math>
:{|width=100%
|-
| '''Tính chất chuyển động sóng '''|| '''Ký hiệu ''' || '''Công thức '''
|-
| Đường dài || <math>s </math> || <math>k \lambda</math>
|-
| Thời gian|| <math>t</math> || <math>t</math>
|-
| Vận tốc || <math>v </math> || <math>v = \frac{k \lambda}{t} = k \lambda f = k \omega</math>
|-
| Chu kỳ Thời gian|| <math>T </math> || <math>T = \frac{1}{f} </math>
|-
| Số sóng || <math>k </math> || <math>k = \frac{s}{\lambda} = \frac{v}{\omega}</math>
|-
| Vận tốc góc || <math>\omega </math> || <math>\omega = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| Bước sóng || <math>\lambda </math> || <math>\lambda = \frac{\omega}{f} = \omega t = \frac{s}{k}</math>
|-
| Tần số sóng || <math>f </math> || <math>f = \frac{\omega}{\lambda} = \frac{v}{k \lambda} = \frac{1}{t}</math>
|-
| Phương trình sóng || <math>f^n(t) </math> || <math>\frac{d^n}{dt^n} f(t) = -\beta f(t)</math>
|-
| Hàm số sóng || <math>f(t) </math> || <math>f(t) = A sin \omega t</math>
|-
| Vận tốc góc || || <math>\omega = n\sqrt{\beta} = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| || || n ≥ 2
|-
|}
===Động lượng===
====Cơ học Newton====
Chuyển dộng ở vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f</math>
Động lượng
: <math>p = m v </math>
Khối lượng
: <math> m = \frac{p}{v} = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{1}{v} = \frac{m}{p}</math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v = a t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t = a t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = \frac{p}{t} s = p v </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = \frac{p v }{t} = p a </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Cơ học Einstein====
Chuyển dộng ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f = C</math>
Động lượng
: <math>p = \frac{h}{\lambda} </math>
Lượng tử
: <math>h = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{h}{p} = \frac{C}{f}</math>
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng v = C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \lambda f</math> || '''m/s'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t</math> || '''m'''
|
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}} = \frac{\frac{hf}{\lambda}}</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p C = h f</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>p \frac{C}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng v ~ C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t \beta</math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \beta </math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} \beta </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{ p}{t} \beta</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p v \beta </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>pa \beta</math> || '''N m/s'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>\gamma</math> || <math>\frac{1}{sqrt{1 - \frac{v^2}{C^2}}}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
4t98qix2w9g4rdrpu5be1b4s7ppjyny
527804
527803
2025-07-02T14:31:08Z
205.189.94.88
/* Chuyển động thẳng */
527804
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Chuyển động tạo ra từ di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác . Vậy, khi có một Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển sẽ tạo ra Chuyển động
==Tính chất chuyển động==
Mọi Chuyển Động từ vị trí ban đầu đến một vị trí khác qua một quãng đường có Đường Dài s trong một Thời Gian t đều có các tính chất sau
===Vận tốc===
Vận tốc một đại lượng cho biết tốc độ di chuyển của một Chuyển động
:Vận Tốc = Đường Dài / Thời Gian
:<math>v = \frac{s}{t}</math>
===Gia tốc===
Gia tốc một đại lượng cho biết sự thay đổi vận tốc theo thay đổi thời gian
:Thay đổi vận tốc / Thay đổi Thời Gian
:<math>a = \frac{v}{t}</math>
===Đường dài===
Đường dài cho biết quảng đường dài di chuyển của một Chuyển Động
: Vận Tốc x Thời gian
:<math>s = v t</math>
===Lực===
[[Lực]] một đại lượng tương tác với vật để thực hiện một việc
: Khối Lượng x Gia Tốc
:<math>F = m a</math>
=== Năng lực===
Năng lực là một đại lượng cho biết khả năng của Lực thực hiện một việc
:Năng Lực = Lực x Đường Dài
:<math>W = F s</math>
===Năng lượng===
Năng lượng một đại lượng cho biết khả năng Lực thực hiện một việc trong một thời gian
: Năng Lượng = Lực x Đường Dài
:<math>E = \frac{W}{t}</math>
==Định luật Chuyển động của Newton==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| '''Định luật ''' || '''Lực ''' || '''Chuyển động '''
|-
| Định luật 1 || <math>F = 0 </math> || Vật đứng yên khi không có lực tương tác
|-
| Định luật 2 || <math>F </math> ≠ 0 || Vật di chuyển khi có lực tương tác
|-
| Định luật 3 || <math>\Sigma F = 0 </math> || Vật ở trạng thái cân bằng khi có tổng lực tương bằng không
|-
|}
===Chuyển động trên mặt đất===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>a = \frac{\mu F_ N }{m}</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = \sqrt{F^2 - F_m^2} = m \sqrt{a^2 - g^2}</math>
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_g = F_p</math>
:<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> g = a = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> v = gt = \frac{MG}{h^2} t</math>
:<math> t = \frac{v}{g} = \frac{v h^2}{MG}</math>
:<math> h = \sqrt{\frac{MG}{g}} = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
==Dạng chuyển động ==
===Chuyển động thẳng===
Mọi chuyển động thẳng qua bất kỳ 2 điểm (<math>v_o,t_o</math>) và (<math>v,t</math>)đều có các tính chất sau
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta v = a \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta v}{a} = \frac{v-v_o}{a}</math>
Vận tốc
: <math>v = v_o + a \Delta t</math>
: <math>v_o = v - a \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = \Delta t (v_o + \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = \Delta t (v - \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v - \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = (\frac{\Delta v}{a})(\frac{(2 v_o + v - v_o)}{2}) = (\frac{v - v_o}{a})(\frac{v + v_o}{2}) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a} </math>
====Chuyển động thẳng nghiêng====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o + a \Delta t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>\Delta t(v_o + \Delta v) = \Delta t(v_o + a \Delta t) = \Delta t(v - a \Delta t) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a}</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{\Delta v}{\Delta t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = F \Delta t(v_o + \Delta v) </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = F (v_o + \Delta v) </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng ngang====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v_o}{ t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o </math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v_o t</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>m \frac{ v_o}{ t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F v_o t </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>F v_o</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng dọc====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>-g</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>-g t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>-g t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>mg </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>mgh </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{mgh}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Chuyển động tròn===
====Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) ====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>2 \pi </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>\frac{2 \pi}{t} = 2 \pi f = \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\omega}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math>m \frac{\omega}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W F s = P v </math> || <math> p \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E \frac{W}{t} = P a</math> || <math> = \frac{p \omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động xoay tròn====
: <math>\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta r}{r} = \frac{v \Delta t}{r} </math>
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v^2}{r} = r \omega^2</math>
Vận tốc
: <math>v = \sqrt{ar}</math>
Vận tốc góc
: <math>\omega = \sqrt{\frac{a}{r}}</math>
====Chuyển động cung tròn====
Gia tốc
: <math>a = r \alpha</math>
: <math>\alpha = \frac{\Delta \omega}{\Delta t} = \frac{\omega - \omega_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta \omega = \alpha \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta \omega}{a} = \frac{\omega-\omega_o}{\alpha}</math>
Vận tốc
: <math>v = r \omega</math>
: <math>\omega = \omega_o + \alpha \Delta t</math>
: <math>\omega_o = \omega - \alpha \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = r \theta</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega_o + \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega_o + \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega - \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega - \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = (\frac{\Delta \omega}{\alpha})(\frac{(2 \omega_o + \omega - \omega_o)}{2}) = (\frac{\omega - \omega_o}{\alpha})(\frac{\omega + \omega_o}{2}) = \frac{\omega^2 - \omega_o^2}{2 \alpha} </math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>r \theta </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>r \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>r \alpha </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math> m r \alpha </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W = F s = p v</math> || <math>F r \theta = p r \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t}</math> || <math>F r \frac{\theta}{t} = p r \frac{\omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Dao động===
====Dao động lò xo lên xuống ====
:[[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]]
: <math>-F_g = F_y</math>
: <math>-m g = ky</math>
: <math>g = -\frac{k}{m}y</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}y = -\frac{k}{m} y</math>
: <math>y = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động lò xo qua lại ====
:<math>F_a = -F_x</math>
:<math>m a = -kx</math>
: <math>a = -\frac{k}{m}x</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}x = -\frac{k}{m} x</math>
: <math>x = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động con lắc đong đưa ====
:[[Tập tin:Simple_pendulum_height.png|150px]]
:<math>-mg = l \theta</math>
:<math>g = -\frac{l}{m} \theta </math>
:<math>\frac{d^2}{dt^2} \theta = -\frac{l}{g} \theta</math>
:<math>\theta = A \sin \omega t</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}</math>
===Chuyển động cong===
Gia tốc trung bình
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v-v_o}{t-t_o}</math>
Đường dài trung bình
:<math>s = \int v(t) dt</math>
<math>\Delta t</math> --> 0
Vận tốc tức thời
:<math>v(t) </math>
Gia tốc tức thời
: <math>a(t) = \frac{d}{dt}v(t) = \lim_{\Delta t \to 0} \sum \frac{\Delta v(t)}{\Delta t}</math>
Đường dài tức thời
:<math>s(t) = \int v(t) dt = \lim_{\Delta t\rightarrow 0} \sum ( v(t) + \frac{\Delta v(t)}{2}) \Delta t</math>
:{| width="100%"
|-
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]]|| <math>a </math> || <math> \frac{d}{dt}v(t)</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]]|| <math>v </math> || <math> v(t)</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] ||<math>s </math> || <math>\int v(t) dt</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]]||<math>F</math> || <math>m \frac{d}{dt}v(t) </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]]|| <math>W</math> || <math>F \int v(t) dt</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]]|| <math>E</math> || <math>\frac{F}{t} \int v(t) dt</math> || '''N m/s'''
|-
|}
Chuyển động v(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''v''' || '''a''' || '''s '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>v(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} v(t)</math> || <math>\int v(t) dt</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at + v</math> || <math>a</math> || <math>\frac{1}{2} at^2 + vt + C</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at</math> || <math>a</math> || <math>\frac{at^2}{2} + </math>
|-
| Thẳng ngang || [[Tập_tin:Y_is_b.svg|100px]] || <math>v</math> || <math>0</math> || <math>v t </math>
|-
| Thẳng dọc || [[Tập_tin:X_is_a.svg|100px]] || <math>t</math> || <math>1</math> || <math> \frac{t^2}{2} </math>
|-
|}
Chuyển động s(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''s''' || '''v''' || '''a '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>s(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} s(t)</math> || <math>\frac{d^2}{dt^2} s(t)</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng ngang || <br>→→ || <br><math>\vec X = X \vec i</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec X = \frac{dX}{dt} \vec i = v_x \vec i</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec X = \frac{d^2X}{dt^2} \vec i = a_x \vec i</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng dọc || <br>↑<br>↑ || <br><math>\vec Y = Y \vec j</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Y = \frac{dY}{dt} \vec j = v_y \vec j</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Y = \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_y \vec j</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng nghiêng ||<br> || <br><math>\vec Z = Z \vec k</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Z = \frac{dZ}{dt} \vec k = v_z \vec k</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Z =\frac{d^2Z}{dt^2} \vec k = a_z \vec k</math>
|-
| <br>Vector đương tròn ||<br> || <br><math>\vec R = R \vec r</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R </math><br><math>R \frac{d}{dt} \vec r + \vec r \frac{d}{dt} R = R \frac{d}{dt} \vec r </math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R </math><br><math> R \frac{d^2}{dt^2} \vec r + \vec r \frac{d^2}{dt^2} R = R \frac{d^2}{dt^2} \vec r </math>
|-
| <br>Vector đương tròn || <br> || <br><math>\vec R = \vec X + \vec Y</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R = \frac{d}{dt}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{dX}{dt} \vec i + \frac{dY}{dt} \vec j = v_x \vec i + v_y \vec j </math>|| <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R = \frac{d^2}{dt^2}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{d^2X}{dt^2} \vec i + \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_x \vec i + a_y \vec j </math>
|-
|}
===Chuyển động Sóng Sin===
Dạng sóng sin
:[[Tập_tin:Wave.png|200px]]
Hàm số sóng
:<math>f(t)= A sin \omega t</math>
Phương trình sóng
:<math>f^{''} = -\beta f(t)</math>
Vận tốc góc
:<math>\omega = \sqrt{\beta}</math>
Đường dài sóng
:<math>s = \lambda</math>
Vận tốc sóng
:<math>v = \frac{\lambda}{t} = \lambda f = \omega</math>
Gia tốc sóng
:<math>a=\frac{\omega}{t}</math>
:{|width=100%
|-
| '''Tính chất chuyển động sóng '''|| '''Ký hiệu ''' || '''Công thức '''
|-
| Đường dài || <math>s </math> || <math>k \lambda</math>
|-
| Thời gian|| <math>t</math> || <math>t</math>
|-
| Vận tốc || <math>v </math> || <math>v = \frac{k \lambda}{t} = k \lambda f = k \omega</math>
|-
| Chu kỳ Thời gian|| <math>T </math> || <math>T = \frac{1}{f} </math>
|-
| Số sóng || <math>k </math> || <math>k = \frac{s}{\lambda} = \frac{v}{\omega}</math>
|-
| Vận tốc góc || <math>\omega </math> || <math>\omega = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| Bước sóng || <math>\lambda </math> || <math>\lambda = \frac{\omega}{f} = \omega t = \frac{s}{k}</math>
|-
| Tần số sóng || <math>f </math> || <math>f = \frac{\omega}{\lambda} = \frac{v}{k \lambda} = \frac{1}{t}</math>
|-
| Phương trình sóng || <math>f^n(t) </math> || <math>\frac{d^n}{dt^n} f(t) = -\beta f(t)</math>
|-
| Hàm số sóng || <math>f(t) </math> || <math>f(t) = A sin \omega t</math>
|-
| Vận tốc góc || || <math>\omega = n\sqrt{\beta} = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| || || n ≥ 2
|-
|}
===Động lượng===
====Cơ học Newton====
Chuyển dộng ở vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f</math>
Động lượng
: <math>p = m v </math>
Khối lượng
: <math> m = \frac{p}{v} = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{1}{v} = \frac{m}{p}</math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v = a t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t = a t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = \frac{p}{t} s = p v </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = \frac{p v }{t} = p a </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Cơ học Einstein====
Chuyển dộng ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f = C</math>
Động lượng
: <math>p = \frac{h}{\lambda} </math>
Lượng tử
: <math>h = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{h}{p} = \frac{C}{f}</math>
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng v = C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \lambda f</math> || '''m/s'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t</math> || '''m'''
|
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}} = \frac{\frac{hf}{\lambda}}</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p C = h f</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>p \frac{C}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng v ~ C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t \beta</math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \beta </math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} \beta </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{ p}{t} \beta</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p v \beta </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>pa \beta</math> || '''N m/s'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>\gamma</math> || <math>\frac{1}{sqrt{1 - \frac{v^2}{C^2}}}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
aw1bm4ba3pa4vmzzxxrf7uxmlzjxnrf
527805
527804
2025-07-02T14:31:52Z
205.189.94.88
/* Chuyển động thẳng nghiêng */
527805
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Chuyển động tạo ra từ di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác . Vậy, khi có một Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển sẽ tạo ra Chuyển động
==Tính chất chuyển động==
Mọi Chuyển Động từ vị trí ban đầu đến một vị trí khác qua một quãng đường có Đường Dài s trong một Thời Gian t đều có các tính chất sau
===Vận tốc===
Vận tốc một đại lượng cho biết tốc độ di chuyển của một Chuyển động
:Vận Tốc = Đường Dài / Thời Gian
:<math>v = \frac{s}{t}</math>
===Gia tốc===
Gia tốc một đại lượng cho biết sự thay đổi vận tốc theo thay đổi thời gian
:Thay đổi vận tốc / Thay đổi Thời Gian
:<math>a = \frac{v}{t}</math>
===Đường dài===
Đường dài cho biết quảng đường dài di chuyển của một Chuyển Động
: Vận Tốc x Thời gian
:<math>s = v t</math>
===Lực===
[[Lực]] một đại lượng tương tác với vật để thực hiện một việc
: Khối Lượng x Gia Tốc
:<math>F = m a</math>
=== Năng lực===
Năng lực là một đại lượng cho biết khả năng của Lực thực hiện một việc
:Năng Lực = Lực x Đường Dài
:<math>W = F s</math>
===Năng lượng===
Năng lượng một đại lượng cho biết khả năng Lực thực hiện một việc trong một thời gian
: Năng Lượng = Lực x Đường Dài
:<math>E = \frac{W}{t}</math>
==Định luật Chuyển động của Newton==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| '''Định luật ''' || '''Lực ''' || '''Chuyển động '''
|-
| Định luật 1 || <math>F = 0 </math> || Vật đứng yên khi không có lực tương tác
|-
| Định luật 2 || <math>F </math> ≠ 0 || Vật di chuyển khi có lực tương tác
|-
| Định luật 3 || <math>\Sigma F = 0 </math> || Vật ở trạng thái cân bằng khi có tổng lực tương bằng không
|-
|}
===Chuyển động trên mặt đất===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>a = \frac{\mu F_ N }{m}</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = \sqrt{F^2 - F_m^2} = m \sqrt{a^2 - g^2}</math>
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_g = F_p</math>
:<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> g = a = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> v = gt = \frac{MG}{h^2} t</math>
:<math> t = \frac{v}{g} = \frac{v h^2}{MG}</math>
:<math> h = \sqrt{\frac{MG}{g}} = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
==Dạng chuyển động ==
===Chuyển động thẳng===
Mọi chuyển động thẳng qua bất kỳ 2 điểm (<math>v_o,t_o</math>) và (<math>v,t</math>)đều có các tính chất sau
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta v = a \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta v}{a} = \frac{v-v_o}{a}</math>
Vận tốc
: <math>v = v_o + a \Delta t</math>
: <math>v_o = v - a \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = \Delta t (v_o + \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = \Delta t (v - \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v - \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = (\frac{\Delta v}{a})(\frac{(2 v_o + v - v_o)}{2}) = (\frac{v - v_o}{a})(\frac{v + v_o}{2}) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a} </math>
====Chuyển động thẳng nghiêng====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o + a \Delta t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>\Delta t(v_o + \Delta v) = \Delta t(v_o + a \Delta t) = \Delta t(v_o - \Delta v) = \Delta t(v - a \Delta t) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a}</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{\Delta v}{\Delta t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = F \Delta t(v_o + \Delta v) </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = F (v_o + \Delta v) </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng ngang====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v_o}{ t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o </math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v_o t</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>m \frac{ v_o}{ t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F v_o t </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>F v_o</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng dọc====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>-g</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>-g t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>-g t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>mg </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>mgh </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{mgh}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Chuyển động tròn===
====Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) ====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>2 \pi </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>\frac{2 \pi}{t} = 2 \pi f = \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\omega}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math>m \frac{\omega}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W F s = P v </math> || <math> p \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E \frac{W}{t} = P a</math> || <math> = \frac{p \omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động xoay tròn====
: <math>\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta r}{r} = \frac{v \Delta t}{r} </math>
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v^2}{r} = r \omega^2</math>
Vận tốc
: <math>v = \sqrt{ar}</math>
Vận tốc góc
: <math>\omega = \sqrt{\frac{a}{r}}</math>
====Chuyển động cung tròn====
Gia tốc
: <math>a = r \alpha</math>
: <math>\alpha = \frac{\Delta \omega}{\Delta t} = \frac{\omega - \omega_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta \omega = \alpha \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta \omega}{a} = \frac{\omega-\omega_o}{\alpha}</math>
Vận tốc
: <math>v = r \omega</math>
: <math>\omega = \omega_o + \alpha \Delta t</math>
: <math>\omega_o = \omega - \alpha \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = r \theta</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega_o + \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega_o + \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega - \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega - \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = (\frac{\Delta \omega}{\alpha})(\frac{(2 \omega_o + \omega - \omega_o)}{2}) = (\frac{\omega - \omega_o}{\alpha})(\frac{\omega + \omega_o}{2}) = \frac{\omega^2 - \omega_o^2}{2 \alpha} </math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>r \theta </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>r \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>r \alpha </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math> m r \alpha </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W = F s = p v</math> || <math>F r \theta = p r \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t}</math> || <math>F r \frac{\theta}{t} = p r \frac{\omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Dao động===
====Dao động lò xo lên xuống ====
:[[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]]
: <math>-F_g = F_y</math>
: <math>-m g = ky</math>
: <math>g = -\frac{k}{m}y</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}y = -\frac{k}{m} y</math>
: <math>y = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động lò xo qua lại ====
:<math>F_a = -F_x</math>
:<math>m a = -kx</math>
: <math>a = -\frac{k}{m}x</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}x = -\frac{k}{m} x</math>
: <math>x = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động con lắc đong đưa ====
:[[Tập tin:Simple_pendulum_height.png|150px]]
:<math>-mg = l \theta</math>
:<math>g = -\frac{l}{m} \theta </math>
:<math>\frac{d^2}{dt^2} \theta = -\frac{l}{g} \theta</math>
:<math>\theta = A \sin \omega t</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}</math>
===Chuyển động cong===
Gia tốc trung bình
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v-v_o}{t-t_o}</math>
Đường dài trung bình
:<math>s = \int v(t) dt</math>
<math>\Delta t</math> --> 0
Vận tốc tức thời
:<math>v(t) </math>
Gia tốc tức thời
: <math>a(t) = \frac{d}{dt}v(t) = \lim_{\Delta t \to 0} \sum \frac{\Delta v(t)}{\Delta t}</math>
Đường dài tức thời
:<math>s(t) = \int v(t) dt = \lim_{\Delta t\rightarrow 0} \sum ( v(t) + \frac{\Delta v(t)}{2}) \Delta t</math>
:{| width="100%"
|-
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]]|| <math>a </math> || <math> \frac{d}{dt}v(t)</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]]|| <math>v </math> || <math> v(t)</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] ||<math>s </math> || <math>\int v(t) dt</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]]||<math>F</math> || <math>m \frac{d}{dt}v(t) </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]]|| <math>W</math> || <math>F \int v(t) dt</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]]|| <math>E</math> || <math>\frac{F}{t} \int v(t) dt</math> || '''N m/s'''
|-
|}
Chuyển động v(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''v''' || '''a''' || '''s '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>v(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} v(t)</math> || <math>\int v(t) dt</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at + v</math> || <math>a</math> || <math>\frac{1}{2} at^2 + vt + C</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at</math> || <math>a</math> || <math>\frac{at^2}{2} + </math>
|-
| Thẳng ngang || [[Tập_tin:Y_is_b.svg|100px]] || <math>v</math> || <math>0</math> || <math>v t </math>
|-
| Thẳng dọc || [[Tập_tin:X_is_a.svg|100px]] || <math>t</math> || <math>1</math> || <math> \frac{t^2}{2} </math>
|-
|}
Chuyển động s(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''s''' || '''v''' || '''a '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>s(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} s(t)</math> || <math>\frac{d^2}{dt^2} s(t)</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng ngang || <br>→→ || <br><math>\vec X = X \vec i</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec X = \frac{dX}{dt} \vec i = v_x \vec i</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec X = \frac{d^2X}{dt^2} \vec i = a_x \vec i</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng dọc || <br>↑<br>↑ || <br><math>\vec Y = Y \vec j</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Y = \frac{dY}{dt} \vec j = v_y \vec j</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Y = \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_y \vec j</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng nghiêng ||<br> || <br><math>\vec Z = Z \vec k</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Z = \frac{dZ}{dt} \vec k = v_z \vec k</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Z =\frac{d^2Z}{dt^2} \vec k = a_z \vec k</math>
|-
| <br>Vector đương tròn ||<br> || <br><math>\vec R = R \vec r</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R </math><br><math>R \frac{d}{dt} \vec r + \vec r \frac{d}{dt} R = R \frac{d}{dt} \vec r </math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R </math><br><math> R \frac{d^2}{dt^2} \vec r + \vec r \frac{d^2}{dt^2} R = R \frac{d^2}{dt^2} \vec r </math>
|-
| <br>Vector đương tròn || <br> || <br><math>\vec R = \vec X + \vec Y</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R = \frac{d}{dt}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{dX}{dt} \vec i + \frac{dY}{dt} \vec j = v_x \vec i + v_y \vec j </math>|| <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R = \frac{d^2}{dt^2}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{d^2X}{dt^2} \vec i + \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_x \vec i + a_y \vec j </math>
|-
|}
===Chuyển động Sóng Sin===
Dạng sóng sin
:[[Tập_tin:Wave.png|200px]]
Hàm số sóng
:<math>f(t)= A sin \omega t</math>
Phương trình sóng
:<math>f^{''} = -\beta f(t)</math>
Vận tốc góc
:<math>\omega = \sqrt{\beta}</math>
Đường dài sóng
:<math>s = \lambda</math>
Vận tốc sóng
:<math>v = \frac{\lambda}{t} = \lambda f = \omega</math>
Gia tốc sóng
:<math>a=\frac{\omega}{t}</math>
:{|width=100%
|-
| '''Tính chất chuyển động sóng '''|| '''Ký hiệu ''' || '''Công thức '''
|-
| Đường dài || <math>s </math> || <math>k \lambda</math>
|-
| Thời gian|| <math>t</math> || <math>t</math>
|-
| Vận tốc || <math>v </math> || <math>v = \frac{k \lambda}{t} = k \lambda f = k \omega</math>
|-
| Chu kỳ Thời gian|| <math>T </math> || <math>T = \frac{1}{f} </math>
|-
| Số sóng || <math>k </math> || <math>k = \frac{s}{\lambda} = \frac{v}{\omega}</math>
|-
| Vận tốc góc || <math>\omega </math> || <math>\omega = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| Bước sóng || <math>\lambda </math> || <math>\lambda = \frac{\omega}{f} = \omega t = \frac{s}{k}</math>
|-
| Tần số sóng || <math>f </math> || <math>f = \frac{\omega}{\lambda} = \frac{v}{k \lambda} = \frac{1}{t}</math>
|-
| Phương trình sóng || <math>f^n(t) </math> || <math>\frac{d^n}{dt^n} f(t) = -\beta f(t)</math>
|-
| Hàm số sóng || <math>f(t) </math> || <math>f(t) = A sin \omega t</math>
|-
| Vận tốc góc || || <math>\omega = n\sqrt{\beta} = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| || || n ≥ 2
|-
|}
===Động lượng===
====Cơ học Newton====
Chuyển dộng ở vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f</math>
Động lượng
: <math>p = m v </math>
Khối lượng
: <math> m = \frac{p}{v} = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{1}{v} = \frac{m}{p}</math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v = a t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t = a t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = \frac{p}{t} s = p v </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = \frac{p v }{t} = p a </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Cơ học Einstein====
Chuyển dộng ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f = C</math>
Động lượng
: <math>p = \frac{h}{\lambda} </math>
Lượng tử
: <math>h = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{h}{p} = \frac{C}{f}</math>
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng v = C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \lambda f</math> || '''m/s'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t</math> || '''m'''
|
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}} = \frac{\frac{hf}{\lambda}}</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p C = h f</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>p \frac{C}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng v ~ C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t \beta</math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \beta </math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} \beta </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{ p}{t} \beta</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p v \beta </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>pa \beta</math> || '''N m/s'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>\gamma</math> || <math>\frac{1}{sqrt{1 - \frac{v^2}{C^2}}}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
8mpj1nmv5xnxmxl079bwun727tmmzas
527806
527805
2025-07-02T14:34:28Z
205.189.94.88
/* Chuyển động thẳng nghiêng */
527806
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Chuyển động tạo ra từ di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác . Vậy, khi có một Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển sẽ tạo ra Chuyển động
==Tính chất chuyển động==
Mọi Chuyển Động từ vị trí ban đầu đến một vị trí khác qua một quãng đường có Đường Dài s trong một Thời Gian t đều có các tính chất sau
===Vận tốc===
Vận tốc một đại lượng cho biết tốc độ di chuyển của một Chuyển động
:Vận Tốc = Đường Dài / Thời Gian
:<math>v = \frac{s}{t}</math>
===Gia tốc===
Gia tốc một đại lượng cho biết sự thay đổi vận tốc theo thay đổi thời gian
:Thay đổi vận tốc / Thay đổi Thời Gian
:<math>a = \frac{v}{t}</math>
===Đường dài===
Đường dài cho biết quảng đường dài di chuyển của một Chuyển Động
: Vận Tốc x Thời gian
:<math>s = v t</math>
===Lực===
[[Lực]] một đại lượng tương tác với vật để thực hiện một việc
: Khối Lượng x Gia Tốc
:<math>F = m a</math>
=== Năng lực===
Năng lực là một đại lượng cho biết khả năng của Lực thực hiện một việc
:Năng Lực = Lực x Đường Dài
:<math>W = F s</math>
===Năng lượng===
Năng lượng một đại lượng cho biết khả năng Lực thực hiện một việc trong một thời gian
: Năng Lượng = Lực x Đường Dài
:<math>E = \frac{W}{t}</math>
==Định luật Chuyển động của Newton==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| '''Định luật ''' || '''Lực ''' || '''Chuyển động '''
|-
| Định luật 1 || <math>F = 0 </math> || Vật đứng yên khi không có lực tương tác
|-
| Định luật 2 || <math>F </math> ≠ 0 || Vật di chuyển khi có lực tương tác
|-
| Định luật 3 || <math>\Sigma F = 0 </math> || Vật ở trạng thái cân bằng khi có tổng lực tương bằng không
|-
|}
===Chuyển động trên mặt đất===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>a = \frac{\mu F_ N }{m}</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = \sqrt{F^2 - F_m^2} = m \sqrt{a^2 - g^2}</math>
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_g = F_p</math>
:<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> g = a = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> v = gt = \frac{MG}{h^2} t</math>
:<math> t = \frac{v}{g} = \frac{v h^2}{MG}</math>
:<math> h = \sqrt{\frac{MG}{g}} = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
==Dạng chuyển động ==
===Chuyển động thẳng===
Mọi chuyển động thẳng qua bất kỳ 2 điểm (<math>v_o,t_o</math>) và (<math>v,t</math>)đều có các tính chất sau
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta v = a \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta v}{a} = \frac{v-v_o}{a}</math>
Vận tốc
: <math>v = v_o + a \Delta t</math>
: <math>v_o = v - a \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = \Delta t (v_o + \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = \Delta t (v - \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v - \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = (\frac{\Delta v}{a})(\frac{(2 v_o + v - v_o)}{2}) = (\frac{v - v_o}{a})(\frac{v + v_o}{2}) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a} </math>
====Chuyển động thẳng nghiêng====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o + a \Delta t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>\Delta t(v_o + \frac{a \Delta t}{2}) </math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{\Delta v}{\Delta t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = F \Delta t(v_o + \frac{a \Delta t}{2}) </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = F \Delta t(v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng ngang====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v_o}{ t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o </math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v_o t</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>m \frac{ v_o}{ t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F v_o t </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>F v_o</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng dọc====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>-g</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>-g t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>-g t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>mg </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>mgh </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{mgh}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Chuyển động tròn===
====Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) ====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>2 \pi </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>\frac{2 \pi}{t} = 2 \pi f = \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\omega}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math>m \frac{\omega}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W F s = P v </math> || <math> p \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E \frac{W}{t} = P a</math> || <math> = \frac{p \omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động xoay tròn====
: <math>\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta r}{r} = \frac{v \Delta t}{r} </math>
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v^2}{r} = r \omega^2</math>
Vận tốc
: <math>v = \sqrt{ar}</math>
Vận tốc góc
: <math>\omega = \sqrt{\frac{a}{r}}</math>
====Chuyển động cung tròn====
Gia tốc
: <math>a = r \alpha</math>
: <math>\alpha = \frac{\Delta \omega}{\Delta t} = \frac{\omega - \omega_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta \omega = \alpha \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta \omega}{a} = \frac{\omega-\omega_o}{\alpha}</math>
Vận tốc
: <math>v = r \omega</math>
: <math>\omega = \omega_o + \alpha \Delta t</math>
: <math>\omega_o = \omega - \alpha \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = r \theta</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega_o + \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega_o + \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega - \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega - \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = (\frac{\Delta \omega}{\alpha})(\frac{(2 \omega_o + \omega - \omega_o)}{2}) = (\frac{\omega - \omega_o}{\alpha})(\frac{\omega + \omega_o}{2}) = \frac{\omega^2 - \omega_o^2}{2 \alpha} </math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>r \theta </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>r \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>r \alpha </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math> m r \alpha </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W = F s = p v</math> || <math>F r \theta = p r \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t}</math> || <math>F r \frac{\theta}{t} = p r \frac{\omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Dao động===
====Dao động lò xo lên xuống ====
:[[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]]
: <math>-F_g = F_y</math>
: <math>-m g = ky</math>
: <math>g = -\frac{k}{m}y</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}y = -\frac{k}{m} y</math>
: <math>y = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động lò xo qua lại ====
:<math>F_a = -F_x</math>
:<math>m a = -kx</math>
: <math>a = -\frac{k}{m}x</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}x = -\frac{k}{m} x</math>
: <math>x = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động con lắc đong đưa ====
:[[Tập tin:Simple_pendulum_height.png|150px]]
:<math>-mg = l \theta</math>
:<math>g = -\frac{l}{m} \theta </math>
:<math>\frac{d^2}{dt^2} \theta = -\frac{l}{g} \theta</math>
:<math>\theta = A \sin \omega t</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}</math>
===Chuyển động cong===
Gia tốc trung bình
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v-v_o}{t-t_o}</math>
Đường dài trung bình
:<math>s = \int v(t) dt</math>
<math>\Delta t</math> --> 0
Vận tốc tức thời
:<math>v(t) </math>
Gia tốc tức thời
: <math>a(t) = \frac{d}{dt}v(t) = \lim_{\Delta t \to 0} \sum \frac{\Delta v(t)}{\Delta t}</math>
Đường dài tức thời
:<math>s(t) = \int v(t) dt = \lim_{\Delta t\rightarrow 0} \sum ( v(t) + \frac{\Delta v(t)}{2}) \Delta t</math>
:{| width="100%"
|-
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]]|| <math>a </math> || <math> \frac{d}{dt}v(t)</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]]|| <math>v </math> || <math> v(t)</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] ||<math>s </math> || <math>\int v(t) dt</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]]||<math>F</math> || <math>m \frac{d}{dt}v(t) </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]]|| <math>W</math> || <math>F \int v(t) dt</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]]|| <math>E</math> || <math>\frac{F}{t} \int v(t) dt</math> || '''N m/s'''
|-
|}
Chuyển động v(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''v''' || '''a''' || '''s '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>v(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} v(t)</math> || <math>\int v(t) dt</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at + v</math> || <math>a</math> || <math>\frac{1}{2} at^2 + vt + C</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at</math> || <math>a</math> || <math>\frac{at^2}{2} + </math>
|-
| Thẳng ngang || [[Tập_tin:Y_is_b.svg|100px]] || <math>v</math> || <math>0</math> || <math>v t </math>
|-
| Thẳng dọc || [[Tập_tin:X_is_a.svg|100px]] || <math>t</math> || <math>1</math> || <math> \frac{t^2}{2} </math>
|-
|}
Chuyển động s(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''s''' || '''v''' || '''a '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>s(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} s(t)</math> || <math>\frac{d^2}{dt^2} s(t)</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng ngang || <br>→→ || <br><math>\vec X = X \vec i</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec X = \frac{dX}{dt} \vec i = v_x \vec i</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec X = \frac{d^2X}{dt^2} \vec i = a_x \vec i</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng dọc || <br>↑<br>↑ || <br><math>\vec Y = Y \vec j</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Y = \frac{dY}{dt} \vec j = v_y \vec j</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Y = \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_y \vec j</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng nghiêng ||<br> || <br><math>\vec Z = Z \vec k</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Z = \frac{dZ}{dt} \vec k = v_z \vec k</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Z =\frac{d^2Z}{dt^2} \vec k = a_z \vec k</math>
|-
| <br>Vector đương tròn ||<br> || <br><math>\vec R = R \vec r</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R </math><br><math>R \frac{d}{dt} \vec r + \vec r \frac{d}{dt} R = R \frac{d}{dt} \vec r </math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R </math><br><math> R \frac{d^2}{dt^2} \vec r + \vec r \frac{d^2}{dt^2} R = R \frac{d^2}{dt^2} \vec r </math>
|-
| <br>Vector đương tròn || <br> || <br><math>\vec R = \vec X + \vec Y</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R = \frac{d}{dt}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{dX}{dt} \vec i + \frac{dY}{dt} \vec j = v_x \vec i + v_y \vec j </math>|| <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R = \frac{d^2}{dt^2}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{d^2X}{dt^2} \vec i + \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_x \vec i + a_y \vec j </math>
|-
|}
===Chuyển động Sóng Sin===
Dạng sóng sin
:[[Tập_tin:Wave.png|200px]]
Hàm số sóng
:<math>f(t)= A sin \omega t</math>
Phương trình sóng
:<math>f^{''} = -\beta f(t)</math>
Vận tốc góc
:<math>\omega = \sqrt{\beta}</math>
Đường dài sóng
:<math>s = \lambda</math>
Vận tốc sóng
:<math>v = \frac{\lambda}{t} = \lambda f = \omega</math>
Gia tốc sóng
:<math>a=\frac{\omega}{t}</math>
:{|width=100%
|-
| '''Tính chất chuyển động sóng '''|| '''Ký hiệu ''' || '''Công thức '''
|-
| Đường dài || <math>s </math> || <math>k \lambda</math>
|-
| Thời gian|| <math>t</math> || <math>t</math>
|-
| Vận tốc || <math>v </math> || <math>v = \frac{k \lambda}{t} = k \lambda f = k \omega</math>
|-
| Chu kỳ Thời gian|| <math>T </math> || <math>T = \frac{1}{f} </math>
|-
| Số sóng || <math>k </math> || <math>k = \frac{s}{\lambda} = \frac{v}{\omega}</math>
|-
| Vận tốc góc || <math>\omega </math> || <math>\omega = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| Bước sóng || <math>\lambda </math> || <math>\lambda = \frac{\omega}{f} = \omega t = \frac{s}{k}</math>
|-
| Tần số sóng || <math>f </math> || <math>f = \frac{\omega}{\lambda} = \frac{v}{k \lambda} = \frac{1}{t}</math>
|-
| Phương trình sóng || <math>f^n(t) </math> || <math>\frac{d^n}{dt^n} f(t) = -\beta f(t)</math>
|-
| Hàm số sóng || <math>f(t) </math> || <math>f(t) = A sin \omega t</math>
|-
| Vận tốc góc || || <math>\omega = n\sqrt{\beta} = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| || || n ≥ 2
|-
|}
===Động lượng===
====Cơ học Newton====
Chuyển dộng ở vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f</math>
Động lượng
: <math>p = m v </math>
Khối lượng
: <math> m = \frac{p}{v} = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{1}{v} = \frac{m}{p}</math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v = a t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t = a t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = \frac{p}{t} s = p v </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = \frac{p v }{t} = p a </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Cơ học Einstein====
Chuyển dộng ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f = C</math>
Động lượng
: <math>p = \frac{h}{\lambda} </math>
Lượng tử
: <math>h = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{h}{p} = \frac{C}{f}</math>
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng v = C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \lambda f</math> || '''m/s'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t</math> || '''m'''
|
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}} = \frac{\frac{hf}{\lambda}}</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p C = h f</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>p \frac{C}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng v ~ C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t \beta</math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \beta </math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} \beta </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{ p}{t} \beta</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p v \beta </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>pa \beta</math> || '''N m/s'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>\gamma</math> || <math>\frac{1}{sqrt{1 - \frac{v^2}{C^2}}}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
7x5yjdqvmmglwxhkpya67cf7ypfyqha
527807
527806
2025-07-02T14:35:28Z
205.189.94.88
/* Chuyển động thẳng nghiêng */
527807
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Chuyển động tạo ra từ di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác . Vậy, khi có một Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển sẽ tạo ra Chuyển động
==Tính chất chuyển động==
Mọi Chuyển Động từ vị trí ban đầu đến một vị trí khác qua một quãng đường có Đường Dài s trong một Thời Gian t đều có các tính chất sau
===Vận tốc===
Vận tốc một đại lượng cho biết tốc độ di chuyển của một Chuyển động
:Vận Tốc = Đường Dài / Thời Gian
:<math>v = \frac{s}{t}</math>
===Gia tốc===
Gia tốc một đại lượng cho biết sự thay đổi vận tốc theo thay đổi thời gian
:Thay đổi vận tốc / Thay đổi Thời Gian
:<math>a = \frac{v}{t}</math>
===Đường dài===
Đường dài cho biết quảng đường dài di chuyển của một Chuyển Động
: Vận Tốc x Thời gian
:<math>s = v t</math>
===Lực===
[[Lực]] một đại lượng tương tác với vật để thực hiện một việc
: Khối Lượng x Gia Tốc
:<math>F = m a</math>
=== Năng lực===
Năng lực là một đại lượng cho biết khả năng của Lực thực hiện một việc
:Năng Lực = Lực x Đường Dài
:<math>W = F s</math>
===Năng lượng===
Năng lượng một đại lượng cho biết khả năng Lực thực hiện một việc trong một thời gian
: Năng Lượng = Lực x Đường Dài
:<math>E = \frac{W}{t}</math>
==Định luật Chuyển động của Newton==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| '''Định luật ''' || '''Lực ''' || '''Chuyển động '''
|-
| Định luật 1 || <math>F = 0 </math> || Vật đứng yên khi không có lực tương tác
|-
| Định luật 2 || <math>F </math> ≠ 0 || Vật di chuyển khi có lực tương tác
|-
| Định luật 3 || <math>\Sigma F = 0 </math> || Vật ở trạng thái cân bằng khi có tổng lực tương bằng không
|-
|}
===Chuyển động trên mặt đất===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>a = \frac{\mu F_ N }{m}</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = \sqrt{F^2 - F_m^2} = m \sqrt{a^2 - g^2}</math>
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_g = F_p</math>
:<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> g = a = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> v = gt = \frac{MG}{h^2} t</math>
:<math> t = \frac{v}{g} = \frac{v h^2}{MG}</math>
:<math> h = \sqrt{\frac{MG}{g}} = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
==Dạng chuyển động ==
===Chuyển động thẳng===
Mọi chuyển động thẳng qua bất kỳ 2 điểm (<math>v_o,t_o</math>) và (<math>v,t</math>)đều có các tính chất sau
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta v = a \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta v}{a} = \frac{v-v_o}{a}</math>
Vận tốc
: <math>v = v_o + a \Delta t</math>
: <math>v_o = v - a \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = \Delta t (v_o + \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = \Delta t (v - \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v - \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = (\frac{\Delta v}{a})(\frac{(2 v_o + v - v_o)}{2}) = (\frac{v - v_o}{a})(\frac{v + v_o}{2}) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a} </math>
====Chuyển động thẳng nghiêng====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o + a \Delta t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>\Delta t(v_o + \frac{a \Delta t}{2}) </math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{\Delta v}{\Delta t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = F \Delta t(v_o + \frac{a \Delta t}{2}) </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = F (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng ngang====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v_o}{ t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o </math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v_o t</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>m \frac{ v_o}{ t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F v_o t </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>F v_o</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng dọc====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>-g</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>-g t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>-g t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>mg </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>mgh </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{mgh}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Chuyển động tròn===
====Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) ====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>2 \pi </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>\frac{2 \pi}{t} = 2 \pi f = \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\omega}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math>m \frac{\omega}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W F s = P v </math> || <math> p \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E \frac{W}{t} = P a</math> || <math> = \frac{p \omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động xoay tròn====
: <math>\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta r}{r} = \frac{v \Delta t}{r} </math>
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v^2}{r} = r \omega^2</math>
Vận tốc
: <math>v = \sqrt{ar}</math>
Vận tốc góc
: <math>\omega = \sqrt{\frac{a}{r}}</math>
====Chuyển động cung tròn====
Gia tốc
: <math>a = r \alpha</math>
: <math>\alpha = \frac{\Delta \omega}{\Delta t} = \frac{\omega - \omega_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta \omega = \alpha \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta \omega}{a} = \frac{\omega-\omega_o}{\alpha}</math>
Vận tốc
: <math>v = r \omega</math>
: <math>\omega = \omega_o + \alpha \Delta t</math>
: <math>\omega_o = \omega - \alpha \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = r \theta</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega_o + \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega_o + \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega - \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega - \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = (\frac{\Delta \omega}{\alpha})(\frac{(2 \omega_o + \omega - \omega_o)}{2}) = (\frac{\omega - \omega_o}{\alpha})(\frac{\omega + \omega_o}{2}) = \frac{\omega^2 - \omega_o^2}{2 \alpha} </math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>r \theta </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>r \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>r \alpha </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math> m r \alpha </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W = F s = p v</math> || <math>F r \theta = p r \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t}</math> || <math>F r \frac{\theta}{t} = p r \frac{\omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Dao động===
====Dao động lò xo lên xuống ====
:[[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]]
: <math>-F_g = F_y</math>
: <math>-m g = ky</math>
: <math>g = -\frac{k}{m}y</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}y = -\frac{k}{m} y</math>
: <math>y = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động lò xo qua lại ====
:<math>F_a = -F_x</math>
:<math>m a = -kx</math>
: <math>a = -\frac{k}{m}x</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}x = -\frac{k}{m} x</math>
: <math>x = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động con lắc đong đưa ====
:[[Tập tin:Simple_pendulum_height.png|150px]]
:<math>-mg = l \theta</math>
:<math>g = -\frac{l}{m} \theta </math>
:<math>\frac{d^2}{dt^2} \theta = -\frac{l}{g} \theta</math>
:<math>\theta = A \sin \omega t</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}</math>
===Chuyển động cong===
Gia tốc trung bình
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v-v_o}{t-t_o}</math>
Đường dài trung bình
:<math>s = \int v(t) dt</math>
<math>\Delta t</math> --> 0
Vận tốc tức thời
:<math>v(t) </math>
Gia tốc tức thời
: <math>a(t) = \frac{d}{dt}v(t) = \lim_{\Delta t \to 0} \sum \frac{\Delta v(t)}{\Delta t}</math>
Đường dài tức thời
:<math>s(t) = \int v(t) dt = \lim_{\Delta t\rightarrow 0} \sum ( v(t) + \frac{\Delta v(t)}{2}) \Delta t</math>
:{| width="100%"
|-
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]]|| <math>a </math> || <math> \frac{d}{dt}v(t)</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]]|| <math>v </math> || <math> v(t)</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] ||<math>s </math> || <math>\int v(t) dt</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]]||<math>F</math> || <math>m \frac{d}{dt}v(t) </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]]|| <math>W</math> || <math>F \int v(t) dt</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]]|| <math>E</math> || <math>\frac{F}{t} \int v(t) dt</math> || '''N m/s'''
|-
|}
Chuyển động v(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''v''' || '''a''' || '''s '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>v(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} v(t)</math> || <math>\int v(t) dt</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at + v</math> || <math>a</math> || <math>\frac{1}{2} at^2 + vt + C</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at</math> || <math>a</math> || <math>\frac{at^2}{2} + </math>
|-
| Thẳng ngang || [[Tập_tin:Y_is_b.svg|100px]] || <math>v</math> || <math>0</math> || <math>v t </math>
|-
| Thẳng dọc || [[Tập_tin:X_is_a.svg|100px]] || <math>t</math> || <math>1</math> || <math> \frac{t^2}{2} </math>
|-
|}
Chuyển động s(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''s''' || '''v''' || '''a '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>s(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} s(t)</math> || <math>\frac{d^2}{dt^2} s(t)</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng ngang || <br>→→ || <br><math>\vec X = X \vec i</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec X = \frac{dX}{dt} \vec i = v_x \vec i</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec X = \frac{d^2X}{dt^2} \vec i = a_x \vec i</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng dọc || <br>↑<br>↑ || <br><math>\vec Y = Y \vec j</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Y = \frac{dY}{dt} \vec j = v_y \vec j</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Y = \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_y \vec j</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng nghiêng ||<br> || <br><math>\vec Z = Z \vec k</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Z = \frac{dZ}{dt} \vec k = v_z \vec k</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Z =\frac{d^2Z}{dt^2} \vec k = a_z \vec k</math>
|-
| <br>Vector đương tròn ||<br> || <br><math>\vec R = R \vec r</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R </math><br><math>R \frac{d}{dt} \vec r + \vec r \frac{d}{dt} R = R \frac{d}{dt} \vec r </math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R </math><br><math> R \frac{d^2}{dt^2} \vec r + \vec r \frac{d^2}{dt^2} R = R \frac{d^2}{dt^2} \vec r </math>
|-
| <br>Vector đương tròn || <br> || <br><math>\vec R = \vec X + \vec Y</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R = \frac{d}{dt}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{dX}{dt} \vec i + \frac{dY}{dt} \vec j = v_x \vec i + v_y \vec j </math>|| <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R = \frac{d^2}{dt^2}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{d^2X}{dt^2} \vec i + \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_x \vec i + a_y \vec j </math>
|-
|}
===Chuyển động Sóng Sin===
Dạng sóng sin
:[[Tập_tin:Wave.png|200px]]
Hàm số sóng
:<math>f(t)= A sin \omega t</math>
Phương trình sóng
:<math>f^{''} = -\beta f(t)</math>
Vận tốc góc
:<math>\omega = \sqrt{\beta}</math>
Đường dài sóng
:<math>s = \lambda</math>
Vận tốc sóng
:<math>v = \frac{\lambda}{t} = \lambda f = \omega</math>
Gia tốc sóng
:<math>a=\frac{\omega}{t}</math>
:{|width=100%
|-
| '''Tính chất chuyển động sóng '''|| '''Ký hiệu ''' || '''Công thức '''
|-
| Đường dài || <math>s </math> || <math>k \lambda</math>
|-
| Thời gian|| <math>t</math> || <math>t</math>
|-
| Vận tốc || <math>v </math> || <math>v = \frac{k \lambda}{t} = k \lambda f = k \omega</math>
|-
| Chu kỳ Thời gian|| <math>T </math> || <math>T = \frac{1}{f} </math>
|-
| Số sóng || <math>k </math> || <math>k = \frac{s}{\lambda} = \frac{v}{\omega}</math>
|-
| Vận tốc góc || <math>\omega </math> || <math>\omega = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| Bước sóng || <math>\lambda </math> || <math>\lambda = \frac{\omega}{f} = \omega t = \frac{s}{k}</math>
|-
| Tần số sóng || <math>f </math> || <math>f = \frac{\omega}{\lambda} = \frac{v}{k \lambda} = \frac{1}{t}</math>
|-
| Phương trình sóng || <math>f^n(t) </math> || <math>\frac{d^n}{dt^n} f(t) = -\beta f(t)</math>
|-
| Hàm số sóng || <math>f(t) </math> || <math>f(t) = A sin \omega t</math>
|-
| Vận tốc góc || || <math>\omega = n\sqrt{\beta} = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| || || n ≥ 2
|-
|}
===Động lượng===
====Cơ học Newton====
Chuyển dộng ở vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f</math>
Động lượng
: <math>p = m v </math>
Khối lượng
: <math> m = \frac{p}{v} = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{1}{v} = \frac{m}{p}</math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v = a t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t = a t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = \frac{p}{t} s = p v </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = \frac{p v }{t} = p a </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Cơ học Einstein====
Chuyển dộng ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f = C</math>
Động lượng
: <math>p = \frac{h}{\lambda} </math>
Lượng tử
: <math>h = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{h}{p} = \frac{C}{f}</math>
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng v = C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \lambda f</math> || '''m/s'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t</math> || '''m'''
|
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}} = \frac{\frac{hf}{\lambda}}</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p C = h f</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>p \frac{C}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng v ~ C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t \beta</math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \beta </math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} \beta </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{ p}{t} \beta</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p v \beta </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>pa \beta</math> || '''N m/s'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>\gamma</math> || <math>\frac{1}{sqrt{1 - \frac{v^2}{C^2}}}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
j6p6q3g8hq2ag01cnj07cmnetvxixnd
527808
527807
2025-07-02T14:36:35Z
205.189.94.88
/* Chuyển động thẳng ngang */
527808
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Chuyển động tạo ra từ di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác . Vậy, khi có một Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển sẽ tạo ra Chuyển động
==Tính chất chuyển động==
Mọi Chuyển Động từ vị trí ban đầu đến một vị trí khác qua một quãng đường có Đường Dài s trong một Thời Gian t đều có các tính chất sau
===Vận tốc===
Vận tốc một đại lượng cho biết tốc độ di chuyển của một Chuyển động
:Vận Tốc = Đường Dài / Thời Gian
:<math>v = \frac{s}{t}</math>
===Gia tốc===
Gia tốc một đại lượng cho biết sự thay đổi vận tốc theo thay đổi thời gian
:Thay đổi vận tốc / Thay đổi Thời Gian
:<math>a = \frac{v}{t}</math>
===Đường dài===
Đường dài cho biết quảng đường dài di chuyển của một Chuyển Động
: Vận Tốc x Thời gian
:<math>s = v t</math>
===Lực===
[[Lực]] một đại lượng tương tác với vật để thực hiện một việc
: Khối Lượng x Gia Tốc
:<math>F = m a</math>
=== Năng lực===
Năng lực là một đại lượng cho biết khả năng của Lực thực hiện một việc
:Năng Lực = Lực x Đường Dài
:<math>W = F s</math>
===Năng lượng===
Năng lượng một đại lượng cho biết khả năng Lực thực hiện một việc trong một thời gian
: Năng Lượng = Lực x Đường Dài
:<math>E = \frac{W}{t}</math>
==Định luật Chuyển động của Newton==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| '''Định luật ''' || '''Lực ''' || '''Chuyển động '''
|-
| Định luật 1 || <math>F = 0 </math> || Vật đứng yên khi không có lực tương tác
|-
| Định luật 2 || <math>F </math> ≠ 0 || Vật di chuyển khi có lực tương tác
|-
| Định luật 3 || <math>\Sigma F = 0 </math> || Vật ở trạng thái cân bằng khi có tổng lực tương bằng không
|-
|}
===Chuyển động trên mặt đất===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>a = \frac{\mu F_ N }{m}</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = \sqrt{F^2 - F_m^2} = m \sqrt{a^2 - g^2}</math>
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_g = F_p</math>
:<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> g = a = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> v = gt = \frac{MG}{h^2} t</math>
:<math> t = \frac{v}{g} = \frac{v h^2}{MG}</math>
:<math> h = \sqrt{\frac{MG}{g}} = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
==Dạng chuyển động ==
===Chuyển động thẳng===
Mọi chuyển động thẳng qua bất kỳ 2 điểm (<math>v_o,t_o</math>) và (<math>v,t</math>)đều có các tính chất sau
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta v = a \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta v}{a} = \frac{v-v_o}{a}</math>
Vận tốc
: <math>v = v_o + a \Delta t</math>
: <math>v_o = v - a \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = \Delta t (v_o + \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = \Delta t (v - \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v - \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = (\frac{\Delta v}{a})(\frac{(2 v_o + v - v_o)}{2}) = (\frac{v - v_o}{a})(\frac{v + v_o}{2}) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a} </math>
====Chuyển động thẳng nghiêng====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o + a \Delta t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>\Delta t(v_o + \frac{a \Delta t}{2}) </math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{\Delta v}{\Delta t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = F \Delta t(v_o + \frac{a \Delta t}{2}) </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = F (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng ngang====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{ t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v </math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>m \frac{ v}{ t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F v t </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>F v</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng dọc====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>-g</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>-g t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>-g t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>mg </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>mgh </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{mgh}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Chuyển động tròn===
====Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) ====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>2 \pi </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>\frac{2 \pi}{t} = 2 \pi f = \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\omega}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math>m \frac{\omega}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W F s = P v </math> || <math> p \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E \frac{W}{t} = P a</math> || <math> = \frac{p \omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động xoay tròn====
: <math>\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta r}{r} = \frac{v \Delta t}{r} </math>
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v^2}{r} = r \omega^2</math>
Vận tốc
: <math>v = \sqrt{ar}</math>
Vận tốc góc
: <math>\omega = \sqrt{\frac{a}{r}}</math>
====Chuyển động cung tròn====
Gia tốc
: <math>a = r \alpha</math>
: <math>\alpha = \frac{\Delta \omega}{\Delta t} = \frac{\omega - \omega_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta \omega = \alpha \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta \omega}{a} = \frac{\omega-\omega_o}{\alpha}</math>
Vận tốc
: <math>v = r \omega</math>
: <math>\omega = \omega_o + \alpha \Delta t</math>
: <math>\omega_o = \omega - \alpha \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = r \theta</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega_o + \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega_o + \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega - \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega - \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = (\frac{\Delta \omega}{\alpha})(\frac{(2 \omega_o + \omega - \omega_o)}{2}) = (\frac{\omega - \omega_o}{\alpha})(\frac{\omega + \omega_o}{2}) = \frac{\omega^2 - \omega_o^2}{2 \alpha} </math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>r \theta </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>r \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>r \alpha </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math> m r \alpha </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W = F s = p v</math> || <math>F r \theta = p r \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t}</math> || <math>F r \frac{\theta}{t} = p r \frac{\omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Dao động===
====Dao động lò xo lên xuống ====
:[[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]]
: <math>-F_g = F_y</math>
: <math>-m g = ky</math>
: <math>g = -\frac{k}{m}y</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}y = -\frac{k}{m} y</math>
: <math>y = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động lò xo qua lại ====
:<math>F_a = -F_x</math>
:<math>m a = -kx</math>
: <math>a = -\frac{k}{m}x</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}x = -\frac{k}{m} x</math>
: <math>x = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động con lắc đong đưa ====
:[[Tập tin:Simple_pendulum_height.png|150px]]
:<math>-mg = l \theta</math>
:<math>g = -\frac{l}{m} \theta </math>
:<math>\frac{d^2}{dt^2} \theta = -\frac{l}{g} \theta</math>
:<math>\theta = A \sin \omega t</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}</math>
===Chuyển động cong===
Gia tốc trung bình
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v-v_o}{t-t_o}</math>
Đường dài trung bình
:<math>s = \int v(t) dt</math>
<math>\Delta t</math> --> 0
Vận tốc tức thời
:<math>v(t) </math>
Gia tốc tức thời
: <math>a(t) = \frac{d}{dt}v(t) = \lim_{\Delta t \to 0} \sum \frac{\Delta v(t)}{\Delta t}</math>
Đường dài tức thời
:<math>s(t) = \int v(t) dt = \lim_{\Delta t\rightarrow 0} \sum ( v(t) + \frac{\Delta v(t)}{2}) \Delta t</math>
:{| width="100%"
|-
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]]|| <math>a </math> || <math> \frac{d}{dt}v(t)</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]]|| <math>v </math> || <math> v(t)</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] ||<math>s </math> || <math>\int v(t) dt</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]]||<math>F</math> || <math>m \frac{d}{dt}v(t) </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]]|| <math>W</math> || <math>F \int v(t) dt</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]]|| <math>E</math> || <math>\frac{F}{t} \int v(t) dt</math> || '''N m/s'''
|-
|}
Chuyển động v(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''v''' || '''a''' || '''s '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>v(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} v(t)</math> || <math>\int v(t) dt</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at + v</math> || <math>a</math> || <math>\frac{1}{2} at^2 + vt + C</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at</math> || <math>a</math> || <math>\frac{at^2}{2} + </math>
|-
| Thẳng ngang || [[Tập_tin:Y_is_b.svg|100px]] || <math>v</math> || <math>0</math> || <math>v t </math>
|-
| Thẳng dọc || [[Tập_tin:X_is_a.svg|100px]] || <math>t</math> || <math>1</math> || <math> \frac{t^2}{2} </math>
|-
|}
Chuyển động s(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''s''' || '''v''' || '''a '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>s(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} s(t)</math> || <math>\frac{d^2}{dt^2} s(t)</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng ngang || <br>→→ || <br><math>\vec X = X \vec i</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec X = \frac{dX}{dt} \vec i = v_x \vec i</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec X = \frac{d^2X}{dt^2} \vec i = a_x \vec i</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng dọc || <br>↑<br>↑ || <br><math>\vec Y = Y \vec j</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Y = \frac{dY}{dt} \vec j = v_y \vec j</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Y = \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_y \vec j</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng nghiêng ||<br> || <br><math>\vec Z = Z \vec k</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Z = \frac{dZ}{dt} \vec k = v_z \vec k</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Z =\frac{d^2Z}{dt^2} \vec k = a_z \vec k</math>
|-
| <br>Vector đương tròn ||<br> || <br><math>\vec R = R \vec r</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R </math><br><math>R \frac{d}{dt} \vec r + \vec r \frac{d}{dt} R = R \frac{d}{dt} \vec r </math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R </math><br><math> R \frac{d^2}{dt^2} \vec r + \vec r \frac{d^2}{dt^2} R = R \frac{d^2}{dt^2} \vec r </math>
|-
| <br>Vector đương tròn || <br> || <br><math>\vec R = \vec X + \vec Y</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R = \frac{d}{dt}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{dX}{dt} \vec i + \frac{dY}{dt} \vec j = v_x \vec i + v_y \vec j </math>|| <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R = \frac{d^2}{dt^2}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{d^2X}{dt^2} \vec i + \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_x \vec i + a_y \vec j </math>
|-
|}
===Chuyển động Sóng Sin===
Dạng sóng sin
:[[Tập_tin:Wave.png|200px]]
Hàm số sóng
:<math>f(t)= A sin \omega t</math>
Phương trình sóng
:<math>f^{''} = -\beta f(t)</math>
Vận tốc góc
:<math>\omega = \sqrt{\beta}</math>
Đường dài sóng
:<math>s = \lambda</math>
Vận tốc sóng
:<math>v = \frac{\lambda}{t} = \lambda f = \omega</math>
Gia tốc sóng
:<math>a=\frac{\omega}{t}</math>
:{|width=100%
|-
| '''Tính chất chuyển động sóng '''|| '''Ký hiệu ''' || '''Công thức '''
|-
| Đường dài || <math>s </math> || <math>k \lambda</math>
|-
| Thời gian|| <math>t</math> || <math>t</math>
|-
| Vận tốc || <math>v </math> || <math>v = \frac{k \lambda}{t} = k \lambda f = k \omega</math>
|-
| Chu kỳ Thời gian|| <math>T </math> || <math>T = \frac{1}{f} </math>
|-
| Số sóng || <math>k </math> || <math>k = \frac{s}{\lambda} = \frac{v}{\omega}</math>
|-
| Vận tốc góc || <math>\omega </math> || <math>\omega = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| Bước sóng || <math>\lambda </math> || <math>\lambda = \frac{\omega}{f} = \omega t = \frac{s}{k}</math>
|-
| Tần số sóng || <math>f </math> || <math>f = \frac{\omega}{\lambda} = \frac{v}{k \lambda} = \frac{1}{t}</math>
|-
| Phương trình sóng || <math>f^n(t) </math> || <math>\frac{d^n}{dt^n} f(t) = -\beta f(t)</math>
|-
| Hàm số sóng || <math>f(t) </math> || <math>f(t) = A sin \omega t</math>
|-
| Vận tốc góc || || <math>\omega = n\sqrt{\beta} = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| || || n ≥ 2
|-
|}
===Động lượng===
====Cơ học Newton====
Chuyển dộng ở vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f</math>
Động lượng
: <math>p = m v </math>
Khối lượng
: <math> m = \frac{p}{v} = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{1}{v} = \frac{m}{p}</math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v = a t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t = a t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = \frac{p}{t} s = p v </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = \frac{p v }{t} = p a </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Cơ học Einstein====
Chuyển dộng ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f = C</math>
Động lượng
: <math>p = \frac{h}{\lambda} </math>
Lượng tử
: <math>h = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{h}{p} = \frac{C}{f}</math>
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng v = C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \lambda f</math> || '''m/s'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t</math> || '''m'''
|
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}} = \frac{\frac{hf}{\lambda}}</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p C = h f</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>p \frac{C}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng v ~ C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t \beta</math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \beta </math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} \beta </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{ p}{t} \beta</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p v \beta </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>pa \beta</math> || '''N m/s'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>\gamma</math> || <math>\frac{1}{sqrt{1 - \frac{v^2}{C^2}}}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
gdk2o5meeb8prtk28bats1adouxdp9b
527809
527808
2025-07-02T14:49:02Z
205.189.94.88
/* Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) */
527809
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Chuyển động tạo ra từ di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác . Vậy, khi có một Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển sẽ tạo ra Chuyển động
==Tính chất chuyển động==
Mọi Chuyển Động từ vị trí ban đầu đến một vị trí khác qua một quãng đường có Đường Dài s trong một Thời Gian t đều có các tính chất sau
===Vận tốc===
Vận tốc một đại lượng cho biết tốc độ di chuyển của một Chuyển động
:Vận Tốc = Đường Dài / Thời Gian
:<math>v = \frac{s}{t}</math>
===Gia tốc===
Gia tốc một đại lượng cho biết sự thay đổi vận tốc theo thay đổi thời gian
:Thay đổi vận tốc / Thay đổi Thời Gian
:<math>a = \frac{v}{t}</math>
===Đường dài===
Đường dài cho biết quảng đường dài di chuyển của một Chuyển Động
: Vận Tốc x Thời gian
:<math>s = v t</math>
===Lực===
[[Lực]] một đại lượng tương tác với vật để thực hiện một việc
: Khối Lượng x Gia Tốc
:<math>F = m a</math>
=== Năng lực===
Năng lực là một đại lượng cho biết khả năng của Lực thực hiện một việc
:Năng Lực = Lực x Đường Dài
:<math>W = F s</math>
===Năng lượng===
Năng lượng một đại lượng cho biết khả năng Lực thực hiện một việc trong một thời gian
: Năng Lượng = Lực x Đường Dài
:<math>E = \frac{W}{t}</math>
==Định luật Chuyển động của Newton==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| '''Định luật ''' || '''Lực ''' || '''Chuyển động '''
|-
| Định luật 1 || <math>F = 0 </math> || Vật đứng yên khi không có lực tương tác
|-
| Định luật 2 || <math>F </math> ≠ 0 || Vật di chuyển khi có lực tương tác
|-
| Định luật 3 || <math>\Sigma F = 0 </math> || Vật ở trạng thái cân bằng khi có tổng lực tương bằng không
|-
|}
===Chuyển động trên mặt đất===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>a = \frac{\mu F_ N }{m}</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = \sqrt{F^2 - F_m^2} = m \sqrt{a^2 - g^2}</math>
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_g = F_p</math>
:<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> g = a = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> v = gt = \frac{MG}{h^2} t</math>
:<math> t = \frac{v}{g} = \frac{v h^2}{MG}</math>
:<math> h = \sqrt{\frac{MG}{g}} = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
==Dạng chuyển động ==
===Chuyển động thẳng===
Mọi chuyển động thẳng qua bất kỳ 2 điểm (<math>v_o,t_o</math>) và (<math>v,t</math>)đều có các tính chất sau
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta v = a \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta v}{a} = \frac{v-v_o}{a}</math>
Vận tốc
: <math>v = v_o + a \Delta t</math>
: <math>v_o = v - a \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = \Delta t (v_o + \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = \Delta t (v - \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v - \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = (\frac{\Delta v}{a})(\frac{(2 v_o + v - v_o)}{2}) = (\frac{v - v_o}{a})(\frac{v + v_o}{2}) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a} </math>
====Chuyển động thẳng nghiêng====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o + a \Delta t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>\Delta t(v_o + \frac{a \Delta t}{2}) </math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{\Delta v}{\Delta t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = F \Delta t(v_o + \frac{a \Delta t}{2}) </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = F (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng ngang====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{ t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v </math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>m \frac{ v}{ t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F v t </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>F v</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng dọc====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>-g</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>-g t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>-g t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>mg </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>mgh </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{mgh}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Chuyển động tròn===
====Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) ====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>2 \pi </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>\frac{2 \pi}{t} = 2 \pi f = \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\omega}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math>m \frac{\omega}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W = F s = P v </math> || <math> p \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t} = P a</math> || <math> = \frac{p \omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động xoay tròn====
: <math>\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta r}{r} = \frac{v \Delta t}{r} </math>
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v^2}{r} = r \omega^2</math>
Vận tốc
: <math>v = \sqrt{ar}</math>
Vận tốc góc
: <math>\omega = \sqrt{\frac{a}{r}}</math>
====Chuyển động cung tròn====
Gia tốc
: <math>a = r \alpha</math>
: <math>\alpha = \frac{\Delta \omega}{\Delta t} = \frac{\omega - \omega_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta \omega = \alpha \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta \omega}{a} = \frac{\omega-\omega_o}{\alpha}</math>
Vận tốc
: <math>v = r \omega</math>
: <math>\omega = \omega_o + \alpha \Delta t</math>
: <math>\omega_o = \omega - \alpha \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = r \theta</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega_o + \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega_o + \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega - \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega - \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = (\frac{\Delta \omega}{\alpha})(\frac{(2 \omega_o + \omega - \omega_o)}{2}) = (\frac{\omega - \omega_o}{\alpha})(\frac{\omega + \omega_o}{2}) = \frac{\omega^2 - \omega_o^2}{2 \alpha} </math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>r \theta </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>r \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>r \alpha </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math> m r \alpha </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W = F s = p v</math> || <math>F r \theta = p r \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t}</math> || <math>F r \frac{\theta}{t} = p r \frac{\omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Dao động===
====Dao động lò xo lên xuống ====
:[[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]]
: <math>-F_g = F_y</math>
: <math>-m g = ky</math>
: <math>g = -\frac{k}{m}y</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}y = -\frac{k}{m} y</math>
: <math>y = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động lò xo qua lại ====
:<math>F_a = -F_x</math>
:<math>m a = -kx</math>
: <math>a = -\frac{k}{m}x</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}x = -\frac{k}{m} x</math>
: <math>x = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động con lắc đong đưa ====
:[[Tập tin:Simple_pendulum_height.png|150px]]
:<math>-mg = l \theta</math>
:<math>g = -\frac{l}{m} \theta </math>
:<math>\frac{d^2}{dt^2} \theta = -\frac{l}{g} \theta</math>
:<math>\theta = A \sin \omega t</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}</math>
===Chuyển động cong===
Gia tốc trung bình
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v-v_o}{t-t_o}</math>
Đường dài trung bình
:<math>s = \int v(t) dt</math>
<math>\Delta t</math> --> 0
Vận tốc tức thời
:<math>v(t) </math>
Gia tốc tức thời
: <math>a(t) = \frac{d}{dt}v(t) = \lim_{\Delta t \to 0} \sum \frac{\Delta v(t)}{\Delta t}</math>
Đường dài tức thời
:<math>s(t) = \int v(t) dt = \lim_{\Delta t\rightarrow 0} \sum ( v(t) + \frac{\Delta v(t)}{2}) \Delta t</math>
:{| width="100%"
|-
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]]|| <math>a </math> || <math> \frac{d}{dt}v(t)</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]]|| <math>v </math> || <math> v(t)</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] ||<math>s </math> || <math>\int v(t) dt</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]]||<math>F</math> || <math>m \frac{d}{dt}v(t) </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]]|| <math>W</math> || <math>F \int v(t) dt</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]]|| <math>E</math> || <math>\frac{F}{t} \int v(t) dt</math> || '''N m/s'''
|-
|}
Chuyển động v(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''v''' || '''a''' || '''s '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>v(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} v(t)</math> || <math>\int v(t) dt</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at + v</math> || <math>a</math> || <math>\frac{1}{2} at^2 + vt + C</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at</math> || <math>a</math> || <math>\frac{at^2}{2} + </math>
|-
| Thẳng ngang || [[Tập_tin:Y_is_b.svg|100px]] || <math>v</math> || <math>0</math> || <math>v t </math>
|-
| Thẳng dọc || [[Tập_tin:X_is_a.svg|100px]] || <math>t</math> || <math>1</math> || <math> \frac{t^2}{2} </math>
|-
|}
Chuyển động s(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''s''' || '''v''' || '''a '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>s(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} s(t)</math> || <math>\frac{d^2}{dt^2} s(t)</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng ngang || <br>→→ || <br><math>\vec X = X \vec i</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec X = \frac{dX}{dt} \vec i = v_x \vec i</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec X = \frac{d^2X}{dt^2} \vec i = a_x \vec i</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng dọc || <br>↑<br>↑ || <br><math>\vec Y = Y \vec j</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Y = \frac{dY}{dt} \vec j = v_y \vec j</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Y = \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_y \vec j</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng nghiêng ||<br> || <br><math>\vec Z = Z \vec k</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Z = \frac{dZ}{dt} \vec k = v_z \vec k</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Z =\frac{d^2Z}{dt^2} \vec k = a_z \vec k</math>
|-
| <br>Vector đương tròn ||<br> || <br><math>\vec R = R \vec r</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R </math><br><math>R \frac{d}{dt} \vec r + \vec r \frac{d}{dt} R = R \frac{d}{dt} \vec r </math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R </math><br><math> R \frac{d^2}{dt^2} \vec r + \vec r \frac{d^2}{dt^2} R = R \frac{d^2}{dt^2} \vec r </math>
|-
| <br>Vector đương tròn || <br> || <br><math>\vec R = \vec X + \vec Y</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R = \frac{d}{dt}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{dX}{dt} \vec i + \frac{dY}{dt} \vec j = v_x \vec i + v_y \vec j </math>|| <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R = \frac{d^2}{dt^2}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{d^2X}{dt^2} \vec i + \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_x \vec i + a_y \vec j </math>
|-
|}
===Chuyển động Sóng Sin===
Dạng sóng sin
:[[Tập_tin:Wave.png|200px]]
Hàm số sóng
:<math>f(t)= A sin \omega t</math>
Phương trình sóng
:<math>f^{''} = -\beta f(t)</math>
Vận tốc góc
:<math>\omega = \sqrt{\beta}</math>
Đường dài sóng
:<math>s = \lambda</math>
Vận tốc sóng
:<math>v = \frac{\lambda}{t} = \lambda f = \omega</math>
Gia tốc sóng
:<math>a=\frac{\omega}{t}</math>
:{|width=100%
|-
| '''Tính chất chuyển động sóng '''|| '''Ký hiệu ''' || '''Công thức '''
|-
| Đường dài || <math>s </math> || <math>k \lambda</math>
|-
| Thời gian|| <math>t</math> || <math>t</math>
|-
| Vận tốc || <math>v </math> || <math>v = \frac{k \lambda}{t} = k \lambda f = k \omega</math>
|-
| Chu kỳ Thời gian|| <math>T </math> || <math>T = \frac{1}{f} </math>
|-
| Số sóng || <math>k </math> || <math>k = \frac{s}{\lambda} = \frac{v}{\omega}</math>
|-
| Vận tốc góc || <math>\omega </math> || <math>\omega = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| Bước sóng || <math>\lambda </math> || <math>\lambda = \frac{\omega}{f} = \omega t = \frac{s}{k}</math>
|-
| Tần số sóng || <math>f </math> || <math>f = \frac{\omega}{\lambda} = \frac{v}{k \lambda} = \frac{1}{t}</math>
|-
| Phương trình sóng || <math>f^n(t) </math> || <math>\frac{d^n}{dt^n} f(t) = -\beta f(t)</math>
|-
| Hàm số sóng || <math>f(t) </math> || <math>f(t) = A sin \omega t</math>
|-
| Vận tốc góc || || <math>\omega = n\sqrt{\beta} = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| || || n ≥ 2
|-
|}
===Động lượng===
====Cơ học Newton====
Chuyển dộng ở vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f</math>
Động lượng
: <math>p = m v </math>
Khối lượng
: <math> m = \frac{p}{v} = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{1}{v} = \frac{m}{p}</math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v = a t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t = a t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = \frac{p}{t} s = p v </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = \frac{p v }{t} = p a </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Cơ học Einstein====
Chuyển dộng ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f = C</math>
Động lượng
: <math>p = \frac{h}{\lambda} </math>
Lượng tử
: <math>h = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{h}{p} = \frac{C}{f}</math>
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng v = C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \lambda f</math> || '''m/s'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t</math> || '''m'''
|
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}} = \frac{\frac{hf}{\lambda}}</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p C = h f</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>p \frac{C}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng v ~ C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t \beta</math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \beta </math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} \beta </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{ p}{t} \beta</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p v \beta </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>pa \beta</math> || '''N m/s'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>\gamma</math> || <math>\frac{1}{sqrt{1 - \frac{v^2}{C^2}}}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
njixnmap0tnjwww57wx5lmy5idvpc00
527810
527809
2025-07-02T14:50:18Z
205.189.94.88
/* Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) */
527810
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Chuyển động tạo ra từ di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác . Vậy, khi có một Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển sẽ tạo ra Chuyển động
==Tính chất chuyển động==
Mọi Chuyển Động từ vị trí ban đầu đến một vị trí khác qua một quãng đường có Đường Dài s trong một Thời Gian t đều có các tính chất sau
===Vận tốc===
Vận tốc một đại lượng cho biết tốc độ di chuyển của một Chuyển động
:Vận Tốc = Đường Dài / Thời Gian
:<math>v = \frac{s}{t}</math>
===Gia tốc===
Gia tốc một đại lượng cho biết sự thay đổi vận tốc theo thay đổi thời gian
:Thay đổi vận tốc / Thay đổi Thời Gian
:<math>a = \frac{v}{t}</math>
===Đường dài===
Đường dài cho biết quảng đường dài di chuyển của một Chuyển Động
: Vận Tốc x Thời gian
:<math>s = v t</math>
===Lực===
[[Lực]] một đại lượng tương tác với vật để thực hiện một việc
: Khối Lượng x Gia Tốc
:<math>F = m a</math>
=== Năng lực===
Năng lực là một đại lượng cho biết khả năng của Lực thực hiện một việc
:Năng Lực = Lực x Đường Dài
:<math>W = F s</math>
===Năng lượng===
Năng lượng một đại lượng cho biết khả năng Lực thực hiện một việc trong một thời gian
: Năng Lượng = Lực x Đường Dài
:<math>E = \frac{W}{t}</math>
==Định luật Chuyển động của Newton==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| '''Định luật ''' || '''Lực ''' || '''Chuyển động '''
|-
| Định luật 1 || <math>F = 0 </math> || Vật đứng yên khi không có lực tương tác
|-
| Định luật 2 || <math>F </math> ≠ 0 || Vật di chuyển khi có lực tương tác
|-
| Định luật 3 || <math>\Sigma F = 0 </math> || Vật ở trạng thái cân bằng khi có tổng lực tương bằng không
|-
|}
===Chuyển động trên mặt đất===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>a = \frac{\mu F_ N }{m}</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = \sqrt{F^2 - F_m^2} = m \sqrt{a^2 - g^2}</math>
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_g = F_p</math>
:<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> g = a = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> v = gt = \frac{MG}{h^2} t</math>
:<math> t = \frac{v}{g} = \frac{v h^2}{MG}</math>
:<math> h = \sqrt{\frac{MG}{g}} = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
==Dạng chuyển động ==
===Chuyển động thẳng===
Mọi chuyển động thẳng qua bất kỳ 2 điểm (<math>v_o,t_o</math>) và (<math>v,t</math>)đều có các tính chất sau
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta v = a \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta v}{a} = \frac{v-v_o}{a}</math>
Vận tốc
: <math>v = v_o + a \Delta t</math>
: <math>v_o = v - a \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = \Delta t (v_o + \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = \Delta t (v - \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v - \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = (\frac{\Delta v}{a})(\frac{(2 v_o + v - v_o)}{2}) = (\frac{v - v_o}{a})(\frac{v + v_o}{2}) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a} </math>
====Chuyển động thẳng nghiêng====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o + a \Delta t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>\Delta t(v_o + \frac{a \Delta t}{2}) </math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{\Delta v}{\Delta t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = F \Delta t(v_o + \frac{a \Delta t}{2}) </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = F (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng ngang====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{ t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v </math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>m \frac{ v}{ t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F v t </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>F v</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng dọc====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>-g</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>-g t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>-g t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>mg </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>mgh </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{mgh}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Chuyển động tròn===
====Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) ====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>2 \pi </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>\frac{2 \pi}{t} = 2 \pi f = \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\omega}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math>m \frac{\omega}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W = F s = P v </math> || <math> p \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t} = P a</math> || <math> \frac{p \omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động xoay tròn====
: <math>\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta r}{r} = \frac{v \Delta t}{r} </math>
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v^2}{r} = r \omega^2</math>
Vận tốc
: <math>v = \sqrt{ar}</math>
Vận tốc góc
: <math>\omega = \sqrt{\frac{a}{r}}</math>
====Chuyển động cung tròn====
Gia tốc
: <math>a = r \alpha</math>
: <math>\alpha = \frac{\Delta \omega}{\Delta t} = \frac{\omega - \omega_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta \omega = \alpha \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta \omega}{a} = \frac{\omega-\omega_o}{\alpha}</math>
Vận tốc
: <math>v = r \omega</math>
: <math>\omega = \omega_o + \alpha \Delta t</math>
: <math>\omega_o = \omega - \alpha \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = r \theta</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega_o + \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega_o + \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega - \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega - \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = (\frac{\Delta \omega}{\alpha})(\frac{(2 \omega_o + \omega - \omega_o)}{2}) = (\frac{\omega - \omega_o}{\alpha})(\frac{\omega + \omega_o}{2}) = \frac{\omega^2 - \omega_o^2}{2 \alpha} </math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>r \theta </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>r \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>r \alpha </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math> m r \alpha </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W = F s = p v</math> || <math>F r \theta = p r \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t}</math> || <math>F r \frac{\theta}{t} = p r \frac{\omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Dao động===
====Dao động lò xo lên xuống ====
:[[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]]
: <math>-F_g = F_y</math>
: <math>-m g = ky</math>
: <math>g = -\frac{k}{m}y</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}y = -\frac{k}{m} y</math>
: <math>y = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động lò xo qua lại ====
:<math>F_a = -F_x</math>
:<math>m a = -kx</math>
: <math>a = -\frac{k}{m}x</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}x = -\frac{k}{m} x</math>
: <math>x = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động con lắc đong đưa ====
:[[Tập tin:Simple_pendulum_height.png|150px]]
:<math>-mg = l \theta</math>
:<math>g = -\frac{l}{m} \theta </math>
:<math>\frac{d^2}{dt^2} \theta = -\frac{l}{g} \theta</math>
:<math>\theta = A \sin \omega t</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}</math>
===Chuyển động cong===
Gia tốc trung bình
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v-v_o}{t-t_o}</math>
Đường dài trung bình
:<math>s = \int v(t) dt</math>
<math>\Delta t</math> --> 0
Vận tốc tức thời
:<math>v(t) </math>
Gia tốc tức thời
: <math>a(t) = \frac{d}{dt}v(t) = \lim_{\Delta t \to 0} \sum \frac{\Delta v(t)}{\Delta t}</math>
Đường dài tức thời
:<math>s(t) = \int v(t) dt = \lim_{\Delta t\rightarrow 0} \sum ( v(t) + \frac{\Delta v(t)}{2}) \Delta t</math>
:{| width="100%"
|-
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]]|| <math>a </math> || <math> \frac{d}{dt}v(t)</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]]|| <math>v </math> || <math> v(t)</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] ||<math>s </math> || <math>\int v(t) dt</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]]||<math>F</math> || <math>m \frac{d}{dt}v(t) </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]]|| <math>W</math> || <math>F \int v(t) dt</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]]|| <math>E</math> || <math>\frac{F}{t} \int v(t) dt</math> || '''N m/s'''
|-
|}
Chuyển động v(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''v''' || '''a''' || '''s '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>v(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} v(t)</math> || <math>\int v(t) dt</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at + v</math> || <math>a</math> || <math>\frac{1}{2} at^2 + vt + C</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at</math> || <math>a</math> || <math>\frac{at^2}{2} + </math>
|-
| Thẳng ngang || [[Tập_tin:Y_is_b.svg|100px]] || <math>v</math> || <math>0</math> || <math>v t </math>
|-
| Thẳng dọc || [[Tập_tin:X_is_a.svg|100px]] || <math>t</math> || <math>1</math> || <math> \frac{t^2}{2} </math>
|-
|}
Chuyển động s(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''s''' || '''v''' || '''a '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>s(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} s(t)</math> || <math>\frac{d^2}{dt^2} s(t)</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng ngang || <br>→→ || <br><math>\vec X = X \vec i</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec X = \frac{dX}{dt} \vec i = v_x \vec i</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec X = \frac{d^2X}{dt^2} \vec i = a_x \vec i</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng dọc || <br>↑<br>↑ || <br><math>\vec Y = Y \vec j</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Y = \frac{dY}{dt} \vec j = v_y \vec j</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Y = \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_y \vec j</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng nghiêng ||<br> || <br><math>\vec Z = Z \vec k</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Z = \frac{dZ}{dt} \vec k = v_z \vec k</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Z =\frac{d^2Z}{dt^2} \vec k = a_z \vec k</math>
|-
| <br>Vector đương tròn ||<br> || <br><math>\vec R = R \vec r</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R </math><br><math>R \frac{d}{dt} \vec r + \vec r \frac{d}{dt} R = R \frac{d}{dt} \vec r </math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R </math><br><math> R \frac{d^2}{dt^2} \vec r + \vec r \frac{d^2}{dt^2} R = R \frac{d^2}{dt^2} \vec r </math>
|-
| <br>Vector đương tròn || <br> || <br><math>\vec R = \vec X + \vec Y</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R = \frac{d}{dt}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{dX}{dt} \vec i + \frac{dY}{dt} \vec j = v_x \vec i + v_y \vec j </math>|| <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R = \frac{d^2}{dt^2}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{d^2X}{dt^2} \vec i + \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_x \vec i + a_y \vec j </math>
|-
|}
===Chuyển động Sóng Sin===
Dạng sóng sin
:[[Tập_tin:Wave.png|200px]]
Hàm số sóng
:<math>f(t)= A sin \omega t</math>
Phương trình sóng
:<math>f^{''} = -\beta f(t)</math>
Vận tốc góc
:<math>\omega = \sqrt{\beta}</math>
Đường dài sóng
:<math>s = \lambda</math>
Vận tốc sóng
:<math>v = \frac{\lambda}{t} = \lambda f = \omega</math>
Gia tốc sóng
:<math>a=\frac{\omega}{t}</math>
:{|width=100%
|-
| '''Tính chất chuyển động sóng '''|| '''Ký hiệu ''' || '''Công thức '''
|-
| Đường dài || <math>s </math> || <math>k \lambda</math>
|-
| Thời gian|| <math>t</math> || <math>t</math>
|-
| Vận tốc || <math>v </math> || <math>v = \frac{k \lambda}{t} = k \lambda f = k \omega</math>
|-
| Chu kỳ Thời gian|| <math>T </math> || <math>T = \frac{1}{f} </math>
|-
| Số sóng || <math>k </math> || <math>k = \frac{s}{\lambda} = \frac{v}{\omega}</math>
|-
| Vận tốc góc || <math>\omega </math> || <math>\omega = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| Bước sóng || <math>\lambda </math> || <math>\lambda = \frac{\omega}{f} = \omega t = \frac{s}{k}</math>
|-
| Tần số sóng || <math>f </math> || <math>f = \frac{\omega}{\lambda} = \frac{v}{k \lambda} = \frac{1}{t}</math>
|-
| Phương trình sóng || <math>f^n(t) </math> || <math>\frac{d^n}{dt^n} f(t) = -\beta f(t)</math>
|-
| Hàm số sóng || <math>f(t) </math> || <math>f(t) = A sin \omega t</math>
|-
| Vận tốc góc || || <math>\omega = n\sqrt{\beta} = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| || || n ≥ 2
|-
|}
===Động lượng===
====Cơ học Newton====
Chuyển dộng ở vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f</math>
Động lượng
: <math>p = m v </math>
Khối lượng
: <math> m = \frac{p}{v} = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{1}{v} = \frac{m}{p}</math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v = a t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t = a t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = \frac{p}{t} s = p v </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = \frac{p v }{t} = p a </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Cơ học Einstein====
Chuyển dộng ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f = C</math>
Động lượng
: <math>p = \frac{h}{\lambda} </math>
Lượng tử
: <math>h = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{h}{p} = \frac{C}{f}</math>
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng v = C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \lambda f</math> || '''m/s'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t</math> || '''m'''
|
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}} = \frac{\frac{hf}{\lambda}}</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p C = h f</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>p \frac{C}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng v ~ C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t \beta</math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \beta </math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} \beta </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{ p}{t} \beta</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p v \beta </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>pa \beta</math> || '''N m/s'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>\gamma</math> || <math>\frac{1}{sqrt{1 - \frac{v^2}{C^2}}}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
7mopjx933rpb6ni3fsfrqs6j2qrjsnv
527811
527810
2025-07-02T14:52:58Z
205.189.94.88
/* Chuyển động cong */
527811
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Chuyển động tạo ra từ di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác . Vậy, khi có một Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển sẽ tạo ra Chuyển động
==Tính chất chuyển động==
Mọi Chuyển Động từ vị trí ban đầu đến một vị trí khác qua một quãng đường có Đường Dài s trong một Thời Gian t đều có các tính chất sau
===Vận tốc===
Vận tốc một đại lượng cho biết tốc độ di chuyển của một Chuyển động
:Vận Tốc = Đường Dài / Thời Gian
:<math>v = \frac{s}{t}</math>
===Gia tốc===
Gia tốc một đại lượng cho biết sự thay đổi vận tốc theo thay đổi thời gian
:Thay đổi vận tốc / Thay đổi Thời Gian
:<math>a = \frac{v}{t}</math>
===Đường dài===
Đường dài cho biết quảng đường dài di chuyển của một Chuyển Động
: Vận Tốc x Thời gian
:<math>s = v t</math>
===Lực===
[[Lực]] một đại lượng tương tác với vật để thực hiện một việc
: Khối Lượng x Gia Tốc
:<math>F = m a</math>
=== Năng lực===
Năng lực là một đại lượng cho biết khả năng của Lực thực hiện một việc
:Năng Lực = Lực x Đường Dài
:<math>W = F s</math>
===Năng lượng===
Năng lượng một đại lượng cho biết khả năng Lực thực hiện một việc trong một thời gian
: Năng Lượng = Lực x Đường Dài
:<math>E = \frac{W}{t}</math>
==Định luật Chuyển động của Newton==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| '''Định luật ''' || '''Lực ''' || '''Chuyển động '''
|-
| Định luật 1 || <math>F = 0 </math> || Vật đứng yên khi không có lực tương tác
|-
| Định luật 2 || <math>F </math> ≠ 0 || Vật di chuyển khi có lực tương tác
|-
| Định luật 3 || <math>\Sigma F = 0 </math> || Vật ở trạng thái cân bằng khi có tổng lực tương bằng không
|-
|}
===Chuyển động trên mặt đất===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>a = \frac{\mu F_ N }{m}</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = \sqrt{F^2 - F_m^2} = m \sqrt{a^2 - g^2}</math>
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_g = F_p</math>
:<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> g = a = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> v = gt = \frac{MG}{h^2} t</math>
:<math> t = \frac{v}{g} = \frac{v h^2}{MG}</math>
:<math> h = \sqrt{\frac{MG}{g}} = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
==Dạng chuyển động ==
===Chuyển động thẳng===
Mọi chuyển động thẳng qua bất kỳ 2 điểm (<math>v_o,t_o</math>) và (<math>v,t</math>)đều có các tính chất sau
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta v = a \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta v}{a} = \frac{v-v_o}{a}</math>
Vận tốc
: <math>v = v_o + a \Delta t</math>
: <math>v_o = v - a \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = \Delta t (v_o + \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = \Delta t (v - \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v - \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = (\frac{\Delta v}{a})(\frac{(2 v_o + v - v_o)}{2}) = (\frac{v - v_o}{a})(\frac{v + v_o}{2}) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a} </math>
====Chuyển động thẳng nghiêng====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o + a \Delta t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>\Delta t(v_o + \frac{a \Delta t}{2}) </math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{\Delta v}{\Delta t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = F \Delta t(v_o + \frac{a \Delta t}{2}) </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = F (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng ngang====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{ t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v </math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>m \frac{ v}{ t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F v t </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>F v</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng dọc====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>-g</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>-g t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>-g t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>mg </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>mgh </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{mgh}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Chuyển động tròn===
====Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) ====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>2 \pi </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>\frac{2 \pi}{t} = 2 \pi f = \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\omega}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math>m \frac{\omega}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W = F s = P v </math> || <math> p \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t} = P a</math> || <math> \frac{p \omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động xoay tròn====
: <math>\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta r}{r} = \frac{v \Delta t}{r} </math>
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v^2}{r} = r \omega^2</math>
Vận tốc
: <math>v = \sqrt{ar}</math>
Vận tốc góc
: <math>\omega = \sqrt{\frac{a}{r}}</math>
====Chuyển động cung tròn====
Gia tốc
: <math>a = r \alpha</math>
: <math>\alpha = \frac{\Delta \omega}{\Delta t} = \frac{\omega - \omega_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta \omega = \alpha \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta \omega}{a} = \frac{\omega-\omega_o}{\alpha}</math>
Vận tốc
: <math>v = r \omega</math>
: <math>\omega = \omega_o + \alpha \Delta t</math>
: <math>\omega_o = \omega - \alpha \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = r \theta</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega_o + \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega_o + \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega - \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega - \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = (\frac{\Delta \omega}{\alpha})(\frac{(2 \omega_o + \omega - \omega_o)}{2}) = (\frac{\omega - \omega_o}{\alpha})(\frac{\omega + \omega_o}{2}) = \frac{\omega^2 - \omega_o^2}{2 \alpha} </math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>r \theta </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>r \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>r \alpha </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math> m r \alpha </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W = F s = p v</math> || <math>F r \theta = p r \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t}</math> || <math>F r \frac{\theta}{t} = p r \frac{\omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Dao động===
====Dao động lò xo lên xuống ====
:[[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]]
: <math>-F_g = F_y</math>
: <math>-m g = ky</math>
: <math>g = -\frac{k}{m}y</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}y = -\frac{k}{m} y</math>
: <math>y = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động lò xo qua lại ====
:<math>F_a = -F_x</math>
:<math>m a = -kx</math>
: <math>a = -\frac{k}{m}x</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}x = -\frac{k}{m} x</math>
: <math>x = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động con lắc đong đưa ====
:[[Tập tin:Simple_pendulum_height.png|150px]]
:<math>-mg = l \theta</math>
:<math>g = -\frac{l}{m} \theta </math>
:<math>\frac{d^2}{dt^2} \theta = -\frac{l}{g} \theta</math>
:<math>\theta = A \sin \omega t</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}</math>
===Chuyển động Sóng Sin===
Dạng sóng sin
:[[Tập_tin:Wave.png|200px]]
Hàm số sóng
:<math>f(t)= A sin \omega t</math>
Phương trình sóng
:<math>f^{''} = -\beta f(t)</math>
Vận tốc góc
:<math>\omega = \sqrt{\beta}</math>
Đường dài sóng
:<math>s = \lambda</math>
Vận tốc sóng
:<math>v = \frac{\lambda}{t} = \lambda f = \omega</math>
Gia tốc sóng
:<math>a=\frac{\omega}{t}</math>
:{|width=100%
|-
| '''Tính chất chuyển động sóng '''|| '''Ký hiệu ''' || '''Công thức '''
|-
| Đường dài || <math>s </math> || <math>k \lambda</math>
|-
| Thời gian|| <math>t</math> || <math>t</math>
|-
| Vận tốc || <math>v </math> || <math>v = \frac{k \lambda}{t} = k \lambda f = k \omega</math>
|-
| Chu kỳ Thời gian|| <math>T </math> || <math>T = \frac{1}{f} </math>
|-
| Số sóng || <math>k </math> || <math>k = \frac{s}{\lambda} = \frac{v}{\omega}</math>
|-
| Vận tốc góc || <math>\omega </math> || <math>\omega = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| Bước sóng || <math>\lambda </math> || <math>\lambda = \frac{\omega}{f} = \omega t = \frac{s}{k}</math>
|-
| Tần số sóng || <math>f </math> || <math>f = \frac{\omega}{\lambda} = \frac{v}{k \lambda} = \frac{1}{t}</math>
|-
| Phương trình sóng || <math>f^n(t) </math> || <math>\frac{d^n}{dt^n} f(t) = -\beta f(t)</math>
|-
| Hàm số sóng || <math>f(t) </math> || <math>f(t) = A sin \omega t</math>
|-
| Vận tốc góc || || <math>\omega = n\sqrt{\beta} = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| || || n ≥ 2
|-
|}
===Động lượng===
====Cơ học Newton====
Chuyển dộng ở vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f</math>
Động lượng
: <math>p = m v </math>
Khối lượng
: <math> m = \frac{p}{v} = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{1}{v} = \frac{m}{p}</math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v = a t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t = a t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = \frac{p}{t} s = p v </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = \frac{p v }{t} = p a </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Cơ học Einstein====
Chuyển dộng ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f = C</math>
Động lượng
: <math>p = \frac{h}{\lambda} </math>
Lượng tử
: <math>h = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{h}{p} = \frac{C}{f}</math>
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng v = C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \lambda f</math> || '''m/s'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t</math> || '''m'''
|
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}} = \frac{\frac{hf}{\lambda}}</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p C = h f</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>p \frac{C}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng v ~ C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t \beta</math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \beta </math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} \beta </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{ p}{t} \beta</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p v \beta </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>pa \beta</math> || '''N m/s'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>\gamma</math> || <math>\frac{1}{sqrt{1 - \frac{v^2}{C^2}}}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
a82mfuisq3wm8fzcjzo8fjl1f4cihb7
527812
527811
2025-07-02T14:53:24Z
205.189.94.88
/* Động lượng */
527812
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Vật lý]]
Chuyển động tạo ra từ di chuyển của một vật từ vị trí này sang vị trí khác . Vậy, khi có một Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển sẽ tạo ra Chuyển động
==Tính chất chuyển động==
Mọi Chuyển Động từ vị trí ban đầu đến một vị trí khác qua một quãng đường có Đường Dài s trong một Thời Gian t đều có các tính chất sau
===Vận tốc===
Vận tốc một đại lượng cho biết tốc độ di chuyển của một Chuyển động
:Vận Tốc = Đường Dài / Thời Gian
:<math>v = \frac{s}{t}</math>
===Gia tốc===
Gia tốc một đại lượng cho biết sự thay đổi vận tốc theo thay đổi thời gian
:Thay đổi vận tốc / Thay đổi Thời Gian
:<math>a = \frac{v}{t}</math>
===Đường dài===
Đường dài cho biết quảng đường dài di chuyển của một Chuyển Động
: Vận Tốc x Thời gian
:<math>s = v t</math>
===Lực===
[[Lực]] một đại lượng tương tác với vật để thực hiện một việc
: Khối Lượng x Gia Tốc
:<math>F = m a</math>
=== Năng lực===
Năng lực là một đại lượng cho biết khả năng của Lực thực hiện một việc
:Năng Lực = Lực x Đường Dài
:<math>W = F s</math>
===Năng lượng===
Năng lượng một đại lượng cho biết khả năng Lực thực hiện một việc trong một thời gian
: Năng Lượng = Lực x Đường Dài
:<math>E = \frac{W}{t}</math>
==Định luật Chuyển động của Newton==
Các định luật về [[Chuyển động]] của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
:{|width=100%
|-
| '''Định luật ''' || '''Lực ''' || '''Chuyển động '''
|-
| Định luật 1 || <math>F = 0 </math> || Vật đứng yên khi không có lực tương tác
|-
| Định luật 2 || <math>F </math> ≠ 0 || Vật di chuyển khi có lực tương tác
|-
| Định luật 3 || <math>\Sigma F = 0 </math> || Vật ở trạng thái cân bằng khi có tổng lực tương bằng không
|-
|}
===Chuyển động trên mặt đất===
Chuyển động trên bề mặt không có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t}</math>
:<math>p = m v = F t</math>
Chuyển động trên bề mặt khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = F_{\mu}</math>
:<math>m \frac{v}{t} = \mu F_N</math>
:<math>a = \frac{\mu F_ N }{m}</math>
:<math>v = \frac{\mu F_ N t}{m}</math>
:<math>t = \frac{m v}{\mu F_ N }</math>
===Chuyển động rơi tự do đi xuống đất===
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi không có lực khônng khí cản trở chuyển động
:<math>F_g = mg = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>g = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math>h = \sqrt{\frac{MG}{g}}</math>
Chuyển động rơi tự do của vật xuống đất khi có lực cản trở chuyển động
:<math>F_p = \sqrt{F^2 - F_m^2} = m \sqrt{a^2 - g^2}</math>
===Chuyển động lơ lửng trong không gian===
:<math>F_g = F_p</math>
:<math>m g = m \frac{v}{t} = m \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> g = a = \frac{MG}{h^2}</math>
:<math> v = gt = \frac{MG}{h^2} t</math>
:<math> t = \frac{v}{g} = \frac{v h^2}{MG}</math>
:<math> h = \sqrt{\frac{MG}{g}} = \sqrt{\frac{MG}{a}}</math>
Chuyển động lơ lửng trong không gian theo quỳ đạo vòng tròn
:<math>F_r = F_g</math>
:<math>m v r = m g</math>
:<math> v r = g = \frac{GM}{h^2}</math>
:<math>r = \frac{g}{v} = \frac{GM}{v h^2} </math>
:<math>v = \frac{g}{r} = \frac{GM}{r h^2} </math>
:<math> h = \sqrt{\frac{GM}{g}} = \sqrt{\frac{GM}{v r}}</math>
==Dạng chuyển động ==
===Chuyển động thẳng===
Mọi chuyển động thẳng qua bất kỳ 2 điểm (<math>v_o,t_o</math>) và (<math>v,t</math>)đều có các tính chất sau
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta v = a \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta v}{a} = \frac{v-v_o}{a}</math>
Vận tốc
: <math>v = v_o + a \Delta t</math>
: <math>v_o = v - a \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = \Delta t (v_o + \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = \Delta t (v - \frac{\Delta v}{2}) = \Delta t (v - \frac{a \Delta t}{2})</math>
: <math>s = (\frac{\Delta v}{a})(\frac{(2 v_o + v - v_o)}{2}) = (\frac{v - v_o}{a})(\frac{v + v_o}{2}) = \frac{v^2 - v_o^2}{2a} </math>
====Chuyển động thẳng nghiêng====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v - v_o}{t - t_o}</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v_o + a \Delta t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>\Delta t(v_o + \frac{a \Delta t}{2}) </math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{\Delta v}{\Delta t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = F \Delta t(v_o + \frac{a \Delta t}{2}) </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = F (v_o + \frac{a \Delta t}{2})</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng ngang====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{ t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v </math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>m \frac{ v}{ t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F v t </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>F v</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động thẳng dọc====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>-g</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>-g t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>-g t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>mg </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>mgh </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{mgh}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Chuyển động tròn===
====Chuyển động trọn vòng tròn (Chuyển động quay tròn) ====
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>2 \pi </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>\frac{2 \pi}{t} = 2 \pi f = \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{\omega}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math>m \frac{\omega}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W = F s = P v </math> || <math> p \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t} = P a</math> || <math> \frac{p \omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Chuyển động xoay tròn====
: <math>\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta r}{r} = \frac{v \Delta t}{r} </math>
Gia tốc
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v^2}{r} = r \omega^2</math>
Vận tốc
: <math>v = \sqrt{ar}</math>
Vận tốc góc
: <math>\omega = \sqrt{\frac{a}{r}}</math>
====Chuyển động cung tròn====
Gia tốc
: <math>a = r \alpha</math>
: <math>\alpha = \frac{\Delta \omega}{\Delta t} = \frac{\omega - \omega_o}{t - t_o}</math>
: <math>\Delta \omega = \alpha \Delta t </math>
: <math>\Delta t = \frac{\Delta \omega}{a} = \frac{\omega-\omega_o}{\alpha}</math>
Vận tốc
: <math>v = r \omega</math>
: <math>\omega = \omega_o + \alpha \Delta t</math>
: <math>\omega_o = \omega - \alpha \Delta t</math>
Đường dài
: <math>s = r \theta</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega_o + \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega_o + \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = \Delta t (\omega - \frac{\Delta \omega}{2}) = \Delta t (\omega - \frac{\alpha \Delta t}{2})</math>
: <math>\theta = (\frac{\Delta \omega}{\alpha})(\frac{(2 \omega_o + \omega - \omega_o)}{2}) = (\frac{\omega - \omega_o}{\alpha})(\frac{\omega + \omega_o}{2}) = \frac{\omega^2 - \omega_o^2}{2 \alpha} </math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>r \theta </math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>r \omega</math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>r \alpha </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F = m a</math> || <math> m r \alpha </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W = F s = p v</math> || <math>F r \theta = p r \omega</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E = \frac{W}{t}</math> || <math>F r \frac{\theta}{t} = p r \frac{\omega}{t}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
===Dao động===
====Dao động lò xo lên xuống ====
:[[Tập_tin:Simple_harmonic_oscillator.gif|50px]]
: <math>-F_g = F_y</math>
: <math>-m g = ky</math>
: <math>g = -\frac{k}{m}y</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}y = -\frac{k}{m} y</math>
: <math>y = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động lò xo qua lại ====
:<math>F_a = -F_x</math>
:<math>m a = -kx</math>
: <math>a = -\frac{k}{m}x</math>
: <math>\frac{d^2}{dt^2}x = -\frac{k}{m} x</math>
: <math>x = A \sin (\omega t)</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}</math>
====Dao động con lắc đong đưa ====
:[[Tập tin:Simple_pendulum_height.png|150px]]
:<math>-mg = l \theta</math>
:<math>g = -\frac{l}{m} \theta </math>
:<math>\frac{d^2}{dt^2} \theta = -\frac{l}{g} \theta</math>
:<math>\theta = A \sin \omega t</math>
:<math>\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}</math>
===Chuyển động Sóng Sin===
Dạng sóng sin
:[[Tập_tin:Wave.png|200px]]
Hàm số sóng
:<math>f(t)= A sin \omega t</math>
Phương trình sóng
:<math>f^{''} = -\beta f(t)</math>
Vận tốc góc
:<math>\omega = \sqrt{\beta}</math>
Đường dài sóng
:<math>s = \lambda</math>
Vận tốc sóng
:<math>v = \frac{\lambda}{t} = \lambda f = \omega</math>
Gia tốc sóng
:<math>a=\frac{\omega}{t}</math>
:{|width=100%
|-
| '''Tính chất chuyển động sóng '''|| '''Ký hiệu ''' || '''Công thức '''
|-
| Đường dài || <math>s </math> || <math>k \lambda</math>
|-
| Thời gian|| <math>t</math> || <math>t</math>
|-
| Vận tốc || <math>v </math> || <math>v = \frac{k \lambda}{t} = k \lambda f = k \omega</math>
|-
| Chu kỳ Thời gian|| <math>T </math> || <math>T = \frac{1}{f} </math>
|-
| Số sóng || <math>k </math> || <math>k = \frac{s}{\lambda} = \frac{v}{\omega}</math>
|-
| Vận tốc góc || <math>\omega </math> || <math>\omega = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| Bước sóng || <math>\lambda </math> || <math>\lambda = \frac{\omega}{f} = \omega t = \frac{s}{k}</math>
|-
| Tần số sóng || <math>f </math> || <math>f = \frac{\omega}{\lambda} = \frac{v}{k \lambda} = \frac{1}{t}</math>
|-
| Phương trình sóng || <math>f^n(t) </math> || <math>\frac{d^n}{dt^n} f(t) = -\beta f(t)</math>
|-
| Hàm số sóng || <math>f(t) </math> || <math>f(t) = A sin \omega t</math>
|-
| Vận tốc góc || || <math>\omega = n\sqrt{\beta} = \lambda f = \frac{v}{k}</math>
|-
| || || n ≥ 2
|-
|}
===Chuyển động cong===
Gia tốc trung bình
: <math>a = \frac{\Delta v}{\Delta t} = \frac{v-v_o}{t-t_o}</math>
Đường dài trung bình
:<math>s = \int v(t) dt</math>
<math>\Delta t</math> --> 0
Vận tốc tức thời
:<math>v(t) </math>
Gia tốc tức thời
: <math>a(t) = \frac{d}{dt}v(t) = \lim_{\Delta t \to 0} \sum \frac{\Delta v(t)}{\Delta t}</math>
Đường dài tức thời
:<math>s(t) = \int v(t) dt = \lim_{\Delta t\rightarrow 0} \sum ( v(t) + \frac{\Delta v(t)}{2}) \Delta t</math>
:{| width="100%"
|-
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]]|| <math>a </math> || <math> \frac{d}{dt}v(t)</math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]]|| <math>v </math> || <math> v(t)</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] ||<math>s </math> || <math>\int v(t) dt</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]]||<math>F</math> || <math>m \frac{d}{dt}v(t) </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]]|| <math>W</math> || <math>F \int v(t) dt</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]]|| <math>E</math> || <math>\frac{F}{t} \int v(t) dt</math> || '''N m/s'''
|-
|}
Chuyển động v(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''v''' || '''a''' || '''s '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>v(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} v(t)</math> || <math>\int v(t) dt</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at + v</math> || <math>a</math> || <math>\frac{1}{2} at^2 + vt + C</math>
|-
| Thẳng nghiêng || [[Tập_tin:LinearInterpolation.svg|100px]] || <math>at</math> || <math>a</math> || <math>\frac{at^2}{2} + </math>
|-
| Thẳng ngang || [[Tập_tin:Y_is_b.svg|100px]] || <math>v</math> || <math>0</math> || <math>v t </math>
|-
| Thẳng dọc || [[Tập_tin:X_is_a.svg|100px]] || <math>t</math> || <math>1</math> || <math> \frac{t^2}{2} </math>
|-
|}
Chuyển động s(t)
:{| width="100%"
| '''Chuyển Động''' || || '''s''' || '''v''' || '''a '''
|-
| Cong || [[Hình:Integral as region under curve.png|150px]]
|| <math>s(t)</math> || <math>\frac{d}{dt} s(t)</math> || <math>\frac{d^2}{dt^2} s(t)</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng ngang || <br>→→ || <br><math>\vec X = X \vec i</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec X = \frac{dX}{dt} \vec i = v_x \vec i</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec X = \frac{d^2X}{dt^2} \vec i = a_x \vec i</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng dọc || <br>↑<br>↑ || <br><math>\vec Y = Y \vec j</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Y = \frac{dY}{dt} \vec j = v_y \vec j</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Y = \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_y \vec j</math>
|-
| <br>Vector đương thẳng nghiêng ||<br> || <br><math>\vec Z = Z \vec k</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec Z = \frac{dZ}{dt} \vec k = v_z \vec k</math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec Z =\frac{d^2Z}{dt^2} \vec k = a_z \vec k</math>
|-
| <br>Vector đương tròn ||<br> || <br><math>\vec R = R \vec r</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R </math><br><math>R \frac{d}{dt} \vec r + \vec r \frac{d}{dt} R = R \frac{d}{dt} \vec r </math> || <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R </math><br><math> R \frac{d^2}{dt^2} \vec r + \vec r \frac{d^2}{dt^2} R = R \frac{d^2}{dt^2} \vec r </math>
|-
| <br>Vector đương tròn || <br> || <br><math>\vec R = \vec X + \vec Y</math> || <br><math>\frac{d}{dt} \vec R = \frac{d}{dt}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{dX}{dt} \vec i + \frac{dY}{dt} \vec j = v_x \vec i + v_y \vec j </math>|| <br><math>\frac{d^2}{dt^2} \vec R = \frac{d^2}{dt^2}(\vec X + \vec Y) </math><br> <math>\frac{d^2X}{dt^2} \vec i + \frac{d^2Y}{dt^2} \vec j = a_x \vec i + a_y \vec j </math>
|-
|}
===Động lượng===
====Cơ học Newton====
Chuyển dộng ở vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f</math>
Động lượng
: <math>p = m v </math>
Khối lượng
: <math> m = \frac{p}{v} = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{1}{v} = \frac{m}{p}</math>
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ v}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>v = a t</math> || '''m/s'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>v t = a t^2</math> || '''m'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>ma = m \frac{v}{t} = \frac{p}{t} </math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>F s = \frac{p}{t} s = p v </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>\frac{W}{t} = \frac{p v }{t} = p a </math> || '''N m/s'''
|-
|}
====Cơ học Einstein====
Chuyển dộng ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Vận tốc di chuyển
: <math>v = \lambda f = C</math>
Động lượng
: <math>p = \frac{h}{\lambda} </math>
Lượng tử
: <math>h = p \lambda </math>
Bước sóng
: <math> \lambda = \frac{h}{p} = \frac{C}{f}</math>
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng v = C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \lambda f</math> || '''m/s'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t</math> || '''m'''
|
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{p}{t} = \frac{\frac{h}{\lambda}}{t}} = \frac{\frac{hf}{\lambda}}</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p C = h f</math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>p \frac{C}{t} </math> || '''N m/s'''
|-
|}
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng v ~ C
:{| width="100%"
| '''Tính Chất Chuyển Động''' || '''Ký Hiệu''' || '''Công Thức''' || '''Đơn vị '''
|-
| [[Đường dài ]] || <math>s </math> || <math>C t \beta</math> || '''m'''
|-
| [[Thời gian]] || <math>t </math> || <math>t</math> || '''s'''
|-
| [[Vận tốc ]] || <math>v </math> || <math>C \beta </math> || '''m/s'''
|-
| [[Gia tốc ]] || <math>a </math> || <math>\frac{ C}{t} \beta </math> || '''m/s<sup>2</sup>'''
|-
| [[Lực ]] ||<math>F</math> || <math>\frac{ p}{t} \beta</math> || '''N'''
|-
| [[Năng lực ]] || <math>W</math> || <math>p v \beta </math> || '''N m'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>E</math> || <math>pa \beta</math> || '''N m/s'''
|-
| [[Năng lượng]] || <math>\gamma</math> || <math>\frac{1}{sqrt{1 - \frac{v^2}{C^2}}}</math> || '''N m/s'''
|-
|}
ckxbq8b5mmubhdr17oviedecukxovhz
Nhiệt
0
107988
527817
526178
2025-07-02T15:12:21Z
205.189.94.88
/* Phóng xạ sóng điện từ của Nhiệt điện */
527817
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:171879main LimbFlareJan12 lg.jpg|200px|nhỏ|phải|Nhiệt từ [[Mặt trời]] cung cấp nguồn gốc cho sinh vật trên [[Trái Đất]].]]
Nhiệt phát sinh từ nhiều nguồn như [[Lửa]], [[/Ánh sáng/]] (Mặt trời, Đèn ), hay qua [[/Cọ xát/]] giữa hai vật (quẹt que diêm với ống quẹt tạo ra lửa). [[Nhiệt điện]], [[Nhiệt điện từ]], [[Phóng xạ vật]], ... Nhiệt cho một cảm giác nóng, ấm hoặc lạnh. [[Nhiệt nóng]] có nhiệt độ cao (ví dụ như nước sôi). [[Nhiệt lạnh]] có nhiệt độ thấp (ví dụ nước đá). Các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên khi có thay đổi nhiệt như [[//Khí hậu/]], [[/Thời tiết/]], [[/Mưa nắng/]] ... .
Nhiệt được ứng dụng trong nhiều lãnh vực. Các công cụ đo lường nhiệt độ như [[Nhiệt độ kế|nhiệt kế]]. Công cụ điện nhiệt như [[điện trở nhiệt]]. Các máy điện nhiệt như máy sưởi, tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,...
==Tính chất Nhiệt ==
Quan sát cho thấy,
* Mọi vật đều có một nhiệt độ riêng được gọi là thân nhiệt
* Không có nhiệt di chuyển khi hai vật có cùng nhiệt độ
* Khi có nhiệt di chuyển, nhiệt sẻ di chuyển từ nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp
* Khi vật và nhiệt tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái của vật . Thay đổ trạng thái từ rắn sang lỏng
* Vật mỏng có màu tối hấp thụ nhiệt cao hơn vật dày có màu sáng . Quần áo mỏng màu đen mau khô hơn quần áo dày màu trắng
==Nhiệt độ==
Nhiệt Độ là một khái niệm vật lý dùng để mô tả cảm nhận nhiệt của một vật khi tiếp xúc với nguồn nhiệt . Thí Dụ như buổi sáng ta cảm thấy Ấm do cơ thể hấp thụ năng lượng nhiệt từ ánh sáng mặt trời . Buổi tối ta cảm thấy Lạnh vì không có ánh sáng mặt trời . Nhiệt độ được dùng để cho biết mức độ nhiệt như sau . Nhiệt nóng có Nhiệt độ cao cho cảm giác nóng . Nhiệt ấm có Nhiệt độ trung bình cho cảm giác ấm . Nhiệt lạnh có Nhiệt độ thấp cho cảm giác lạnh
===Ký hiệu và đơn vị đo lường===
Nhiệt độ là đơn vị đo lường nhiệt cho biết mức độ nhiệt có ký hiệu '''T ''' đo bằng đơn vị Độ '''<sup>ο</sup>'''
===Hệ thống đo lường nhiệt độ===
Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Nhiệt kế được hiệu chuẩn trong các thang nhiệt độ khác nhau mà trước đây đã sử dụng các điểm chuẩn và chất đo nhiệt khác nhau để định nghĩa. Thang đo nhiệt độ phổ biến nhất là thang đo Celsius (trước đây gọi là C, ký hiệu là °C), các thang đo Fahrenheit (ký hiệu là °F), và thang đo Kelvin (ký hiệu là K). Thang đo Kelvin chủ yếu sử dụng cho các mục đích khoa học của công ước của Hệ đơn vị quốc tế (SI).
Có 3 hệ thống đo lường nhiệt độ bao gồm
====Nhiệt Độ C ====
Nhiệt độ Celcius . Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744). Ông là người đầu tiên đề ra hệ thống đo nhiệt độ căn cứ theo trạng thái của nước với 100 độ C (212 độ Fahrenheit) là nước đông đá và 0 độ C (32 độ Fahrenheit) là nước sôi ở khí áp tiêu biểu (standard atmosphere) vào năm 1742.
==== Nhiệt Độ F ====
Nhiệt độ Farenheit . Độ Fahrenheit (°F hay độ F), là một thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736).) . Fahrenheit phát triển thang nhiệt độ của ông sau khi viếng thăm nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole Rømer ở Copenhagen. Rømer đã tạo ra chiếc nhiệt kế đầu tiên mà trong đó ông sử dụng hai điểm chuẩn để phân định. Trong thang Rømer thì điểm đóng băng của nước là 7,5॰, điểm sôi là 60॰, và thân nhiệt trung bình của con người theo đó sẽ là 22,5 độ theo phép đo của Rømer.[cần dẫn nguồn]
====Nhiệt Độ K ====
Nhiệt độ Kelvin . Trong hệ thống đo lường quốc tế, Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Nó được ký hiệu bằng chữ K. Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, nam tước Kelvin thứ nhất. Nhiệt độ trong nhiệt giai Kelvin đôi khi còn được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, do 0 K ứng với nhiệt độ nhỏ nhất mà vật chất có thể đạt được. Tại 0K, trên lý thuyết, mọi chuyển động nhiệt hỗn loạn đều ngừng. Thực tế chưa quan sát được vật chất nào đạt tới chính xác 0 K; chúng luôn có nhiệt độ cao hơn 0 K một chút, tức là vẫn có chuyển động nhiệt hỗn loạn ở mức độ nhỏ. Ngay cả những trạng thái vật chất rất lạnh như ngưng tụ Bose-Einstein cũng có nhiệt độ lớn hơn 0 K. Quan sát này phù hợp với nguyên lý bất định Heisenberg; nếu vật chất ở chính xác 0 K, luôn tìm được hệ quy chiếu trong đó vận tốc chuyển động của chúng là 0 và vị trí không thay đổi, nghĩa là đo được chính xác cùng lúc vị trí và động lượng của hệ, vi phạm nguyên lý bất định. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 373,15K. Hay nói cách khác định nghĩa Kelvin (K), được xây dựng từ 1967 và có hiệu lực cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 [2], là 1/273,16 của nhiệt độ nhiệt động lực học của điểm ba (điểm ba thể hay điểm ba pha) của nước.
====Hoán chuyển nhiệt độ ====
Hoán chuyển nhiệt độ từ 3 hệ nhiệt độ trên được thực thi qua bảng hoán chuyển nhiệt độ dưới đây
:{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="5" align="center" style="margin: 0 0 0.5em 1em;"
|+'''Các công thức đổi nhiệt độ'''
|- bgcolor="#f0f0f0"
! Đổi từ!! Sang!! Công thức
|-
|[[Fahrenheit]] ||Celsius ||°C = 5/9 (F – 32)
|-
|Celsius ||[[Fahrenheit]] ||°F = 9/5 C + 32
|-
|Celsius
||[[Kelvin]] ||K = C + 273,15
|-
|Kelvin
|Celsius
|°C = K - 273,15
|-
|[[Kelvin]] ||[[Fahrenheit]]
||°F= 9/5 (K – 273,15) + 32
|-
|Fahrenheit
|Kelvin
|K = 5/9 (F - 32) + 273,15
|-
| colspan=3 align=center |
|}
=== Nhiệt độ tiêu chuẩn ===
:{|width=100%
|-
| Nhiệt độ Áp suất tiêu chuẩn || STP - <math>1 atm=760.1 mmHg . T = 273.15K = 0^oC . P = 1.013 \times 10^5 Pa </math>
|-
| <br>Nhiệt độ vật chất || <br>Rắn - <math>T =25^oC</math> <br> Lỏng - <math>T =75^oC</math> . <br>Khí - <math>T =100^oC</math>
|-
| <br>Nhiệt độ 0 tuyệt đối || <br><math>T=0^o K</math>
|-
| <br>Nhiệt độ phòng || <br><math>T=25^o C</math>
|-
|}
==Định luật Nhiệt==
Các định luật của nhiệt động lực học còn được gọi là các nguyên lý nhiệt động lực học.
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || ''' Phát biểu ''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| Định luật 0 || Nếu hai hệ có cân bằng nhiệt động với cùng một hệ thứ ba thì chúng cũng cân bằng nhiệt động với nhau || Nguyên lý cân bằng nhiệt động, nói về [[cân bằng nhiệt động]]. Hai hệ nhiệt động đang nằm trong ''cân bằng nhiệt động '' với nhau khi chúng được cho tiếp xúc với nhau nhưng không có trao đổi năng lượng.
|-
| Định luật 1 || Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được || ΔU = A + Q . Trong trường hợp này, chúng ta có thể quy định về dấu của A và Q để biết hệ đang nhận hay thực hiện công, nhận hay truyền nhiệt lượng. Ví dụ:
<br> Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
<br> Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
<br> A > 0: Hệ nhận công
<br> A < 0: Hệ thực hiện công
<br>chính là định luật bảo toàn năng lượng áp dụng vào hiện tượng nhiệt, khẳng định rằng năng lượng luôn được bảo toàn. Nói cách khác, tổng năng lượng của một hệ kín là không đổi. Các sự kiện xảy ra trong hệ chẳng qua là sự chuyển năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Như vậy năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó luôn biến đổi trong tự nhiên. Trong toàn vũ trụ, tổng năng lượng không đổi, nó chỉ có thể chuyển từ hệ này sang hệ khác.
|-
| Định luật 2 || Một hệ lớn và không trao đổi năng lượng với môi trường sẽ có [[entropy]] luôn tăng hoặc không đổi theo thời gian . [[Entropy]] của một hệ kín chỉ có hai khả năng, hoặc là tăng lên, hoặc giữ nguyên || Nguyên lý về entropy, liên quan đến tính không thể đảo ngược của một quá trình nhiệt động lực học và đề ra khái niệm entropy. Từ đó dẫn đến định luật là không thể chuyển từ trạng thái mất trật tự sang trạng thái trật tự nếu không có sự can thiệp từ bên ngoài.
<br>Vì entropy là mức độ hỗn loạn của hệ, định luật này nói rằng vũ trụ sẽ ngày càng "hỗn loạn" hơn. [[Cơ học thống kê]] đã chứng minh rằng định luật này là một định lý, đúng cho hệ lớn và trong thời gian dài. Đối với hệ nhỏ và thời gian ngắn, có thể có thay đổi ngẫu nhiên không tuân thủ định luật này. Nói cách khác, không như định luật 1, các định luật vật lý chi phối thế giới vi mô chỉ tuân theo định luật 2 một cách gián tiếp và có tính thống kê. Ngược lại, định luật 2 khá độc lập so với các tính chất của các định luật đó, bởi lẽ nó chỉ thể hiện khi người ta trình bày các định luật đó một cách giản lược hóa và ở quy mô nhỏ.
|-
| Định luật 3 || Trạng thái của mọi hệ không thay đổi tại [[nhiệt độ không tuyệt đối]] (0[[Kelvin|K]]) || Nguyên lý Nernst còn được gọi là nguyên lý độ không tuyệt đối, đã từng được bàn cãi nhiều nhất, gắn liền với sự tụt xuống một trạng thái [[cơ học lượng tử|lượng tử]] cơ bản khi nhiệt độ của một hệ tiến đến giới hạn của [[nhiệt độ không tuyệt đối|độ không tuyệt đối]].
|-
|}
==Nhiệt và vật==
===Nhiệt điện===
Mọi vật dẩn điện đều tạo ra năng lượng nhiệt
:{|Width=100%
|-
| '''Vật ''' || '''Hình ''' || '''Công thức '''
|-
| Cuộn từ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] || <math>W = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math>
|-
| Tụ điện || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] || <math>W = \int Q dv = \int Cv di = \frac{1}{2} C v^2</math>
|-
| Điện trở || [[File:Manoderecha.svg|100px]] || <math>R(T) = R_o + NT</math> đúng cho Dẩn điện,
<br> <math>R(T) = R_oe^{-NT}</math> đúng cho bán dẩn điện
<br> <math>W = i^2 R(T)</math>
|-
|}
Mọi vật dẩn điện đều có giải thoát năng lượng nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng điện thất thoát dưới dang dao động sóng điện từ của 2 trường điện và từ
:{|width=100% class=wikitable
|-
|''' Nhiệt điện từ '''|| [[Nhiệt]] || [[Nhiệt quang]] || [[Nhiệt điện]]
|-
| Lối mắc ||[[File:Manoderecha.svg|100px]] ≈≈≈ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈==|| [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈e
|-
| || Cộng dây thẳng dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện <br>với từ vật nằm trong các vòng quấn
|-
| Tần số thời gian || <math>f < f_o</math> || <math>f = f_o</math> || <math>f > f_o</math>
|-
| Năng lực nhiệt || <br><math>W=pv = m C \Delta T</math>|| <br><math>W_o=pv = p C = hf_o</math> || <br><math>W=pv = p C =hf</math>
|-
| Hằng số C || <br><math>C = p \frac{v}{m \Delta T} </math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = \omega_o = \lambda_o f_o</math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \omega = \lambda f</math>
|-
| Khối lượng/Lượng tử || <math>m = p \lambda = p \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>h = p \lambda_o</math> || <math>h = p \lambda</math>
|-
| Động lượng || <br><math>p = \frac{m}{\lambda} = m \frac{v}{C \Delta T}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda_o}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda}</math>
|-
|Bước sóng || <math>\lambda = \frac{m}{p} = \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>\lambda_o=\frac{C}{f_o} = \frac{h}{p}</math> || <math>\lambda=\frac{C}{f} = \frac{h}{p}</math>
|
|}
Lượng tử hóa
: <math>v=C = \lambda f = \frac{W}{p}</math>
: <math>W = pC = hf</math>
: <math>h = p \lambda</math>
===Thay đổi trạng thái vật chất===
Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi trạng thái từ rắn sang lỏng , từ lỏng sang khí , từ khí sang rắn do có thay đổi nhiệt độ trên vật
:{|width=100%
|-
| '''Quá trình thay đổi trạng thái ''' || '''Định nghỉa ''' || '''Nhiệt độ thay đổi trạng thái ''' || '''Nhiệt độ '''
|-
| Quá trình nóng chảy || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng || '''Nhiệt đô nóng chảy ''' || <math>T = 25^oC</math> .
|-
| Quá trình bốc hơi || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí || '''Nhiệt đô bốc hơi ''' || <math>T = 0^oC</math>
|-
| Quá trình đông đặc || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang rắn || '''Nhiệt đô đông đặc ''' || <math>T = 100^oC</math>
|-
|}
Mọi vật tồn tại ở 4 trạng thái 1. [[/Rắn/]] , 2. [[/Lỏng/]] , 3. [[/Khí/]] , 4. [[/plasma/]] . Sự biến đổi trạng thái của vật chất được được mô tả qua [[/Phương trình trạng thái/]]
: <math>f(p, V, T) = 0</math>
Bao gồm cá phương trình dưới đây
:{|width=100% class=wikitable
|-
| ''' Định luật ''' || ''' công thức''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| [[/Định luật Boyle (1662)/]] || <math> pV = k</math> || Áp lực và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau
|-
| [[/Định luật Charles (1787)/]] || <math>\frac{V}{T} = k</math>
|-
| [[/Định luật Avogadro (1812)/]] || <math>\frac{V}{n} = k</math>
|-
| [[/Định luật Benoît Paul Émile Clapeyron in (1834)/]] || <math>\frac{PV}{T}=k</math>
|-
| [[/Định luật Van der Waals (1873) khí lý tưởng (1834)/]] || <math>pV = nRT = n k_\text{B} N_\text{A} T = N k_\text{B} T </math>where:
|-
| [[/Định luật áp lực từng phần của Dalton (1801)/]] || <math>
p_\text{total} = p_1+p_2+\cdots+p_n = p_\text{total} = \sum_{i=1}^n p_i.
</math>
|-
|}
===Nhiệt truyền qua vật===
====Nhiệt cảm====
Quá trình nhiệt truyền qua vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật cùng với hiện tượng tỏa nhiệt vào môi trường xung quanh
:{|width=100% class=wikitable
|-
! Nhiệt độ , <math>T</math> || Thay đổi nhiệt, <math>\Delta T</math> || ''' Hướng nhiệt truyền ''' || Năng lực nhiệt truyền vào môi trường xung quanh, <math>W = m v \Delta T </math>
|-
| <math> T_0 = T_1</math> || <math>\Delta T = 0</math> || || <math>W = m v \Delta T = 0</math> ||
|-
| <math> T_0 > T_1</math> || <math>\Delta = T_0-T_1</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>0</sub> đến T<sub>1</sub> || <math>W = m v (T_o-T_1) </math>
|-
| <math> T_0 < T_1</math> || <math>\Delta = T_1-T_0</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>1</sub> đến T<sub>0</sub> || <math>W = m v (T_1-T_0) </math>
|-
|}
Nhiệt năng tỏa vào môi trường xung quanh
:<math>W = pv = mv \Delta T</math>
==== Nhiệt dẩn ====
Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
:<math>W = \phi + KE = hf</math>
:<math> \phi = hf_o </math> ở <math>f=f_o , KE=0</math>
==== Nhiệt phóng xạ ====
Quá trình nhiệt truyền qua vật trên mức cao nhứt ở tần số trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
==Nhiệt phóng xạ ==
==== Phóng xạ vật đen - Plankc====
[[Tập_tin:Black_body.svg|liên_kết=https://vi.wikibooks.org/wiki/T%E1%BA%ADp_tin:Black_body.svg|300px|right]]
Planck biết rằng vật tối hấp thụ năng lượng nhiệt tốt nhứt . Planck thực hiện thí nghiệm trên vật tối và thấy rằng khi nhiệt độ tăng dần từ thấp đến cao
* Cường độ nhiệt tăng theo tần số thời gian
* Đỉnh sóng nhiệt ở bước sóng ngắn hơn
* Phát ra ánh sáng màu theo trình tự từ Trắng , Đỏ , Vàng , Tím , và Đen
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Nhiệt độ ''' || '''Màu ''' || '''Cường độ nhiệt ''' || '''Bước sóng '''
|-
| Lạnh || Trắng || Thấp || Ngắn
|-
| Ấm || Vàng || Trung || Trung
|-
| Nóng || Đen || Cao || Dài
|-
|}
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || '''Ý nghỉa ''' || '''Công thức'''
|-
| Định luật Planck || miêu tả bức xạ điện từ phát ra từ vật đen trong trạng thái cân bằng nhiệt ở một nhiệt độ xác định || <math>B_\nu(T) = \frac{ 2 h \nu^3}{c^2} \frac{1}{e^\frac{h\nu}{k_\mathrm{B}T} - 1}</math><br><math>B_\lambda(T) =\frac{2 hc^2}{\lambda^5}\frac{1}{ e^{\frac{hc}{\lambda k_\mathrm{B}T}} - 1}</math>
|-
| Định luật Wien || Đường cong bức xạ của vật đen đối với các nhiệt độ khác nhau sẽ đạt cực đại ở các bước sóng khác nhau tỷ lệ nghịch với nhiệt độ || <math>\lambda_\text{max} = \frac{b}{T}</math>
|-
|Định luật Stefan-Boltzmann || tổng năng lượng bức xạ trên một đơn vị diện tích bề mặt của một vật đen <br>qua tất cả các bước sóng trong một đơn vị thời gian, j ⋆ {\displaystyle j^{\star }} {\displaystyle j^{\star }}<br>, tỷ lệ thuận với lũy thừa bậc 4 của nhiệt độ nhiệt động của vật thể T || <math> j^{\star} = \sigma T^{4}.</math>
|-
|}
====Phóng xạ nguyên tố - Marie curie và Henri becquel====
Marie curie khám phá vật chất không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Uramium phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ alpha . Henry Beckelrel khám phá cho thấy vật chất đồng vị không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Carbon phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ beta
:[[File:Alfa_beta_gamma_radiation.svg|100px]][[File:Lorentz_force.svg|150px]]
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phóng xạ alpha || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ nguyên tố như Uranium cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ alpha có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng (hướng xuống theo hướng cực nam của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm ||
|-
|Phóng xạ beta || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ của vật chất đồng vị Carbon cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ beta có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|Phóng xạ gamma || Phóng xạ gamma được tìm thấy từ Phóng xạ của điện tử âm va chạm nhau tạo ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ gamma có khả năng đi sâu nhứt vô vật và đi lệch hướng (đi lệch hướng lên theo hướng cực bắc của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|}
====Phóng xạ nguyên tử - Eistein====
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ '''|| '''Hình '''|| '''Công thức '''
|-
| Điện tử âm đi ra || [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] ||<math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> <br> <math>v = \sqrt{\frac{2h}{m}(f -f_o)} </math><br> Để có <math>v > 0</math> , <math>f > f_o</math>
|-
| Điện tử âm đi vô || [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] || <math>nhf = m v r (2\pi)</math> <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math><br> <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math><br> <math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math>
|-
|}
==Nhiệt phân rả==
===Phân rả nguyên tố===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phân rả nguyên tố phóng xạ || Uranium → Thorium + X
|-
|Phân rả nguyên tố đồng vị || C → N + Y
|-
|Phân rả điện tử || e + e →
|-
|}
===Nhiệt phân rả nguyên tử ===
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi ra
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
: <math>h = \frac{m v^2}{2 \Delta f}</math>
: <math>\Delta f = f -f_o</math>
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi vô
: <math>n h f = 2 \pi m v r</math>
: <math>h = \frac{2 \pi m v r}{nf}</math>
==Xem thêm==
* [[/Nhiệt năng/]]
* [[/Nhiệt điện /]]
* [[/Nhiệt điện từ/]]
* [[/Nhiệt phóng xạ/]]
* [[/Nhiệt phân rả /]]
[[Thể loại:Vật lý ]]
q1oun4zxtsi45nhe9ir6jb8hu8pzit8
527818
527817
2025-07-02T15:12:32Z
人间百态
17810
Undid edits by [[Special:Contribs/205.189.94.88|205.189.94.88]] ([[User talk:205.189.94.88|talk]]) to last version by 76.9.200.130
527818
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:171879main LimbFlareJan12 lg.jpg|200px|nhỏ|phải|Nhiệt từ [[Mặt trời]] cung cấp nguồn gốc cho sinh vật trên [[Trái Đất]].]]
Nhiệt phát sinh từ nhiều nguồn như [[Lửa]], [[/Ánh sáng/]] (Mặt trời, Đèn ), hay qua [[/Cọ xát/]] giữa hai vật (quẹt que diêm với ống quẹt tạo ra lửa). [[Nhiệt điện]], [[Nhiệt điện từ]], [[Phóng xạ vật]], ... Nhiệt cho một cảm giác nóng, ấm hoặc lạnh. [[Nhiệt nóng]] có nhiệt độ cao (ví dụ như nước sôi). [[Nhiệt lạnh]] có nhiệt độ thấp (ví dụ nước đá). Các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên khi có thay đổi nhiệt như [[//Khí hậu/]], [[/Thời tiết/]], [[/Mưa nắng/]] ... .
Nhiệt được ứng dụng trong nhiều lãnh vực. Các công cụ đo lường nhiệt độ như [[Nhiệt độ kế|nhiệt kế]]. Công cụ điện nhiệt như [[điện trở nhiệt]]. Các máy điện nhiệt như máy sưởi, tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,...
==Tính chất Nhiệt ==
Quan sát cho thấy,
* Mọi vật đều có một nhiệt độ riêng được gọi là thân nhiệt
* Không có nhiệt di chuyển khi hai vật có cùng nhiệt độ
* Khi có nhiệt di chuyển, nhiệt sẻ di chuyển từ nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp
* Khi vật và nhiệt tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái của vật . Thay đổ trạng thái từ rắn sang lỏng
* Vật mỏng có màu tối hấp thụ nhiệt cao hơn vật dày có màu sáng . Quần áo mỏng màu đen mau khô hơn quần áo dày màu trắng
==Nhiệt độ==
Nhiệt Độ là một khái niệm vật lý dùng để mô tả cảm nhận nhiệt của một vật khi tiếp xúc với nguồn nhiệt . Thí Dụ như buổi sáng ta cảm thấy Ấm do cơ thể hấp thụ năng lượng nhiệt từ ánh sáng mặt trời . Buổi tối ta cảm thấy Lạnh vì không có ánh sáng mặt trời . Nhiệt độ được dùng để cho biết mức độ nhiệt như sau . Nhiệt nóng có Nhiệt độ cao cho cảm giác nóng . Nhiệt ấm có Nhiệt độ trung bình cho cảm giác ấm . Nhiệt lạnh có Nhiệt độ thấp cho cảm giác lạnh
===Ký hiệu và đơn vị đo lường===
Nhiệt độ là đơn vị đo lường nhiệt cho biết mức độ nhiệt có ký hiệu '''T ''' đo bằng đơn vị Độ '''<sup>ο</sup>'''
===Hệ thống đo lường nhiệt độ===
Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Nhiệt kế được hiệu chuẩn trong các thang nhiệt độ khác nhau mà trước đây đã sử dụng các điểm chuẩn và chất đo nhiệt khác nhau để định nghĩa. Thang đo nhiệt độ phổ biến nhất là thang đo Celsius (trước đây gọi là C, ký hiệu là °C), các thang đo Fahrenheit (ký hiệu là °F), và thang đo Kelvin (ký hiệu là K). Thang đo Kelvin chủ yếu sử dụng cho các mục đích khoa học của công ước của Hệ đơn vị quốc tế (SI).
Có 3 hệ thống đo lường nhiệt độ bao gồm
====Nhiệt Độ C ====
Nhiệt độ Celcius . Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744). Ông là người đầu tiên đề ra hệ thống đo nhiệt độ căn cứ theo trạng thái của nước với 100 độ C (212 độ Fahrenheit) là nước đông đá và 0 độ C (32 độ Fahrenheit) là nước sôi ở khí áp tiêu biểu (standard atmosphere) vào năm 1742.
==== Nhiệt Độ F ====
Nhiệt độ Farenheit . Độ Fahrenheit (°F hay độ F), là một thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736).) . Fahrenheit phát triển thang nhiệt độ của ông sau khi viếng thăm nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole Rømer ở Copenhagen. Rømer đã tạo ra chiếc nhiệt kế đầu tiên mà trong đó ông sử dụng hai điểm chuẩn để phân định. Trong thang Rømer thì điểm đóng băng của nước là 7,5॰, điểm sôi là 60॰, và thân nhiệt trung bình của con người theo đó sẽ là 22,5 độ theo phép đo của Rømer.[cần dẫn nguồn]
====Nhiệt Độ K ====
Nhiệt độ Kelvin . Trong hệ thống đo lường quốc tế, Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Nó được ký hiệu bằng chữ K. Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, nam tước Kelvin thứ nhất. Nhiệt độ trong nhiệt giai Kelvin đôi khi còn được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, do 0 K ứng với nhiệt độ nhỏ nhất mà vật chất có thể đạt được. Tại 0K, trên lý thuyết, mọi chuyển động nhiệt hỗn loạn đều ngừng. Thực tế chưa quan sát được vật chất nào đạt tới chính xác 0 K; chúng luôn có nhiệt độ cao hơn 0 K một chút, tức là vẫn có chuyển động nhiệt hỗn loạn ở mức độ nhỏ. Ngay cả những trạng thái vật chất rất lạnh như ngưng tụ Bose-Einstein cũng có nhiệt độ lớn hơn 0 K. Quan sát này phù hợp với nguyên lý bất định Heisenberg; nếu vật chất ở chính xác 0 K, luôn tìm được hệ quy chiếu trong đó vận tốc chuyển động của chúng là 0 và vị trí không thay đổi, nghĩa là đo được chính xác cùng lúc vị trí và động lượng của hệ, vi phạm nguyên lý bất định. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 373,15K. Hay nói cách khác định nghĩa Kelvin (K), được xây dựng từ 1967 và có hiệu lực cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 [2], là 1/273,16 của nhiệt độ nhiệt động lực học của điểm ba (điểm ba thể hay điểm ba pha) của nước.
====Hoán chuyển nhiệt độ ====
Hoán chuyển nhiệt độ từ 3 hệ nhiệt độ trên được thực thi qua bảng hoán chuyển nhiệt độ dưới đây
:{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="5" align="center" style="margin: 0 0 0.5em 1em;"
|+'''Các công thức đổi nhiệt độ'''
|- bgcolor="#f0f0f0"
! Đổi từ!! Sang!! Công thức
|-
|[[Fahrenheit]] ||Celsius ||°C = 5/9 (F – 32)
|-
|Celsius ||[[Fahrenheit]] ||°F = 9/5 C + 32
|-
|Celsius
||[[Kelvin]] ||K = C + 273,15
|-
|Kelvin
|Celsius
|°C = K - 273,15
|-
|[[Kelvin]] ||[[Fahrenheit]]
||°F= 9/5 (K – 273,15) + 32
|-
|Fahrenheit
|Kelvin
|K = 5/9 (F - 32) + 273,15
|-
| colspan=3 align=center |
|}
=== Nhiệt độ tiêu chuẩn ===
:{|width=100%
|-
| Nhiệt độ Áp suất tiêu chuẩn || STP - <math>1 atm=760.1 mmHg . T = 273.15K = 0^oC . P = 1.013 \times 10^5 Pa </math>
|-
| <br>Nhiệt độ vật chất || <br>Rắn - <math>T =25^oC</math> <br> Lỏng - <math>T =75^oC</math> . <br>Khí - <math>T =100^oC</math>
|-
| <br>Nhiệt độ 0 tuyệt đối || <br><math>T=0^o K</math>
|-
| <br>Nhiệt độ phòng || <br><math>T=25^o C</math>
|-
|}
==Định luật Nhiệt==
Các định luật của nhiệt động lực học còn được gọi là các nguyên lý nhiệt động lực học.
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || ''' Phát biểu ''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| Định luật 0 || Nếu hai hệ có cân bằng nhiệt động với cùng một hệ thứ ba thì chúng cũng cân bằng nhiệt động với nhau || Nguyên lý cân bằng nhiệt động, nói về [[cân bằng nhiệt động]]. Hai hệ nhiệt động đang nằm trong ''cân bằng nhiệt động '' với nhau khi chúng được cho tiếp xúc với nhau nhưng không có trao đổi năng lượng.
|-
| Định luật 1 || Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được || ΔU = A + Q . Trong trường hợp này, chúng ta có thể quy định về dấu của A và Q để biết hệ đang nhận hay thực hiện công, nhận hay truyền nhiệt lượng. Ví dụ:
<br> Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
<br> Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
<br> A > 0: Hệ nhận công
<br> A < 0: Hệ thực hiện công
<br>chính là định luật bảo toàn năng lượng áp dụng vào hiện tượng nhiệt, khẳng định rằng năng lượng luôn được bảo toàn. Nói cách khác, tổng năng lượng của một hệ kín là không đổi. Các sự kiện xảy ra trong hệ chẳng qua là sự chuyển năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Như vậy năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó luôn biến đổi trong tự nhiên. Trong toàn vũ trụ, tổng năng lượng không đổi, nó chỉ có thể chuyển từ hệ này sang hệ khác.
|-
| Định luật 2 || Một hệ lớn và không trao đổi năng lượng với môi trường sẽ có [[entropy]] luôn tăng hoặc không đổi theo thời gian . [[Entropy]] của một hệ kín chỉ có hai khả năng, hoặc là tăng lên, hoặc giữ nguyên || Nguyên lý về entropy, liên quan đến tính không thể đảo ngược của một quá trình nhiệt động lực học và đề ra khái niệm entropy. Từ đó dẫn đến định luật là không thể chuyển từ trạng thái mất trật tự sang trạng thái trật tự nếu không có sự can thiệp từ bên ngoài.
<br>Vì entropy là mức độ hỗn loạn của hệ, định luật này nói rằng vũ trụ sẽ ngày càng "hỗn loạn" hơn. [[Cơ học thống kê]] đã chứng minh rằng định luật này là một định lý, đúng cho hệ lớn và trong thời gian dài. Đối với hệ nhỏ và thời gian ngắn, có thể có thay đổi ngẫu nhiên không tuân thủ định luật này. Nói cách khác, không như định luật 1, các định luật vật lý chi phối thế giới vi mô chỉ tuân theo định luật 2 một cách gián tiếp và có tính thống kê. Ngược lại, định luật 2 khá độc lập so với các tính chất của các định luật đó, bởi lẽ nó chỉ thể hiện khi người ta trình bày các định luật đó một cách giản lược hóa và ở quy mô nhỏ.
|-
| Định luật 3 || Trạng thái của mọi hệ không thay đổi tại [[nhiệt độ không tuyệt đối]] (0[[Kelvin|K]]) || Nguyên lý Nernst còn được gọi là nguyên lý độ không tuyệt đối, đã từng được bàn cãi nhiều nhất, gắn liền với sự tụt xuống một trạng thái [[cơ học lượng tử|lượng tử]] cơ bản khi nhiệt độ của một hệ tiến đến giới hạn của [[nhiệt độ không tuyệt đối|độ không tuyệt đối]].
|-
|}
==Nhiệt và vật==
===Nhiệt điện===
Mọi vật dẩn điện đều tạo ra năng lượng nhiệt
:{|Width=100%
|-
| '''Vật ''' || '''Hình ''' || '''Công thức '''
|-
| Cuộn từ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] || <math>W = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math>
|-
| Tụ điện || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] || <math>W = \int Q dv = \int Cv di = \frac{1}{2} C v^2</math>
|-
| Điện trở || [[File:Manoderecha.svg|100px]] || <math>R(T) = R_o + NT</math> đúng cho Dẩn điện,
<br> <math>R(T) = R_oe^{-NT}</math> đúng cho bán dẩn điện
<br> <math>W = i^2 R(T)</math>
|-
|}
===Phóng xạ sóng điện từ của Nhiệt điện===
Mọi vật dẩn điện đều có giải thoát năng lượng nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng điện thất thoát dưới dang dao động sóng điện từ của 2 trường điện và từ
:{|width=100% class=wikitable
|-
|''' Nhiệt điện từ '''|| [[Nhiệt]] || [[Nhiệt quang]] || [[Nhiệt điện]]
|-
| Lối mắc ||[[File:Manoderecha.svg|100px]] ≈≈≈ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈==|| [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈e
|-
| || Cộng dây thẳng dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện <br>với từ vật nằm trong các vòng quấn
|-
| Tần số thời gian || <math>f < f_o</math> || <math>f = f_o</math> || <math>f > f_o</math>
|-
| Năng lực nhiệt || <br><math>W=pv = m C \Delta T</math>|| <br><math>W_o=pv = p C = hf_o</math> || <br><math>W=pv = p C =hf</math>
|-
| Hằng số C || <br><math>C = p \frac{v}{m \Delta T} </math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = \omega_o = \lambda_o f_o</math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \omega = \lambda f</math>
|-
| Khối lượng/Lượng tử || <math>m = p \lambda = p \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>h = p \lambda_o</math> || <math>h = p \lambda</math>
|-
| Động lượng || <br><math>p = \frac{m}{\lambda} = m \frac{v}{C \Delta T}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda_o}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda}</math>
|-
|Bước sóng || <math>\lambda = \frac{m}{p} = \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>\lambda_o=\frac{C}{f_o} = \frac{h}{p}</math> || <math>\lambda=\frac{C}{f} = \frac{h}{p}</math>
|
|}
Lượng tử hóa
: <math>v=C = \lambda f = \frac{W}{p}</math>
: <math>W = pC = hf</math>
: <math>h = p \lambda</math>
===Thay đổi trạng thái vật chất===
Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi trạng thái từ rắn sang lỏng , từ lỏng sang khí , từ khí sang rắn do có thay đổi nhiệt độ trên vật
:{|width=100%
|-
| '''Quá trình thay đổi trạng thái ''' || '''Định nghỉa ''' || '''Nhiệt độ thay đổi trạng thái ''' || '''Nhiệt độ '''
|-
| Quá trình nóng chảy || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng || '''Nhiệt đô nóng chảy ''' || <math>T = 25^oC</math> .
|-
| Quá trình bốc hơi || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí || '''Nhiệt đô bốc hơi ''' || <math>T = 0^oC</math>
|-
| Quá trình đông đặc || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang rắn || '''Nhiệt đô đông đặc ''' || <math>T = 100^oC</math>
|-
|}
Mọi vật tồn tại ở 4 trạng thái 1. [[/Rắn/]] , 2. [[/Lỏng/]] , 3. [[/Khí/]] , 4. [[/plasma/]] . Sự biến đổi trạng thái của vật chất được được mô tả qua [[/Phương trình trạng thái/]]
: <math>f(p, V, T) = 0</math>
Bao gồm cá phương trình dưới đây
:{|width=100% class=wikitable
|-
| ''' Định luật ''' || ''' công thức''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| [[/Định luật Boyle (1662)/]] || <math> pV = k</math> || Áp lực và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau
|-
| [[/Định luật Charles (1787)/]] || <math>\frac{V}{T} = k</math>
|-
| [[/Định luật Avogadro (1812)/]] || <math>\frac{V}{n} = k</math>
|-
| [[/Định luật Benoît Paul Émile Clapeyron in (1834)/]] || <math>\frac{PV}{T}=k</math>
|-
| [[/Định luật Van der Waals (1873) khí lý tưởng (1834)/]] || <math>pV = nRT = n k_\text{B} N_\text{A} T = N k_\text{B} T </math>where:
|-
| [[/Định luật áp lực từng phần của Dalton (1801)/]] || <math>
p_\text{total} = p_1+p_2+\cdots+p_n = p_\text{total} = \sum_{i=1}^n p_i.
</math>
|-
|}
===Nhiệt truyền qua vật===
====Nhiệt cảm====
Quá trình nhiệt truyền qua vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật cùng với hiện tượng tỏa nhiệt vào môi trường xung quanh
:{|width=100% class=wikitable
|-
! Nhiệt độ , <math>T</math> || Thay đổi nhiệt, <math>\Delta T</math> || ''' Hướng nhiệt truyền ''' || Năng lực nhiệt truyền vào môi trường xung quanh, <math>W = m v \Delta T </math>
|-
| <math> T_0 = T_1</math> || <math>\Delta T = 0</math> || || <math>W = m v \Delta T = 0</math> ||
|-
| <math> T_0 > T_1</math> || <math>\Delta = T_0-T_1</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>0</sub> đến T<sub>1</sub> || <math>W = m v (T_o-T_1) </math>
|-
| <math> T_0 < T_1</math> || <math>\Delta = T_1-T_0</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>1</sub> đến T<sub>0</sub> || <math>W = m v (T_1-T_0) </math>
|-
|}
Nhiệt năng tỏa vào môi trường xung quanh
:<math>W = pv = mv \Delta T</math>
==== Nhiệt dẩn ====
Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
:<math>W = \phi + KE = hf</math>
:<math> \phi = hf_o </math> ở <math>f=f_o , KE=0</math>
==== Nhiệt phóng xạ ====
Quá trình nhiệt truyền qua vật trên mức cao nhứt ở tần số trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
==Nhiệt phóng xạ ==
==== Phóng xạ vật đen - Plankc====
[[Tập_tin:Black_body.svg|liên_kết=https://vi.wikibooks.org/wiki/T%E1%BA%ADp_tin:Black_body.svg|300px|right]]
Planck biết rằng vật tối hấp thụ năng lượng nhiệt tốt nhứt . Planck thực hiện thí nghiệm trên vật tối và thấy rằng khi nhiệt độ tăng dần từ thấp đến cao
* Cường độ nhiệt tăng theo tần số thời gian
* Đỉnh sóng nhiệt ở bước sóng ngắn hơn
* Phát ra ánh sáng màu theo trình tự từ Trắng , Đỏ , Vàng , Tím , và Đen
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Nhiệt độ ''' || '''Màu ''' || '''Cường độ nhiệt ''' || '''Bước sóng '''
|-
| Lạnh || Trắng || Thấp || Ngắn
|-
| Ấm || Vàng || Trung || Trung
|-
| Nóng || Đen || Cao || Dài
|-
|}
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || '''Ý nghỉa ''' || '''Công thức'''
|-
| Định luật Planck || miêu tả bức xạ điện từ phát ra từ vật đen trong trạng thái cân bằng nhiệt ở một nhiệt độ xác định || <math>B_\nu(T) = \frac{ 2 h \nu^3}{c^2} \frac{1}{e^\frac{h\nu}{k_\mathrm{B}T} - 1}</math><br><math>B_\lambda(T) =\frac{2 hc^2}{\lambda^5}\frac{1}{ e^{\frac{hc}{\lambda k_\mathrm{B}T}} - 1}</math>
|-
| Định luật Wien || Đường cong bức xạ của vật đen đối với các nhiệt độ khác nhau sẽ đạt cực đại ở các bước sóng khác nhau tỷ lệ nghịch với nhiệt độ || <math>\lambda_\text{max} = \frac{b}{T}</math>
|-
|Định luật Stefan-Boltzmann || tổng năng lượng bức xạ trên một đơn vị diện tích bề mặt của một vật đen <br>qua tất cả các bước sóng trong một đơn vị thời gian, j ⋆ {\displaystyle j^{\star }} {\displaystyle j^{\star }}<br>, tỷ lệ thuận với lũy thừa bậc 4 của nhiệt độ nhiệt động của vật thể T || <math> j^{\star} = \sigma T^{4}.</math>
|-
|}
====Phóng xạ nguyên tố - Marie curie và Henri becquel====
Marie curie khám phá vật chất không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Uramium phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ alpha . Henry Beckelrel khám phá cho thấy vật chất đồng vị không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Carbon phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ beta
:[[File:Alfa_beta_gamma_radiation.svg|100px]][[File:Lorentz_force.svg|150px]]
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phóng xạ alpha || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ nguyên tố như Uranium cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ alpha có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng (hướng xuống theo hướng cực nam của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm ||
|-
|Phóng xạ beta || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ của vật chất đồng vị Carbon cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ beta có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|Phóng xạ gamma || Phóng xạ gamma được tìm thấy từ Phóng xạ của điện tử âm va chạm nhau tạo ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ gamma có khả năng đi sâu nhứt vô vật và đi lệch hướng (đi lệch hướng lên theo hướng cực bắc của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|}
====Phóng xạ nguyên tử - Eistein====
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ '''|| '''Hình '''|| '''Công thức '''
|-
| Điện tử âm đi ra || [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] ||<math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> <br> <math>v = \sqrt{\frac{2h}{m}(f -f_o)} </math><br> Để có <math>v > 0</math> , <math>f > f_o</math>
|-
| Điện tử âm đi vô || [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] || <math>nhf = m v r (2\pi)</math> <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math><br> <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math><br> <math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math>
|-
|}
==Nhiệt phân rả==
===Phân rả nguyên tố===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phân rả nguyên tố phóng xạ || Uranium → Thorium + X
|-
|Phân rả nguyên tố đồng vị || C → N + Y
|-
|Phân rả điện tử || e + e →
|-
|}
===Nhiệt phân rả nguyên tử ===
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi ra
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
: <math>h = \frac{m v^2}{2 \Delta f}</math>
: <math>\Delta f = f -f_o</math>
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi vô
: <math>n h f = 2 \pi m v r</math>
: <math>h = \frac{2 \pi m v r}{nf}</math>
==Xem thêm==
* [[/Nhiệt năng/]]
* [[/Nhiệt điện /]]
* [[/Nhiệt điện từ/]]
* [[/Nhiệt phóng xạ/]]
* [[/Nhiệt phân rả /]]
[[Thể loại:Vật lý ]]
d8e30j9x28bs8h3vbu7aj6vcv86y8vv
527819
527818
2025-07-02T15:19:31Z
205.189.94.88
/* Nhiệt và vật */
527819
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:171879main LimbFlareJan12 lg.jpg|200px|nhỏ|phải|Nhiệt từ [[Mặt trời]] cung cấp nguồn gốc cho sinh vật trên [[Trái Đất]].]]
Nhiệt phát sinh từ nhiều nguồn như [[Lửa]], [[/Ánh sáng/]] (Mặt trời, Đèn ), hay qua [[/Cọ xát/]] giữa hai vật (quẹt que diêm với ống quẹt tạo ra lửa). [[Nhiệt điện]], [[Nhiệt điện từ]], [[Phóng xạ vật]], ... Nhiệt cho một cảm giác nóng, ấm hoặc lạnh. [[Nhiệt nóng]] có nhiệt độ cao (ví dụ như nước sôi). [[Nhiệt lạnh]] có nhiệt độ thấp (ví dụ nước đá). Các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên khi có thay đổi nhiệt như [[//Khí hậu/]], [[/Thời tiết/]], [[/Mưa nắng/]] ... .
Nhiệt được ứng dụng trong nhiều lãnh vực. Các công cụ đo lường nhiệt độ như [[Nhiệt độ kế|nhiệt kế]]. Công cụ điện nhiệt như [[điện trở nhiệt]]. Các máy điện nhiệt như máy sưởi, tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,...
==Tính chất Nhiệt ==
Quan sát cho thấy,
* Mọi vật đều có một nhiệt độ riêng được gọi là thân nhiệt
* Không có nhiệt di chuyển khi hai vật có cùng nhiệt độ
* Khi có nhiệt di chuyển, nhiệt sẻ di chuyển từ nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp
* Khi vật và nhiệt tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái của vật . Thay đổ trạng thái từ rắn sang lỏng
* Vật mỏng có màu tối hấp thụ nhiệt cao hơn vật dày có màu sáng . Quần áo mỏng màu đen mau khô hơn quần áo dày màu trắng
==Nhiệt độ==
Nhiệt Độ là một khái niệm vật lý dùng để mô tả cảm nhận nhiệt của một vật khi tiếp xúc với nguồn nhiệt . Thí Dụ như buổi sáng ta cảm thấy Ấm do cơ thể hấp thụ năng lượng nhiệt từ ánh sáng mặt trời . Buổi tối ta cảm thấy Lạnh vì không có ánh sáng mặt trời . Nhiệt độ được dùng để cho biết mức độ nhiệt như sau . Nhiệt nóng có Nhiệt độ cao cho cảm giác nóng . Nhiệt ấm có Nhiệt độ trung bình cho cảm giác ấm . Nhiệt lạnh có Nhiệt độ thấp cho cảm giác lạnh
===Ký hiệu và đơn vị đo lường===
Nhiệt độ là đơn vị đo lường nhiệt cho biết mức độ nhiệt có ký hiệu '''T ''' đo bằng đơn vị Độ '''<sup>ο</sup>'''
===Hệ thống đo lường nhiệt độ===
Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Nhiệt kế được hiệu chuẩn trong các thang nhiệt độ khác nhau mà trước đây đã sử dụng các điểm chuẩn và chất đo nhiệt khác nhau để định nghĩa. Thang đo nhiệt độ phổ biến nhất là thang đo Celsius (trước đây gọi là C, ký hiệu là °C), các thang đo Fahrenheit (ký hiệu là °F), và thang đo Kelvin (ký hiệu là K). Thang đo Kelvin chủ yếu sử dụng cho các mục đích khoa học của công ước của Hệ đơn vị quốc tế (SI).
Có 3 hệ thống đo lường nhiệt độ bao gồm
====Nhiệt Độ C ====
Nhiệt độ Celcius . Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744). Ông là người đầu tiên đề ra hệ thống đo nhiệt độ căn cứ theo trạng thái của nước với 100 độ C (212 độ Fahrenheit) là nước đông đá và 0 độ C (32 độ Fahrenheit) là nước sôi ở khí áp tiêu biểu (standard atmosphere) vào năm 1742.
==== Nhiệt Độ F ====
Nhiệt độ Farenheit . Độ Fahrenheit (°F hay độ F), là một thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736).) . Fahrenheit phát triển thang nhiệt độ của ông sau khi viếng thăm nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole Rømer ở Copenhagen. Rømer đã tạo ra chiếc nhiệt kế đầu tiên mà trong đó ông sử dụng hai điểm chuẩn để phân định. Trong thang Rømer thì điểm đóng băng của nước là 7,5॰, điểm sôi là 60॰, và thân nhiệt trung bình của con người theo đó sẽ là 22,5 độ theo phép đo của Rømer.[cần dẫn nguồn]
====Nhiệt Độ K ====
Nhiệt độ Kelvin . Trong hệ thống đo lường quốc tế, Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Nó được ký hiệu bằng chữ K. Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, nam tước Kelvin thứ nhất. Nhiệt độ trong nhiệt giai Kelvin đôi khi còn được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, do 0 K ứng với nhiệt độ nhỏ nhất mà vật chất có thể đạt được. Tại 0K, trên lý thuyết, mọi chuyển động nhiệt hỗn loạn đều ngừng. Thực tế chưa quan sát được vật chất nào đạt tới chính xác 0 K; chúng luôn có nhiệt độ cao hơn 0 K một chút, tức là vẫn có chuyển động nhiệt hỗn loạn ở mức độ nhỏ. Ngay cả những trạng thái vật chất rất lạnh như ngưng tụ Bose-Einstein cũng có nhiệt độ lớn hơn 0 K. Quan sát này phù hợp với nguyên lý bất định Heisenberg; nếu vật chất ở chính xác 0 K, luôn tìm được hệ quy chiếu trong đó vận tốc chuyển động của chúng là 0 và vị trí không thay đổi, nghĩa là đo được chính xác cùng lúc vị trí và động lượng của hệ, vi phạm nguyên lý bất định. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 373,15K. Hay nói cách khác định nghĩa Kelvin (K), được xây dựng từ 1967 và có hiệu lực cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 [2], là 1/273,16 của nhiệt độ nhiệt động lực học của điểm ba (điểm ba thể hay điểm ba pha) của nước.
====Hoán chuyển nhiệt độ ====
Hoán chuyển nhiệt độ từ 3 hệ nhiệt độ trên được thực thi qua bảng hoán chuyển nhiệt độ dưới đây
:{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="5" align="center" style="margin: 0 0 0.5em 1em;"
|+'''Các công thức đổi nhiệt độ'''
|- bgcolor="#f0f0f0"
! Đổi từ!! Sang!! Công thức
|-
|[[Fahrenheit]] ||Celsius ||°C = 5/9 (F – 32)
|-
|Celsius ||[[Fahrenheit]] ||°F = 9/5 C + 32
|-
|Celsius
||[[Kelvin]] ||K = C + 273,15
|-
|Kelvin
|Celsius
|°C = K - 273,15
|-
|[[Kelvin]] ||[[Fahrenheit]]
||°F= 9/5 (K – 273,15) + 32
|-
|Fahrenheit
|Kelvin
|K = 5/9 (F - 32) + 273,15
|-
| colspan=3 align=center |
|}
=== Nhiệt độ tiêu chuẩn ===
:{|width=100%
|-
| Nhiệt độ Áp suất tiêu chuẩn || STP - <math>1 atm=760.1 mmHg . T = 273.15K = 0^oC . P = 1.013 \times 10^5 Pa </math>
|-
| <br>Nhiệt độ vật chất || <br>Rắn - <math>T =25^oC</math> <br> Lỏng - <math>T =75^oC</math> . <br>Khí - <math>T =100^oC</math>
|-
| <br>Nhiệt độ 0 tuyệt đối || <br><math>T=0^o K</math>
|-
| <br>Nhiệt độ phòng || <br><math>T=25^o C</math>
|-
|}
==Định luật Nhiệt==
Các định luật của nhiệt động lực học còn được gọi là các nguyên lý nhiệt động lực học.
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || ''' Phát biểu ''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| Định luật 0 || Nếu hai hệ có cân bằng nhiệt động với cùng một hệ thứ ba thì chúng cũng cân bằng nhiệt động với nhau || Nguyên lý cân bằng nhiệt động, nói về [[cân bằng nhiệt động]]. Hai hệ nhiệt động đang nằm trong ''cân bằng nhiệt động '' với nhau khi chúng được cho tiếp xúc với nhau nhưng không có trao đổi năng lượng.
|-
| Định luật 1 || Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được || ΔU = A + Q . Trong trường hợp này, chúng ta có thể quy định về dấu của A và Q để biết hệ đang nhận hay thực hiện công, nhận hay truyền nhiệt lượng. Ví dụ:
<br> Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
<br> Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
<br> A > 0: Hệ nhận công
<br> A < 0: Hệ thực hiện công
<br>chính là định luật bảo toàn năng lượng áp dụng vào hiện tượng nhiệt, khẳng định rằng năng lượng luôn được bảo toàn. Nói cách khác, tổng năng lượng của một hệ kín là không đổi. Các sự kiện xảy ra trong hệ chẳng qua là sự chuyển năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Như vậy năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó luôn biến đổi trong tự nhiên. Trong toàn vũ trụ, tổng năng lượng không đổi, nó chỉ có thể chuyển từ hệ này sang hệ khác.
|-
| Định luật 2 || Một hệ lớn và không trao đổi năng lượng với môi trường sẽ có [[entropy]] luôn tăng hoặc không đổi theo thời gian . [[Entropy]] của một hệ kín chỉ có hai khả năng, hoặc là tăng lên, hoặc giữ nguyên || Nguyên lý về entropy, liên quan đến tính không thể đảo ngược của một quá trình nhiệt động lực học và đề ra khái niệm entropy. Từ đó dẫn đến định luật là không thể chuyển từ trạng thái mất trật tự sang trạng thái trật tự nếu không có sự can thiệp từ bên ngoài.
<br>Vì entropy là mức độ hỗn loạn của hệ, định luật này nói rằng vũ trụ sẽ ngày càng "hỗn loạn" hơn. [[Cơ học thống kê]] đã chứng minh rằng định luật này là một định lý, đúng cho hệ lớn và trong thời gian dài. Đối với hệ nhỏ và thời gian ngắn, có thể có thay đổi ngẫu nhiên không tuân thủ định luật này. Nói cách khác, không như định luật 1, các định luật vật lý chi phối thế giới vi mô chỉ tuân theo định luật 2 một cách gián tiếp và có tính thống kê. Ngược lại, định luật 2 khá độc lập so với các tính chất của các định luật đó, bởi lẽ nó chỉ thể hiện khi người ta trình bày các định luật đó một cách giản lược hóa và ở quy mô nhỏ.
|-
| Định luật 3 || Trạng thái của mọi hệ không thay đổi tại [[nhiệt độ không tuyệt đối]] (0[[Kelvin|K]]) || Nguyên lý Nernst còn được gọi là nguyên lý độ không tuyệt đối, đã từng được bàn cãi nhiều nhất, gắn liền với sự tụt xuống một trạng thái [[cơ học lượng tử|lượng tử]] cơ bản khi nhiệt độ của một hệ tiến đến giới hạn của [[nhiệt độ không tuyệt đối|độ không tuyệt đối]].
|-
|}
==Nhiệt và vật==
===Nhiệt điện===
Mọi vật dẩn điện đều tạo ra năng lượng nhiệt
:{|Width=100%
|-
| '''Vật ''' || '''Hình ''' || '''Công thức '''
|-
| Cuộn từ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] || <math>W = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math>
|-
| Tụ điện || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] || <math>W = \int Q dv = \int Cv di = \frac{1}{2} C v^2</math>
|-
| Điện trở || [[File:Manoderecha.svg|100px]] || <math>R(T) = R_o + NT</math> đúng cho Dẩn điện,
<br> <math>R(T) = R_oe^{-NT}</math> đúng cho bán dẩn điện
<br> <math>W = i^2 R(T)</math>
|-
|}
Mọi vật dẩn điện đều có giải thoát năng lượng nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng điện thất thoát dưới dang dao động sóng điện từ của 2 trường điện và từ
:{|width=100% class=wikitable
|-
|''' Nhiệt điện từ '''|| [[Nhiệt]] || [[Nhiệt quang]] || [[Nhiệt điện]]
|-
| Lối mắc ||[[File:Manoderecha.svg|100px]] ≈≈≈ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈==|| [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈e
|-
| || Cộng dây thẳng dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện <br>với từ vật nằm trong các vòng quấn
|-
| Tần số thời gian || <math>f < f_o</math> || <math>f = f_o</math> || <math>f > f_o</math>
|-
| Năng lực nhiệt || <br><math>W=pv = m C \Delta T</math>|| <br><math>W_o=pv = p C = hf_o</math> || <br><math>W=pv = p C =hf</math>
|-
| Hằng số C || <br><math>C = p \frac{v}{m \Delta T} </math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = \omega_o = \lambda_o f_o</math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \omega = \lambda f</math>
|-
| Khối lượng/Lượng tử || <math>m = p \lambda = p \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>h = p \lambda_o</math> || <math>h = p \lambda</math>
|-
| Động lượng || <br><math>p = \frac{m}{\lambda} = m \frac{v}{C \Delta T}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda_o}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda}</math>
|-
|Bước sóng || <math>\lambda = \frac{m}{p} = \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>\lambda_o=\frac{C}{f_o} = \frac{h}{p}</math> || <math>\lambda=\frac{C}{f} = \frac{h}{p}</math>
|
|}
Lượng tử hóa
: <math>v=C = \lambda f = \frac{W}{p}</math>
: <math>W = pC = hf</math>
: <math>h = p \lambda</math>
===Nhiệt lửa===
===Thay đổi trạng thái vật chất===
Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi trạng thái từ rắn sang lỏng , từ lỏng sang khí , từ khí sang rắn do có thay đổi nhiệt độ trên vật
:{|width=100%
|-
| '''Quá trình thay đổi trạng thái ''' || '''Định nghỉa ''' || '''Nhiệt độ thay đổi trạng thái ''' || '''Nhiệt độ '''
|-
| Quá trình nóng chảy || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng || '''Nhiệt đô nóng chảy ''' || <math>T = 25^oC</math> .
|-
| Quá trình bốc hơi || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí || '''Nhiệt đô bốc hơi ''' || <math>T = 0^oC</math>
|-
| Quá trình đông đặc || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang rắn || '''Nhiệt đô đông đặc ''' || <math>T = 100^oC</math>
|-
|}
Mọi vật tồn tại ở 4 trạng thái 1. [[/Rắn/]] , 2. [[/Lỏng/]] , 3. [[/Khí/]] , 4. [[/plasma/]] . Sự biến đổi trạng thái của vật chất được được mô tả qua [[/Phương trình trạng thái/]]
: <math>f(p, V, T) = 0</math>
Bao gồm cá phương trình dưới đây
:{|width=100% class=wikitable
|-
| ''' Định luật ''' || ''' công thức''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| [[/Định luật Boyle (1662)/]] || <math> pV = k</math> || Áp lực và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau
|-
| [[/Định luật Charles (1787)/]] || <math>\frac{V}{T} = k</math>
|-
| [[/Định luật Avogadro (1812)/]] || <math>\frac{V}{n} = k</math>
|-
| [[/Định luật Benoît Paul Émile Clapeyron in (1834)/]] || <math>\frac{PV}{T}=k</math>
|-
| [[/Định luật Van der Waals (1873) khí lý tưởng (1834)/]] || <math>pV = nRT = n k_\text{B} N_\text{A} T = N k_\text{B} T </math>where:
|-
| [[/Định luật áp lực từng phần của Dalton (1801)/]] || <math>
p_\text{total} = p_1+p_2+\cdots+p_n = p_\text{total} = \sum_{i=1}^n p_i.
</math>
|-
|}
====Quá trình nhiệt truyền====
Quá trình nhiệt truyền qua vật qua 3 giai đoan
:{|with=100%
|-
| Nhiệt cảm || Quá trình nhiệt truyền qua vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật
|-
| Nhiệt dẩn || Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
|-
| Nhiệt phóng xạ || Quá trình nhiệt truyền qua vật trên mức cao nhứt ở tần số trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
|-
|}
;1) Nhiệt cảm
Quá trình nhiệt truyền qua vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật
:{|width=100% class=wikitable
|-
! Nhiệt độ , <math>T</math> || Thay đổi nhiệt, <math>\Delta T</math> || ''' Hướng nhiệt truyền ''' || Năng lực nhiệt truyền vào môi trường xung quanh, <math>W = m v \Delta T </math>
|-
| <math> T_0 = T_1</math> || <math>\Delta T = 0</math> || || <math>W = m v \Delta T = 0</math> ||
|-
| <math> T_0 > T_1</math> || <math>\Delta = T_0-T_1</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>0</sub> đến T<sub>1</sub> || <math>W = m v (T_o-T_1) </math>
|-
| <math> T_0 < T_1</math> || <math>\Delta = T_1-T_0</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>1</sub> đến T<sub>0</sub> || <math>W = m v (T_1-T_0) </math>
|-
|}
Nhiệt năng tỏa vào môi trường xung quanh
:<math>W mv \Delta T</math>
==== Nhiệt dẩn ====
Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
:<math>W = \phi + KE = hf</math>
:<math> \phi = hf_o </math> ở <math>f=f_o , KE=0</math>
==== Nhiệt phóng xạ ====
Quá trình nhiệt truyền qua vật trên mức cao nhứt ở tần số trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
==Nhiệt phóng xạ ==
==== Phóng xạ vật đen - Plankc====
[[Tập_tin:Black_body.svg|liên_kết=https://vi.wikibooks.org/wiki/T%E1%BA%ADp_tin:Black_body.svg|300px|right]]
Planck biết rằng vật tối hấp thụ năng lượng nhiệt tốt nhứt . Planck thực hiện thí nghiệm trên vật tối và thấy rằng khi nhiệt độ tăng dần từ thấp đến cao
* Cường độ nhiệt tăng theo tần số thời gian
* Đỉnh sóng nhiệt ở bước sóng ngắn hơn
* Phát ra ánh sáng màu theo trình tự từ Trắng , Đỏ , Vàng , Tím , và Đen
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Nhiệt độ ''' || '''Màu ''' || '''Cường độ nhiệt ''' || '''Bước sóng '''
|-
| Lạnh || Trắng || Thấp || Ngắn
|-
| Ấm || Vàng || Trung || Trung
|-
| Nóng || Đen || Cao || Dài
|-
|}
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || '''Ý nghỉa ''' || '''Công thức'''
|-
| Định luật Planck || miêu tả bức xạ điện từ phát ra từ vật đen trong trạng thái cân bằng nhiệt ở một nhiệt độ xác định || <math>B_\nu(T) = \frac{ 2 h \nu^3}{c^2} \frac{1}{e^\frac{h\nu}{k_\mathrm{B}T} - 1}</math><br><math>B_\lambda(T) =\frac{2 hc^2}{\lambda^5}\frac{1}{ e^{\frac{hc}{\lambda k_\mathrm{B}T}} - 1}</math>
|-
| Định luật Wien || Đường cong bức xạ của vật đen đối với các nhiệt độ khác nhau sẽ đạt cực đại ở các bước sóng khác nhau tỷ lệ nghịch với nhiệt độ || <math>\lambda_\text{max} = \frac{b}{T}</math>
|-
|Định luật Stefan-Boltzmann || tổng năng lượng bức xạ trên một đơn vị diện tích bề mặt của một vật đen <br>qua tất cả các bước sóng trong một đơn vị thời gian, j ⋆ {\displaystyle j^{\star }} {\displaystyle j^{\star }}<br>, tỷ lệ thuận với lũy thừa bậc 4 của nhiệt độ nhiệt động của vật thể T || <math> j^{\star} = \sigma T^{4}.</math>
|-
|}
====Phóng xạ nguyên tố - Marie curie và Henri becquel====
Marie curie khám phá vật chất không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Uramium phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ alpha . Henry Beckelrel khám phá cho thấy vật chất đồng vị không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Carbon phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ beta
:[[File:Alfa_beta_gamma_radiation.svg|100px]][[File:Lorentz_force.svg|150px]]
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phóng xạ alpha || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ nguyên tố như Uranium cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ alpha có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng (hướng xuống theo hướng cực nam của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm ||
|-
|Phóng xạ beta || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ của vật chất đồng vị Carbon cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ beta có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|Phóng xạ gamma || Phóng xạ gamma được tìm thấy từ Phóng xạ của điện tử âm va chạm nhau tạo ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ gamma có khả năng đi sâu nhứt vô vật và đi lệch hướng (đi lệch hướng lên theo hướng cực bắc của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|}
====Phóng xạ nguyên tử - Eistein====
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ '''|| '''Hình '''|| '''Công thức '''
|-
| Điện tử âm đi ra || [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] ||<math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> <br> <math>v = \sqrt{\frac{2h}{m}(f -f_o)} </math><br> Để có <math>v > 0</math> , <math>f > f_o</math>
|-
| Điện tử âm đi vô || [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] || <math>nhf = m v r (2\pi)</math> <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math><br> <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math><br> <math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math>
|-
|}
==Nhiệt phân rả==
===Phân rả nguyên tố===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phân rả nguyên tố phóng xạ || Uranium → Thorium + X
|-
|Phân rả nguyên tố đồng vị || C → N + Y
|-
|Phân rả điện tử || e + e →
|-
|}
===Nhiệt phân rả nguyên tử ===
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi ra
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
: <math>h = \frac{m v^2}{2 \Delta f}</math>
: <math>\Delta f = f -f_o</math>
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi vô
: <math>n h f = 2 \pi m v r</math>
: <math>h = \frac{2 \pi m v r}{nf}</math>
==Xem thêm==
* [[/Nhiệt năng/]]
* [[/Nhiệt điện /]]
* [[/Nhiệt điện từ/]]
* [[/Nhiệt phóng xạ/]]
* [[/Nhiệt phân rả /]]
[[Thể loại:Vật lý ]]
4vdmqb10x4mwxu6sd5gec60mvn3b2sv
527820
527819
2025-07-02T15:20:04Z
205.189.94.88
/* Nhiệt điện */
527820
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:171879main LimbFlareJan12 lg.jpg|200px|nhỏ|phải|Nhiệt từ [[Mặt trời]] cung cấp nguồn gốc cho sinh vật trên [[Trái Đất]].]]
Nhiệt phát sinh từ nhiều nguồn như [[Lửa]], [[/Ánh sáng/]] (Mặt trời, Đèn ), hay qua [[/Cọ xát/]] giữa hai vật (quẹt que diêm với ống quẹt tạo ra lửa). [[Nhiệt điện]], [[Nhiệt điện từ]], [[Phóng xạ vật]], ... Nhiệt cho một cảm giác nóng, ấm hoặc lạnh. [[Nhiệt nóng]] có nhiệt độ cao (ví dụ như nước sôi). [[Nhiệt lạnh]] có nhiệt độ thấp (ví dụ nước đá). Các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên khi có thay đổi nhiệt như [[//Khí hậu/]], [[/Thời tiết/]], [[/Mưa nắng/]] ... .
Nhiệt được ứng dụng trong nhiều lãnh vực. Các công cụ đo lường nhiệt độ như [[Nhiệt độ kế|nhiệt kế]]. Công cụ điện nhiệt như [[điện trở nhiệt]]. Các máy điện nhiệt như máy sưởi, tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,...
==Tính chất Nhiệt ==
Quan sát cho thấy,
* Mọi vật đều có một nhiệt độ riêng được gọi là thân nhiệt
* Không có nhiệt di chuyển khi hai vật có cùng nhiệt độ
* Khi có nhiệt di chuyển, nhiệt sẻ di chuyển từ nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp
* Khi vật và nhiệt tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái của vật . Thay đổ trạng thái từ rắn sang lỏng
* Vật mỏng có màu tối hấp thụ nhiệt cao hơn vật dày có màu sáng . Quần áo mỏng màu đen mau khô hơn quần áo dày màu trắng
==Nhiệt độ==
Nhiệt Độ là một khái niệm vật lý dùng để mô tả cảm nhận nhiệt của một vật khi tiếp xúc với nguồn nhiệt . Thí Dụ như buổi sáng ta cảm thấy Ấm do cơ thể hấp thụ năng lượng nhiệt từ ánh sáng mặt trời . Buổi tối ta cảm thấy Lạnh vì không có ánh sáng mặt trời . Nhiệt độ được dùng để cho biết mức độ nhiệt như sau . Nhiệt nóng có Nhiệt độ cao cho cảm giác nóng . Nhiệt ấm có Nhiệt độ trung bình cho cảm giác ấm . Nhiệt lạnh có Nhiệt độ thấp cho cảm giác lạnh
===Ký hiệu và đơn vị đo lường===
Nhiệt độ là đơn vị đo lường nhiệt cho biết mức độ nhiệt có ký hiệu '''T ''' đo bằng đơn vị Độ '''<sup>ο</sup>'''
===Hệ thống đo lường nhiệt độ===
Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Nhiệt kế được hiệu chuẩn trong các thang nhiệt độ khác nhau mà trước đây đã sử dụng các điểm chuẩn và chất đo nhiệt khác nhau để định nghĩa. Thang đo nhiệt độ phổ biến nhất là thang đo Celsius (trước đây gọi là C, ký hiệu là °C), các thang đo Fahrenheit (ký hiệu là °F), và thang đo Kelvin (ký hiệu là K). Thang đo Kelvin chủ yếu sử dụng cho các mục đích khoa học của công ước của Hệ đơn vị quốc tế (SI).
Có 3 hệ thống đo lường nhiệt độ bao gồm
====Nhiệt Độ C ====
Nhiệt độ Celcius . Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744). Ông là người đầu tiên đề ra hệ thống đo nhiệt độ căn cứ theo trạng thái của nước với 100 độ C (212 độ Fahrenheit) là nước đông đá và 0 độ C (32 độ Fahrenheit) là nước sôi ở khí áp tiêu biểu (standard atmosphere) vào năm 1742.
==== Nhiệt Độ F ====
Nhiệt độ Farenheit . Độ Fahrenheit (°F hay độ F), là một thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736).) . Fahrenheit phát triển thang nhiệt độ của ông sau khi viếng thăm nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole Rømer ở Copenhagen. Rømer đã tạo ra chiếc nhiệt kế đầu tiên mà trong đó ông sử dụng hai điểm chuẩn để phân định. Trong thang Rømer thì điểm đóng băng của nước là 7,5॰, điểm sôi là 60॰, và thân nhiệt trung bình của con người theo đó sẽ là 22,5 độ theo phép đo của Rømer.[cần dẫn nguồn]
====Nhiệt Độ K ====
Nhiệt độ Kelvin . Trong hệ thống đo lường quốc tế, Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Nó được ký hiệu bằng chữ K. Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, nam tước Kelvin thứ nhất. Nhiệt độ trong nhiệt giai Kelvin đôi khi còn được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, do 0 K ứng với nhiệt độ nhỏ nhất mà vật chất có thể đạt được. Tại 0K, trên lý thuyết, mọi chuyển động nhiệt hỗn loạn đều ngừng. Thực tế chưa quan sát được vật chất nào đạt tới chính xác 0 K; chúng luôn có nhiệt độ cao hơn 0 K một chút, tức là vẫn có chuyển động nhiệt hỗn loạn ở mức độ nhỏ. Ngay cả những trạng thái vật chất rất lạnh như ngưng tụ Bose-Einstein cũng có nhiệt độ lớn hơn 0 K. Quan sát này phù hợp với nguyên lý bất định Heisenberg; nếu vật chất ở chính xác 0 K, luôn tìm được hệ quy chiếu trong đó vận tốc chuyển động của chúng là 0 và vị trí không thay đổi, nghĩa là đo được chính xác cùng lúc vị trí và động lượng của hệ, vi phạm nguyên lý bất định. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 373,15K. Hay nói cách khác định nghĩa Kelvin (K), được xây dựng từ 1967 và có hiệu lực cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 [2], là 1/273,16 của nhiệt độ nhiệt động lực học của điểm ba (điểm ba thể hay điểm ba pha) của nước.
====Hoán chuyển nhiệt độ ====
Hoán chuyển nhiệt độ từ 3 hệ nhiệt độ trên được thực thi qua bảng hoán chuyển nhiệt độ dưới đây
:{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="5" align="center" style="margin: 0 0 0.5em 1em;"
|+'''Các công thức đổi nhiệt độ'''
|- bgcolor="#f0f0f0"
! Đổi từ!! Sang!! Công thức
|-
|[[Fahrenheit]] ||Celsius ||°C = 5/9 (F – 32)
|-
|Celsius ||[[Fahrenheit]] ||°F = 9/5 C + 32
|-
|Celsius
||[[Kelvin]] ||K = C + 273,15
|-
|Kelvin
|Celsius
|°C = K - 273,15
|-
|[[Kelvin]] ||[[Fahrenheit]]
||°F= 9/5 (K – 273,15) + 32
|-
|Fahrenheit
|Kelvin
|K = 5/9 (F - 32) + 273,15
|-
| colspan=3 align=center |
|}
=== Nhiệt độ tiêu chuẩn ===
:{|width=100%
|-
| Nhiệt độ Áp suất tiêu chuẩn || STP - <math>1 atm=760.1 mmHg . T = 273.15K = 0^oC . P = 1.013 \times 10^5 Pa </math>
|-
| <br>Nhiệt độ vật chất || <br>Rắn - <math>T =25^oC</math> <br> Lỏng - <math>T =75^oC</math> . <br>Khí - <math>T =100^oC</math>
|-
| <br>Nhiệt độ 0 tuyệt đối || <br><math>T=0^o K</math>
|-
| <br>Nhiệt độ phòng || <br><math>T=25^o C</math>
|-
|}
==Định luật Nhiệt==
Các định luật của nhiệt động lực học còn được gọi là các nguyên lý nhiệt động lực học.
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || ''' Phát biểu ''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| Định luật 0 || Nếu hai hệ có cân bằng nhiệt động với cùng một hệ thứ ba thì chúng cũng cân bằng nhiệt động với nhau || Nguyên lý cân bằng nhiệt động, nói về [[cân bằng nhiệt động]]. Hai hệ nhiệt động đang nằm trong ''cân bằng nhiệt động '' với nhau khi chúng được cho tiếp xúc với nhau nhưng không có trao đổi năng lượng.
|-
| Định luật 1 || Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được || ΔU = A + Q . Trong trường hợp này, chúng ta có thể quy định về dấu của A và Q để biết hệ đang nhận hay thực hiện công, nhận hay truyền nhiệt lượng. Ví dụ:
<br> Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
<br> Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
<br> A > 0: Hệ nhận công
<br> A < 0: Hệ thực hiện công
<br>chính là định luật bảo toàn năng lượng áp dụng vào hiện tượng nhiệt, khẳng định rằng năng lượng luôn được bảo toàn. Nói cách khác, tổng năng lượng của một hệ kín là không đổi. Các sự kiện xảy ra trong hệ chẳng qua là sự chuyển năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Như vậy năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó luôn biến đổi trong tự nhiên. Trong toàn vũ trụ, tổng năng lượng không đổi, nó chỉ có thể chuyển từ hệ này sang hệ khác.
|-
| Định luật 2 || Một hệ lớn và không trao đổi năng lượng với môi trường sẽ có [[entropy]] luôn tăng hoặc không đổi theo thời gian . [[Entropy]] của một hệ kín chỉ có hai khả năng, hoặc là tăng lên, hoặc giữ nguyên || Nguyên lý về entropy, liên quan đến tính không thể đảo ngược của một quá trình nhiệt động lực học và đề ra khái niệm entropy. Từ đó dẫn đến định luật là không thể chuyển từ trạng thái mất trật tự sang trạng thái trật tự nếu không có sự can thiệp từ bên ngoài.
<br>Vì entropy là mức độ hỗn loạn của hệ, định luật này nói rằng vũ trụ sẽ ngày càng "hỗn loạn" hơn. [[Cơ học thống kê]] đã chứng minh rằng định luật này là một định lý, đúng cho hệ lớn và trong thời gian dài. Đối với hệ nhỏ và thời gian ngắn, có thể có thay đổi ngẫu nhiên không tuân thủ định luật này. Nói cách khác, không như định luật 1, các định luật vật lý chi phối thế giới vi mô chỉ tuân theo định luật 2 một cách gián tiếp và có tính thống kê. Ngược lại, định luật 2 khá độc lập so với các tính chất của các định luật đó, bởi lẽ nó chỉ thể hiện khi người ta trình bày các định luật đó một cách giản lược hóa và ở quy mô nhỏ.
|-
| Định luật 3 || Trạng thái của mọi hệ không thay đổi tại [[nhiệt độ không tuyệt đối]] (0[[Kelvin|K]]) || Nguyên lý Nernst còn được gọi là nguyên lý độ không tuyệt đối, đã từng được bàn cãi nhiều nhất, gắn liền với sự tụt xuống một trạng thái [[cơ học lượng tử|lượng tử]] cơ bản khi nhiệt độ của một hệ tiến đến giới hạn của [[nhiệt độ không tuyệt đối|độ không tuyệt đối]].
|-
|}
==Nhiệt và vật==
===Nhiệt điện===
Mọi vật dẩn điện đều tạo ra năng lượng nhiệt
:{|Width=100% class=wikitable
|-
| '''Vật ''' || '''Hình ''' || '''Công thức '''
|-
| Cuộn từ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] || <math>W = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math>
|-
| Tụ điện || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] || <math>W = \int Q dv = \int Cv di = \frac{1}{2} C v^2</math>
|-
| Điện trở || [[File:Manoderecha.svg|100px]] || <math>R(T) = R_o + NT</math> đúng cho Dẩn điện,
<br> <math>R(T) = R_oe^{-NT}</math> đúng cho bán dẩn điện
<br> <math>W = i^2 R(T)</math>
|-
|}
Mọi vật dẩn điện đều có giải thoát năng lượng nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng điện thất thoát dưới dang dao động sóng điện từ của 2 trường điện và từ
:{|width=100% class=wikitable
|-
|''' Nhiệt điện từ '''|| [[Nhiệt]] || [[Nhiệt quang]] || [[Nhiệt điện]]
|-
| Lối mắc ||[[File:Manoderecha.svg|100px]] ≈≈≈ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈==|| [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈e
|-
| || Cộng dây thẳng dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện <br>với từ vật nằm trong các vòng quấn
|-
| Tần số thời gian || <math>f < f_o</math> || <math>f = f_o</math> || <math>f > f_o</math>
|-
| Năng lực nhiệt || <br><math>W=pv = m C \Delta T</math>|| <br><math>W_o=pv = p C = hf_o</math> || <br><math>W=pv = p C =hf</math>
|-
| Hằng số C || <br><math>C = p \frac{v}{m \Delta T} </math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = \omega_o = \lambda_o f_o</math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \omega = \lambda f</math>
|-
| Khối lượng/Lượng tử || <math>m = p \lambda = p \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>h = p \lambda_o</math> || <math>h = p \lambda</math>
|-
| Động lượng || <br><math>p = \frac{m}{\lambda} = m \frac{v}{C \Delta T}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda_o}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda}</math>
|-
|Bước sóng || <math>\lambda = \frac{m}{p} = \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>\lambda_o=\frac{C}{f_o} = \frac{h}{p}</math> || <math>\lambda=\frac{C}{f} = \frac{h}{p}</math>
|
|}
Lượng tử hóa
: <math>v=C = \lambda f = \frac{W}{p}</math>
: <math>W = pC = hf</math>
: <math>h = p \lambda</math>
===Nhiệt lửa===
===Thay đổi trạng thái vật chất===
Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi trạng thái từ rắn sang lỏng , từ lỏng sang khí , từ khí sang rắn do có thay đổi nhiệt độ trên vật
:{|width=100%
|-
| '''Quá trình thay đổi trạng thái ''' || '''Định nghỉa ''' || '''Nhiệt độ thay đổi trạng thái ''' || '''Nhiệt độ '''
|-
| Quá trình nóng chảy || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng || '''Nhiệt đô nóng chảy ''' || <math>T = 25^oC</math> .
|-
| Quá trình bốc hơi || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí || '''Nhiệt đô bốc hơi ''' || <math>T = 0^oC</math>
|-
| Quá trình đông đặc || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang rắn || '''Nhiệt đô đông đặc ''' || <math>T = 100^oC</math>
|-
|}
Mọi vật tồn tại ở 4 trạng thái 1. [[/Rắn/]] , 2. [[/Lỏng/]] , 3. [[/Khí/]] , 4. [[/plasma/]] . Sự biến đổi trạng thái của vật chất được được mô tả qua [[/Phương trình trạng thái/]]
: <math>f(p, V, T) = 0</math>
Bao gồm cá phương trình dưới đây
:{|width=100% class=wikitable
|-
| ''' Định luật ''' || ''' công thức''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| [[/Định luật Boyle (1662)/]] || <math> pV = k</math> || Áp lực và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau
|-
| [[/Định luật Charles (1787)/]] || <math>\frac{V}{T} = k</math>
|-
| [[/Định luật Avogadro (1812)/]] || <math>\frac{V}{n} = k</math>
|-
| [[/Định luật Benoît Paul Émile Clapeyron in (1834)/]] || <math>\frac{PV}{T}=k</math>
|-
| [[/Định luật Van der Waals (1873) khí lý tưởng (1834)/]] || <math>pV = nRT = n k_\text{B} N_\text{A} T = N k_\text{B} T </math>where:
|-
| [[/Định luật áp lực từng phần của Dalton (1801)/]] || <math>
p_\text{total} = p_1+p_2+\cdots+p_n = p_\text{total} = \sum_{i=1}^n p_i.
</math>
|-
|}
====Quá trình nhiệt truyền====
Quá trình nhiệt truyền qua vật qua 3 giai đoan
:{|with=100%
|-
| Nhiệt cảm || Quá trình nhiệt truyền qua vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật
|-
| Nhiệt dẩn || Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
|-
| Nhiệt phóng xạ || Quá trình nhiệt truyền qua vật trên mức cao nhứt ở tần số trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
|-
|}
;1) Nhiệt cảm
Quá trình nhiệt truyền qua vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật
:{|width=100% class=wikitable
|-
! Nhiệt độ , <math>T</math> || Thay đổi nhiệt, <math>\Delta T</math> || ''' Hướng nhiệt truyền ''' || Năng lực nhiệt truyền vào môi trường xung quanh, <math>W = m v \Delta T </math>
|-
| <math> T_0 = T_1</math> || <math>\Delta T = 0</math> || || <math>W = m v \Delta T = 0</math> ||
|-
| <math> T_0 > T_1</math> || <math>\Delta = T_0-T_1</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>0</sub> đến T<sub>1</sub> || <math>W = m v (T_o-T_1) </math>
|-
| <math> T_0 < T_1</math> || <math>\Delta = T_1-T_0</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>1</sub> đến T<sub>0</sub> || <math>W = m v (T_1-T_0) </math>
|-
|}
Nhiệt năng tỏa vào môi trường xung quanh
:<math>W mv \Delta T</math>
==== Nhiệt dẩn ====
Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
:<math>W = \phi + KE = hf</math>
:<math> \phi = hf_o </math> ở <math>f=f_o , KE=0</math>
==== Nhiệt phóng xạ ====
Quá trình nhiệt truyền qua vật trên mức cao nhứt ở tần số trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
==Nhiệt phóng xạ ==
==== Phóng xạ vật đen - Plankc====
[[Tập_tin:Black_body.svg|liên_kết=https://vi.wikibooks.org/wiki/T%E1%BA%ADp_tin:Black_body.svg|300px|right]]
Planck biết rằng vật tối hấp thụ năng lượng nhiệt tốt nhứt . Planck thực hiện thí nghiệm trên vật tối và thấy rằng khi nhiệt độ tăng dần từ thấp đến cao
* Cường độ nhiệt tăng theo tần số thời gian
* Đỉnh sóng nhiệt ở bước sóng ngắn hơn
* Phát ra ánh sáng màu theo trình tự từ Trắng , Đỏ , Vàng , Tím , và Đen
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Nhiệt độ ''' || '''Màu ''' || '''Cường độ nhiệt ''' || '''Bước sóng '''
|-
| Lạnh || Trắng || Thấp || Ngắn
|-
| Ấm || Vàng || Trung || Trung
|-
| Nóng || Đen || Cao || Dài
|-
|}
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || '''Ý nghỉa ''' || '''Công thức'''
|-
| Định luật Planck || miêu tả bức xạ điện từ phát ra từ vật đen trong trạng thái cân bằng nhiệt ở một nhiệt độ xác định || <math>B_\nu(T) = \frac{ 2 h \nu^3}{c^2} \frac{1}{e^\frac{h\nu}{k_\mathrm{B}T} - 1}</math><br><math>B_\lambda(T) =\frac{2 hc^2}{\lambda^5}\frac{1}{ e^{\frac{hc}{\lambda k_\mathrm{B}T}} - 1}</math>
|-
| Định luật Wien || Đường cong bức xạ của vật đen đối với các nhiệt độ khác nhau sẽ đạt cực đại ở các bước sóng khác nhau tỷ lệ nghịch với nhiệt độ || <math>\lambda_\text{max} = \frac{b}{T}</math>
|-
|Định luật Stefan-Boltzmann || tổng năng lượng bức xạ trên một đơn vị diện tích bề mặt của một vật đen <br>qua tất cả các bước sóng trong một đơn vị thời gian, j ⋆ {\displaystyle j^{\star }} {\displaystyle j^{\star }}<br>, tỷ lệ thuận với lũy thừa bậc 4 của nhiệt độ nhiệt động của vật thể T || <math> j^{\star} = \sigma T^{4}.</math>
|-
|}
====Phóng xạ nguyên tố - Marie curie và Henri becquel====
Marie curie khám phá vật chất không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Uramium phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ alpha . Henry Beckelrel khám phá cho thấy vật chất đồng vị không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Carbon phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ beta
:[[File:Alfa_beta_gamma_radiation.svg|100px]][[File:Lorentz_force.svg|150px]]
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phóng xạ alpha || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ nguyên tố như Uranium cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ alpha có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng (hướng xuống theo hướng cực nam của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm ||
|-
|Phóng xạ beta || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ của vật chất đồng vị Carbon cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ beta có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|Phóng xạ gamma || Phóng xạ gamma được tìm thấy từ Phóng xạ của điện tử âm va chạm nhau tạo ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ gamma có khả năng đi sâu nhứt vô vật và đi lệch hướng (đi lệch hướng lên theo hướng cực bắc của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|}
====Phóng xạ nguyên tử - Eistein====
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ '''|| '''Hình '''|| '''Công thức '''
|-
| Điện tử âm đi ra || [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] ||<math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> <br> <math>v = \sqrt{\frac{2h}{m}(f -f_o)} </math><br> Để có <math>v > 0</math> , <math>f > f_o</math>
|-
| Điện tử âm đi vô || [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] || <math>nhf = m v r (2\pi)</math> <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math><br> <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math><br> <math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math>
|-
|}
==Nhiệt phân rả==
===Phân rả nguyên tố===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phân rả nguyên tố phóng xạ || Uranium → Thorium + X
|-
|Phân rả nguyên tố đồng vị || C → N + Y
|-
|Phân rả điện tử || e + e →
|-
|}
===Nhiệt phân rả nguyên tử ===
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi ra
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
: <math>h = \frac{m v^2}{2 \Delta f}</math>
: <math>\Delta f = f -f_o</math>
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi vô
: <math>n h f = 2 \pi m v r</math>
: <math>h = \frac{2 \pi m v r}{nf}</math>
==Xem thêm==
* [[/Nhiệt năng/]]
* [[/Nhiệt điện /]]
* [[/Nhiệt điện từ/]]
* [[/Nhiệt phóng xạ/]]
* [[/Nhiệt phân rả /]]
[[Thể loại:Vật lý ]]
3ar2apk7c3aabqh8idpn8wvb49sld50
527821
527820
2025-07-02T15:21:03Z
205.189.94.88
/* Nhiệt và vật */
527821
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:171879main LimbFlareJan12 lg.jpg|200px|nhỏ|phải|Nhiệt từ [[Mặt trời]] cung cấp nguồn gốc cho sinh vật trên [[Trái Đất]].]]
Nhiệt phát sinh từ nhiều nguồn như [[Lửa]], [[/Ánh sáng/]] (Mặt trời, Đèn ), hay qua [[/Cọ xát/]] giữa hai vật (quẹt que diêm với ống quẹt tạo ra lửa). [[Nhiệt điện]], [[Nhiệt điện từ]], [[Phóng xạ vật]], ... Nhiệt cho một cảm giác nóng, ấm hoặc lạnh. [[Nhiệt nóng]] có nhiệt độ cao (ví dụ như nước sôi). [[Nhiệt lạnh]] có nhiệt độ thấp (ví dụ nước đá). Các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên khi có thay đổi nhiệt như [[//Khí hậu/]], [[/Thời tiết/]], [[/Mưa nắng/]] ... .
Nhiệt được ứng dụng trong nhiều lãnh vực. Các công cụ đo lường nhiệt độ như [[Nhiệt độ kế|nhiệt kế]]. Công cụ điện nhiệt như [[điện trở nhiệt]]. Các máy điện nhiệt như máy sưởi, tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,...
==Tính chất Nhiệt ==
Quan sát cho thấy,
* Mọi vật đều có một nhiệt độ riêng được gọi là thân nhiệt
* Không có nhiệt di chuyển khi hai vật có cùng nhiệt độ
* Khi có nhiệt di chuyển, nhiệt sẻ di chuyển từ nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp
* Khi vật và nhiệt tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái của vật . Thay đổ trạng thái từ rắn sang lỏng
* Vật mỏng có màu tối hấp thụ nhiệt cao hơn vật dày có màu sáng . Quần áo mỏng màu đen mau khô hơn quần áo dày màu trắng
==Nhiệt độ==
Nhiệt Độ là một khái niệm vật lý dùng để mô tả cảm nhận nhiệt của một vật khi tiếp xúc với nguồn nhiệt . Thí Dụ như buổi sáng ta cảm thấy Ấm do cơ thể hấp thụ năng lượng nhiệt từ ánh sáng mặt trời . Buổi tối ta cảm thấy Lạnh vì không có ánh sáng mặt trời . Nhiệt độ được dùng để cho biết mức độ nhiệt như sau . Nhiệt nóng có Nhiệt độ cao cho cảm giác nóng . Nhiệt ấm có Nhiệt độ trung bình cho cảm giác ấm . Nhiệt lạnh có Nhiệt độ thấp cho cảm giác lạnh
===Ký hiệu và đơn vị đo lường===
Nhiệt độ là đơn vị đo lường nhiệt cho biết mức độ nhiệt có ký hiệu '''T ''' đo bằng đơn vị Độ '''<sup>ο</sup>'''
===Hệ thống đo lường nhiệt độ===
Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Nhiệt kế được hiệu chuẩn trong các thang nhiệt độ khác nhau mà trước đây đã sử dụng các điểm chuẩn và chất đo nhiệt khác nhau để định nghĩa. Thang đo nhiệt độ phổ biến nhất là thang đo Celsius (trước đây gọi là C, ký hiệu là °C), các thang đo Fahrenheit (ký hiệu là °F), và thang đo Kelvin (ký hiệu là K). Thang đo Kelvin chủ yếu sử dụng cho các mục đích khoa học của công ước của Hệ đơn vị quốc tế (SI).
Có 3 hệ thống đo lường nhiệt độ bao gồm
====Nhiệt Độ C ====
Nhiệt độ Celcius . Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744). Ông là người đầu tiên đề ra hệ thống đo nhiệt độ căn cứ theo trạng thái của nước với 100 độ C (212 độ Fahrenheit) là nước đông đá và 0 độ C (32 độ Fahrenheit) là nước sôi ở khí áp tiêu biểu (standard atmosphere) vào năm 1742.
==== Nhiệt Độ F ====
Nhiệt độ Farenheit . Độ Fahrenheit (°F hay độ F), là một thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736).) . Fahrenheit phát triển thang nhiệt độ của ông sau khi viếng thăm nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole Rømer ở Copenhagen. Rømer đã tạo ra chiếc nhiệt kế đầu tiên mà trong đó ông sử dụng hai điểm chuẩn để phân định. Trong thang Rømer thì điểm đóng băng của nước là 7,5॰, điểm sôi là 60॰, và thân nhiệt trung bình của con người theo đó sẽ là 22,5 độ theo phép đo của Rømer.[cần dẫn nguồn]
====Nhiệt Độ K ====
Nhiệt độ Kelvin . Trong hệ thống đo lường quốc tế, Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Nó được ký hiệu bằng chữ K. Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, nam tước Kelvin thứ nhất. Nhiệt độ trong nhiệt giai Kelvin đôi khi còn được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, do 0 K ứng với nhiệt độ nhỏ nhất mà vật chất có thể đạt được. Tại 0K, trên lý thuyết, mọi chuyển động nhiệt hỗn loạn đều ngừng. Thực tế chưa quan sát được vật chất nào đạt tới chính xác 0 K; chúng luôn có nhiệt độ cao hơn 0 K một chút, tức là vẫn có chuyển động nhiệt hỗn loạn ở mức độ nhỏ. Ngay cả những trạng thái vật chất rất lạnh như ngưng tụ Bose-Einstein cũng có nhiệt độ lớn hơn 0 K. Quan sát này phù hợp với nguyên lý bất định Heisenberg; nếu vật chất ở chính xác 0 K, luôn tìm được hệ quy chiếu trong đó vận tốc chuyển động của chúng là 0 và vị trí không thay đổi, nghĩa là đo được chính xác cùng lúc vị trí và động lượng của hệ, vi phạm nguyên lý bất định. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 373,15K. Hay nói cách khác định nghĩa Kelvin (K), được xây dựng từ 1967 và có hiệu lực cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 [2], là 1/273,16 của nhiệt độ nhiệt động lực học của điểm ba (điểm ba thể hay điểm ba pha) của nước.
====Hoán chuyển nhiệt độ ====
Hoán chuyển nhiệt độ từ 3 hệ nhiệt độ trên được thực thi qua bảng hoán chuyển nhiệt độ dưới đây
:{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="5" align="center" style="margin: 0 0 0.5em 1em;"
|+'''Các công thức đổi nhiệt độ'''
|- bgcolor="#f0f0f0"
! Đổi từ!! Sang!! Công thức
|-
|[[Fahrenheit]] ||Celsius ||°C = 5/9 (F – 32)
|-
|Celsius ||[[Fahrenheit]] ||°F = 9/5 C + 32
|-
|Celsius
||[[Kelvin]] ||K = C + 273,15
|-
|Kelvin
|Celsius
|°C = K - 273,15
|-
|[[Kelvin]] ||[[Fahrenheit]]
||°F= 9/5 (K – 273,15) + 32
|-
|Fahrenheit
|Kelvin
|K = 5/9 (F - 32) + 273,15
|-
| colspan=3 align=center |
|}
=== Nhiệt độ tiêu chuẩn ===
:{|width=100%
|-
| Nhiệt độ Áp suất tiêu chuẩn || STP - <math>1 atm=760.1 mmHg . T = 273.15K = 0^oC . P = 1.013 \times 10^5 Pa </math>
|-
| <br>Nhiệt độ vật chất || <br>Rắn - <math>T =25^oC</math> <br> Lỏng - <math>T =75^oC</math> . <br>Khí - <math>T =100^oC</math>
|-
| <br>Nhiệt độ 0 tuyệt đối || <br><math>T=0^o K</math>
|-
| <br>Nhiệt độ phòng || <br><math>T=25^o C</math>
|-
|}
==Định luật Nhiệt==
Các định luật của nhiệt động lực học còn được gọi là các nguyên lý nhiệt động lực học.
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || ''' Phát biểu ''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| Định luật 0 || Nếu hai hệ có cân bằng nhiệt động với cùng một hệ thứ ba thì chúng cũng cân bằng nhiệt động với nhau || Nguyên lý cân bằng nhiệt động, nói về [[cân bằng nhiệt động]]. Hai hệ nhiệt động đang nằm trong ''cân bằng nhiệt động '' với nhau khi chúng được cho tiếp xúc với nhau nhưng không có trao đổi năng lượng.
|-
| Định luật 1 || Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được || ΔU = A + Q . Trong trường hợp này, chúng ta có thể quy định về dấu của A và Q để biết hệ đang nhận hay thực hiện công, nhận hay truyền nhiệt lượng. Ví dụ:
<br> Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
<br> Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
<br> A > 0: Hệ nhận công
<br> A < 0: Hệ thực hiện công
<br>chính là định luật bảo toàn năng lượng áp dụng vào hiện tượng nhiệt, khẳng định rằng năng lượng luôn được bảo toàn. Nói cách khác, tổng năng lượng của một hệ kín là không đổi. Các sự kiện xảy ra trong hệ chẳng qua là sự chuyển năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Như vậy năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó luôn biến đổi trong tự nhiên. Trong toàn vũ trụ, tổng năng lượng không đổi, nó chỉ có thể chuyển từ hệ này sang hệ khác.
|-
| Định luật 2 || Một hệ lớn và không trao đổi năng lượng với môi trường sẽ có [[entropy]] luôn tăng hoặc không đổi theo thời gian . [[Entropy]] của một hệ kín chỉ có hai khả năng, hoặc là tăng lên, hoặc giữ nguyên || Nguyên lý về entropy, liên quan đến tính không thể đảo ngược của một quá trình nhiệt động lực học và đề ra khái niệm entropy. Từ đó dẫn đến định luật là không thể chuyển từ trạng thái mất trật tự sang trạng thái trật tự nếu không có sự can thiệp từ bên ngoài.
<br>Vì entropy là mức độ hỗn loạn của hệ, định luật này nói rằng vũ trụ sẽ ngày càng "hỗn loạn" hơn. [[Cơ học thống kê]] đã chứng minh rằng định luật này là một định lý, đúng cho hệ lớn và trong thời gian dài. Đối với hệ nhỏ và thời gian ngắn, có thể có thay đổi ngẫu nhiên không tuân thủ định luật này. Nói cách khác, không như định luật 1, các định luật vật lý chi phối thế giới vi mô chỉ tuân theo định luật 2 một cách gián tiếp và có tính thống kê. Ngược lại, định luật 2 khá độc lập so với các tính chất của các định luật đó, bởi lẽ nó chỉ thể hiện khi người ta trình bày các định luật đó một cách giản lược hóa và ở quy mô nhỏ.
|-
| Định luật 3 || Trạng thái của mọi hệ không thay đổi tại [[nhiệt độ không tuyệt đối]] (0[[Kelvin|K]]) || Nguyên lý Nernst còn được gọi là nguyên lý độ không tuyệt đối, đã từng được bàn cãi nhiều nhất, gắn liền với sự tụt xuống một trạng thái [[cơ học lượng tử|lượng tử]] cơ bản khi nhiệt độ của một hệ tiến đến giới hạn của [[nhiệt độ không tuyệt đối|độ không tuyệt đối]].
|-
|}
==Nhiệt và vật==
===Nhiệt điện===
Mọi vật dẩn điện đều tạo ra năng lượng nhiệt
:{|Width=100% class=wikitable
|-
| '''Vật ''' || '''Hình ''' || '''Công thức '''
|-
| Cuộn từ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] || <math>W = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math>
|-
| Tụ điện || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] || <math>W = \int Q dv = \int Cv di = \frac{1}{2} C v^2</math>
|-
| Điện trở || [[File:Manoderecha.svg|100px]] || <math>R(T) = R_o + NT</math> đúng cho Dẩn điện,
<br> <math>R(T) = R_oe^{-NT}</math> đúng cho bán dẩn điện
<br> <math>W = i^2 R(T)</math>
|-
|}
Mọi vật dẩn điện đều có giải thoát năng lượng nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng điện thất thoát dưới dang dao động sóng điện từ của 2 trường điện và từ
:{|width=100% class=wikitable
|-
|''' Nhiệt điện từ '''|| '''Nhiêt''' || '''Nhiệt quang ''' || '''Nhiệt điên'''
|-
| Lối mắc ||[[File:Manoderecha.svg|100px]] ≈≈≈ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈==|| [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈e
|-
| || Cộng dây thẳng dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện <br>với từ vật nằm trong các vòng quấn
|-
| Tần số thời gian || <math>f < f_o</math> || <math>f = f_o</math> || <math>f > f_o</math>
|-
| Năng lực nhiệt || <br><math>W=pv = m C \Delta T</math>|| <br><math>W_o=pv = p C = hf_o</math> || <br><math>W=pv = p C =hf</math>
|-
| Hằng số C || <br><math>C = p \frac{v}{m \Delta T} </math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = \omega_o = \lambda_o f_o</math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \omega = \lambda f</math>
|-
| Khối lượng/Lượng tử || <math>m = p \lambda = p \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>h = p \lambda_o</math> || <math>h = p \lambda</math>
|-
| Động lượng || <br><math>p = \frac{m}{\lambda} = m \frac{v}{C \Delta T}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda_o}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda}</math>
|-
|Bước sóng || <math>\lambda = \frac{m}{p} = \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>\lambda_o=\frac{C}{f_o} = \frac{h}{p}</math> || <math>\lambda=\frac{C}{f} = \frac{h}{p}</math>
|
|}
Lượng tử hóa
: <math>v=C = \lambda f = \frac{W}{p}</math>
: <math>W = pC = hf</math>
: <math>h = p \lambda</math>
===Nhiệt lửa===
===Thay đổi trạng thái vật chất===
Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi trạng thái từ rắn sang lỏng , từ lỏng sang khí , từ khí sang rắn do có thay đổi nhiệt độ trên vật
:{|width=100%
|-
| '''Quá trình thay đổi trạng thái ''' || '''Định nghỉa ''' || '''Nhiệt độ thay đổi trạng thái ''' || '''Nhiệt độ '''
|-
| Quá trình nóng chảy || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng || '''Nhiệt đô nóng chảy ''' || <math>T = 25^oC</math> .
|-
| Quá trình bốc hơi || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí || '''Nhiệt đô bốc hơi ''' || <math>T = 0^oC</math>
|-
| Quá trình đông đặc || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang rắn || '''Nhiệt đô đông đặc ''' || <math>T = 100^oC</math>
|-
|}
Mọi vật tồn tại ở 4 trạng thái 1. [[/Rắn/]] , 2. [[/Lỏng/]] , 3. [[/Khí/]] , 4. [[/plasma/]] . Sự biến đổi trạng thái của vật chất được được mô tả qua [[/Phương trình trạng thái/]]
: <math>f(p, V, T) = 0</math>
Bao gồm cá phương trình dưới đây
:{|width=100% class=wikitable
|-
| ''' Định luật ''' || ''' công thức''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| [[/Định luật Boyle (1662)/]] || <math> pV = k</math> || Áp lực và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau
|-
| [[/Định luật Charles (1787)/]] || <math>\frac{V}{T} = k</math>
|-
| [[/Định luật Avogadro (1812)/]] || <math>\frac{V}{n} = k</math>
|-
| [[/Định luật Benoît Paul Émile Clapeyron in (1834)/]] || <math>\frac{PV}{T}=k</math>
|-
| [[/Định luật Van der Waals (1873) khí lý tưởng (1834)/]] || <math>pV = nRT = n k_\text{B} N_\text{A} T = N k_\text{B} T </math>where:
|-
| [[/Định luật áp lực từng phần của Dalton (1801)/]] || <math>
p_\text{total} = p_1+p_2+\cdots+p_n = p_\text{total} = \sum_{i=1}^n p_i.
</math>
|-
|}
====Quá trình nhiệt truyền====
Quá trình nhiệt truyền qua vật qua 3 giai đoan
:{|with=100%
|-
| Nhiệt cảm || Quá trình nhiệt truyền qua vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật
|-
| Nhiệt dẩn || Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
|-
| Nhiệt phóng xạ || Quá trình nhiệt truyền qua vật trên mức cao nhứt ở tần số trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
|-
|}
;1) Nhiệt cảm
Quá trình nhiệt truyền qua vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật
:{|width=100% class=wikitable
|-
! Nhiệt độ , <math>T</math> || Thay đổi nhiệt, <math>\Delta T</math> || ''' Hướng nhiệt truyền ''' || Năng lực nhiệt truyền vào môi trường xung quanh, <math>W = m v \Delta T </math>
|-
| <math> T_0 = T_1</math> || <math>\Delta T = 0</math> || || <math>W = m v \Delta T = 0</math> ||
|-
| <math> T_0 > T_1</math> || <math>\Delta = T_0-T_1</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>0</sub> đến T<sub>1</sub> || <math>W = m v (T_o-T_1) </math>
|-
| <math> T_0 < T_1</math> || <math>\Delta = T_1-T_0</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>1</sub> đến T<sub>0</sub> || <math>W = m v (T_1-T_0) </math>
|-
|}
Nhiệt năng tỏa vào môi trường xung quanh
:<math>W mv \Delta T</math>
==== Nhiệt dẩn ====
Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
:<math>W = \phi + KE = hf</math>
:<math> \phi = hf_o </math> ở <math>f=f_o , KE=0</math>
==== Nhiệt phóng xạ ====
Quá trình nhiệt truyền qua vật trên mức cao nhứt ở tần số trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
==Nhiệt phóng xạ ==
==== Phóng xạ vật đen - Plankc====
[[Tập_tin:Black_body.svg|liên_kết=https://vi.wikibooks.org/wiki/T%E1%BA%ADp_tin:Black_body.svg|300px|right]]
Planck biết rằng vật tối hấp thụ năng lượng nhiệt tốt nhứt . Planck thực hiện thí nghiệm trên vật tối và thấy rằng khi nhiệt độ tăng dần từ thấp đến cao
* Cường độ nhiệt tăng theo tần số thời gian
* Đỉnh sóng nhiệt ở bước sóng ngắn hơn
* Phát ra ánh sáng màu theo trình tự từ Trắng , Đỏ , Vàng , Tím , và Đen
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Nhiệt độ ''' || '''Màu ''' || '''Cường độ nhiệt ''' || '''Bước sóng '''
|-
| Lạnh || Trắng || Thấp || Ngắn
|-
| Ấm || Vàng || Trung || Trung
|-
| Nóng || Đen || Cao || Dài
|-
|}
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || '''Ý nghỉa ''' || '''Công thức'''
|-
| Định luật Planck || miêu tả bức xạ điện từ phát ra từ vật đen trong trạng thái cân bằng nhiệt ở một nhiệt độ xác định || <math>B_\nu(T) = \frac{ 2 h \nu^3}{c^2} \frac{1}{e^\frac{h\nu}{k_\mathrm{B}T} - 1}</math><br><math>B_\lambda(T) =\frac{2 hc^2}{\lambda^5}\frac{1}{ e^{\frac{hc}{\lambda k_\mathrm{B}T}} - 1}</math>
|-
| Định luật Wien || Đường cong bức xạ của vật đen đối với các nhiệt độ khác nhau sẽ đạt cực đại ở các bước sóng khác nhau tỷ lệ nghịch với nhiệt độ || <math>\lambda_\text{max} = \frac{b}{T}</math>
|-
|Định luật Stefan-Boltzmann || tổng năng lượng bức xạ trên một đơn vị diện tích bề mặt của một vật đen <br>qua tất cả các bước sóng trong một đơn vị thời gian, j ⋆ {\displaystyle j^{\star }} {\displaystyle j^{\star }}<br>, tỷ lệ thuận với lũy thừa bậc 4 của nhiệt độ nhiệt động của vật thể T || <math> j^{\star} = \sigma T^{4}.</math>
|-
|}
====Phóng xạ nguyên tố - Marie curie và Henri becquel====
Marie curie khám phá vật chất không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Uramium phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ alpha . Henry Beckelrel khám phá cho thấy vật chất đồng vị không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Carbon phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ beta
:[[File:Alfa_beta_gamma_radiation.svg|100px]][[File:Lorentz_force.svg|150px]]
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phóng xạ alpha || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ nguyên tố như Uranium cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ alpha có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng (hướng xuống theo hướng cực nam của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm ||
|-
|Phóng xạ beta || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ của vật chất đồng vị Carbon cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ beta có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|Phóng xạ gamma || Phóng xạ gamma được tìm thấy từ Phóng xạ của điện tử âm va chạm nhau tạo ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ gamma có khả năng đi sâu nhứt vô vật và đi lệch hướng (đi lệch hướng lên theo hướng cực bắc của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|}
====Phóng xạ nguyên tử - Eistein====
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ '''|| '''Hình '''|| '''Công thức '''
|-
| Điện tử âm đi ra || [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] ||<math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> <br> <math>v = \sqrt{\frac{2h}{m}(f -f_o)} </math><br> Để có <math>v > 0</math> , <math>f > f_o</math>
|-
| Điện tử âm đi vô || [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] || <math>nhf = m v r (2\pi)</math> <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math><br> <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math><br> <math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math>
|-
|}
==Nhiệt phân rả==
===Phân rả nguyên tố===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phân rả nguyên tố phóng xạ || Uranium → Thorium + X
|-
|Phân rả nguyên tố đồng vị || C → N + Y
|-
|Phân rả điện tử || e + e →
|-
|}
===Nhiệt phân rả nguyên tử ===
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi ra
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
: <math>h = \frac{m v^2}{2 \Delta f}</math>
: <math>\Delta f = f -f_o</math>
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi vô
: <math>n h f = 2 \pi m v r</math>
: <math>h = \frac{2 \pi m v r}{nf}</math>
==Xem thêm==
* [[/Nhiệt năng/]]
* [[/Nhiệt điện /]]
* [[/Nhiệt điện từ/]]
* [[/Nhiệt phóng xạ/]]
* [[/Nhiệt phân rả /]]
[[Thể loại:Vật lý ]]
ezp204kmounor257vfrl8wya2muj8va
527822
527821
2025-07-02T15:22:44Z
205.189.94.88
/* Thay đổi trạng thái vật chất */
527822
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:171879main LimbFlareJan12 lg.jpg|200px|nhỏ|phải|Nhiệt từ [[Mặt trời]] cung cấp nguồn gốc cho sinh vật trên [[Trái Đất]].]]
Nhiệt phát sinh từ nhiều nguồn như [[Lửa]], [[/Ánh sáng/]] (Mặt trời, Đèn ), hay qua [[/Cọ xát/]] giữa hai vật (quẹt que diêm với ống quẹt tạo ra lửa). [[Nhiệt điện]], [[Nhiệt điện từ]], [[Phóng xạ vật]], ... Nhiệt cho một cảm giác nóng, ấm hoặc lạnh. [[Nhiệt nóng]] có nhiệt độ cao (ví dụ như nước sôi). [[Nhiệt lạnh]] có nhiệt độ thấp (ví dụ nước đá). Các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên khi có thay đổi nhiệt như [[//Khí hậu/]], [[/Thời tiết/]], [[/Mưa nắng/]] ... .
Nhiệt được ứng dụng trong nhiều lãnh vực. Các công cụ đo lường nhiệt độ như [[Nhiệt độ kế|nhiệt kế]]. Công cụ điện nhiệt như [[điện trở nhiệt]]. Các máy điện nhiệt như máy sưởi, tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,...
==Tính chất Nhiệt ==
Quan sát cho thấy,
* Mọi vật đều có một nhiệt độ riêng được gọi là thân nhiệt
* Không có nhiệt di chuyển khi hai vật có cùng nhiệt độ
* Khi có nhiệt di chuyển, nhiệt sẻ di chuyển từ nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp
* Khi vật và nhiệt tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái của vật . Thay đổ trạng thái từ rắn sang lỏng
* Vật mỏng có màu tối hấp thụ nhiệt cao hơn vật dày có màu sáng . Quần áo mỏng màu đen mau khô hơn quần áo dày màu trắng
==Nhiệt độ==
Nhiệt Độ là một khái niệm vật lý dùng để mô tả cảm nhận nhiệt của một vật khi tiếp xúc với nguồn nhiệt . Thí Dụ như buổi sáng ta cảm thấy Ấm do cơ thể hấp thụ năng lượng nhiệt từ ánh sáng mặt trời . Buổi tối ta cảm thấy Lạnh vì không có ánh sáng mặt trời . Nhiệt độ được dùng để cho biết mức độ nhiệt như sau . Nhiệt nóng có Nhiệt độ cao cho cảm giác nóng . Nhiệt ấm có Nhiệt độ trung bình cho cảm giác ấm . Nhiệt lạnh có Nhiệt độ thấp cho cảm giác lạnh
===Ký hiệu và đơn vị đo lường===
Nhiệt độ là đơn vị đo lường nhiệt cho biết mức độ nhiệt có ký hiệu '''T ''' đo bằng đơn vị Độ '''<sup>ο</sup>'''
===Hệ thống đo lường nhiệt độ===
Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Nhiệt kế được hiệu chuẩn trong các thang nhiệt độ khác nhau mà trước đây đã sử dụng các điểm chuẩn và chất đo nhiệt khác nhau để định nghĩa. Thang đo nhiệt độ phổ biến nhất là thang đo Celsius (trước đây gọi là C, ký hiệu là °C), các thang đo Fahrenheit (ký hiệu là °F), và thang đo Kelvin (ký hiệu là K). Thang đo Kelvin chủ yếu sử dụng cho các mục đích khoa học của công ước của Hệ đơn vị quốc tế (SI).
Có 3 hệ thống đo lường nhiệt độ bao gồm
====Nhiệt Độ C ====
Nhiệt độ Celcius . Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744). Ông là người đầu tiên đề ra hệ thống đo nhiệt độ căn cứ theo trạng thái của nước với 100 độ C (212 độ Fahrenheit) là nước đông đá và 0 độ C (32 độ Fahrenheit) là nước sôi ở khí áp tiêu biểu (standard atmosphere) vào năm 1742.
==== Nhiệt Độ F ====
Nhiệt độ Farenheit . Độ Fahrenheit (°F hay độ F), là một thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736).) . Fahrenheit phát triển thang nhiệt độ của ông sau khi viếng thăm nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole Rømer ở Copenhagen. Rømer đã tạo ra chiếc nhiệt kế đầu tiên mà trong đó ông sử dụng hai điểm chuẩn để phân định. Trong thang Rømer thì điểm đóng băng của nước là 7,5॰, điểm sôi là 60॰, và thân nhiệt trung bình của con người theo đó sẽ là 22,5 độ theo phép đo của Rømer.[cần dẫn nguồn]
====Nhiệt Độ K ====
Nhiệt độ Kelvin . Trong hệ thống đo lường quốc tế, Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Nó được ký hiệu bằng chữ K. Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, nam tước Kelvin thứ nhất. Nhiệt độ trong nhiệt giai Kelvin đôi khi còn được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, do 0 K ứng với nhiệt độ nhỏ nhất mà vật chất có thể đạt được. Tại 0K, trên lý thuyết, mọi chuyển động nhiệt hỗn loạn đều ngừng. Thực tế chưa quan sát được vật chất nào đạt tới chính xác 0 K; chúng luôn có nhiệt độ cao hơn 0 K một chút, tức là vẫn có chuyển động nhiệt hỗn loạn ở mức độ nhỏ. Ngay cả những trạng thái vật chất rất lạnh như ngưng tụ Bose-Einstein cũng có nhiệt độ lớn hơn 0 K. Quan sát này phù hợp với nguyên lý bất định Heisenberg; nếu vật chất ở chính xác 0 K, luôn tìm được hệ quy chiếu trong đó vận tốc chuyển động của chúng là 0 và vị trí không thay đổi, nghĩa là đo được chính xác cùng lúc vị trí và động lượng của hệ, vi phạm nguyên lý bất định. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 373,15K. Hay nói cách khác định nghĩa Kelvin (K), được xây dựng từ 1967 và có hiệu lực cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 [2], là 1/273,16 của nhiệt độ nhiệt động lực học của điểm ba (điểm ba thể hay điểm ba pha) của nước.
====Hoán chuyển nhiệt độ ====
Hoán chuyển nhiệt độ từ 3 hệ nhiệt độ trên được thực thi qua bảng hoán chuyển nhiệt độ dưới đây
:{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="5" align="center" style="margin: 0 0 0.5em 1em;"
|+'''Các công thức đổi nhiệt độ'''
|- bgcolor="#f0f0f0"
! Đổi từ!! Sang!! Công thức
|-
|[[Fahrenheit]] ||Celsius ||°C = 5/9 (F – 32)
|-
|Celsius ||[[Fahrenheit]] ||°F = 9/5 C + 32
|-
|Celsius
||[[Kelvin]] ||K = C + 273,15
|-
|Kelvin
|Celsius
|°C = K - 273,15
|-
|[[Kelvin]] ||[[Fahrenheit]]
||°F= 9/5 (K – 273,15) + 32
|-
|Fahrenheit
|Kelvin
|K = 5/9 (F - 32) + 273,15
|-
| colspan=3 align=center |
|}
=== Nhiệt độ tiêu chuẩn ===
:{|width=100%
|-
| Nhiệt độ Áp suất tiêu chuẩn || STP - <math>1 atm=760.1 mmHg . T = 273.15K = 0^oC . P = 1.013 \times 10^5 Pa </math>
|-
| <br>Nhiệt độ vật chất || <br>Rắn - <math>T =25^oC</math> <br> Lỏng - <math>T =75^oC</math> . <br>Khí - <math>T =100^oC</math>
|-
| <br>Nhiệt độ 0 tuyệt đối || <br><math>T=0^o K</math>
|-
| <br>Nhiệt độ phòng || <br><math>T=25^o C</math>
|-
|}
==Định luật Nhiệt==
Các định luật của nhiệt động lực học còn được gọi là các nguyên lý nhiệt động lực học.
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || ''' Phát biểu ''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| Định luật 0 || Nếu hai hệ có cân bằng nhiệt động với cùng một hệ thứ ba thì chúng cũng cân bằng nhiệt động với nhau || Nguyên lý cân bằng nhiệt động, nói về [[cân bằng nhiệt động]]. Hai hệ nhiệt động đang nằm trong ''cân bằng nhiệt động '' với nhau khi chúng được cho tiếp xúc với nhau nhưng không có trao đổi năng lượng.
|-
| Định luật 1 || Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được || ΔU = A + Q . Trong trường hợp này, chúng ta có thể quy định về dấu của A và Q để biết hệ đang nhận hay thực hiện công, nhận hay truyền nhiệt lượng. Ví dụ:
<br> Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
<br> Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
<br> A > 0: Hệ nhận công
<br> A < 0: Hệ thực hiện công
<br>chính là định luật bảo toàn năng lượng áp dụng vào hiện tượng nhiệt, khẳng định rằng năng lượng luôn được bảo toàn. Nói cách khác, tổng năng lượng của một hệ kín là không đổi. Các sự kiện xảy ra trong hệ chẳng qua là sự chuyển năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Như vậy năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó luôn biến đổi trong tự nhiên. Trong toàn vũ trụ, tổng năng lượng không đổi, nó chỉ có thể chuyển từ hệ này sang hệ khác.
|-
| Định luật 2 || Một hệ lớn và không trao đổi năng lượng với môi trường sẽ có [[entropy]] luôn tăng hoặc không đổi theo thời gian . [[Entropy]] của một hệ kín chỉ có hai khả năng, hoặc là tăng lên, hoặc giữ nguyên || Nguyên lý về entropy, liên quan đến tính không thể đảo ngược của một quá trình nhiệt động lực học và đề ra khái niệm entropy. Từ đó dẫn đến định luật là không thể chuyển từ trạng thái mất trật tự sang trạng thái trật tự nếu không có sự can thiệp từ bên ngoài.
<br>Vì entropy là mức độ hỗn loạn của hệ, định luật này nói rằng vũ trụ sẽ ngày càng "hỗn loạn" hơn. [[Cơ học thống kê]] đã chứng minh rằng định luật này là một định lý, đúng cho hệ lớn và trong thời gian dài. Đối với hệ nhỏ và thời gian ngắn, có thể có thay đổi ngẫu nhiên không tuân thủ định luật này. Nói cách khác, không như định luật 1, các định luật vật lý chi phối thế giới vi mô chỉ tuân theo định luật 2 một cách gián tiếp và có tính thống kê. Ngược lại, định luật 2 khá độc lập so với các tính chất của các định luật đó, bởi lẽ nó chỉ thể hiện khi người ta trình bày các định luật đó một cách giản lược hóa và ở quy mô nhỏ.
|-
| Định luật 3 || Trạng thái của mọi hệ không thay đổi tại [[nhiệt độ không tuyệt đối]] (0[[Kelvin|K]]) || Nguyên lý Nernst còn được gọi là nguyên lý độ không tuyệt đối, đã từng được bàn cãi nhiều nhất, gắn liền với sự tụt xuống một trạng thái [[cơ học lượng tử|lượng tử]] cơ bản khi nhiệt độ của một hệ tiến đến giới hạn của [[nhiệt độ không tuyệt đối|độ không tuyệt đối]].
|-
|}
==Nhiệt và vật==
===Nhiệt điện===
Mọi vật dẩn điện đều tạo ra năng lượng nhiệt
:{|Width=100% class=wikitable
|-
| '''Vật ''' || '''Hình ''' || '''Công thức '''
|-
| Cuộn từ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] || <math>W = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math>
|-
| Tụ điện || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] || <math>W = \int Q dv = \int Cv di = \frac{1}{2} C v^2</math>
|-
| Điện trở || [[File:Manoderecha.svg|100px]] || <math>R(T) = R_o + NT</math> đúng cho Dẩn điện,
<br> <math>R(T) = R_oe^{-NT}</math> đúng cho bán dẩn điện
<br> <math>W = i^2 R(T)</math>
|-
|}
Mọi vật dẩn điện đều có giải thoát năng lượng nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng điện thất thoát dưới dang dao động sóng điện từ của 2 trường điện và từ
:{|width=100% class=wikitable
|-
|''' Nhiệt điện từ '''|| '''Nhiêt''' || '''Nhiệt quang ''' || '''Nhiệt điên'''
|-
| Lối mắc ||[[File:Manoderecha.svg|100px]] ≈≈≈ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈==|| [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈e
|-
| || Cộng dây thẳng dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện <br>với từ vật nằm trong các vòng quấn
|-
| Tần số thời gian || <math>f < f_o</math> || <math>f = f_o</math> || <math>f > f_o</math>
|-
| Năng lực nhiệt || <br><math>W=pv = m C \Delta T</math>|| <br><math>W_o=pv = p C = hf_o</math> || <br><math>W=pv = p C =hf</math>
|-
| Hằng số C || <br><math>C = p \frac{v}{m \Delta T} </math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = \omega_o = \lambda_o f_o</math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \omega = \lambda f</math>
|-
| Khối lượng/Lượng tử || <math>m = p \lambda = p \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>h = p \lambda_o</math> || <math>h = p \lambda</math>
|-
| Động lượng || <br><math>p = \frac{m}{\lambda} = m \frac{v}{C \Delta T}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda_o}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda}</math>
|-
|Bước sóng || <math>\lambda = \frac{m}{p} = \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>\lambda_o=\frac{C}{f_o} = \frac{h}{p}</math> || <math>\lambda=\frac{C}{f} = \frac{h}{p}</math>
|
|}
Lượng tử hóa
: <math>v=C = \lambda f = \frac{W}{p}</math>
: <math>W = pC = hf</math>
: <math>h = p \lambda</math>
===Nhiệt lửa===
====Quá trình nhiệt truyền====
Quá trình nhiệt truyền qua vật qua 3 giai đoan
:{|with=100%
|-
| Nhiệt cảm || Quá trình nhiệt truyền qua vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật
|-
| Nhiệt dẩn || Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
|-
| Nhiệt phóng xạ || Quá trình nhiệt truyền qua vật trên mức cao nhứt ở tần số trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
|-
|}
===== Nhiệt cảm =====
Quá trình nhiệt truyền qua vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật
:{|width=100% class=wikitable
|-
! Nhiệt độ , <math>T</math> || Thay đổi nhiệt, <math>\Delta T</math> || ''' Hướng nhiệt truyền ''' || Năng lực nhiệt truyền vào môi trường xung quanh, <math>W = m v \Delta T </math>
|-
| <math> T_0 = T_1</math> || <math>\Delta T = 0</math> || || <math>W = m v \Delta T = 0</math> ||
|-
| <math> T_0 > T_1</math> || <math>\Delta = T_0-T_1</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>0</sub> đến T<sub>1</sub> || <math>W = m v (T_o-T_1) </math>
|-
| <math> T_0 < T_1</math> || <math>\Delta = T_1-T_0</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>1</sub> đến T<sub>0</sub> || <math>W = m v (T_1-T_0) </math>
|-
|}
Nhiệt năng
:<math>W = mv \Delta T</math>
===Thay đổi trạng thái vật chất===
Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi trạng thái từ rắn sang lỏng , từ lỏng sang khí , từ khí sang rắn do có thay đổi nhiệt độ trên vật
:{|width=100%
|-
| '''Quá trình thay đổi trạng thái ''' || '''Định nghỉa ''' || '''Nhiệt độ thay đổi trạng thái ''' || '''Nhiệt độ '''
|-
| Quá trình nóng chảy || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng || '''Nhiệt đô nóng chảy ''' || <math>T = 25^oC</math> .
|-
| Quá trình bốc hơi || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí || '''Nhiệt đô bốc hơi ''' || <math>T = 0^oC</math>
|-
| Quá trình đông đặc || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang rắn || '''Nhiệt đô đông đặc ''' || <math>T = 100^oC</math>
|-
|}
Mọi vật tồn tại ở 4 trạng thái 1. [[/Rắn/]] , 2. [[/Lỏng/]] , 3. [[/Khí/]] , 4. [[/plasma/]] . Sự biến đổi trạng thái của vật chất được được mô tả qua [[/Phương trình trạng thái/]]
: <math>f(p, V, T) = 0</math>
Bao gồm cá phương trình dưới đây
:{|width=100% class=wikitable
|-
| ''' Định luật ''' || ''' công thức''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| [[/Định luật Boyle (1662)/]] || <math> pV = k</math> || Áp lực và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau
|-
| [[/Định luật Charles (1787)/]] || <math>\frac{V}{T} = k</math>
|-
| [[/Định luật Avogadro (1812)/]] || <math>\frac{V}{n} = k</math>
|-
| [[/Định luật Benoît Paul Émile Clapeyron in (1834)/]] || <math>\frac{PV}{T}=k</math>
|-
| [[/Định luật Van der Waals (1873) khí lý tưởng (1834)/]] || <math>pV = nRT = n k_\text{B} N_\text{A} T = N k_\text{B} T </math>where:
|-
| [[/Định luật áp lực từng phần của Dalton (1801)/]] || <math>
p_\text{total} = p_1+p_2+\cdots+p_n = p_\text{total} = \sum_{i=1}^n p_i.
</math>
|-
|}
==== Nhiệt dẩn ====
Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
:<math>W = \phi + KE = hf</math>
:<math> \phi = hf_o </math> ở <math>f=f_o , KE=0</math>
==== Nhiệt phóng xạ ====
Quá trình nhiệt truyền qua vật trên mức cao nhứt ở tần số trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
==Nhiệt phóng xạ ==
==== Phóng xạ vật đen - Plankc====
[[Tập_tin:Black_body.svg|liên_kết=https://vi.wikibooks.org/wiki/T%E1%BA%ADp_tin:Black_body.svg|300px|right]]
Planck biết rằng vật tối hấp thụ năng lượng nhiệt tốt nhứt . Planck thực hiện thí nghiệm trên vật tối và thấy rằng khi nhiệt độ tăng dần từ thấp đến cao
* Cường độ nhiệt tăng theo tần số thời gian
* Đỉnh sóng nhiệt ở bước sóng ngắn hơn
* Phát ra ánh sáng màu theo trình tự từ Trắng , Đỏ , Vàng , Tím , và Đen
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Nhiệt độ ''' || '''Màu ''' || '''Cường độ nhiệt ''' || '''Bước sóng '''
|-
| Lạnh || Trắng || Thấp || Ngắn
|-
| Ấm || Vàng || Trung || Trung
|-
| Nóng || Đen || Cao || Dài
|-
|}
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || '''Ý nghỉa ''' || '''Công thức'''
|-
| Định luật Planck || miêu tả bức xạ điện từ phát ra từ vật đen trong trạng thái cân bằng nhiệt ở một nhiệt độ xác định || <math>B_\nu(T) = \frac{ 2 h \nu^3}{c^2} \frac{1}{e^\frac{h\nu}{k_\mathrm{B}T} - 1}</math><br><math>B_\lambda(T) =\frac{2 hc^2}{\lambda^5}\frac{1}{ e^{\frac{hc}{\lambda k_\mathrm{B}T}} - 1}</math>
|-
| Định luật Wien || Đường cong bức xạ của vật đen đối với các nhiệt độ khác nhau sẽ đạt cực đại ở các bước sóng khác nhau tỷ lệ nghịch với nhiệt độ || <math>\lambda_\text{max} = \frac{b}{T}</math>
|-
|Định luật Stefan-Boltzmann || tổng năng lượng bức xạ trên một đơn vị diện tích bề mặt của một vật đen <br>qua tất cả các bước sóng trong một đơn vị thời gian, j ⋆ {\displaystyle j^{\star }} {\displaystyle j^{\star }}<br>, tỷ lệ thuận với lũy thừa bậc 4 của nhiệt độ nhiệt động của vật thể T || <math> j^{\star} = \sigma T^{4}.</math>
|-
|}
====Phóng xạ nguyên tố - Marie curie và Henri becquel====
Marie curie khám phá vật chất không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Uramium phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ alpha . Henry Beckelrel khám phá cho thấy vật chất đồng vị không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Carbon phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ beta
:[[File:Alfa_beta_gamma_radiation.svg|100px]][[File:Lorentz_force.svg|150px]]
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phóng xạ alpha || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ nguyên tố như Uranium cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ alpha có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng (hướng xuống theo hướng cực nam của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm ||
|-
|Phóng xạ beta || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ của vật chất đồng vị Carbon cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ beta có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|Phóng xạ gamma || Phóng xạ gamma được tìm thấy từ Phóng xạ của điện tử âm va chạm nhau tạo ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ gamma có khả năng đi sâu nhứt vô vật và đi lệch hướng (đi lệch hướng lên theo hướng cực bắc của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|}
====Phóng xạ nguyên tử - Eistein====
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ '''|| '''Hình '''|| '''Công thức '''
|-
| Điện tử âm đi ra || [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] ||<math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> <br> <math>v = \sqrt{\frac{2h}{m}(f -f_o)} </math><br> Để có <math>v > 0</math> , <math>f > f_o</math>
|-
| Điện tử âm đi vô || [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] || <math>nhf = m v r (2\pi)</math> <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math><br> <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math><br> <math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math>
|-
|}
==Nhiệt phân rả==
===Phân rả nguyên tố===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phân rả nguyên tố phóng xạ || Uranium → Thorium + X
|-
|Phân rả nguyên tố đồng vị || C → N + Y
|-
|Phân rả điện tử || e + e →
|-
|}
===Nhiệt phân rả nguyên tử ===
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi ra
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
: <math>h = \frac{m v^2}{2 \Delta f}</math>
: <math>\Delta f = f -f_o</math>
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi vô
: <math>n h f = 2 \pi m v r</math>
: <math>h = \frac{2 \pi m v r}{nf}</math>
==Xem thêm==
* [[/Nhiệt năng/]]
* [[/Nhiệt điện /]]
* [[/Nhiệt điện từ/]]
* [[/Nhiệt phóng xạ/]]
* [[/Nhiệt phân rả /]]
[[Thể loại:Vật lý ]]
i53tiaamm1kbeybkobnua64rj87gypk
527823
527822
2025-07-02T15:23:56Z
205.189.94.88
/* Thay đổi trạng thái vật chất */
527823
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:171879main LimbFlareJan12 lg.jpg|200px|nhỏ|phải|Nhiệt từ [[Mặt trời]] cung cấp nguồn gốc cho sinh vật trên [[Trái Đất]].]]
Nhiệt phát sinh từ nhiều nguồn như [[Lửa]], [[/Ánh sáng/]] (Mặt trời, Đèn ), hay qua [[/Cọ xát/]] giữa hai vật (quẹt que diêm với ống quẹt tạo ra lửa). [[Nhiệt điện]], [[Nhiệt điện từ]], [[Phóng xạ vật]], ... Nhiệt cho một cảm giác nóng, ấm hoặc lạnh. [[Nhiệt nóng]] có nhiệt độ cao (ví dụ như nước sôi). [[Nhiệt lạnh]] có nhiệt độ thấp (ví dụ nước đá). Các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên khi có thay đổi nhiệt như [[//Khí hậu/]], [[/Thời tiết/]], [[/Mưa nắng/]] ... .
Nhiệt được ứng dụng trong nhiều lãnh vực. Các công cụ đo lường nhiệt độ như [[Nhiệt độ kế|nhiệt kế]]. Công cụ điện nhiệt như [[điện trở nhiệt]]. Các máy điện nhiệt như máy sưởi, tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,...
==Tính chất Nhiệt ==
Quan sát cho thấy,
* Mọi vật đều có một nhiệt độ riêng được gọi là thân nhiệt
* Không có nhiệt di chuyển khi hai vật có cùng nhiệt độ
* Khi có nhiệt di chuyển, nhiệt sẻ di chuyển từ nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp
* Khi vật và nhiệt tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái của vật . Thay đổ trạng thái từ rắn sang lỏng
* Vật mỏng có màu tối hấp thụ nhiệt cao hơn vật dày có màu sáng . Quần áo mỏng màu đen mau khô hơn quần áo dày màu trắng
==Nhiệt độ==
Nhiệt Độ là một khái niệm vật lý dùng để mô tả cảm nhận nhiệt của một vật khi tiếp xúc với nguồn nhiệt . Thí Dụ như buổi sáng ta cảm thấy Ấm do cơ thể hấp thụ năng lượng nhiệt từ ánh sáng mặt trời . Buổi tối ta cảm thấy Lạnh vì không có ánh sáng mặt trời . Nhiệt độ được dùng để cho biết mức độ nhiệt như sau . Nhiệt nóng có Nhiệt độ cao cho cảm giác nóng . Nhiệt ấm có Nhiệt độ trung bình cho cảm giác ấm . Nhiệt lạnh có Nhiệt độ thấp cho cảm giác lạnh
===Ký hiệu và đơn vị đo lường===
Nhiệt độ là đơn vị đo lường nhiệt cho biết mức độ nhiệt có ký hiệu '''T ''' đo bằng đơn vị Độ '''<sup>ο</sup>'''
===Hệ thống đo lường nhiệt độ===
Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Nhiệt kế được hiệu chuẩn trong các thang nhiệt độ khác nhau mà trước đây đã sử dụng các điểm chuẩn và chất đo nhiệt khác nhau để định nghĩa. Thang đo nhiệt độ phổ biến nhất là thang đo Celsius (trước đây gọi là C, ký hiệu là °C), các thang đo Fahrenheit (ký hiệu là °F), và thang đo Kelvin (ký hiệu là K). Thang đo Kelvin chủ yếu sử dụng cho các mục đích khoa học của công ước của Hệ đơn vị quốc tế (SI).
Có 3 hệ thống đo lường nhiệt độ bao gồm
====Nhiệt Độ C ====
Nhiệt độ Celcius . Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744). Ông là người đầu tiên đề ra hệ thống đo nhiệt độ căn cứ theo trạng thái của nước với 100 độ C (212 độ Fahrenheit) là nước đông đá và 0 độ C (32 độ Fahrenheit) là nước sôi ở khí áp tiêu biểu (standard atmosphere) vào năm 1742.
==== Nhiệt Độ F ====
Nhiệt độ Farenheit . Độ Fahrenheit (°F hay độ F), là một thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736).) . Fahrenheit phát triển thang nhiệt độ của ông sau khi viếng thăm nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole Rømer ở Copenhagen. Rømer đã tạo ra chiếc nhiệt kế đầu tiên mà trong đó ông sử dụng hai điểm chuẩn để phân định. Trong thang Rømer thì điểm đóng băng của nước là 7,5॰, điểm sôi là 60॰, và thân nhiệt trung bình của con người theo đó sẽ là 22,5 độ theo phép đo của Rømer.[cần dẫn nguồn]
====Nhiệt Độ K ====
Nhiệt độ Kelvin . Trong hệ thống đo lường quốc tế, Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Nó được ký hiệu bằng chữ K. Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, nam tước Kelvin thứ nhất. Nhiệt độ trong nhiệt giai Kelvin đôi khi còn được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, do 0 K ứng với nhiệt độ nhỏ nhất mà vật chất có thể đạt được. Tại 0K, trên lý thuyết, mọi chuyển động nhiệt hỗn loạn đều ngừng. Thực tế chưa quan sát được vật chất nào đạt tới chính xác 0 K; chúng luôn có nhiệt độ cao hơn 0 K một chút, tức là vẫn có chuyển động nhiệt hỗn loạn ở mức độ nhỏ. Ngay cả những trạng thái vật chất rất lạnh như ngưng tụ Bose-Einstein cũng có nhiệt độ lớn hơn 0 K. Quan sát này phù hợp với nguyên lý bất định Heisenberg; nếu vật chất ở chính xác 0 K, luôn tìm được hệ quy chiếu trong đó vận tốc chuyển động của chúng là 0 và vị trí không thay đổi, nghĩa là đo được chính xác cùng lúc vị trí và động lượng của hệ, vi phạm nguyên lý bất định. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 373,15K. Hay nói cách khác định nghĩa Kelvin (K), được xây dựng từ 1967 và có hiệu lực cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 [2], là 1/273,16 của nhiệt độ nhiệt động lực học của điểm ba (điểm ba thể hay điểm ba pha) của nước.
====Hoán chuyển nhiệt độ ====
Hoán chuyển nhiệt độ từ 3 hệ nhiệt độ trên được thực thi qua bảng hoán chuyển nhiệt độ dưới đây
:{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="5" align="center" style="margin: 0 0 0.5em 1em;"
|+'''Các công thức đổi nhiệt độ'''
|- bgcolor="#f0f0f0"
! Đổi từ!! Sang!! Công thức
|-
|[[Fahrenheit]] ||Celsius ||°C = 5/9 (F – 32)
|-
|Celsius ||[[Fahrenheit]] ||°F = 9/5 C + 32
|-
|Celsius
||[[Kelvin]] ||K = C + 273,15
|-
|Kelvin
|Celsius
|°C = K - 273,15
|-
|[[Kelvin]] ||[[Fahrenheit]]
||°F= 9/5 (K – 273,15) + 32
|-
|Fahrenheit
|Kelvin
|K = 5/9 (F - 32) + 273,15
|-
| colspan=3 align=center |
|}
=== Nhiệt độ tiêu chuẩn ===
:{|width=100%
|-
| Nhiệt độ Áp suất tiêu chuẩn || STP - <math>1 atm=760.1 mmHg . T = 273.15K = 0^oC . P = 1.013 \times 10^5 Pa </math>
|-
| <br>Nhiệt độ vật chất || <br>Rắn - <math>T =25^oC</math> <br> Lỏng - <math>T =75^oC</math> . <br>Khí - <math>T =100^oC</math>
|-
| <br>Nhiệt độ 0 tuyệt đối || <br><math>T=0^o K</math>
|-
| <br>Nhiệt độ phòng || <br><math>T=25^o C</math>
|-
|}
==Định luật Nhiệt==
Các định luật của nhiệt động lực học còn được gọi là các nguyên lý nhiệt động lực học.
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || ''' Phát biểu ''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| Định luật 0 || Nếu hai hệ có cân bằng nhiệt động với cùng một hệ thứ ba thì chúng cũng cân bằng nhiệt động với nhau || Nguyên lý cân bằng nhiệt động, nói về [[cân bằng nhiệt động]]. Hai hệ nhiệt động đang nằm trong ''cân bằng nhiệt động '' với nhau khi chúng được cho tiếp xúc với nhau nhưng không có trao đổi năng lượng.
|-
| Định luật 1 || Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được || ΔU = A + Q . Trong trường hợp này, chúng ta có thể quy định về dấu của A và Q để biết hệ đang nhận hay thực hiện công, nhận hay truyền nhiệt lượng. Ví dụ:
<br> Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
<br> Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
<br> A > 0: Hệ nhận công
<br> A < 0: Hệ thực hiện công
<br>chính là định luật bảo toàn năng lượng áp dụng vào hiện tượng nhiệt, khẳng định rằng năng lượng luôn được bảo toàn. Nói cách khác, tổng năng lượng của một hệ kín là không đổi. Các sự kiện xảy ra trong hệ chẳng qua là sự chuyển năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Như vậy năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó luôn biến đổi trong tự nhiên. Trong toàn vũ trụ, tổng năng lượng không đổi, nó chỉ có thể chuyển từ hệ này sang hệ khác.
|-
| Định luật 2 || Một hệ lớn và không trao đổi năng lượng với môi trường sẽ có [[entropy]] luôn tăng hoặc không đổi theo thời gian . [[Entropy]] của một hệ kín chỉ có hai khả năng, hoặc là tăng lên, hoặc giữ nguyên || Nguyên lý về entropy, liên quan đến tính không thể đảo ngược của một quá trình nhiệt động lực học và đề ra khái niệm entropy. Từ đó dẫn đến định luật là không thể chuyển từ trạng thái mất trật tự sang trạng thái trật tự nếu không có sự can thiệp từ bên ngoài.
<br>Vì entropy là mức độ hỗn loạn của hệ, định luật này nói rằng vũ trụ sẽ ngày càng "hỗn loạn" hơn. [[Cơ học thống kê]] đã chứng minh rằng định luật này là một định lý, đúng cho hệ lớn và trong thời gian dài. Đối với hệ nhỏ và thời gian ngắn, có thể có thay đổi ngẫu nhiên không tuân thủ định luật này. Nói cách khác, không như định luật 1, các định luật vật lý chi phối thế giới vi mô chỉ tuân theo định luật 2 một cách gián tiếp và có tính thống kê. Ngược lại, định luật 2 khá độc lập so với các tính chất của các định luật đó, bởi lẽ nó chỉ thể hiện khi người ta trình bày các định luật đó một cách giản lược hóa và ở quy mô nhỏ.
|-
| Định luật 3 || Trạng thái của mọi hệ không thay đổi tại [[nhiệt độ không tuyệt đối]] (0[[Kelvin|K]]) || Nguyên lý Nernst còn được gọi là nguyên lý độ không tuyệt đối, đã từng được bàn cãi nhiều nhất, gắn liền với sự tụt xuống một trạng thái [[cơ học lượng tử|lượng tử]] cơ bản khi nhiệt độ của một hệ tiến đến giới hạn của [[nhiệt độ không tuyệt đối|độ không tuyệt đối]].
|-
|}
==Nhiệt và vật==
===Nhiệt điện===
Mọi vật dẩn điện đều tạo ra năng lượng nhiệt
:{|Width=100% class=wikitable
|-
| '''Vật ''' || '''Hình ''' || '''Công thức '''
|-
| Cuộn từ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] || <math>W = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math>
|-
| Tụ điện || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] || <math>W = \int Q dv = \int Cv di = \frac{1}{2} C v^2</math>
|-
| Điện trở || [[File:Manoderecha.svg|100px]] || <math>R(T) = R_o + NT</math> đúng cho Dẩn điện,
<br> <math>R(T) = R_oe^{-NT}</math> đúng cho bán dẩn điện
<br> <math>W = i^2 R(T)</math>
|-
|}
Mọi vật dẩn điện đều có giải thoát năng lượng nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng điện thất thoát dưới dang dao động sóng điện từ của 2 trường điện và từ
:{|width=100% class=wikitable
|-
|''' Nhiệt điện từ '''|| '''Nhiêt''' || '''Nhiệt quang ''' || '''Nhiệt điên'''
|-
| Lối mắc ||[[File:Manoderecha.svg|100px]] ≈≈≈ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈==|| [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈e
|-
| || Cộng dây thẳng dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện <br>với từ vật nằm trong các vòng quấn
|-
| Tần số thời gian || <math>f < f_o</math> || <math>f = f_o</math> || <math>f > f_o</math>
|-
| Năng lực nhiệt || <br><math>W=pv = m C \Delta T</math>|| <br><math>W_o=pv = p C = hf_o</math> || <br><math>W=pv = p C =hf</math>
|-
| Hằng số C || <br><math>C = p \frac{v}{m \Delta T} </math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = \omega_o = \lambda_o f_o</math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \omega = \lambda f</math>
|-
| Khối lượng/Lượng tử || <math>m = p \lambda = p \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>h = p \lambda_o</math> || <math>h = p \lambda</math>
|-
| Động lượng || <br><math>p = \frac{m}{\lambda} = m \frac{v}{C \Delta T}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda_o}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda}</math>
|-
|Bước sóng || <math>\lambda = \frac{m}{p} = \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>\lambda_o=\frac{C}{f_o} = \frac{h}{p}</math> || <math>\lambda=\frac{C}{f} = \frac{h}{p}</math>
|
|}
Lượng tử hóa
: <math>v=C = \lambda f = \frac{W}{p}</math>
: <math>W = pC = hf</math>
: <math>h = p \lambda</math>
===Nhiệt lửa===
====Quá trình nhiệt truyền====
Quá trình nhiệt truyền qua vật qua 3 giai đoan
:{|with=100%
|-
| Nhiệt cảm || Quá trình nhiệt truyền qua vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật
|-
| Nhiệt dẩn || Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
|-
| Nhiệt phóng xạ || Quá trình nhiệt truyền qua vật trên mức cao nhứt ở tần số trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
|-
|}
===== Nhiệt cảm =====
Quá trình nhiệt truyền qua vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật
:{|width=100% class=wikitable
|-
! Nhiệt độ , <math>T</math> || Thay đổi nhiệt, <math>\Delta T</math> || ''' Hướng nhiệt truyền ''' || Năng lực nhiệt truyền vào môi trường xung quanh, <math>W = m v \Delta T </math>
|-
| <math> T_0 = T_1</math> || <math>\Delta T = 0</math> || || <math>W = m v \Delta T = 0</math> ||
|-
| <math> T_0 > T_1</math> || <math>\Delta = T_0-T_1</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>0</sub> đến T<sub>1</sub> || <math>W = m v (T_o-T_1) </math>
|-
| <math> T_0 < T_1</math> || <math>\Delta = T_1-T_0</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>1</sub> đến T<sub>0</sub> || <math>W = m v (T_1-T_0) </math>
|-
|}
Nhiệt năng
:<math>W = mv \Delta T</math>
Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi trạng thái từ rắn sang lỏng , từ lỏng sang khí , từ khí sang rắn do có thay đổi nhiệt độ trên vật
:{|width=100%
|-
| '''Quá trình thay đổi trạng thái ''' || '''Định nghỉa ''' || '''Nhiệt độ thay đổi trạng thái ''' || '''Nhiệt độ '''
|-
| Quá trình nóng chảy || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng || '''Nhiệt đô nóng chảy ''' || <math>T = 25^oC</math> .
|-
| Quá trình bốc hơi || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí || '''Nhiệt đô bốc hơi ''' || <math>T = 0^oC</math>
|-
| Quá trình đông đặc || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang rắn || '''Nhiệt đô đông đặc ''' || <math>T = 100^oC</math>
|-
|}
Mọi vật tồn tại ở 4 trạng thái 1. [[/Rắn/]] , 2. [[/Lỏng/]] , 3. [[/Khí/]] , 4. [[/plasma/]] . Sự biến đổi trạng thái của vật chất được được mô tả qua [[/Phương trình trạng thái/]]
: <math>f(p, V, T) = 0</math>
Bao gồm cá phương trình dưới đây
:{|width=100% class=wikitable
|-
| ''' Định luật ''' || ''' công thức''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| [[/Định luật Boyle (1662)/]] || <math> pV = k</math> || Áp lực và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau
|-
| [[/Định luật Charles (1787)/]] || <math>\frac{V}{T} = k</math>
|-
| [[/Định luật Avogadro (1812)/]] || <math>\frac{V}{n} = k</math>
|-
| [[/Định luật Benoît Paul Émile Clapeyron in (1834)/]] || <math>\frac{PV}{T}=k</math>
|-
| [[/Định luật Van der Waals (1873) khí lý tưởng (1834)/]] || <math>pV = nRT = n k_\text{B} N_\text{A} T = N k_\text{B} T </math>where:
|-
| [[/Định luật áp lực từng phần của Dalton (1801)/]] || <math>
p_\text{total} = p_1+p_2+\cdots+p_n = p_\text{total} = \sum_{i=1}^n p_i.
</math>
|-
|}
==== Nhiệt dẩn ====
Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
:<math>W = \phi + KE = hf</math>
:<math> \phi = hf_o </math> ở <math>f=f_o , KE=0</math>
==== Nhiệt phóng xạ ====
Quá trình nhiệt truyền qua vật trên mức cao nhứt ở tần số trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
==Nhiệt phóng xạ ==
==== Phóng xạ vật đen - Plankc====
[[Tập_tin:Black_body.svg|liên_kết=https://vi.wikibooks.org/wiki/T%E1%BA%ADp_tin:Black_body.svg|300px|right]]
Planck biết rằng vật tối hấp thụ năng lượng nhiệt tốt nhứt . Planck thực hiện thí nghiệm trên vật tối và thấy rằng khi nhiệt độ tăng dần từ thấp đến cao
* Cường độ nhiệt tăng theo tần số thời gian
* Đỉnh sóng nhiệt ở bước sóng ngắn hơn
* Phát ra ánh sáng màu theo trình tự từ Trắng , Đỏ , Vàng , Tím , và Đen
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Nhiệt độ ''' || '''Màu ''' || '''Cường độ nhiệt ''' || '''Bước sóng '''
|-
| Lạnh || Trắng || Thấp || Ngắn
|-
| Ấm || Vàng || Trung || Trung
|-
| Nóng || Đen || Cao || Dài
|-
|}
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || '''Ý nghỉa ''' || '''Công thức'''
|-
| Định luật Planck || miêu tả bức xạ điện từ phát ra từ vật đen trong trạng thái cân bằng nhiệt ở một nhiệt độ xác định || <math>B_\nu(T) = \frac{ 2 h \nu^3}{c^2} \frac{1}{e^\frac{h\nu}{k_\mathrm{B}T} - 1}</math><br><math>B_\lambda(T) =\frac{2 hc^2}{\lambda^5}\frac{1}{ e^{\frac{hc}{\lambda k_\mathrm{B}T}} - 1}</math>
|-
| Định luật Wien || Đường cong bức xạ của vật đen đối với các nhiệt độ khác nhau sẽ đạt cực đại ở các bước sóng khác nhau tỷ lệ nghịch với nhiệt độ || <math>\lambda_\text{max} = \frac{b}{T}</math>
|-
|Định luật Stefan-Boltzmann || tổng năng lượng bức xạ trên một đơn vị diện tích bề mặt của một vật đen <br>qua tất cả các bước sóng trong một đơn vị thời gian, j ⋆ {\displaystyle j^{\star }} {\displaystyle j^{\star }}<br>, tỷ lệ thuận với lũy thừa bậc 4 của nhiệt độ nhiệt động của vật thể T || <math> j^{\star} = \sigma T^{4}.</math>
|-
|}
====Phóng xạ nguyên tố - Marie curie và Henri becquel====
Marie curie khám phá vật chất không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Uramium phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ alpha . Henry Beckelrel khám phá cho thấy vật chất đồng vị không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Carbon phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ beta
:[[File:Alfa_beta_gamma_radiation.svg|100px]][[File:Lorentz_force.svg|150px]]
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phóng xạ alpha || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ nguyên tố như Uranium cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ alpha có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng (hướng xuống theo hướng cực nam của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm ||
|-
|Phóng xạ beta || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ của vật chất đồng vị Carbon cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ beta có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|Phóng xạ gamma || Phóng xạ gamma được tìm thấy từ Phóng xạ của điện tử âm va chạm nhau tạo ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ gamma có khả năng đi sâu nhứt vô vật và đi lệch hướng (đi lệch hướng lên theo hướng cực bắc của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|}
====Phóng xạ nguyên tử - Eistein====
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ '''|| '''Hình '''|| '''Công thức '''
|-
| Điện tử âm đi ra || [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] ||<math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> <br> <math>v = \sqrt{\frac{2h}{m}(f -f_o)} </math><br> Để có <math>v > 0</math> , <math>f > f_o</math>
|-
| Điện tử âm đi vô || [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] || <math>nhf = m v r (2\pi)</math> <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math><br> <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math><br> <math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math>
|-
|}
==Nhiệt phân rả==
===Phân rả nguyên tố===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phân rả nguyên tố phóng xạ || Uranium → Thorium + X
|-
|Phân rả nguyên tố đồng vị || C → N + Y
|-
|Phân rả điện tử || e + e →
|-
|}
===Nhiệt phân rả nguyên tử ===
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi ra
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
: <math>h = \frac{m v^2}{2 \Delta f}</math>
: <math>\Delta f = f -f_o</math>
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi vô
: <math>n h f = 2 \pi m v r</math>
: <math>h = \frac{2 \pi m v r}{nf}</math>
==Xem thêm==
* [[/Nhiệt năng/]]
* [[/Nhiệt điện /]]
* [[/Nhiệt điện từ/]]
* [[/Nhiệt phóng xạ/]]
* [[/Nhiệt phân rả /]]
[[Thể loại:Vật lý ]]
h7870fbmebhm8b9fwj1yslsrbwn85l6
527824
527823
2025-07-02T15:27:47Z
205.189.94.88
/* Nhiệt lửa */
527824
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:171879main LimbFlareJan12 lg.jpg|200px|nhỏ|phải|Nhiệt từ [[Mặt trời]] cung cấp nguồn gốc cho sinh vật trên [[Trái Đất]].]]
Nhiệt phát sinh từ nhiều nguồn như [[Lửa]], [[/Ánh sáng/]] (Mặt trời, Đèn ), hay qua [[/Cọ xát/]] giữa hai vật (quẹt que diêm với ống quẹt tạo ra lửa). [[Nhiệt điện]], [[Nhiệt điện từ]], [[Phóng xạ vật]], ... Nhiệt cho một cảm giác nóng, ấm hoặc lạnh. [[Nhiệt nóng]] có nhiệt độ cao (ví dụ như nước sôi). [[Nhiệt lạnh]] có nhiệt độ thấp (ví dụ nước đá). Các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên khi có thay đổi nhiệt như [[//Khí hậu/]], [[/Thời tiết/]], [[/Mưa nắng/]] ... .
Nhiệt được ứng dụng trong nhiều lãnh vực. Các công cụ đo lường nhiệt độ như [[Nhiệt độ kế|nhiệt kế]]. Công cụ điện nhiệt như [[điện trở nhiệt]]. Các máy điện nhiệt như máy sưởi, tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,...
==Tính chất Nhiệt ==
Quan sát cho thấy,
* Mọi vật đều có một nhiệt độ riêng được gọi là thân nhiệt
* Không có nhiệt di chuyển khi hai vật có cùng nhiệt độ
* Khi có nhiệt di chuyển, nhiệt sẻ di chuyển từ nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp
* Khi vật và nhiệt tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái của vật . Thay đổ trạng thái từ rắn sang lỏng
* Vật mỏng có màu tối hấp thụ nhiệt cao hơn vật dày có màu sáng . Quần áo mỏng màu đen mau khô hơn quần áo dày màu trắng
==Nhiệt độ==
Nhiệt Độ là một khái niệm vật lý dùng để mô tả cảm nhận nhiệt của một vật khi tiếp xúc với nguồn nhiệt . Thí Dụ như buổi sáng ta cảm thấy Ấm do cơ thể hấp thụ năng lượng nhiệt từ ánh sáng mặt trời . Buổi tối ta cảm thấy Lạnh vì không có ánh sáng mặt trời . Nhiệt độ được dùng để cho biết mức độ nhiệt như sau . Nhiệt nóng có Nhiệt độ cao cho cảm giác nóng . Nhiệt ấm có Nhiệt độ trung bình cho cảm giác ấm . Nhiệt lạnh có Nhiệt độ thấp cho cảm giác lạnh
===Ký hiệu và đơn vị đo lường===
Nhiệt độ là đơn vị đo lường nhiệt cho biết mức độ nhiệt có ký hiệu '''T ''' đo bằng đơn vị Độ '''<sup>ο</sup>'''
===Hệ thống đo lường nhiệt độ===
Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Nhiệt kế được hiệu chuẩn trong các thang nhiệt độ khác nhau mà trước đây đã sử dụng các điểm chuẩn và chất đo nhiệt khác nhau để định nghĩa. Thang đo nhiệt độ phổ biến nhất là thang đo Celsius (trước đây gọi là C, ký hiệu là °C), các thang đo Fahrenheit (ký hiệu là °F), và thang đo Kelvin (ký hiệu là K). Thang đo Kelvin chủ yếu sử dụng cho các mục đích khoa học của công ước của Hệ đơn vị quốc tế (SI).
Có 3 hệ thống đo lường nhiệt độ bao gồm
====Nhiệt Độ C ====
Nhiệt độ Celcius . Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744). Ông là người đầu tiên đề ra hệ thống đo nhiệt độ căn cứ theo trạng thái của nước với 100 độ C (212 độ Fahrenheit) là nước đông đá và 0 độ C (32 độ Fahrenheit) là nước sôi ở khí áp tiêu biểu (standard atmosphere) vào năm 1742.
==== Nhiệt Độ F ====
Nhiệt độ Farenheit . Độ Fahrenheit (°F hay độ F), là một thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736).) . Fahrenheit phát triển thang nhiệt độ của ông sau khi viếng thăm nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole Rømer ở Copenhagen. Rømer đã tạo ra chiếc nhiệt kế đầu tiên mà trong đó ông sử dụng hai điểm chuẩn để phân định. Trong thang Rømer thì điểm đóng băng của nước là 7,5॰, điểm sôi là 60॰, và thân nhiệt trung bình của con người theo đó sẽ là 22,5 độ theo phép đo của Rømer.[cần dẫn nguồn]
====Nhiệt Độ K ====
Nhiệt độ Kelvin . Trong hệ thống đo lường quốc tế, Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Nó được ký hiệu bằng chữ K. Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, nam tước Kelvin thứ nhất. Nhiệt độ trong nhiệt giai Kelvin đôi khi còn được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, do 0 K ứng với nhiệt độ nhỏ nhất mà vật chất có thể đạt được. Tại 0K, trên lý thuyết, mọi chuyển động nhiệt hỗn loạn đều ngừng. Thực tế chưa quan sát được vật chất nào đạt tới chính xác 0 K; chúng luôn có nhiệt độ cao hơn 0 K một chút, tức là vẫn có chuyển động nhiệt hỗn loạn ở mức độ nhỏ. Ngay cả những trạng thái vật chất rất lạnh như ngưng tụ Bose-Einstein cũng có nhiệt độ lớn hơn 0 K. Quan sát này phù hợp với nguyên lý bất định Heisenberg; nếu vật chất ở chính xác 0 K, luôn tìm được hệ quy chiếu trong đó vận tốc chuyển động của chúng là 0 và vị trí không thay đổi, nghĩa là đo được chính xác cùng lúc vị trí và động lượng của hệ, vi phạm nguyên lý bất định. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 373,15K. Hay nói cách khác định nghĩa Kelvin (K), được xây dựng từ 1967 và có hiệu lực cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 [2], là 1/273,16 của nhiệt độ nhiệt động lực học của điểm ba (điểm ba thể hay điểm ba pha) của nước.
====Hoán chuyển nhiệt độ ====
Hoán chuyển nhiệt độ từ 3 hệ nhiệt độ trên được thực thi qua bảng hoán chuyển nhiệt độ dưới đây
:{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="5" align="center" style="margin: 0 0 0.5em 1em;"
|+'''Các công thức đổi nhiệt độ'''
|- bgcolor="#f0f0f0"
! Đổi từ!! Sang!! Công thức
|-
|[[Fahrenheit]] ||Celsius ||°C = 5/9 (F – 32)
|-
|Celsius ||[[Fahrenheit]] ||°F = 9/5 C + 32
|-
|Celsius
||[[Kelvin]] ||K = C + 273,15
|-
|Kelvin
|Celsius
|°C = K - 273,15
|-
|[[Kelvin]] ||[[Fahrenheit]]
||°F= 9/5 (K – 273,15) + 32
|-
|Fahrenheit
|Kelvin
|K = 5/9 (F - 32) + 273,15
|-
| colspan=3 align=center |
|}
=== Nhiệt độ tiêu chuẩn ===
:{|width=100%
|-
| Nhiệt độ Áp suất tiêu chuẩn || STP - <math>1 atm=760.1 mmHg . T = 273.15K = 0^oC . P = 1.013 \times 10^5 Pa </math>
|-
| <br>Nhiệt độ vật chất || <br>Rắn - <math>T =25^oC</math> <br> Lỏng - <math>T =75^oC</math> . <br>Khí - <math>T =100^oC</math>
|-
| <br>Nhiệt độ 0 tuyệt đối || <br><math>T=0^o K</math>
|-
| <br>Nhiệt độ phòng || <br><math>T=25^o C</math>
|-
|}
==Định luật Nhiệt==
Các định luật của nhiệt động lực học còn được gọi là các nguyên lý nhiệt động lực học.
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || ''' Phát biểu ''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| Định luật 0 || Nếu hai hệ có cân bằng nhiệt động với cùng một hệ thứ ba thì chúng cũng cân bằng nhiệt động với nhau || Nguyên lý cân bằng nhiệt động, nói về [[cân bằng nhiệt động]]. Hai hệ nhiệt động đang nằm trong ''cân bằng nhiệt động '' với nhau khi chúng được cho tiếp xúc với nhau nhưng không có trao đổi năng lượng.
|-
| Định luật 1 || Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được || ΔU = A + Q . Trong trường hợp này, chúng ta có thể quy định về dấu của A và Q để biết hệ đang nhận hay thực hiện công, nhận hay truyền nhiệt lượng. Ví dụ:
<br> Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
<br> Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
<br> A > 0: Hệ nhận công
<br> A < 0: Hệ thực hiện công
<br>chính là định luật bảo toàn năng lượng áp dụng vào hiện tượng nhiệt, khẳng định rằng năng lượng luôn được bảo toàn. Nói cách khác, tổng năng lượng của một hệ kín là không đổi. Các sự kiện xảy ra trong hệ chẳng qua là sự chuyển năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Như vậy năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó luôn biến đổi trong tự nhiên. Trong toàn vũ trụ, tổng năng lượng không đổi, nó chỉ có thể chuyển từ hệ này sang hệ khác.
|-
| Định luật 2 || Một hệ lớn và không trao đổi năng lượng với môi trường sẽ có [[entropy]] luôn tăng hoặc không đổi theo thời gian . [[Entropy]] của một hệ kín chỉ có hai khả năng, hoặc là tăng lên, hoặc giữ nguyên || Nguyên lý về entropy, liên quan đến tính không thể đảo ngược của một quá trình nhiệt động lực học và đề ra khái niệm entropy. Từ đó dẫn đến định luật là không thể chuyển từ trạng thái mất trật tự sang trạng thái trật tự nếu không có sự can thiệp từ bên ngoài.
<br>Vì entropy là mức độ hỗn loạn của hệ, định luật này nói rằng vũ trụ sẽ ngày càng "hỗn loạn" hơn. [[Cơ học thống kê]] đã chứng minh rằng định luật này là một định lý, đúng cho hệ lớn và trong thời gian dài. Đối với hệ nhỏ và thời gian ngắn, có thể có thay đổi ngẫu nhiên không tuân thủ định luật này. Nói cách khác, không như định luật 1, các định luật vật lý chi phối thế giới vi mô chỉ tuân theo định luật 2 một cách gián tiếp và có tính thống kê. Ngược lại, định luật 2 khá độc lập so với các tính chất của các định luật đó, bởi lẽ nó chỉ thể hiện khi người ta trình bày các định luật đó một cách giản lược hóa và ở quy mô nhỏ.
|-
| Định luật 3 || Trạng thái của mọi hệ không thay đổi tại [[nhiệt độ không tuyệt đối]] (0[[Kelvin|K]]) || Nguyên lý Nernst còn được gọi là nguyên lý độ không tuyệt đối, đã từng được bàn cãi nhiều nhất, gắn liền với sự tụt xuống một trạng thái [[cơ học lượng tử|lượng tử]] cơ bản khi nhiệt độ của một hệ tiến đến giới hạn của [[nhiệt độ không tuyệt đối|độ không tuyệt đối]].
|-
|}
==Nhiệt và vật==
===Nhiệt điện===
Mọi vật dẩn điện đều tạo ra năng lượng nhiệt
:{|Width=100% class=wikitable
|-
| '''Vật ''' || '''Hình ''' || '''Công thức '''
|-
| Cuộn từ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] || <math>W = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math>
|-
| Tụ điện || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] || <math>W = \int Q dv = \int Cv di = \frac{1}{2} C v^2</math>
|-
| Điện trở || [[File:Manoderecha.svg|100px]] || <math>R(T) = R_o + NT</math> đúng cho Dẩn điện,
<br> <math>R(T) = R_oe^{-NT}</math> đúng cho bán dẩn điện
<br> <math>W = i^2 R(T)</math>
|-
|}
Mọi vật dẩn điện đều có giải thoát năng lượng nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng điện thất thoát dưới dang dao động sóng điện từ của 2 trường điện và từ
:{|width=100% class=wikitable
|-
|''' Nhiệt điện từ '''|| '''Nhiêt''' || '''Nhiệt quang ''' || '''Nhiệt điên'''
|-
| Lối mắc ||[[File:Manoderecha.svg|100px]] ≈≈≈ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈==|| [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈e
|-
| || Cộng dây thẳng dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện <br>với từ vật nằm trong các vòng quấn
|-
| Tần số thời gian || <math>f < f_o</math> || <math>f = f_o</math> || <math>f > f_o</math>
|-
| Năng lực nhiệt || <br><math>W=pv = m C \Delta T</math>|| <br><math>W_o=pv = p C = hf_o</math> || <br><math>W=pv = p C =hf</math>
|-
| Hằng số C || <br><math>C = p \frac{v}{m \Delta T} </math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = \omega_o = \lambda_o f_o</math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \omega = \lambda f</math>
|-
| Khối lượng/Lượng tử || <math>m = p \lambda = p \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>h = p \lambda_o</math> || <math>h = p \lambda</math>
|-
| Động lượng || <br><math>p = \frac{m}{\lambda} = m \frac{v}{C \Delta T}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda_o}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda}</math>
|-
|Bước sóng || <math>\lambda = \frac{m}{p} = \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>\lambda_o=\frac{C}{f_o} = \frac{h}{p}</math> || <math>\lambda=\frac{C}{f} = \frac{h}{p}</math>
|
|}
Lượng tử hóa
: <math>v=C = \lambda f = \frac{W}{p}</math>
: <math>W = pC = hf</math>
: <math>h = p \lambda</math>
===Nhiệt lửa===
Lửa tương tác với vật tạo ra nhiệt truyền trên vật . Quá trình nhiệt truyền qua vật qua 3 giai đoan
:{|with=100%
|-
| Nhiệt cảm || Quá trình nhiệt truyền qua vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật
|-
| Nhiệt dẩn || Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
|-
| Nhiệt phóng xạ || Quá trình nhiệt truyền qua vật trên mức cao nhứt trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
|-
|}
===== Nhiệt cảm =====
Quá trình nhiệt truyền qua vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật
:{|width=100% class=wikitable
|-
! Nhiệt độ , <math>T</math> || Thay đổi nhiệt, <math>\Delta T</math> || ''' Hướng nhiệt truyền ''' || Năng lực nhiệt truyền vào môi trường xung quanh, <math>W = m v \Delta T </math>
|-
| <math> T_0 = T_1</math> || <math>\Delta T = 0</math> || || <math>W = m v \Delta T = 0</math> ||
|-
| <math> T_0 > T_1</math> || <math>\Delta = T_0-T_1</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>0</sub> đến T<sub>1</sub> || <math>W = m v (T_o-T_1) </math>
|-
| <math> T_0 < T_1</math> || <math>\Delta = T_1-T_0</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>1</sub> đến T<sub>0</sub> || <math>W = m v (T_1-T_0) </math>
|-
|}
Nhiệt năng
:<math>W = mv \Delta T</math>
Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi trạng thái từ rắn sang lỏng , từ lỏng sang khí , từ khí sang rắn do có thay đổi nhiệt độ trên vật
:{|width=100%
|-
| '''Quá trình thay đổi trạng thái ''' || '''Định nghỉa ''' || '''Nhiệt độ thay đổi trạng thái ''' || '''Nhiệt độ '''
|-
| Quá trình nóng chảy || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng || '''Nhiệt đô nóng chảy ''' || <math>T = 25^oC</math> .
|-
| Quá trình bốc hơi || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí || '''Nhiệt đô bốc hơi ''' || <math>T = 0^oC</math>
|-
| Quá trình đông đặc || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang rắn || '''Nhiệt đô đông đặc ''' || <math>T = 100^oC</math>
|-
|}
Mọi vật tồn tại ở 4 trạng thái 1. [[/Rắn/]] , 2. [[/Lỏng/]] , 3. [[/Khí/]] , 4. [[/plasma/]] . Sự biến đổi trạng thái của vật chất được được mô tả qua [[/Phương trình trạng thái/]]
: <math>f(p, V, T) = 0</math>
Bao gồm cá phương trình dưới đây
:{|width=100% class=wikitable
|-
| ''' Định luật ''' || ''' công thức''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| [[/Định luật Boyle (1662)/]] || <math> pV = k</math> || Áp lực và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau
|-
| [[/Định luật Charles (1787)/]] || <math>\frac{V}{T} = k</math>
|-
| [[/Định luật Avogadro (1812)/]] || <math>\frac{V}{n} = k</math>
|-
| [[/Định luật Benoît Paul Émile Clapeyron in (1834)/]] || <math>\frac{PV}{T}=k</math>
|-
| [[/Định luật Van der Waals (1873) khí lý tưởng (1834)/]] || <math>pV = nRT = n k_\text{B} N_\text{A} T = N k_\text{B} T </math>where:
|-
| [[/Định luật áp lực từng phần của Dalton (1801)/]] || <math>
p_\text{total} = p_1+p_2+\cdots+p_n = p_\text{total} = \sum_{i=1}^n p_i.
</math>
|-
|}
===== Nhiệt dẩn =====
Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
:<math>W = \phi + KE = hf</math>
:<math> \phi = hf_o </math> ở <math>f=f_o , KE=0</math>
===== Nhiệt phóng xạ =====
Quá trình nhiệt truyền qua vật trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
==Nhiệt phóng xạ ==
==== Phóng xạ vật đen - Plankc====
[[Tập_tin:Black_body.svg|liên_kết=https://vi.wikibooks.org/wiki/T%E1%BA%ADp_tin:Black_body.svg|300px|right]]
Planck biết rằng vật tối hấp thụ năng lượng nhiệt tốt nhứt . Planck thực hiện thí nghiệm trên vật tối và thấy rằng khi nhiệt độ tăng dần từ thấp đến cao
* Cường độ nhiệt tăng theo tần số thời gian
* Đỉnh sóng nhiệt ở bước sóng ngắn hơn
* Phát ra ánh sáng màu theo trình tự từ Trắng , Đỏ , Vàng , Tím , và Đen
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Nhiệt độ ''' || '''Màu ''' || '''Cường độ nhiệt ''' || '''Bước sóng '''
|-
| Lạnh || Trắng || Thấp || Ngắn
|-
| Ấm || Vàng || Trung || Trung
|-
| Nóng || Đen || Cao || Dài
|-
|}
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || '''Ý nghỉa ''' || '''Công thức'''
|-
| Định luật Planck || miêu tả bức xạ điện từ phát ra từ vật đen trong trạng thái cân bằng nhiệt ở một nhiệt độ xác định || <math>B_\nu(T) = \frac{ 2 h \nu^3}{c^2} \frac{1}{e^\frac{h\nu}{k_\mathrm{B}T} - 1}</math><br><math>B_\lambda(T) =\frac{2 hc^2}{\lambda^5}\frac{1}{ e^{\frac{hc}{\lambda k_\mathrm{B}T}} - 1}</math>
|-
| Định luật Wien || Đường cong bức xạ của vật đen đối với các nhiệt độ khác nhau sẽ đạt cực đại ở các bước sóng khác nhau tỷ lệ nghịch với nhiệt độ || <math>\lambda_\text{max} = \frac{b}{T}</math>
|-
|Định luật Stefan-Boltzmann || tổng năng lượng bức xạ trên một đơn vị diện tích bề mặt của một vật đen <br>qua tất cả các bước sóng trong một đơn vị thời gian, j ⋆ {\displaystyle j^{\star }} {\displaystyle j^{\star }}<br>, tỷ lệ thuận với lũy thừa bậc 4 của nhiệt độ nhiệt động của vật thể T || <math> j^{\star} = \sigma T^{4}.</math>
|-
|}
====Phóng xạ nguyên tố - Marie curie và Henri becquel====
Marie curie khám phá vật chất không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Uramium phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ alpha . Henry Beckelrel khám phá cho thấy vật chất đồng vị không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Carbon phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ beta
:[[File:Alfa_beta_gamma_radiation.svg|100px]][[File:Lorentz_force.svg|150px]]
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phóng xạ alpha || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ nguyên tố như Uranium cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ alpha có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng (hướng xuống theo hướng cực nam của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm ||
|-
|Phóng xạ beta || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ của vật chất đồng vị Carbon cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ beta có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|Phóng xạ gamma || Phóng xạ gamma được tìm thấy từ Phóng xạ của điện tử âm va chạm nhau tạo ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ gamma có khả năng đi sâu nhứt vô vật và đi lệch hướng (đi lệch hướng lên theo hướng cực bắc của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|}
====Phóng xạ nguyên tử - Eistein====
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ '''|| '''Hình '''|| '''Công thức '''
|-
| Điện tử âm đi ra || [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] ||<math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> <br> <math>v = \sqrt{\frac{2h}{m}(f -f_o)} </math><br> Để có <math>v > 0</math> , <math>f > f_o</math>
|-
| Điện tử âm đi vô || [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] || <math>nhf = m v r (2\pi)</math> <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math><br> <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math><br> <math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math>
|-
|}
==Nhiệt phân rả==
===Phân rả nguyên tố===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phân rả nguyên tố phóng xạ || Uranium → Thorium + X
|-
|Phân rả nguyên tố đồng vị || C → N + Y
|-
|Phân rả điện tử || e + e →
|-
|}
===Nhiệt phân rả nguyên tử ===
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi ra
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
: <math>h = \frac{m v^2}{2 \Delta f}</math>
: <math>\Delta f = f -f_o</math>
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi vô
: <math>n h f = 2 \pi m v r</math>
: <math>h = \frac{2 \pi m v r}{nf}</math>
==Xem thêm==
* [[/Nhiệt năng/]]
* [[/Nhiệt điện /]]
* [[/Nhiệt điện từ/]]
* [[/Nhiệt phóng xạ/]]
* [[/Nhiệt phân rả /]]
[[Thể loại:Vật lý ]]
hwoygpbidc9vlqf0h2c9ub1yk2ew38y
527825
527824
2025-07-02T15:29:19Z
205.189.94.88
/* Phóng xạ vật đen - Plankc */
527825
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:171879main LimbFlareJan12 lg.jpg|200px|nhỏ|phải|Nhiệt từ [[Mặt trời]] cung cấp nguồn gốc cho sinh vật trên [[Trái Đất]].]]
Nhiệt phát sinh từ nhiều nguồn như [[Lửa]], [[/Ánh sáng/]] (Mặt trời, Đèn ), hay qua [[/Cọ xát/]] giữa hai vật (quẹt que diêm với ống quẹt tạo ra lửa). [[Nhiệt điện]], [[Nhiệt điện từ]], [[Phóng xạ vật]], ... Nhiệt cho một cảm giác nóng, ấm hoặc lạnh. [[Nhiệt nóng]] có nhiệt độ cao (ví dụ như nước sôi). [[Nhiệt lạnh]] có nhiệt độ thấp (ví dụ nước đá). Các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên khi có thay đổi nhiệt như [[//Khí hậu/]], [[/Thời tiết/]], [[/Mưa nắng/]] ... .
Nhiệt được ứng dụng trong nhiều lãnh vực. Các công cụ đo lường nhiệt độ như [[Nhiệt độ kế|nhiệt kế]]. Công cụ điện nhiệt như [[điện trở nhiệt]]. Các máy điện nhiệt như máy sưởi, tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,...
==Tính chất Nhiệt ==
Quan sát cho thấy,
* Mọi vật đều có một nhiệt độ riêng được gọi là thân nhiệt
* Không có nhiệt di chuyển khi hai vật có cùng nhiệt độ
* Khi có nhiệt di chuyển, nhiệt sẻ di chuyển từ nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp
* Khi vật và nhiệt tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái của vật . Thay đổ trạng thái từ rắn sang lỏng
* Vật mỏng có màu tối hấp thụ nhiệt cao hơn vật dày có màu sáng . Quần áo mỏng màu đen mau khô hơn quần áo dày màu trắng
==Nhiệt độ==
Nhiệt Độ là một khái niệm vật lý dùng để mô tả cảm nhận nhiệt của một vật khi tiếp xúc với nguồn nhiệt . Thí Dụ như buổi sáng ta cảm thấy Ấm do cơ thể hấp thụ năng lượng nhiệt từ ánh sáng mặt trời . Buổi tối ta cảm thấy Lạnh vì không có ánh sáng mặt trời . Nhiệt độ được dùng để cho biết mức độ nhiệt như sau . Nhiệt nóng có Nhiệt độ cao cho cảm giác nóng . Nhiệt ấm có Nhiệt độ trung bình cho cảm giác ấm . Nhiệt lạnh có Nhiệt độ thấp cho cảm giác lạnh
===Ký hiệu và đơn vị đo lường===
Nhiệt độ là đơn vị đo lường nhiệt cho biết mức độ nhiệt có ký hiệu '''T ''' đo bằng đơn vị Độ '''<sup>ο</sup>'''
===Hệ thống đo lường nhiệt độ===
Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Nhiệt kế được hiệu chuẩn trong các thang nhiệt độ khác nhau mà trước đây đã sử dụng các điểm chuẩn và chất đo nhiệt khác nhau để định nghĩa. Thang đo nhiệt độ phổ biến nhất là thang đo Celsius (trước đây gọi là C, ký hiệu là °C), các thang đo Fahrenheit (ký hiệu là °F), và thang đo Kelvin (ký hiệu là K). Thang đo Kelvin chủ yếu sử dụng cho các mục đích khoa học của công ước của Hệ đơn vị quốc tế (SI).
Có 3 hệ thống đo lường nhiệt độ bao gồm
====Nhiệt Độ C ====
Nhiệt độ Celcius . Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744). Ông là người đầu tiên đề ra hệ thống đo nhiệt độ căn cứ theo trạng thái của nước với 100 độ C (212 độ Fahrenheit) là nước đông đá và 0 độ C (32 độ Fahrenheit) là nước sôi ở khí áp tiêu biểu (standard atmosphere) vào năm 1742.
==== Nhiệt Độ F ====
Nhiệt độ Farenheit . Độ Fahrenheit (°F hay độ F), là một thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736).) . Fahrenheit phát triển thang nhiệt độ của ông sau khi viếng thăm nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole Rømer ở Copenhagen. Rømer đã tạo ra chiếc nhiệt kế đầu tiên mà trong đó ông sử dụng hai điểm chuẩn để phân định. Trong thang Rømer thì điểm đóng băng của nước là 7,5॰, điểm sôi là 60॰, và thân nhiệt trung bình của con người theo đó sẽ là 22,5 độ theo phép đo của Rømer.[cần dẫn nguồn]
====Nhiệt Độ K ====
Nhiệt độ Kelvin . Trong hệ thống đo lường quốc tế, Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Nó được ký hiệu bằng chữ K. Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, nam tước Kelvin thứ nhất. Nhiệt độ trong nhiệt giai Kelvin đôi khi còn được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, do 0 K ứng với nhiệt độ nhỏ nhất mà vật chất có thể đạt được. Tại 0K, trên lý thuyết, mọi chuyển động nhiệt hỗn loạn đều ngừng. Thực tế chưa quan sát được vật chất nào đạt tới chính xác 0 K; chúng luôn có nhiệt độ cao hơn 0 K một chút, tức là vẫn có chuyển động nhiệt hỗn loạn ở mức độ nhỏ. Ngay cả những trạng thái vật chất rất lạnh như ngưng tụ Bose-Einstein cũng có nhiệt độ lớn hơn 0 K. Quan sát này phù hợp với nguyên lý bất định Heisenberg; nếu vật chất ở chính xác 0 K, luôn tìm được hệ quy chiếu trong đó vận tốc chuyển động của chúng là 0 và vị trí không thay đổi, nghĩa là đo được chính xác cùng lúc vị trí và động lượng của hệ, vi phạm nguyên lý bất định. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 373,15K. Hay nói cách khác định nghĩa Kelvin (K), được xây dựng từ 1967 và có hiệu lực cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 [2], là 1/273,16 của nhiệt độ nhiệt động lực học của điểm ba (điểm ba thể hay điểm ba pha) của nước.
====Hoán chuyển nhiệt độ ====
Hoán chuyển nhiệt độ từ 3 hệ nhiệt độ trên được thực thi qua bảng hoán chuyển nhiệt độ dưới đây
:{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="5" align="center" style="margin: 0 0 0.5em 1em;"
|+'''Các công thức đổi nhiệt độ'''
|- bgcolor="#f0f0f0"
! Đổi từ!! Sang!! Công thức
|-
|[[Fahrenheit]] ||Celsius ||°C = 5/9 (F – 32)
|-
|Celsius ||[[Fahrenheit]] ||°F = 9/5 C + 32
|-
|Celsius
||[[Kelvin]] ||K = C + 273,15
|-
|Kelvin
|Celsius
|°C = K - 273,15
|-
|[[Kelvin]] ||[[Fahrenheit]]
||°F= 9/5 (K – 273,15) + 32
|-
|Fahrenheit
|Kelvin
|K = 5/9 (F - 32) + 273,15
|-
| colspan=3 align=center |
|}
=== Nhiệt độ tiêu chuẩn ===
:{|width=100%
|-
| Nhiệt độ Áp suất tiêu chuẩn || STP - <math>1 atm=760.1 mmHg . T = 273.15K = 0^oC . P = 1.013 \times 10^5 Pa </math>
|-
| <br>Nhiệt độ vật chất || <br>Rắn - <math>T =25^oC</math> <br> Lỏng - <math>T =75^oC</math> . <br>Khí - <math>T =100^oC</math>
|-
| <br>Nhiệt độ 0 tuyệt đối || <br><math>T=0^o K</math>
|-
| <br>Nhiệt độ phòng || <br><math>T=25^o C</math>
|-
|}
==Định luật Nhiệt==
Các định luật của nhiệt động lực học còn được gọi là các nguyên lý nhiệt động lực học.
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || ''' Phát biểu ''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| Định luật 0 || Nếu hai hệ có cân bằng nhiệt động với cùng một hệ thứ ba thì chúng cũng cân bằng nhiệt động với nhau || Nguyên lý cân bằng nhiệt động, nói về [[cân bằng nhiệt động]]. Hai hệ nhiệt động đang nằm trong ''cân bằng nhiệt động '' với nhau khi chúng được cho tiếp xúc với nhau nhưng không có trao đổi năng lượng.
|-
| Định luật 1 || Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được || ΔU = A + Q . Trong trường hợp này, chúng ta có thể quy định về dấu của A và Q để biết hệ đang nhận hay thực hiện công, nhận hay truyền nhiệt lượng. Ví dụ:
<br> Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
<br> Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
<br> A > 0: Hệ nhận công
<br> A < 0: Hệ thực hiện công
<br>chính là định luật bảo toàn năng lượng áp dụng vào hiện tượng nhiệt, khẳng định rằng năng lượng luôn được bảo toàn. Nói cách khác, tổng năng lượng của một hệ kín là không đổi. Các sự kiện xảy ra trong hệ chẳng qua là sự chuyển năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Như vậy năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó luôn biến đổi trong tự nhiên. Trong toàn vũ trụ, tổng năng lượng không đổi, nó chỉ có thể chuyển từ hệ này sang hệ khác.
|-
| Định luật 2 || Một hệ lớn và không trao đổi năng lượng với môi trường sẽ có [[entropy]] luôn tăng hoặc không đổi theo thời gian . [[Entropy]] của một hệ kín chỉ có hai khả năng, hoặc là tăng lên, hoặc giữ nguyên || Nguyên lý về entropy, liên quan đến tính không thể đảo ngược của một quá trình nhiệt động lực học và đề ra khái niệm entropy. Từ đó dẫn đến định luật là không thể chuyển từ trạng thái mất trật tự sang trạng thái trật tự nếu không có sự can thiệp từ bên ngoài.
<br>Vì entropy là mức độ hỗn loạn của hệ, định luật này nói rằng vũ trụ sẽ ngày càng "hỗn loạn" hơn. [[Cơ học thống kê]] đã chứng minh rằng định luật này là một định lý, đúng cho hệ lớn và trong thời gian dài. Đối với hệ nhỏ và thời gian ngắn, có thể có thay đổi ngẫu nhiên không tuân thủ định luật này. Nói cách khác, không như định luật 1, các định luật vật lý chi phối thế giới vi mô chỉ tuân theo định luật 2 một cách gián tiếp và có tính thống kê. Ngược lại, định luật 2 khá độc lập so với các tính chất của các định luật đó, bởi lẽ nó chỉ thể hiện khi người ta trình bày các định luật đó một cách giản lược hóa và ở quy mô nhỏ.
|-
| Định luật 3 || Trạng thái của mọi hệ không thay đổi tại [[nhiệt độ không tuyệt đối]] (0[[Kelvin|K]]) || Nguyên lý Nernst còn được gọi là nguyên lý độ không tuyệt đối, đã từng được bàn cãi nhiều nhất, gắn liền với sự tụt xuống một trạng thái [[cơ học lượng tử|lượng tử]] cơ bản khi nhiệt độ của một hệ tiến đến giới hạn của [[nhiệt độ không tuyệt đối|độ không tuyệt đối]].
|-
|}
==Nhiệt và vật==
===Nhiệt điện===
Mọi vật dẩn điện đều tạo ra năng lượng nhiệt
:{|Width=100% class=wikitable
|-
| '''Vật ''' || '''Hình ''' || '''Công thức '''
|-
| Cuộn từ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] || <math>W = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math>
|-
| Tụ điện || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] || <math>W = \int Q dv = \int Cv di = \frac{1}{2} C v^2</math>
|-
| Điện trở || [[File:Manoderecha.svg|100px]] || <math>R(T) = R_o + NT</math> đúng cho Dẩn điện,
<br> <math>R(T) = R_oe^{-NT}</math> đúng cho bán dẩn điện
<br> <math>W = i^2 R(T)</math>
|-
|}
Mọi vật dẩn điện đều có giải thoát năng lượng nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng điện thất thoát dưới dang dao động sóng điện từ của 2 trường điện và từ
:{|width=100% class=wikitable
|-
|''' Nhiệt điện từ '''|| '''Nhiêt''' || '''Nhiệt quang ''' || '''Nhiệt điên'''
|-
| Lối mắc ||[[File:Manoderecha.svg|100px]] ≈≈≈ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈==|| [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈e
|-
| || Cộng dây thẳng dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện <br>với từ vật nằm trong các vòng quấn
|-
| Tần số thời gian || <math>f < f_o</math> || <math>f = f_o</math> || <math>f > f_o</math>
|-
| Năng lực nhiệt || <br><math>W=pv = m C \Delta T</math>|| <br><math>W_o=pv = p C = hf_o</math> || <br><math>W=pv = p C =hf</math>
|-
| Hằng số C || <br><math>C = p \frac{v}{m \Delta T} </math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = \omega_o = \lambda_o f_o</math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \omega = \lambda f</math>
|-
| Khối lượng/Lượng tử || <math>m = p \lambda = p \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>h = p \lambda_o</math> || <math>h = p \lambda</math>
|-
| Động lượng || <br><math>p = \frac{m}{\lambda} = m \frac{v}{C \Delta T}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda_o}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda}</math>
|-
|Bước sóng || <math>\lambda = \frac{m}{p} = \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>\lambda_o=\frac{C}{f_o} = \frac{h}{p}</math> || <math>\lambda=\frac{C}{f} = \frac{h}{p}</math>
|
|}
Lượng tử hóa
: <math>v=C = \lambda f = \frac{W}{p}</math>
: <math>W = pC = hf</math>
: <math>h = p \lambda</math>
===Nhiệt lửa===
Lửa tương tác với vật tạo ra nhiệt truyền trên vật . Quá trình nhiệt truyền qua vật qua 3 giai đoan
:{|with=100%
|-
| Nhiệt cảm || Quá trình nhiệt truyền qua vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật
|-
| Nhiệt dẩn || Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
|-
| Nhiệt phóng xạ || Quá trình nhiệt truyền qua vật trên mức cao nhứt trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
|-
|}
===== Nhiệt cảm =====
Quá trình nhiệt truyền qua vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật
:{|width=100% class=wikitable
|-
! Nhiệt độ , <math>T</math> || Thay đổi nhiệt, <math>\Delta T</math> || ''' Hướng nhiệt truyền ''' || Năng lực nhiệt truyền vào môi trường xung quanh, <math>W = m v \Delta T </math>
|-
| <math> T_0 = T_1</math> || <math>\Delta T = 0</math> || || <math>W = m v \Delta T = 0</math> ||
|-
| <math> T_0 > T_1</math> || <math>\Delta = T_0-T_1</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>0</sub> đến T<sub>1</sub> || <math>W = m v (T_o-T_1) </math>
|-
| <math> T_0 < T_1</math> || <math>\Delta = T_1-T_0</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>1</sub> đến T<sub>0</sub> || <math>W = m v (T_1-T_0) </math>
|-
|}
Nhiệt năng
:<math>W = mv \Delta T</math>
Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi trạng thái từ rắn sang lỏng , từ lỏng sang khí , từ khí sang rắn do có thay đổi nhiệt độ trên vật
:{|width=100%
|-
| '''Quá trình thay đổi trạng thái ''' || '''Định nghỉa ''' || '''Nhiệt độ thay đổi trạng thái ''' || '''Nhiệt độ '''
|-
| Quá trình nóng chảy || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng || '''Nhiệt đô nóng chảy ''' || <math>T = 25^oC</math> .
|-
| Quá trình bốc hơi || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí || '''Nhiệt đô bốc hơi ''' || <math>T = 0^oC</math>
|-
| Quá trình đông đặc || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang rắn || '''Nhiệt đô đông đặc ''' || <math>T = 100^oC</math>
|-
|}
Mọi vật tồn tại ở 4 trạng thái 1. [[/Rắn/]] , 2. [[/Lỏng/]] , 3. [[/Khí/]] , 4. [[/plasma/]] . Sự biến đổi trạng thái của vật chất được được mô tả qua [[/Phương trình trạng thái/]]
: <math>f(p, V, T) = 0</math>
Bao gồm cá phương trình dưới đây
:{|width=100% class=wikitable
|-
| ''' Định luật ''' || ''' công thức''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| [[/Định luật Boyle (1662)/]] || <math> pV = k</math> || Áp lực và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau
|-
| [[/Định luật Charles (1787)/]] || <math>\frac{V}{T} = k</math>
|-
| [[/Định luật Avogadro (1812)/]] || <math>\frac{V}{n} = k</math>
|-
| [[/Định luật Benoît Paul Émile Clapeyron in (1834)/]] || <math>\frac{PV}{T}=k</math>
|-
| [[/Định luật Van der Waals (1873) khí lý tưởng (1834)/]] || <math>pV = nRT = n k_\text{B} N_\text{A} T = N k_\text{B} T </math>where:
|-
| [[/Định luật áp lực từng phần của Dalton (1801)/]] || <math>
p_\text{total} = p_1+p_2+\cdots+p_n = p_\text{total} = \sum_{i=1}^n p_i.
</math>
|-
|}
===== Nhiệt dẩn =====
Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
:<math>W = \phi + KE = hf</math>
:<math> \phi = hf_o </math> ở <math>f=f_o , KE=0</math>
===== Nhiệt phóng xạ =====
Quá trình nhiệt truyền qua vật trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
==Nhiệt phóng xạ ==
====Phóng xạ nguyên tố - Marie curie và Henri becquel====
Marie curie khám phá vật chất không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Uramium phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ alpha . Henry Beckelrel khám phá cho thấy vật chất đồng vị không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Carbon phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ beta
:[[File:Alfa_beta_gamma_radiation.svg|100px]][[File:Lorentz_force.svg|150px]]
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phóng xạ alpha || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ nguyên tố như Uranium cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ alpha có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng (hướng xuống theo hướng cực nam của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm ||
|-
|Phóng xạ beta || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ của vật chất đồng vị Carbon cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ beta có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|Phóng xạ gamma || Phóng xạ gamma được tìm thấy từ Phóng xạ của điện tử âm va chạm nhau tạo ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ gamma có khả năng đi sâu nhứt vô vật và đi lệch hướng (đi lệch hướng lên theo hướng cực bắc của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|}
====Phóng xạ nguyên tử - Eistein====
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ '''|| '''Hình '''|| '''Công thức '''
|-
| Điện tử âm đi ra || [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] ||<math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> <br> <math>v = \sqrt{\frac{2h}{m}(f -f_o)} </math><br> Để có <math>v > 0</math> , <math>f > f_o</math>
|-
| Điện tử âm đi vô || [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] || <math>nhf = m v r (2\pi)</math> <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math><br> <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math><br> <math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math>
|-
|}
==Nhiệt phân rả==
===Phân rả nguyên tố===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phân rả nguyên tố phóng xạ || Uranium → Thorium + X
|-
|Phân rả nguyên tố đồng vị || C → N + Y
|-
|Phân rả điện tử || e + e →
|-
|}
===Nhiệt phân rả nguyên tử ===
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi ra
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
: <math>h = \frac{m v^2}{2 \Delta f}</math>
: <math>\Delta f = f -f_o</math>
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi vô
: <math>n h f = 2 \pi m v r</math>
: <math>h = \frac{2 \pi m v r}{nf}</math>
==Xem thêm==
* [[/Nhiệt năng/]]
* [[/Nhiệt điện /]]
* [[/Nhiệt điện từ/]]
* [[/Nhiệt phóng xạ/]]
* [[/Nhiệt phân rả /]]
[[Thể loại:Vật lý ]]
lsx50jdkbbub9fh5g78odch42lymkgh
527826
527825
2025-07-02T15:33:00Z
205.189.94.88
/* Nhiệt và vật */
527826
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:171879main LimbFlareJan12 lg.jpg|200px|nhỏ|phải|Nhiệt từ [[Mặt trời]] cung cấp nguồn gốc cho sinh vật trên [[Trái Đất]].]]
Nhiệt phát sinh từ nhiều nguồn như [[Lửa]], [[/Ánh sáng/]] (Mặt trời, Đèn ), hay qua [[/Cọ xát/]] giữa hai vật (quẹt que diêm với ống quẹt tạo ra lửa). [[Nhiệt điện]], [[Nhiệt điện từ]], [[Phóng xạ vật]], ... Nhiệt cho một cảm giác nóng, ấm hoặc lạnh. [[Nhiệt nóng]] có nhiệt độ cao (ví dụ như nước sôi). [[Nhiệt lạnh]] có nhiệt độ thấp (ví dụ nước đá). Các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên khi có thay đổi nhiệt như [[//Khí hậu/]], [[/Thời tiết/]], [[/Mưa nắng/]] ... .
Nhiệt được ứng dụng trong nhiều lãnh vực. Các công cụ đo lường nhiệt độ như [[Nhiệt độ kế|nhiệt kế]]. Công cụ điện nhiệt như [[điện trở nhiệt]]. Các máy điện nhiệt như máy sưởi, tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,...
==Tính chất Nhiệt ==
Quan sát cho thấy,
* Mọi vật đều có một nhiệt độ riêng được gọi là thân nhiệt
* Không có nhiệt di chuyển khi hai vật có cùng nhiệt độ
* Khi có nhiệt di chuyển, nhiệt sẻ di chuyển từ nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp
* Khi vật và nhiệt tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái của vật . Thay đổ trạng thái từ rắn sang lỏng
* Vật mỏng có màu tối hấp thụ nhiệt cao hơn vật dày có màu sáng . Quần áo mỏng màu đen mau khô hơn quần áo dày màu trắng
==Nhiệt độ==
Nhiệt Độ là một khái niệm vật lý dùng để mô tả cảm nhận nhiệt của một vật khi tiếp xúc với nguồn nhiệt . Thí Dụ như buổi sáng ta cảm thấy Ấm do cơ thể hấp thụ năng lượng nhiệt từ ánh sáng mặt trời . Buổi tối ta cảm thấy Lạnh vì không có ánh sáng mặt trời . Nhiệt độ được dùng để cho biết mức độ nhiệt như sau . Nhiệt nóng có Nhiệt độ cao cho cảm giác nóng . Nhiệt ấm có Nhiệt độ trung bình cho cảm giác ấm . Nhiệt lạnh có Nhiệt độ thấp cho cảm giác lạnh
===Ký hiệu và đơn vị đo lường===
Nhiệt độ là đơn vị đo lường nhiệt cho biết mức độ nhiệt có ký hiệu '''T ''' đo bằng đơn vị Độ '''<sup>ο</sup>'''
===Hệ thống đo lường nhiệt độ===
Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Nhiệt kế được hiệu chuẩn trong các thang nhiệt độ khác nhau mà trước đây đã sử dụng các điểm chuẩn và chất đo nhiệt khác nhau để định nghĩa. Thang đo nhiệt độ phổ biến nhất là thang đo Celsius (trước đây gọi là C, ký hiệu là °C), các thang đo Fahrenheit (ký hiệu là °F), và thang đo Kelvin (ký hiệu là K). Thang đo Kelvin chủ yếu sử dụng cho các mục đích khoa học của công ước của Hệ đơn vị quốc tế (SI).
Có 3 hệ thống đo lường nhiệt độ bao gồm
====Nhiệt Độ C ====
Nhiệt độ Celcius . Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744). Ông là người đầu tiên đề ra hệ thống đo nhiệt độ căn cứ theo trạng thái của nước với 100 độ C (212 độ Fahrenheit) là nước đông đá và 0 độ C (32 độ Fahrenheit) là nước sôi ở khí áp tiêu biểu (standard atmosphere) vào năm 1742.
==== Nhiệt Độ F ====
Nhiệt độ Farenheit . Độ Fahrenheit (°F hay độ F), là một thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736).) . Fahrenheit phát triển thang nhiệt độ của ông sau khi viếng thăm nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole Rømer ở Copenhagen. Rømer đã tạo ra chiếc nhiệt kế đầu tiên mà trong đó ông sử dụng hai điểm chuẩn để phân định. Trong thang Rømer thì điểm đóng băng của nước là 7,5॰, điểm sôi là 60॰, và thân nhiệt trung bình của con người theo đó sẽ là 22,5 độ theo phép đo của Rømer.[cần dẫn nguồn]
====Nhiệt Độ K ====
Nhiệt độ Kelvin . Trong hệ thống đo lường quốc tế, Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Nó được ký hiệu bằng chữ K. Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, nam tước Kelvin thứ nhất. Nhiệt độ trong nhiệt giai Kelvin đôi khi còn được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, do 0 K ứng với nhiệt độ nhỏ nhất mà vật chất có thể đạt được. Tại 0K, trên lý thuyết, mọi chuyển động nhiệt hỗn loạn đều ngừng. Thực tế chưa quan sát được vật chất nào đạt tới chính xác 0 K; chúng luôn có nhiệt độ cao hơn 0 K một chút, tức là vẫn có chuyển động nhiệt hỗn loạn ở mức độ nhỏ. Ngay cả những trạng thái vật chất rất lạnh như ngưng tụ Bose-Einstein cũng có nhiệt độ lớn hơn 0 K. Quan sát này phù hợp với nguyên lý bất định Heisenberg; nếu vật chất ở chính xác 0 K, luôn tìm được hệ quy chiếu trong đó vận tốc chuyển động của chúng là 0 và vị trí không thay đổi, nghĩa là đo được chính xác cùng lúc vị trí và động lượng của hệ, vi phạm nguyên lý bất định. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 373,15K. Hay nói cách khác định nghĩa Kelvin (K), được xây dựng từ 1967 và có hiệu lực cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 [2], là 1/273,16 của nhiệt độ nhiệt động lực học của điểm ba (điểm ba thể hay điểm ba pha) của nước.
====Hoán chuyển nhiệt độ ====
Hoán chuyển nhiệt độ từ 3 hệ nhiệt độ trên được thực thi qua bảng hoán chuyển nhiệt độ dưới đây
:{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="5" align="center" style="margin: 0 0 0.5em 1em;"
|+'''Các công thức đổi nhiệt độ'''
|- bgcolor="#f0f0f0"
! Đổi từ!! Sang!! Công thức
|-
|[[Fahrenheit]] ||Celsius ||°C = 5/9 (F – 32)
|-
|Celsius ||[[Fahrenheit]] ||°F = 9/5 C + 32
|-
|Celsius
||[[Kelvin]] ||K = C + 273,15
|-
|Kelvin
|Celsius
|°C = K - 273,15
|-
|[[Kelvin]] ||[[Fahrenheit]]
||°F= 9/5 (K – 273,15) + 32
|-
|Fahrenheit
|Kelvin
|K = 5/9 (F - 32) + 273,15
|-
| colspan=3 align=center |
|}
=== Nhiệt độ tiêu chuẩn ===
:{|width=100%
|-
| Nhiệt độ Áp suất tiêu chuẩn || STP - <math>1 atm=760.1 mmHg . T = 273.15K = 0^oC . P = 1.013 \times 10^5 Pa </math>
|-
| <br>Nhiệt độ vật chất || <br>Rắn - <math>T =25^oC</math> <br> Lỏng - <math>T =75^oC</math> . <br>Khí - <math>T =100^oC</math>
|-
| <br>Nhiệt độ 0 tuyệt đối || <br><math>T=0^o K</math>
|-
| <br>Nhiệt độ phòng || <br><math>T=25^o C</math>
|-
|}
==Định luật Nhiệt==
Các định luật của nhiệt động lực học còn được gọi là các nguyên lý nhiệt động lực học.
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || ''' Phát biểu ''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| Định luật 0 || Nếu hai hệ có cân bằng nhiệt động với cùng một hệ thứ ba thì chúng cũng cân bằng nhiệt động với nhau || Nguyên lý cân bằng nhiệt động, nói về [[cân bằng nhiệt động]]. Hai hệ nhiệt động đang nằm trong ''cân bằng nhiệt động '' với nhau khi chúng được cho tiếp xúc với nhau nhưng không có trao đổi năng lượng.
|-
| Định luật 1 || Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được || ΔU = A + Q . Trong trường hợp này, chúng ta có thể quy định về dấu của A và Q để biết hệ đang nhận hay thực hiện công, nhận hay truyền nhiệt lượng. Ví dụ:
<br> Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
<br> Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
<br> A > 0: Hệ nhận công
<br> A < 0: Hệ thực hiện công
<br>chính là định luật bảo toàn năng lượng áp dụng vào hiện tượng nhiệt, khẳng định rằng năng lượng luôn được bảo toàn. Nói cách khác, tổng năng lượng của một hệ kín là không đổi. Các sự kiện xảy ra trong hệ chẳng qua là sự chuyển năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Như vậy năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó luôn biến đổi trong tự nhiên. Trong toàn vũ trụ, tổng năng lượng không đổi, nó chỉ có thể chuyển từ hệ này sang hệ khác.
|-
| Định luật 2 || Một hệ lớn và không trao đổi năng lượng với môi trường sẽ có [[entropy]] luôn tăng hoặc không đổi theo thời gian . [[Entropy]] của một hệ kín chỉ có hai khả năng, hoặc là tăng lên, hoặc giữ nguyên || Nguyên lý về entropy, liên quan đến tính không thể đảo ngược của một quá trình nhiệt động lực học và đề ra khái niệm entropy. Từ đó dẫn đến định luật là không thể chuyển từ trạng thái mất trật tự sang trạng thái trật tự nếu không có sự can thiệp từ bên ngoài.
<br>Vì entropy là mức độ hỗn loạn của hệ, định luật này nói rằng vũ trụ sẽ ngày càng "hỗn loạn" hơn. [[Cơ học thống kê]] đã chứng minh rằng định luật này là một định lý, đúng cho hệ lớn và trong thời gian dài. Đối với hệ nhỏ và thời gian ngắn, có thể có thay đổi ngẫu nhiên không tuân thủ định luật này. Nói cách khác, không như định luật 1, các định luật vật lý chi phối thế giới vi mô chỉ tuân theo định luật 2 một cách gián tiếp và có tính thống kê. Ngược lại, định luật 2 khá độc lập so với các tính chất của các định luật đó, bởi lẽ nó chỉ thể hiện khi người ta trình bày các định luật đó một cách giản lược hóa và ở quy mô nhỏ.
|-
| Định luật 3 || Trạng thái của mọi hệ không thay đổi tại [[nhiệt độ không tuyệt đối]] (0[[Kelvin|K]]) || Nguyên lý Nernst còn được gọi là nguyên lý độ không tuyệt đối, đã từng được bàn cãi nhiều nhất, gắn liền với sự tụt xuống một trạng thái [[cơ học lượng tử|lượng tử]] cơ bản khi nhiệt độ của một hệ tiến đến giới hạn của [[nhiệt độ không tuyệt đối|độ không tuyệt đối]].
|-
|}
==Nhiệt điện==
Mọi vật dẩn điện khi dẩn điện đều tạo ra năng lượng nhiệt
:{|Width=100% class=wikitable
|-
| '''Vật ''' || '''Hình ''' || '''Công thức '''
|-
| Cuộn từ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] || <math>W = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math>
|-
| Tụ điện || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] || <math>W = \int Q dv = \int Cv di = \frac{1}{2} C v^2</math>
|-
| Điện trở || [[File:Manoderecha.svg|100px]] || <math>R(T) = R_o + NT</math> đúng cho Dẩn điện,
<br> <math>R(T) = R_oe^{-NT}</math> đúng cho bán dẩn điện
<br> <math>W = i^2 R(T)</math>
|-
|}
Mọi vật dẩn điện đều có giải thoát năng lượng nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng điện thất thoát dưới dang dao động sóng điện từ của 2 trường điện và từ
:{|width=100% class=wikitable
|-
|''' Nhiệt điện từ '''|| '''Nhiêt''' || '''Nhiệt quang ''' || '''Nhiệt điên'''
|-
| Lối mắc ||[[File:Manoderecha.svg|100px]] ≈≈≈ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈==|| [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈e
|-
| || Cộng dây thẳng dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện <br>với từ vật nằm trong các vòng quấn
|-
| Tần số thời gian || <math>f < f_o</math> || <math>f = f_o</math> || <math>f > f_o</math>
|-
| Năng lực nhiệt || <br><math>W=pv = m C \Delta T</math>|| <br><math>W_o=pv = p C = hf_o</math> || <br><math>W=pv = p C =hf</math>
|-
| Hằng số C || <br><math>C = p \frac{v}{m \Delta T} </math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = \omega_o = \lambda_o f_o</math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \omega = \lambda f</math>
|-
| Khối lượng/Lượng tử || <math>m = p \lambda = p \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>h = p \lambda_o</math> || <math>h = p \lambda</math>
|-
| Động lượng || <br><math>p = \frac{m}{\lambda} = m \frac{v}{C \Delta T}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda_o}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda}</math>
|-
|Bước sóng || <math>\lambda = \frac{m}{p} = \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>\lambda_o=\frac{C}{f_o} = \frac{h}{p}</math> || <math>\lambda=\frac{C}{f} = \frac{h}{p}</math>
|
|}
Lượng tử hóa
: <math>v=C = \lambda f = \frac{W}{p}</math>
: <math>W = pC = hf</math>
: <math>h = p \lambda</math>
===Nhiệt lửa===
Lửa tương tác với vật tạo ra nhiệt truyền trên vật . Quá trình nhiệt truyền qua vật qua 3 giai đoan
:{|with=100%
|-
| Nhiệt cảm || Quá trình nhiệt truyền qua vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật
|-
| Nhiệt dẩn || Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
|-
| Nhiệt phóng xạ || Quá trình nhiệt truyền qua vật trên mức cao nhứt trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
|-
|}
===== Nhiệt cảm =====
Quá trình nhiệt truyền qua vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật
:{|width=100% class=wikitable
|-
! Nhiệt độ , <math>T</math> || Thay đổi nhiệt, <math>\Delta T</math> || ''' Hướng nhiệt truyền ''' || Năng lực nhiệt truyền vào môi trường xung quanh, <math>W = m v \Delta T </math>
|-
| <math> T_0 = T_1</math> || <math>\Delta T = 0</math> || || <math>W = m v \Delta T = 0</math> ||
|-
| <math> T_0 > T_1</math> || <math>\Delta = T_0-T_1</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>0</sub> đến T<sub>1</sub> || <math>W = m v (T_o-T_1) </math>
|-
| <math> T_0 < T_1</math> || <math>\Delta = T_1-T_0</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>1</sub> đến T<sub>0</sub> || <math>W = m v (T_1-T_0) </math>
|-
|}
Nhiệt năng
:<math>W = mv \Delta T</math>
Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi trạng thái từ rắn sang lỏng , từ lỏng sang khí , từ khí sang rắn do có thay đổi nhiệt độ trên vật
:{|width=100%
|-
| '''Quá trình thay đổi trạng thái ''' || '''Định nghỉa ''' || '''Nhiệt độ thay đổi trạng thái ''' || '''Nhiệt độ '''
|-
| Quá trình nóng chảy || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng || '''Nhiệt đô nóng chảy ''' || <math>T = 25^oC</math> .
|-
| Quá trình bốc hơi || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí || '''Nhiệt đô bốc hơi ''' || <math>T = 0^oC</math>
|-
| Quá trình đông đặc || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang rắn || '''Nhiệt đô đông đặc ''' || <math>T = 100^oC</math>
|-
|}
Mọi vật tồn tại ở 4 trạng thái 1. [[/Rắn/]] , 2. [[/Lỏng/]] , 3. [[/Khí/]] , 4. [[/plasma/]] . Sự biến đổi trạng thái của vật chất được được mô tả qua [[/Phương trình trạng thái/]]
: <math>f(p, V, T) = 0</math>
Bao gồm cá phương trình dưới đây
:{|width=100% class=wikitable
|-
| ''' Định luật ''' || ''' công thức''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| [[/Định luật Boyle (1662)/]] || <math> pV = k</math> || Áp lực và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau
|-
| [[/Định luật Charles (1787)/]] || <math>\frac{V}{T} = k</math>
|-
| [[/Định luật Avogadro (1812)/]] || <math>\frac{V}{n} = k</math>
|-
| [[/Định luật Benoît Paul Émile Clapeyron in (1834)/]] || <math>\frac{PV}{T}=k</math>
|-
| [[/Định luật Van der Waals (1873) khí lý tưởng (1834)/]] || <math>pV = nRT = n k_\text{B} N_\text{A} T = N k_\text{B} T </math>where:
|-
| [[/Định luật áp lực từng phần của Dalton (1801)/]] || <math>
p_\text{total} = p_1+p_2+\cdots+p_n = p_\text{total} = \sum_{i=1}^n p_i.
</math>
|-
|}
===== Nhiệt dẩn =====
Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
:<math>W = \phi + KE = hf</math>
:<math> \phi = hf_o </math> ở <math>f=f_o , KE=0</math>
===== Nhiệt phóng xạ =====
Quá trình nhiệt truyền qua vật trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
==Nhiệt phóng xạ ==
====Phóng xạ nguyên tố - Marie curie và Henri becquel====
Marie curie khám phá vật chất không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Uramium phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ alpha . Henry Beckelrel khám phá cho thấy vật chất đồng vị không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Carbon phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ beta
:[[File:Alfa_beta_gamma_radiation.svg|100px]][[File:Lorentz_force.svg|150px]]
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phóng xạ alpha || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ nguyên tố như Uranium cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ alpha có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng (hướng xuống theo hướng cực nam của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm ||
|-
|Phóng xạ beta || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ của vật chất đồng vị Carbon cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ beta có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|Phóng xạ gamma || Phóng xạ gamma được tìm thấy từ Phóng xạ của điện tử âm va chạm nhau tạo ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ gamma có khả năng đi sâu nhứt vô vật và đi lệch hướng (đi lệch hướng lên theo hướng cực bắc của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|}
====Phóng xạ nguyên tử - Eistein====
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ '''|| '''Hình '''|| '''Công thức '''
|-
| Điện tử âm đi ra || [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] ||<math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> <br> <math>v = \sqrt{\frac{2h}{m}(f -f_o)} </math><br> Để có <math>v > 0</math> , <math>f > f_o</math>
|-
| Điện tử âm đi vô || [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] || <math>nhf = m v r (2\pi)</math> <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math><br> <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math><br> <math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math>
|-
|}
==Nhiệt phân rả==
===Phân rả nguyên tố===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phân rả nguyên tố phóng xạ || Uranium → Thorium + X
|-
|Phân rả nguyên tố đồng vị || C → N + Y
|-
|Phân rả điện tử || e + e →
|-
|}
===Nhiệt phân rả nguyên tử ===
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi ra
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
: <math>h = \frac{m v^2}{2 \Delta f}</math>
: <math>\Delta f = f -f_o</math>
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi vô
: <math>n h f = 2 \pi m v r</math>
: <math>h = \frac{2 \pi m v r}{nf}</math>
==Xem thêm==
* [[/Nhiệt năng/]]
* [[/Nhiệt điện /]]
* [[/Nhiệt điện từ/]]
* [[/Nhiệt phóng xạ/]]
* [[/Nhiệt phân rả /]]
[[Thể loại:Vật lý ]]
2ntecj62tk50gej3neivrl1zoglcjnr
527827
527826
2025-07-02T15:37:05Z
205.189.94.88
/* Nhiệt lửa */
527827
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:171879main LimbFlareJan12 lg.jpg|200px|nhỏ|phải|Nhiệt từ [[Mặt trời]] cung cấp nguồn gốc cho sinh vật trên [[Trái Đất]].]]
Nhiệt phát sinh từ nhiều nguồn như [[Lửa]], [[/Ánh sáng/]] (Mặt trời, Đèn ), hay qua [[/Cọ xát/]] giữa hai vật (quẹt que diêm với ống quẹt tạo ra lửa). [[Nhiệt điện]], [[Nhiệt điện từ]], [[Phóng xạ vật]], ... Nhiệt cho một cảm giác nóng, ấm hoặc lạnh. [[Nhiệt nóng]] có nhiệt độ cao (ví dụ như nước sôi). [[Nhiệt lạnh]] có nhiệt độ thấp (ví dụ nước đá). Các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên khi có thay đổi nhiệt như [[//Khí hậu/]], [[/Thời tiết/]], [[/Mưa nắng/]] ... .
Nhiệt được ứng dụng trong nhiều lãnh vực. Các công cụ đo lường nhiệt độ như [[Nhiệt độ kế|nhiệt kế]]. Công cụ điện nhiệt như [[điện trở nhiệt]]. Các máy điện nhiệt như máy sưởi, tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,...
==Tính chất Nhiệt ==
Quan sát cho thấy,
* Mọi vật đều có một nhiệt độ riêng được gọi là thân nhiệt
* Không có nhiệt di chuyển khi hai vật có cùng nhiệt độ
* Khi có nhiệt di chuyển, nhiệt sẻ di chuyển từ nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp
* Khi vật và nhiệt tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái của vật . Thay đổ trạng thái từ rắn sang lỏng
* Vật mỏng có màu tối hấp thụ nhiệt cao hơn vật dày có màu sáng . Quần áo mỏng màu đen mau khô hơn quần áo dày màu trắng
==Nhiệt độ==
Nhiệt Độ là một khái niệm vật lý dùng để mô tả cảm nhận nhiệt của một vật khi tiếp xúc với nguồn nhiệt . Thí Dụ như buổi sáng ta cảm thấy Ấm do cơ thể hấp thụ năng lượng nhiệt từ ánh sáng mặt trời . Buổi tối ta cảm thấy Lạnh vì không có ánh sáng mặt trời . Nhiệt độ được dùng để cho biết mức độ nhiệt như sau . Nhiệt nóng có Nhiệt độ cao cho cảm giác nóng . Nhiệt ấm có Nhiệt độ trung bình cho cảm giác ấm . Nhiệt lạnh có Nhiệt độ thấp cho cảm giác lạnh
===Ký hiệu và đơn vị đo lường===
Nhiệt độ là đơn vị đo lường nhiệt cho biết mức độ nhiệt có ký hiệu '''T ''' đo bằng đơn vị Độ '''<sup>ο</sup>'''
===Hệ thống đo lường nhiệt độ===
Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Nhiệt kế được hiệu chuẩn trong các thang nhiệt độ khác nhau mà trước đây đã sử dụng các điểm chuẩn và chất đo nhiệt khác nhau để định nghĩa. Thang đo nhiệt độ phổ biến nhất là thang đo Celsius (trước đây gọi là C, ký hiệu là °C), các thang đo Fahrenheit (ký hiệu là °F), và thang đo Kelvin (ký hiệu là K). Thang đo Kelvin chủ yếu sử dụng cho các mục đích khoa học của công ước của Hệ đơn vị quốc tế (SI).
Có 3 hệ thống đo lường nhiệt độ bao gồm
====Nhiệt Độ C ====
Nhiệt độ Celcius . Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744). Ông là người đầu tiên đề ra hệ thống đo nhiệt độ căn cứ theo trạng thái của nước với 100 độ C (212 độ Fahrenheit) là nước đông đá và 0 độ C (32 độ Fahrenheit) là nước sôi ở khí áp tiêu biểu (standard atmosphere) vào năm 1742.
==== Nhiệt Độ F ====
Nhiệt độ Farenheit . Độ Fahrenheit (°F hay độ F), là một thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736).) . Fahrenheit phát triển thang nhiệt độ của ông sau khi viếng thăm nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole Rømer ở Copenhagen. Rømer đã tạo ra chiếc nhiệt kế đầu tiên mà trong đó ông sử dụng hai điểm chuẩn để phân định. Trong thang Rømer thì điểm đóng băng của nước là 7,5॰, điểm sôi là 60॰, và thân nhiệt trung bình của con người theo đó sẽ là 22,5 độ theo phép đo của Rømer.[cần dẫn nguồn]
====Nhiệt Độ K ====
Nhiệt độ Kelvin . Trong hệ thống đo lường quốc tế, Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Nó được ký hiệu bằng chữ K. Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, nam tước Kelvin thứ nhất. Nhiệt độ trong nhiệt giai Kelvin đôi khi còn được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, do 0 K ứng với nhiệt độ nhỏ nhất mà vật chất có thể đạt được. Tại 0K, trên lý thuyết, mọi chuyển động nhiệt hỗn loạn đều ngừng. Thực tế chưa quan sát được vật chất nào đạt tới chính xác 0 K; chúng luôn có nhiệt độ cao hơn 0 K một chút, tức là vẫn có chuyển động nhiệt hỗn loạn ở mức độ nhỏ. Ngay cả những trạng thái vật chất rất lạnh như ngưng tụ Bose-Einstein cũng có nhiệt độ lớn hơn 0 K. Quan sát này phù hợp với nguyên lý bất định Heisenberg; nếu vật chất ở chính xác 0 K, luôn tìm được hệ quy chiếu trong đó vận tốc chuyển động của chúng là 0 và vị trí không thay đổi, nghĩa là đo được chính xác cùng lúc vị trí và động lượng của hệ, vi phạm nguyên lý bất định. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 373,15K. Hay nói cách khác định nghĩa Kelvin (K), được xây dựng từ 1967 và có hiệu lực cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 [2], là 1/273,16 của nhiệt độ nhiệt động lực học của điểm ba (điểm ba thể hay điểm ba pha) của nước.
====Hoán chuyển nhiệt độ ====
Hoán chuyển nhiệt độ từ 3 hệ nhiệt độ trên được thực thi qua bảng hoán chuyển nhiệt độ dưới đây
:{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="5" align="center" style="margin: 0 0 0.5em 1em;"
|+'''Các công thức đổi nhiệt độ'''
|- bgcolor="#f0f0f0"
! Đổi từ!! Sang!! Công thức
|-
|[[Fahrenheit]] ||Celsius ||°C = 5/9 (F – 32)
|-
|Celsius ||[[Fahrenheit]] ||°F = 9/5 C + 32
|-
|Celsius
||[[Kelvin]] ||K = C + 273,15
|-
|Kelvin
|Celsius
|°C = K - 273,15
|-
|[[Kelvin]] ||[[Fahrenheit]]
||°F= 9/5 (K – 273,15) + 32
|-
|Fahrenheit
|Kelvin
|K = 5/9 (F - 32) + 273,15
|-
| colspan=3 align=center |
|}
=== Nhiệt độ tiêu chuẩn ===
:{|width=100%
|-
| Nhiệt độ Áp suất tiêu chuẩn || STP - <math>1 atm=760.1 mmHg . T = 273.15K = 0^oC . P = 1.013 \times 10^5 Pa </math>
|-
| <br>Nhiệt độ vật chất || <br>Rắn - <math>T =25^oC</math> <br> Lỏng - <math>T =75^oC</math> . <br>Khí - <math>T =100^oC</math>
|-
| <br>Nhiệt độ 0 tuyệt đối || <br><math>T=0^o K</math>
|-
| <br>Nhiệt độ phòng || <br><math>T=25^o C</math>
|-
|}
==Định luật Nhiệt==
Các định luật của nhiệt động lực học còn được gọi là các nguyên lý nhiệt động lực học.
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || ''' Phát biểu ''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| Định luật 0 || Nếu hai hệ có cân bằng nhiệt động với cùng một hệ thứ ba thì chúng cũng cân bằng nhiệt động với nhau || Nguyên lý cân bằng nhiệt động, nói về [[cân bằng nhiệt động]]. Hai hệ nhiệt động đang nằm trong ''cân bằng nhiệt động '' với nhau khi chúng được cho tiếp xúc với nhau nhưng không có trao đổi năng lượng.
|-
| Định luật 1 || Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được || ΔU = A + Q . Trong trường hợp này, chúng ta có thể quy định về dấu của A và Q để biết hệ đang nhận hay thực hiện công, nhận hay truyền nhiệt lượng. Ví dụ:
<br> Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
<br> Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
<br> A > 0: Hệ nhận công
<br> A < 0: Hệ thực hiện công
<br>chính là định luật bảo toàn năng lượng áp dụng vào hiện tượng nhiệt, khẳng định rằng năng lượng luôn được bảo toàn. Nói cách khác, tổng năng lượng của một hệ kín là không đổi. Các sự kiện xảy ra trong hệ chẳng qua là sự chuyển năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Như vậy năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó luôn biến đổi trong tự nhiên. Trong toàn vũ trụ, tổng năng lượng không đổi, nó chỉ có thể chuyển từ hệ này sang hệ khác.
|-
| Định luật 2 || Một hệ lớn và không trao đổi năng lượng với môi trường sẽ có [[entropy]] luôn tăng hoặc không đổi theo thời gian . [[Entropy]] của một hệ kín chỉ có hai khả năng, hoặc là tăng lên, hoặc giữ nguyên || Nguyên lý về entropy, liên quan đến tính không thể đảo ngược của một quá trình nhiệt động lực học và đề ra khái niệm entropy. Từ đó dẫn đến định luật là không thể chuyển từ trạng thái mất trật tự sang trạng thái trật tự nếu không có sự can thiệp từ bên ngoài.
<br>Vì entropy là mức độ hỗn loạn của hệ, định luật này nói rằng vũ trụ sẽ ngày càng "hỗn loạn" hơn. [[Cơ học thống kê]] đã chứng minh rằng định luật này là một định lý, đúng cho hệ lớn và trong thời gian dài. Đối với hệ nhỏ và thời gian ngắn, có thể có thay đổi ngẫu nhiên không tuân thủ định luật này. Nói cách khác, không như định luật 1, các định luật vật lý chi phối thế giới vi mô chỉ tuân theo định luật 2 một cách gián tiếp và có tính thống kê. Ngược lại, định luật 2 khá độc lập so với các tính chất của các định luật đó, bởi lẽ nó chỉ thể hiện khi người ta trình bày các định luật đó một cách giản lược hóa và ở quy mô nhỏ.
|-
| Định luật 3 || Trạng thái của mọi hệ không thay đổi tại [[nhiệt độ không tuyệt đối]] (0[[Kelvin|K]]) || Nguyên lý Nernst còn được gọi là nguyên lý độ không tuyệt đối, đã từng được bàn cãi nhiều nhất, gắn liền với sự tụt xuống một trạng thái [[cơ học lượng tử|lượng tử]] cơ bản khi nhiệt độ của một hệ tiến đến giới hạn của [[nhiệt độ không tuyệt đối|độ không tuyệt đối]].
|-
|}
==Nhiệt điện==
Mọi vật dẩn điện khi dẩn điện đều tạo ra năng lượng nhiệt
:{|Width=100% class=wikitable
|-
| '''Vật ''' || '''Hình ''' || '''Công thức '''
|-
| Cuộn từ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] || <math>W = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math>
|-
| Tụ điện || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] || <math>W = \int Q dv = \int Cv di = \frac{1}{2} C v^2</math>
|-
| Điện trở || [[File:Manoderecha.svg|100px]] || <math>R(T) = R_o + NT</math> đúng cho Dẩn điện,
<br> <math>R(T) = R_oe^{-NT}</math> đúng cho bán dẩn điện
<br> <math>W = i^2 R(T)</math>
|-
|}
Mọi vật dẩn điện đều có giải thoát năng lượng nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng điện thất thoát dưới dang dao động sóng điện từ của 2 trường điện và từ
:{|width=100% class=wikitable
|-
|''' Nhiệt điện từ '''|| '''Nhiêt''' || '''Nhiệt quang ''' || '''Nhiệt điên'''
|-
| Lối mắc ||[[File:Manoderecha.svg|100px]] ≈≈≈ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈==|| [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈e
|-
| || Cộng dây thẳng dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện <br>với từ vật nằm trong các vòng quấn
|-
| Tần số thời gian || <math>f < f_o</math> || <math>f = f_o</math> || <math>f > f_o</math>
|-
| Năng lực nhiệt || <br><math>W=pv = m C \Delta T</math>|| <br><math>W_o=pv = p C = hf_o</math> || <br><math>W=pv = p C =hf</math>
|-
| Hằng số C || <br><math>C = p \frac{v}{m \Delta T} </math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = \omega_o = \lambda_o f_o</math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \omega = \lambda f</math>
|-
| Khối lượng/Lượng tử || <math>m = p \lambda = p \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>h = p \lambda_o</math> || <math>h = p \lambda</math>
|-
| Động lượng || <br><math>p = \frac{m}{\lambda} = m \frac{v}{C \Delta T}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda_o}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda}</math>
|-
|Bước sóng || <math>\lambda = \frac{m}{p} = \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>\lambda_o=\frac{C}{f_o} = \frac{h}{p}</math> || <math>\lambda=\frac{C}{f} = \frac{h}{p}</math>
|
|}
Lượng tử hóa
: <math>v=C = \lambda f = \frac{W}{p}</math>
: <math>W = pC = hf</math>
: <math>h = p \lambda</math>
==Nhiệt lửa==
Lửa tương tác với vật tạo ra nhiệt truyền trên vật . Quá trình nhiệt truyền qua vật qua 3 giai đoan
:{|with=100%
|-
| Nhiệt cảm || Quá trình nhiệt truyền qua vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật
|-
| Nhiệt dẩn || Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
|-
| Nhiệt phóng xạ || Quá trình nhiệt truyền qua vật trên mức cao nhứt trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
|-
|}
=== Nhiệt cảm ===
Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi trạng thái từ rắn sang lỏng , từ lỏng sang khí , từ khí sang rắn do có thay đổi nhiệt độ trên vật
:{|width=100%
|-
| '''Quá trình thay đổi trạng thái ''' || '''Định nghỉa ''' || '''Nhiệt độ thay đổi trạng thái ''' || '''Nhiệt độ '''
|-
| Quá trình nóng chảy || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng || '''Nhiệt đô nóng chảy ''' || <math>T = 25^oC</math> .
|-
| Quá trình bốc hơi || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí || '''Nhiệt đô bốc hơi ''' || <math>T = 0^oC</math>
|-
| Quá trình đông đặc || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang rắn || '''Nhiệt đô đông đặc ''' || <math>T = 100^oC</math>
|-
|}
Quá trình nhiệt tương tác với vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật .
:<math>\Delta T</math>
Năng lực thực hiện thay đổi trạng thái vật chất
:<math>W = mv \Delta T</math>
:{|width=100% class=wikitable
|-
! Nhiệt độ , <math>T</math> || Thay đổi nhiệt, <math>\Delta T</math> || ''' Hướng nhiệt truyền ''' || Năng lực nhiệt truyền vào môi trường xung quanh, <math>W = m v \Delta T </math>
|-
| <math> T_0 = T_1</math> || <math>\Delta T = 0</math> || || <math>W = m v \Delta T = 0</math> ||
|-
| <math> T_0 > T_1</math> || <math>\Delta = T_0-T_1</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>0</sub> đến T<sub>1</sub> || <math>W = m v (T_o-T_1) </math>
|-
| <math> T_0 < T_1</math> || <math>\Delta = T_1-T_0</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>1</sub> đến T<sub>0</sub> || <math>W = m v (T_1-T_0) </math>
|-
|}
Nhiệt năng
Mọi vật tồn tại ở 4 trạng thái 1. [[/Rắn/]] , 2. [[/Lỏng/]] , 3. [[/Khí/]] , 4. [[/plasma/]] . Sự biến đổi trạng thái của vật chất được được mô tả qua [[/Phương trình trạng thái/]]
: <math>f(p, V, T) = 0</math>
Bao gồm cá phương trình dưới đây
:{|width=100% class=wikitable
|-
| ''' Định luật ''' || ''' công thức''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| [[/Định luật Boyle (1662)/]] || <math> pV = k</math> || Áp lực và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau
|-
| [[/Định luật Charles (1787)/]] || <math>\frac{V}{T} = k</math>
|-
| [[/Định luật Avogadro (1812)/]] || <math>\frac{V}{n} = k</math>
|-
| [[/Định luật Benoît Paul Émile Clapeyron in (1834)/]] || <math>\frac{PV}{T}=k</math>
|-
| [[/Định luật Van der Waals (1873) khí lý tưởng (1834)/]] || <math>pV = nRT = n k_\text{B} N_\text{A} T = N k_\text{B} T </math>where:
|-
| [[/Định luật áp lực từng phần của Dalton (1801)/]] || <math>
p_\text{total} = p_1+p_2+\cdots+p_n = p_\text{total} = \sum_{i=1}^n p_i.
</math>
|-
|}
===== Nhiệt dẩn =====
Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
:<math>W = \phi + KE = hf</math>
:<math> \phi = hf_o </math> ở <math>f=f_o , KE=0</math>
===== Nhiệt phóng xạ =====
Quá trình nhiệt truyền qua vật trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
==Nhiệt phóng xạ ==
====Phóng xạ nguyên tố - Marie curie và Henri becquel====
Marie curie khám phá vật chất không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Uramium phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ alpha . Henry Beckelrel khám phá cho thấy vật chất đồng vị không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Carbon phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ beta
:[[File:Alfa_beta_gamma_radiation.svg|100px]][[File:Lorentz_force.svg|150px]]
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phóng xạ alpha || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ nguyên tố như Uranium cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ alpha có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng (hướng xuống theo hướng cực nam của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm ||
|-
|Phóng xạ beta || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ của vật chất đồng vị Carbon cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ beta có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|Phóng xạ gamma || Phóng xạ gamma được tìm thấy từ Phóng xạ của điện tử âm va chạm nhau tạo ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ gamma có khả năng đi sâu nhứt vô vật và đi lệch hướng (đi lệch hướng lên theo hướng cực bắc của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|}
====Phóng xạ nguyên tử - Eistein====
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ '''|| '''Hình '''|| '''Công thức '''
|-
| Điện tử âm đi ra || [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] ||<math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> <br> <math>v = \sqrt{\frac{2h}{m}(f -f_o)} </math><br> Để có <math>v > 0</math> , <math>f > f_o</math>
|-
| Điện tử âm đi vô || [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] || <math>nhf = m v r (2\pi)</math> <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math><br> <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math><br> <math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math>
|-
|}
==Nhiệt phân rả==
===Phân rả nguyên tố===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phân rả nguyên tố phóng xạ || Uranium → Thorium + X
|-
|Phân rả nguyên tố đồng vị || C → N + Y
|-
|Phân rả điện tử || e + e →
|-
|}
===Nhiệt phân rả nguyên tử ===
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi ra
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
: <math>h = \frac{m v^2}{2 \Delta f}</math>
: <math>\Delta f = f -f_o</math>
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi vô
: <math>n h f = 2 \pi m v r</math>
: <math>h = \frac{2 \pi m v r}{nf}</math>
==Xem thêm==
* [[/Nhiệt năng/]]
* [[/Nhiệt điện /]]
* [[/Nhiệt điện từ/]]
* [[/Nhiệt phóng xạ/]]
* [[/Nhiệt phân rả /]]
[[Thể loại:Vật lý ]]
5lhs8n7o0ojvi2dtkf8tfpmg0cq91fw
527828
527827
2025-07-02T15:40:34Z
205.189.94.88
/* Nhiệt cảm */
527828
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:171879main LimbFlareJan12 lg.jpg|200px|nhỏ|phải|Nhiệt từ [[Mặt trời]] cung cấp nguồn gốc cho sinh vật trên [[Trái Đất]].]]
Nhiệt phát sinh từ nhiều nguồn như [[Lửa]], [[/Ánh sáng/]] (Mặt trời, Đèn ), hay qua [[/Cọ xát/]] giữa hai vật (quẹt que diêm với ống quẹt tạo ra lửa). [[Nhiệt điện]], [[Nhiệt điện từ]], [[Phóng xạ vật]], ... Nhiệt cho một cảm giác nóng, ấm hoặc lạnh. [[Nhiệt nóng]] có nhiệt độ cao (ví dụ như nước sôi). [[Nhiệt lạnh]] có nhiệt độ thấp (ví dụ nước đá). Các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên khi có thay đổi nhiệt như [[//Khí hậu/]], [[/Thời tiết/]], [[/Mưa nắng/]] ... .
Nhiệt được ứng dụng trong nhiều lãnh vực. Các công cụ đo lường nhiệt độ như [[Nhiệt độ kế|nhiệt kế]]. Công cụ điện nhiệt như [[điện trở nhiệt]]. Các máy điện nhiệt như máy sưởi, tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,...
==Tính chất Nhiệt ==
Quan sát cho thấy,
* Mọi vật đều có một nhiệt độ riêng được gọi là thân nhiệt
* Không có nhiệt di chuyển khi hai vật có cùng nhiệt độ
* Khi có nhiệt di chuyển, nhiệt sẻ di chuyển từ nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp
* Khi vật và nhiệt tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái của vật . Thay đổ trạng thái từ rắn sang lỏng
* Vật mỏng có màu tối hấp thụ nhiệt cao hơn vật dày có màu sáng . Quần áo mỏng màu đen mau khô hơn quần áo dày màu trắng
==Nhiệt độ==
Nhiệt Độ là một khái niệm vật lý dùng để mô tả cảm nhận nhiệt của một vật khi tiếp xúc với nguồn nhiệt . Thí Dụ như buổi sáng ta cảm thấy Ấm do cơ thể hấp thụ năng lượng nhiệt từ ánh sáng mặt trời . Buổi tối ta cảm thấy Lạnh vì không có ánh sáng mặt trời . Nhiệt độ được dùng để cho biết mức độ nhiệt như sau . Nhiệt nóng có Nhiệt độ cao cho cảm giác nóng . Nhiệt ấm có Nhiệt độ trung bình cho cảm giác ấm . Nhiệt lạnh có Nhiệt độ thấp cho cảm giác lạnh
===Ký hiệu và đơn vị đo lường===
Nhiệt độ là đơn vị đo lường nhiệt cho biết mức độ nhiệt có ký hiệu '''T ''' đo bằng đơn vị Độ '''<sup>ο</sup>'''
===Hệ thống đo lường nhiệt độ===
Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Nhiệt kế được hiệu chuẩn trong các thang nhiệt độ khác nhau mà trước đây đã sử dụng các điểm chuẩn và chất đo nhiệt khác nhau để định nghĩa. Thang đo nhiệt độ phổ biến nhất là thang đo Celsius (trước đây gọi là C, ký hiệu là °C), các thang đo Fahrenheit (ký hiệu là °F), và thang đo Kelvin (ký hiệu là K). Thang đo Kelvin chủ yếu sử dụng cho các mục đích khoa học của công ước của Hệ đơn vị quốc tế (SI).
Có 3 hệ thống đo lường nhiệt độ bao gồm
====Nhiệt Độ C ====
Nhiệt độ Celcius . Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744). Ông là người đầu tiên đề ra hệ thống đo nhiệt độ căn cứ theo trạng thái của nước với 100 độ C (212 độ Fahrenheit) là nước đông đá và 0 độ C (32 độ Fahrenheit) là nước sôi ở khí áp tiêu biểu (standard atmosphere) vào năm 1742.
==== Nhiệt Độ F ====
Nhiệt độ Farenheit . Độ Fahrenheit (°F hay độ F), là một thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736).) . Fahrenheit phát triển thang nhiệt độ của ông sau khi viếng thăm nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole Rømer ở Copenhagen. Rømer đã tạo ra chiếc nhiệt kế đầu tiên mà trong đó ông sử dụng hai điểm chuẩn để phân định. Trong thang Rømer thì điểm đóng băng của nước là 7,5॰, điểm sôi là 60॰, và thân nhiệt trung bình của con người theo đó sẽ là 22,5 độ theo phép đo của Rømer.[cần dẫn nguồn]
====Nhiệt Độ K ====
Nhiệt độ Kelvin . Trong hệ thống đo lường quốc tế, Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Nó được ký hiệu bằng chữ K. Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, nam tước Kelvin thứ nhất. Nhiệt độ trong nhiệt giai Kelvin đôi khi còn được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, do 0 K ứng với nhiệt độ nhỏ nhất mà vật chất có thể đạt được. Tại 0K, trên lý thuyết, mọi chuyển động nhiệt hỗn loạn đều ngừng. Thực tế chưa quan sát được vật chất nào đạt tới chính xác 0 K; chúng luôn có nhiệt độ cao hơn 0 K một chút, tức là vẫn có chuyển động nhiệt hỗn loạn ở mức độ nhỏ. Ngay cả những trạng thái vật chất rất lạnh như ngưng tụ Bose-Einstein cũng có nhiệt độ lớn hơn 0 K. Quan sát này phù hợp với nguyên lý bất định Heisenberg; nếu vật chất ở chính xác 0 K, luôn tìm được hệ quy chiếu trong đó vận tốc chuyển động của chúng là 0 và vị trí không thay đổi, nghĩa là đo được chính xác cùng lúc vị trí và động lượng của hệ, vi phạm nguyên lý bất định. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 373,15K. Hay nói cách khác định nghĩa Kelvin (K), được xây dựng từ 1967 và có hiệu lực cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 [2], là 1/273,16 của nhiệt độ nhiệt động lực học của điểm ba (điểm ba thể hay điểm ba pha) của nước.
====Hoán chuyển nhiệt độ ====
Hoán chuyển nhiệt độ từ 3 hệ nhiệt độ trên được thực thi qua bảng hoán chuyển nhiệt độ dưới đây
:{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="5" align="center" style="margin: 0 0 0.5em 1em;"
|+'''Các công thức đổi nhiệt độ'''
|- bgcolor="#f0f0f0"
! Đổi từ!! Sang!! Công thức
|-
|[[Fahrenheit]] ||Celsius ||°C = 5/9 (F – 32)
|-
|Celsius ||[[Fahrenheit]] ||°F = 9/5 C + 32
|-
|Celsius
||[[Kelvin]] ||K = C + 273,15
|-
|Kelvin
|Celsius
|°C = K - 273,15
|-
|[[Kelvin]] ||[[Fahrenheit]]
||°F= 9/5 (K – 273,15) + 32
|-
|Fahrenheit
|Kelvin
|K = 5/9 (F - 32) + 273,15
|-
| colspan=3 align=center |
|}
=== Nhiệt độ tiêu chuẩn ===
:{|width=100%
|-
| Nhiệt độ Áp suất tiêu chuẩn || STP - <math>1 atm=760.1 mmHg . T = 273.15K = 0^oC . P = 1.013 \times 10^5 Pa </math>
|-
| <br>Nhiệt độ vật chất || <br>Rắn - <math>T =25^oC</math> <br> Lỏng - <math>T =75^oC</math> . <br>Khí - <math>T =100^oC</math>
|-
| <br>Nhiệt độ 0 tuyệt đối || <br><math>T=0^o K</math>
|-
| <br>Nhiệt độ phòng || <br><math>T=25^o C</math>
|-
|}
==Định luật Nhiệt==
Các định luật của nhiệt động lực học còn được gọi là các nguyên lý nhiệt động lực học.
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || ''' Phát biểu ''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| Định luật 0 || Nếu hai hệ có cân bằng nhiệt động với cùng một hệ thứ ba thì chúng cũng cân bằng nhiệt động với nhau || Nguyên lý cân bằng nhiệt động, nói về [[cân bằng nhiệt động]]. Hai hệ nhiệt động đang nằm trong ''cân bằng nhiệt động '' với nhau khi chúng được cho tiếp xúc với nhau nhưng không có trao đổi năng lượng.
|-
| Định luật 1 || Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được || ΔU = A + Q . Trong trường hợp này, chúng ta có thể quy định về dấu của A và Q để biết hệ đang nhận hay thực hiện công, nhận hay truyền nhiệt lượng. Ví dụ:
<br> Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
<br> Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
<br> A > 0: Hệ nhận công
<br> A < 0: Hệ thực hiện công
<br>chính là định luật bảo toàn năng lượng áp dụng vào hiện tượng nhiệt, khẳng định rằng năng lượng luôn được bảo toàn. Nói cách khác, tổng năng lượng của một hệ kín là không đổi. Các sự kiện xảy ra trong hệ chẳng qua là sự chuyển năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Như vậy năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó luôn biến đổi trong tự nhiên. Trong toàn vũ trụ, tổng năng lượng không đổi, nó chỉ có thể chuyển từ hệ này sang hệ khác.
|-
| Định luật 2 || Một hệ lớn và không trao đổi năng lượng với môi trường sẽ có [[entropy]] luôn tăng hoặc không đổi theo thời gian . [[Entropy]] của một hệ kín chỉ có hai khả năng, hoặc là tăng lên, hoặc giữ nguyên || Nguyên lý về entropy, liên quan đến tính không thể đảo ngược của một quá trình nhiệt động lực học và đề ra khái niệm entropy. Từ đó dẫn đến định luật là không thể chuyển từ trạng thái mất trật tự sang trạng thái trật tự nếu không có sự can thiệp từ bên ngoài.
<br>Vì entropy là mức độ hỗn loạn của hệ, định luật này nói rằng vũ trụ sẽ ngày càng "hỗn loạn" hơn. [[Cơ học thống kê]] đã chứng minh rằng định luật này là một định lý, đúng cho hệ lớn và trong thời gian dài. Đối với hệ nhỏ và thời gian ngắn, có thể có thay đổi ngẫu nhiên không tuân thủ định luật này. Nói cách khác, không như định luật 1, các định luật vật lý chi phối thế giới vi mô chỉ tuân theo định luật 2 một cách gián tiếp và có tính thống kê. Ngược lại, định luật 2 khá độc lập so với các tính chất của các định luật đó, bởi lẽ nó chỉ thể hiện khi người ta trình bày các định luật đó một cách giản lược hóa và ở quy mô nhỏ.
|-
| Định luật 3 || Trạng thái của mọi hệ không thay đổi tại [[nhiệt độ không tuyệt đối]] (0[[Kelvin|K]]) || Nguyên lý Nernst còn được gọi là nguyên lý độ không tuyệt đối, đã từng được bàn cãi nhiều nhất, gắn liền với sự tụt xuống một trạng thái [[cơ học lượng tử|lượng tử]] cơ bản khi nhiệt độ của một hệ tiến đến giới hạn của [[nhiệt độ không tuyệt đối|độ không tuyệt đối]].
|-
|}
==Nhiệt điện==
Mọi vật dẩn điện khi dẩn điện đều tạo ra năng lượng nhiệt
:{|Width=100% class=wikitable
|-
| '''Vật ''' || '''Hình ''' || '''Công thức '''
|-
| Cuộn từ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] || <math>W = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math>
|-
| Tụ điện || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] || <math>W = \int Q dv = \int Cv di = \frac{1}{2} C v^2</math>
|-
| Điện trở || [[File:Manoderecha.svg|100px]] || <math>R(T) = R_o + NT</math> đúng cho Dẩn điện,
<br> <math>R(T) = R_oe^{-NT}</math> đúng cho bán dẩn điện
<br> <math>W = i^2 R(T)</math>
|-
|}
Mọi vật dẩn điện đều có giải thoát năng lượng nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng điện thất thoát dưới dang dao động sóng điện từ của 2 trường điện và từ
:{|width=100% class=wikitable
|-
|''' Nhiệt điện từ '''|| '''Nhiêt''' || '''Nhiệt quang ''' || '''Nhiệt điên'''
|-
| Lối mắc ||[[File:Manoderecha.svg|100px]] ≈≈≈ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈==|| [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈e
|-
| || Cộng dây thẳng dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện <br>với từ vật nằm trong các vòng quấn
|-
| Tần số thời gian || <math>f < f_o</math> || <math>f = f_o</math> || <math>f > f_o</math>
|-
| Năng lực nhiệt || <br><math>W=pv = m C \Delta T</math>|| <br><math>W_o=pv = p C = hf_o</math> || <br><math>W=pv = p C =hf</math>
|-
| Hằng số C || <br><math>C = p \frac{v}{m \Delta T} </math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = \omega_o = \lambda_o f_o</math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \omega = \lambda f</math>
|-
| Khối lượng/Lượng tử || <math>m = p \lambda = p \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>h = p \lambda_o</math> || <math>h = p \lambda</math>
|-
| Động lượng || <br><math>p = \frac{m}{\lambda} = m \frac{v}{C \Delta T}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda_o}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda}</math>
|-
|Bước sóng || <math>\lambda = \frac{m}{p} = \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>\lambda_o=\frac{C}{f_o} = \frac{h}{p}</math> || <math>\lambda=\frac{C}{f} = \frac{h}{p}</math>
|
|}
Lượng tử hóa
: <math>v=C = \lambda f = \frac{W}{p}</math>
: <math>W = pC = hf</math>
: <math>h = p \lambda</math>
==Nhiệt lửa==
Lửa tương tác với vật tạo ra nhiệt truyền trên vật . Quá trình nhiệt truyền qua vật qua 3 giai đoan
:{|with=100%
|-
| Nhiệt cảm || Quá trình nhiệt truyền qua vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật
|-
| Nhiệt dẩn || Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
|-
| Nhiệt phóng xạ || Quá trình nhiệt truyền qua vật trên mức cao nhứt trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
|-
|}
=== Nhiệt cảm ==
Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi trạng thái từ rắn sang lỏng , từ lỏng sang khí , từ khí sang rắn do có thay đổi nhiệt độ trên vật
:{|width=100%
|-
| '''Quá trình thay đổi trạng thái ''' || '''Định nghỉa ''' || '''Nhiệt độ thay đổi trạng thái ''' || '''Nhiệt độ '''
|-
| Quá trình nóng chảy || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng || '''Nhiệt đô nóng chảy ''' || <math>T = 25^oC</math> .
|-
| Quá trình bốc hơi || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí || '''Nhiệt đô bốc hơi ''' || <math>T = 0^oC</math>
|-
| Quá trình đông đặc || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang rắn || '''Nhiệt đô đông đặc ''' || <math>T = 100^oC</math>
|-
|}
====Thay đổi nhiệt trên vật====
Quá trình nhiệt tương tác với vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật .
:<math>\Delta T</math>
====Thay đổi trạng thái vật====
Mọi vật tồn tại ở 4 trạng thái 1. [[/Rắn/]] , 2. [[/Lỏng/]] , 3. [[/Khí/]] , 4. [[/plasma/]] . Sự biến đổi trạng thái của vật chất được được mô tả qua [[/Phương trình trạng thái/]]
: <math>f(p, V, T) = 0</math>
Bao gồm cá phương trình dưới đây
:{|width=100% class=wikitable
|-
| ''' Định luật ''' || ''' công thức''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| [[/Định luật Boyle (1662)/]] || <math> pV = k</math> || Áp lực và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau
|-
| [[/Định luật Charles (1787)/]] || <math>\frac{V}{T} = k</math>
|-
| [[/Định luật Avogadro (1812)/]] || <math>\frac{V}{n} = k</math>
|-
| [[/Định luật Benoît Paul Émile Clapeyron in (1834)/]] || <math>\frac{PV}{T}=k</math>
|-
| [[/Định luật Van der Waals (1873) khí lý tưởng (1834)/]] || <math>pV = nRT = n k_\text{B} N_\text{A} T = N k_\text{B} T </math>where:
|-
| [[/Định luật áp lực từng phần của Dalton (1801)/]] || <math>
p_\text{total} = p_1+p_2+\cdots+p_n = p_\text{total} = \sum_{i=1}^n p_i.
</math>
|-
|}
Năng lực thực hiện thay đổi trạng thái vật chất
:<math>W = mv \Delta T</math>
Từ trên ta thấy
:{|width=100% class=wikitable
|-
! Nhiệt độ , <math>T</math> || Thay đổi nhiệt, <math>\Delta T</math> || ''' Hướng nhiệt truyền ''' || Năng lực nhiệt truyền vào môi trường xung quanh, <math>W = m v \Delta T </math>
|-
| <math> T_0 = T_1</math> || <math>\Delta T = 0</math> || || <math>W = m v \Delta T = 0</math> ||
|-
| <math> T_0 > T_1</math> || <math>\Delta = T_0-T_1</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>0</sub> đến T<sub>1</sub> || <math>W = m v (T_o-T_1) </math>
|-
| <math> T_0 < T_1</math> || <math>\Delta = T_1-T_0</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>1</sub> đến T<sub>0</sub> || <math>W = m v (T_1-T_0) </math>
|-
|}
===== Nhiệt dẩn =====
Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
:<math>W = \phi + KE = hf</math>
:<math> \phi = hf_o </math> ở <math>f=f_o , KE=0</math>
===== Nhiệt phóng xạ =====
Quá trình nhiệt truyền qua vật trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
==Nhiệt phóng xạ ==
====Phóng xạ nguyên tố - Marie curie và Henri becquel====
Marie curie khám phá vật chất không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Uramium phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ alpha . Henry Beckelrel khám phá cho thấy vật chất đồng vị không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Carbon phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ beta
:[[File:Alfa_beta_gamma_radiation.svg|100px]][[File:Lorentz_force.svg|150px]]
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phóng xạ alpha || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ nguyên tố như Uranium cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ alpha có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng (hướng xuống theo hướng cực nam của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm ||
|-
|Phóng xạ beta || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ của vật chất đồng vị Carbon cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ beta có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|Phóng xạ gamma || Phóng xạ gamma được tìm thấy từ Phóng xạ của điện tử âm va chạm nhau tạo ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ gamma có khả năng đi sâu nhứt vô vật và đi lệch hướng (đi lệch hướng lên theo hướng cực bắc của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|}
====Phóng xạ nguyên tử - Eistein====
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ '''|| '''Hình '''|| '''Công thức '''
|-
| Điện tử âm đi ra || [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] ||<math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> <br> <math>v = \sqrt{\frac{2h}{m}(f -f_o)} </math><br> Để có <math>v > 0</math> , <math>f > f_o</math>
|-
| Điện tử âm đi vô || [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] || <math>nhf = m v r (2\pi)</math> <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math><br> <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math><br> <math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math>
|-
|}
==Nhiệt phân rả==
===Phân rả nguyên tố===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phân rả nguyên tố phóng xạ || Uranium → Thorium + X
|-
|Phân rả nguyên tố đồng vị || C → N + Y
|-
|Phân rả điện tử || e + e →
|-
|}
===Nhiệt phân rả nguyên tử ===
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi ra
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
: <math>h = \frac{m v^2}{2 \Delta f}</math>
: <math>\Delta f = f -f_o</math>
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi vô
: <math>n h f = 2 \pi m v r</math>
: <math>h = \frac{2 \pi m v r}{nf}</math>
==Xem thêm==
* [[/Nhiệt năng/]]
* [[/Nhiệt điện /]]
* [[/Nhiệt điện từ/]]
* [[/Nhiệt phóng xạ/]]
* [[/Nhiệt phân rả /]]
[[Thể loại:Vật lý ]]
k7wqd4x19zojv6a4frc6v9v71xnskl6
527829
527828
2025-07-02T15:41:17Z
205.189.94.88
/* = Nhiệt cảm */
527829
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:171879main LimbFlareJan12 lg.jpg|200px|nhỏ|phải|Nhiệt từ [[Mặt trời]] cung cấp nguồn gốc cho sinh vật trên [[Trái Đất]].]]
Nhiệt phát sinh từ nhiều nguồn như [[Lửa]], [[/Ánh sáng/]] (Mặt trời, Đèn ), hay qua [[/Cọ xát/]] giữa hai vật (quẹt que diêm với ống quẹt tạo ra lửa). [[Nhiệt điện]], [[Nhiệt điện từ]], [[Phóng xạ vật]], ... Nhiệt cho một cảm giác nóng, ấm hoặc lạnh. [[Nhiệt nóng]] có nhiệt độ cao (ví dụ như nước sôi). [[Nhiệt lạnh]] có nhiệt độ thấp (ví dụ nước đá). Các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên khi có thay đổi nhiệt như [[//Khí hậu/]], [[/Thời tiết/]], [[/Mưa nắng/]] ... .
Nhiệt được ứng dụng trong nhiều lãnh vực. Các công cụ đo lường nhiệt độ như [[Nhiệt độ kế|nhiệt kế]]. Công cụ điện nhiệt như [[điện trở nhiệt]]. Các máy điện nhiệt như máy sưởi, tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,...
==Tính chất Nhiệt ==
Quan sát cho thấy,
* Mọi vật đều có một nhiệt độ riêng được gọi là thân nhiệt
* Không có nhiệt di chuyển khi hai vật có cùng nhiệt độ
* Khi có nhiệt di chuyển, nhiệt sẻ di chuyển từ nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp
* Khi vật và nhiệt tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái của vật . Thay đổ trạng thái từ rắn sang lỏng
* Vật mỏng có màu tối hấp thụ nhiệt cao hơn vật dày có màu sáng . Quần áo mỏng màu đen mau khô hơn quần áo dày màu trắng
==Nhiệt độ==
Nhiệt Độ là một khái niệm vật lý dùng để mô tả cảm nhận nhiệt của một vật khi tiếp xúc với nguồn nhiệt . Thí Dụ như buổi sáng ta cảm thấy Ấm do cơ thể hấp thụ năng lượng nhiệt từ ánh sáng mặt trời . Buổi tối ta cảm thấy Lạnh vì không có ánh sáng mặt trời . Nhiệt độ được dùng để cho biết mức độ nhiệt như sau . Nhiệt nóng có Nhiệt độ cao cho cảm giác nóng . Nhiệt ấm có Nhiệt độ trung bình cho cảm giác ấm . Nhiệt lạnh có Nhiệt độ thấp cho cảm giác lạnh
===Ký hiệu và đơn vị đo lường===
Nhiệt độ là đơn vị đo lường nhiệt cho biết mức độ nhiệt có ký hiệu '''T ''' đo bằng đơn vị Độ '''<sup>ο</sup>'''
===Hệ thống đo lường nhiệt độ===
Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Nhiệt kế được hiệu chuẩn trong các thang nhiệt độ khác nhau mà trước đây đã sử dụng các điểm chuẩn và chất đo nhiệt khác nhau để định nghĩa. Thang đo nhiệt độ phổ biến nhất là thang đo Celsius (trước đây gọi là C, ký hiệu là °C), các thang đo Fahrenheit (ký hiệu là °F), và thang đo Kelvin (ký hiệu là K). Thang đo Kelvin chủ yếu sử dụng cho các mục đích khoa học của công ước của Hệ đơn vị quốc tế (SI).
Có 3 hệ thống đo lường nhiệt độ bao gồm
====Nhiệt Độ C ====
Nhiệt độ Celcius . Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744). Ông là người đầu tiên đề ra hệ thống đo nhiệt độ căn cứ theo trạng thái của nước với 100 độ C (212 độ Fahrenheit) là nước đông đá và 0 độ C (32 độ Fahrenheit) là nước sôi ở khí áp tiêu biểu (standard atmosphere) vào năm 1742.
==== Nhiệt Độ F ====
Nhiệt độ Farenheit . Độ Fahrenheit (°F hay độ F), là một thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736).) . Fahrenheit phát triển thang nhiệt độ của ông sau khi viếng thăm nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole Rømer ở Copenhagen. Rømer đã tạo ra chiếc nhiệt kế đầu tiên mà trong đó ông sử dụng hai điểm chuẩn để phân định. Trong thang Rømer thì điểm đóng băng của nước là 7,5॰, điểm sôi là 60॰, và thân nhiệt trung bình của con người theo đó sẽ là 22,5 độ theo phép đo của Rømer.[cần dẫn nguồn]
====Nhiệt Độ K ====
Nhiệt độ Kelvin . Trong hệ thống đo lường quốc tế, Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Nó được ký hiệu bằng chữ K. Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, nam tước Kelvin thứ nhất. Nhiệt độ trong nhiệt giai Kelvin đôi khi còn được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, do 0 K ứng với nhiệt độ nhỏ nhất mà vật chất có thể đạt được. Tại 0K, trên lý thuyết, mọi chuyển động nhiệt hỗn loạn đều ngừng. Thực tế chưa quan sát được vật chất nào đạt tới chính xác 0 K; chúng luôn có nhiệt độ cao hơn 0 K một chút, tức là vẫn có chuyển động nhiệt hỗn loạn ở mức độ nhỏ. Ngay cả những trạng thái vật chất rất lạnh như ngưng tụ Bose-Einstein cũng có nhiệt độ lớn hơn 0 K. Quan sát này phù hợp với nguyên lý bất định Heisenberg; nếu vật chất ở chính xác 0 K, luôn tìm được hệ quy chiếu trong đó vận tốc chuyển động của chúng là 0 và vị trí không thay đổi, nghĩa là đo được chính xác cùng lúc vị trí và động lượng của hệ, vi phạm nguyên lý bất định. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 373,15K. Hay nói cách khác định nghĩa Kelvin (K), được xây dựng từ 1967 và có hiệu lực cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 [2], là 1/273,16 của nhiệt độ nhiệt động lực học của điểm ba (điểm ba thể hay điểm ba pha) của nước.
====Hoán chuyển nhiệt độ ====
Hoán chuyển nhiệt độ từ 3 hệ nhiệt độ trên được thực thi qua bảng hoán chuyển nhiệt độ dưới đây
:{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="5" align="center" style="margin: 0 0 0.5em 1em;"
|+'''Các công thức đổi nhiệt độ'''
|- bgcolor="#f0f0f0"
! Đổi từ!! Sang!! Công thức
|-
|[[Fahrenheit]] ||Celsius ||°C = 5/9 (F – 32)
|-
|Celsius ||[[Fahrenheit]] ||°F = 9/5 C + 32
|-
|Celsius
||[[Kelvin]] ||K = C + 273,15
|-
|Kelvin
|Celsius
|°C = K - 273,15
|-
|[[Kelvin]] ||[[Fahrenheit]]
||°F= 9/5 (K – 273,15) + 32
|-
|Fahrenheit
|Kelvin
|K = 5/9 (F - 32) + 273,15
|-
| colspan=3 align=center |
|}
=== Nhiệt độ tiêu chuẩn ===
:{|width=100%
|-
| Nhiệt độ Áp suất tiêu chuẩn || STP - <math>1 atm=760.1 mmHg . T = 273.15K = 0^oC . P = 1.013 \times 10^5 Pa </math>
|-
| <br>Nhiệt độ vật chất || <br>Rắn - <math>T =25^oC</math> <br> Lỏng - <math>T =75^oC</math> . <br>Khí - <math>T =100^oC</math>
|-
| <br>Nhiệt độ 0 tuyệt đối || <br><math>T=0^o K</math>
|-
| <br>Nhiệt độ phòng || <br><math>T=25^o C</math>
|-
|}
==Định luật Nhiệt==
Các định luật của nhiệt động lực học còn được gọi là các nguyên lý nhiệt động lực học.
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || ''' Phát biểu ''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| Định luật 0 || Nếu hai hệ có cân bằng nhiệt động với cùng một hệ thứ ba thì chúng cũng cân bằng nhiệt động với nhau || Nguyên lý cân bằng nhiệt động, nói về [[cân bằng nhiệt động]]. Hai hệ nhiệt động đang nằm trong ''cân bằng nhiệt động '' với nhau khi chúng được cho tiếp xúc với nhau nhưng không có trao đổi năng lượng.
|-
| Định luật 1 || Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được || ΔU = A + Q . Trong trường hợp này, chúng ta có thể quy định về dấu của A và Q để biết hệ đang nhận hay thực hiện công, nhận hay truyền nhiệt lượng. Ví dụ:
<br> Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
<br> Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
<br> A > 0: Hệ nhận công
<br> A < 0: Hệ thực hiện công
<br>chính là định luật bảo toàn năng lượng áp dụng vào hiện tượng nhiệt, khẳng định rằng năng lượng luôn được bảo toàn. Nói cách khác, tổng năng lượng của một hệ kín là không đổi. Các sự kiện xảy ra trong hệ chẳng qua là sự chuyển năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Như vậy năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó luôn biến đổi trong tự nhiên. Trong toàn vũ trụ, tổng năng lượng không đổi, nó chỉ có thể chuyển từ hệ này sang hệ khác.
|-
| Định luật 2 || Một hệ lớn và không trao đổi năng lượng với môi trường sẽ có [[entropy]] luôn tăng hoặc không đổi theo thời gian . [[Entropy]] của một hệ kín chỉ có hai khả năng, hoặc là tăng lên, hoặc giữ nguyên || Nguyên lý về entropy, liên quan đến tính không thể đảo ngược của một quá trình nhiệt động lực học và đề ra khái niệm entropy. Từ đó dẫn đến định luật là không thể chuyển từ trạng thái mất trật tự sang trạng thái trật tự nếu không có sự can thiệp từ bên ngoài.
<br>Vì entropy là mức độ hỗn loạn của hệ, định luật này nói rằng vũ trụ sẽ ngày càng "hỗn loạn" hơn. [[Cơ học thống kê]] đã chứng minh rằng định luật này là một định lý, đúng cho hệ lớn và trong thời gian dài. Đối với hệ nhỏ và thời gian ngắn, có thể có thay đổi ngẫu nhiên không tuân thủ định luật này. Nói cách khác, không như định luật 1, các định luật vật lý chi phối thế giới vi mô chỉ tuân theo định luật 2 một cách gián tiếp và có tính thống kê. Ngược lại, định luật 2 khá độc lập so với các tính chất của các định luật đó, bởi lẽ nó chỉ thể hiện khi người ta trình bày các định luật đó một cách giản lược hóa và ở quy mô nhỏ.
|-
| Định luật 3 || Trạng thái của mọi hệ không thay đổi tại [[nhiệt độ không tuyệt đối]] (0[[Kelvin|K]]) || Nguyên lý Nernst còn được gọi là nguyên lý độ không tuyệt đối, đã từng được bàn cãi nhiều nhất, gắn liền với sự tụt xuống một trạng thái [[cơ học lượng tử|lượng tử]] cơ bản khi nhiệt độ của một hệ tiến đến giới hạn của [[nhiệt độ không tuyệt đối|độ không tuyệt đối]].
|-
|}
==Nhiệt điện==
Mọi vật dẩn điện khi dẩn điện đều tạo ra năng lượng nhiệt
:{|Width=100% class=wikitable
|-
| '''Vật ''' || '''Hình ''' || '''Công thức '''
|-
| Cuộn từ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] || <math>W = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math>
|-
| Tụ điện || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] || <math>W = \int Q dv = \int Cv di = \frac{1}{2} C v^2</math>
|-
| Điện trở || [[File:Manoderecha.svg|100px]] || <math>R(T) = R_o + NT</math> đúng cho Dẩn điện,
<br> <math>R(T) = R_oe^{-NT}</math> đúng cho bán dẩn điện
<br> <math>W = i^2 R(T)</math>
|-
|}
Mọi vật dẩn điện đều có giải thoát năng lượng nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng điện thất thoát dưới dang dao động sóng điện từ của 2 trường điện và từ
:{|width=100% class=wikitable
|-
|''' Nhiệt điện từ '''|| '''Nhiêt''' || '''Nhiệt quang ''' || '''Nhiệt điên'''
|-
| Lối mắc ||[[File:Manoderecha.svg|100px]] ≈≈≈ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈==|| [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈e
|-
| || Cộng dây thẳng dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện <br>với từ vật nằm trong các vòng quấn
|-
| Tần số thời gian || <math>f < f_o</math> || <math>f = f_o</math> || <math>f > f_o</math>
|-
| Năng lực nhiệt || <br><math>W=pv = m C \Delta T</math>|| <br><math>W_o=pv = p C = hf_o</math> || <br><math>W=pv = p C =hf</math>
|-
| Hằng số C || <br><math>C = p \frac{v}{m \Delta T} </math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = \omega_o = \lambda_o f_o</math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \omega = \lambda f</math>
|-
| Khối lượng/Lượng tử || <math>m = p \lambda = p \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>h = p \lambda_o</math> || <math>h = p \lambda</math>
|-
| Động lượng || <br><math>p = \frac{m}{\lambda} = m \frac{v}{C \Delta T}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda_o}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda}</math>
|-
|Bước sóng || <math>\lambda = \frac{m}{p} = \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>\lambda_o=\frac{C}{f_o} = \frac{h}{p}</math> || <math>\lambda=\frac{C}{f} = \frac{h}{p}</math>
|
|}
Lượng tử hóa
: <math>v=C = \lambda f = \frac{W}{p}</math>
: <math>W = pC = hf</math>
: <math>h = p \lambda</math>
==Nhiệt lửa==
Lửa tương tác với vật tạo ra nhiệt truyền trên vật . Quá trình nhiệt truyền qua vật qua 3 giai đoan
:{|with=100%
|-
| Nhiệt cảm || Quá trình nhiệt truyền qua vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật
|-
| Nhiệt dẩn || Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
|-
| Nhiệt phóng xạ || Quá trình nhiệt truyền qua vật trên mức cao nhứt trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
|-
|}
=== Nhiệt cảm ===
Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi trạng thái từ rắn sang lỏng , từ lỏng sang khí , từ khí sang rắn do có thay đổi nhiệt độ trên vật
:{|width=100%
|-
| '''Quá trình thay đổi trạng thái ''' || '''Định nghỉa ''' || '''Nhiệt độ thay đổi trạng thái ''' || '''Nhiệt độ '''
|-
| Quá trình nóng chảy || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng || '''Nhiệt đô nóng chảy ''' || <math>T = 25^oC</math> .
|-
| Quá trình bốc hơi || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí || '''Nhiệt đô bốc hơi ''' || <math>T = 0^oC</math>
|-
| Quá trình đông đặc || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang rắn || '''Nhiệt đô đông đặc ''' || <math>T = 100^oC</math>
|-
|}
====Thay đổi nhiệt trên vật====
Quá trình nhiệt tương tác với vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật .
:<math>\Delta T</math>
====Thay đổi trạng thái vật====
Mọi vật tồn tại ở 4 trạng thái 1. [[/Rắn/]] , 2. [[/Lỏng/]] , 3. [[/Khí/]] , 4. [[/plasma/]] . Sự biến đổi trạng thái của vật chất được được mô tả qua [[/Phương trình trạng thái/]]
: <math>f(p, V, T) = 0</math>
Bao gồm cá phương trình dưới đây
:{|width=100% class=wikitable
|-
| ''' Định luật ''' || ''' công thức''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| [[/Định luật Boyle (1662)/]] || <math> pV = k</math> || Áp lực và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau
|-
| [[/Định luật Charles (1787)/]] || <math>\frac{V}{T} = k</math>
|-
| [[/Định luật Avogadro (1812)/]] || <math>\frac{V}{n} = k</math>
|-
| [[/Định luật Benoît Paul Émile Clapeyron in (1834)/]] || <math>\frac{PV}{T}=k</math>
|-
| [[/Định luật Van der Waals (1873) khí lý tưởng (1834)/]] || <math>pV = nRT = n k_\text{B} N_\text{A} T = N k_\text{B} T </math>where:
|-
| [[/Định luật áp lực từng phần của Dalton (1801)/]] || <math>
p_\text{total} = p_1+p_2+\cdots+p_n = p_\text{total} = \sum_{i=1}^n p_i.
</math>
|-
|}
Năng lực thực hiện thay đổi trạng thái vật chất
:<math>W = mv \Delta T</math>
Từ trên ta thấy
:{|width=100% class=wikitable
|-
! Nhiệt độ , <math>T</math> || Thay đổi nhiệt, <math>\Delta T</math> || ''' Hướng nhiệt truyền ''' || Năng lực nhiệt truyền vào môi trường xung quanh, <math>W = m v \Delta T </math>
|-
| <math> T_0 = T_1</math> || <math>\Delta T = 0</math> || || <math>W = m v \Delta T = 0</math> ||
|-
| <math> T_0 > T_1</math> || <math>\Delta = T_0-T_1</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>0</sub> đến T<sub>1</sub> || <math>W = m v (T_o-T_1) </math>
|-
| <math> T_0 < T_1</math> || <math>\Delta = T_1-T_0</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>1</sub> đến T<sub>0</sub> || <math>W = m v (T_1-T_0) </math>
|-
|}
===== Nhiệt dẩn =====
Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
:<math>W = \phi + KE = hf</math>
:<math> \phi = hf_o </math> ở <math>f=f_o , KE=0</math>
===== Nhiệt phóng xạ =====
Quá trình nhiệt truyền qua vật trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
==Nhiệt phóng xạ ==
====Phóng xạ nguyên tố - Marie curie và Henri becquel====
Marie curie khám phá vật chất không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Uramium phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ alpha . Henry Beckelrel khám phá cho thấy vật chất đồng vị không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Carbon phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ beta
:[[File:Alfa_beta_gamma_radiation.svg|100px]][[File:Lorentz_force.svg|150px]]
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phóng xạ alpha || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ nguyên tố như Uranium cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ alpha có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng (hướng xuống theo hướng cực nam của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm ||
|-
|Phóng xạ beta || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ của vật chất đồng vị Carbon cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ beta có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|Phóng xạ gamma || Phóng xạ gamma được tìm thấy từ Phóng xạ của điện tử âm va chạm nhau tạo ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ gamma có khả năng đi sâu nhứt vô vật và đi lệch hướng (đi lệch hướng lên theo hướng cực bắc của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|}
====Phóng xạ nguyên tử - Eistein====
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ '''|| '''Hình '''|| '''Công thức '''
|-
| Điện tử âm đi ra || [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] ||<math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> <br> <math>v = \sqrt{\frac{2h}{m}(f -f_o)} </math><br> Để có <math>v > 0</math> , <math>f > f_o</math>
|-
| Điện tử âm đi vô || [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] || <math>nhf = m v r (2\pi)</math> <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math><br> <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math><br> <math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math>
|-
|}
==Nhiệt phân rả==
===Phân rả nguyên tố===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phân rả nguyên tố phóng xạ || Uranium → Thorium + X
|-
|Phân rả nguyên tố đồng vị || C → N + Y
|-
|Phân rả điện tử || e + e →
|-
|}
===Nhiệt phân rả nguyên tử ===
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi ra
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
: <math>h = \frac{m v^2}{2 \Delta f}</math>
: <math>\Delta f = f -f_o</math>
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi vô
: <math>n h f = 2 \pi m v r</math>
: <math>h = \frac{2 \pi m v r}{nf}</math>
==Xem thêm==
* [[/Nhiệt năng/]]
* [[/Nhiệt điện /]]
* [[/Nhiệt điện từ/]]
* [[/Nhiệt phóng xạ/]]
* [[/Nhiệt phân rả /]]
[[Thể loại:Vật lý ]]
cmmc0kd7m49iozj2ov7cekk9b1c6g1h
527830
527829
2025-07-02T15:45:49Z
205.189.94.88
/* Nhiệt lửa */
527830
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:171879main LimbFlareJan12 lg.jpg|200px|nhỏ|phải|Nhiệt từ [[Mặt trời]] cung cấp nguồn gốc cho sinh vật trên [[Trái Đất]].]]
Nhiệt phát sinh từ nhiều nguồn như [[Lửa]], [[/Ánh sáng/]] (Mặt trời, Đèn ), hay qua [[/Cọ xát/]] giữa hai vật (quẹt que diêm với ống quẹt tạo ra lửa). [[Nhiệt điện]], [[Nhiệt điện từ]], [[Phóng xạ vật]], ... Nhiệt cho một cảm giác nóng, ấm hoặc lạnh. [[Nhiệt nóng]] có nhiệt độ cao (ví dụ như nước sôi). [[Nhiệt lạnh]] có nhiệt độ thấp (ví dụ nước đá). Các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên khi có thay đổi nhiệt như [[//Khí hậu/]], [[/Thời tiết/]], [[/Mưa nắng/]] ... .
Nhiệt được ứng dụng trong nhiều lãnh vực. Các công cụ đo lường nhiệt độ như [[Nhiệt độ kế|nhiệt kế]]. Công cụ điện nhiệt như [[điện trở nhiệt]]. Các máy điện nhiệt như máy sưởi, tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,...
==Tính chất Nhiệt ==
Quan sát cho thấy,
* Mọi vật đều có một nhiệt độ riêng được gọi là thân nhiệt
* Không có nhiệt di chuyển khi hai vật có cùng nhiệt độ
* Khi có nhiệt di chuyển, nhiệt sẻ di chuyển từ nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp
* Khi vật và nhiệt tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái của vật . Thay đổ trạng thái từ rắn sang lỏng
* Vật mỏng có màu tối hấp thụ nhiệt cao hơn vật dày có màu sáng . Quần áo mỏng màu đen mau khô hơn quần áo dày màu trắng
==Nhiệt độ==
Nhiệt Độ là một khái niệm vật lý dùng để mô tả cảm nhận nhiệt của một vật khi tiếp xúc với nguồn nhiệt . Thí Dụ như buổi sáng ta cảm thấy Ấm do cơ thể hấp thụ năng lượng nhiệt từ ánh sáng mặt trời . Buổi tối ta cảm thấy Lạnh vì không có ánh sáng mặt trời . Nhiệt độ được dùng để cho biết mức độ nhiệt như sau . Nhiệt nóng có Nhiệt độ cao cho cảm giác nóng . Nhiệt ấm có Nhiệt độ trung bình cho cảm giác ấm . Nhiệt lạnh có Nhiệt độ thấp cho cảm giác lạnh
===Ký hiệu và đơn vị đo lường===
Nhiệt độ là đơn vị đo lường nhiệt cho biết mức độ nhiệt có ký hiệu '''T ''' đo bằng đơn vị Độ '''<sup>ο</sup>'''
===Hệ thống đo lường nhiệt độ===
Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Nhiệt kế được hiệu chuẩn trong các thang nhiệt độ khác nhau mà trước đây đã sử dụng các điểm chuẩn và chất đo nhiệt khác nhau để định nghĩa. Thang đo nhiệt độ phổ biến nhất là thang đo Celsius (trước đây gọi là C, ký hiệu là °C), các thang đo Fahrenheit (ký hiệu là °F), và thang đo Kelvin (ký hiệu là K). Thang đo Kelvin chủ yếu sử dụng cho các mục đích khoa học của công ước của Hệ đơn vị quốc tế (SI).
Có 3 hệ thống đo lường nhiệt độ bao gồm
====Nhiệt Độ C ====
Nhiệt độ Celcius . Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744). Ông là người đầu tiên đề ra hệ thống đo nhiệt độ căn cứ theo trạng thái của nước với 100 độ C (212 độ Fahrenheit) là nước đông đá và 0 độ C (32 độ Fahrenheit) là nước sôi ở khí áp tiêu biểu (standard atmosphere) vào năm 1742.
==== Nhiệt Độ F ====
Nhiệt độ Farenheit . Độ Fahrenheit (°F hay độ F), là một thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736).) . Fahrenheit phát triển thang nhiệt độ của ông sau khi viếng thăm nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole Rømer ở Copenhagen. Rømer đã tạo ra chiếc nhiệt kế đầu tiên mà trong đó ông sử dụng hai điểm chuẩn để phân định. Trong thang Rømer thì điểm đóng băng của nước là 7,5॰, điểm sôi là 60॰, và thân nhiệt trung bình của con người theo đó sẽ là 22,5 độ theo phép đo của Rømer.[cần dẫn nguồn]
====Nhiệt Độ K ====
Nhiệt độ Kelvin . Trong hệ thống đo lường quốc tế, Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Nó được ký hiệu bằng chữ K. Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, nam tước Kelvin thứ nhất. Nhiệt độ trong nhiệt giai Kelvin đôi khi còn được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, do 0 K ứng với nhiệt độ nhỏ nhất mà vật chất có thể đạt được. Tại 0K, trên lý thuyết, mọi chuyển động nhiệt hỗn loạn đều ngừng. Thực tế chưa quan sát được vật chất nào đạt tới chính xác 0 K; chúng luôn có nhiệt độ cao hơn 0 K một chút, tức là vẫn có chuyển động nhiệt hỗn loạn ở mức độ nhỏ. Ngay cả những trạng thái vật chất rất lạnh như ngưng tụ Bose-Einstein cũng có nhiệt độ lớn hơn 0 K. Quan sát này phù hợp với nguyên lý bất định Heisenberg; nếu vật chất ở chính xác 0 K, luôn tìm được hệ quy chiếu trong đó vận tốc chuyển động của chúng là 0 và vị trí không thay đổi, nghĩa là đo được chính xác cùng lúc vị trí và động lượng của hệ, vi phạm nguyên lý bất định. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 373,15K. Hay nói cách khác định nghĩa Kelvin (K), được xây dựng từ 1967 và có hiệu lực cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 [2], là 1/273,16 của nhiệt độ nhiệt động lực học của điểm ba (điểm ba thể hay điểm ba pha) của nước.
====Hoán chuyển nhiệt độ ====
Hoán chuyển nhiệt độ từ 3 hệ nhiệt độ trên được thực thi qua bảng hoán chuyển nhiệt độ dưới đây
:{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="5" align="center" style="margin: 0 0 0.5em 1em;"
|+'''Các công thức đổi nhiệt độ'''
|- bgcolor="#f0f0f0"
! Đổi từ!! Sang!! Công thức
|-
|[[Fahrenheit]] ||Celsius ||°C = 5/9 (F – 32)
|-
|Celsius ||[[Fahrenheit]] ||°F = 9/5 C + 32
|-
|Celsius
||[[Kelvin]] ||K = C + 273,15
|-
|Kelvin
|Celsius
|°C = K - 273,15
|-
|[[Kelvin]] ||[[Fahrenheit]]
||°F= 9/5 (K – 273,15) + 32
|-
|Fahrenheit
|Kelvin
|K = 5/9 (F - 32) + 273,15
|-
| colspan=3 align=center |
|}
=== Nhiệt độ tiêu chuẩn ===
:{|width=100%
|-
| Nhiệt độ Áp suất tiêu chuẩn || STP - <math>1 atm=760.1 mmHg . T = 273.15K = 0^oC . P = 1.013 \times 10^5 Pa </math>
|-
| <br>Nhiệt độ vật chất || <br>Rắn - <math>T =25^oC</math> <br> Lỏng - <math>T =75^oC</math> . <br>Khí - <math>T =100^oC</math>
|-
| <br>Nhiệt độ 0 tuyệt đối || <br><math>T=0^o K</math>
|-
| <br>Nhiệt độ phòng || <br><math>T=25^o C</math>
|-
|}
==Định luật Nhiệt==
Các định luật của nhiệt động lực học còn được gọi là các nguyên lý nhiệt động lực học.
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || ''' Phát biểu ''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| Định luật 0 || Nếu hai hệ có cân bằng nhiệt động với cùng một hệ thứ ba thì chúng cũng cân bằng nhiệt động với nhau || Nguyên lý cân bằng nhiệt động, nói về [[cân bằng nhiệt động]]. Hai hệ nhiệt động đang nằm trong ''cân bằng nhiệt động '' với nhau khi chúng được cho tiếp xúc với nhau nhưng không có trao đổi năng lượng.
|-
| Định luật 1 || Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được || ΔU = A + Q . Trong trường hợp này, chúng ta có thể quy định về dấu của A và Q để biết hệ đang nhận hay thực hiện công, nhận hay truyền nhiệt lượng. Ví dụ:
<br> Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
<br> Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
<br> A > 0: Hệ nhận công
<br> A < 0: Hệ thực hiện công
<br>chính là định luật bảo toàn năng lượng áp dụng vào hiện tượng nhiệt, khẳng định rằng năng lượng luôn được bảo toàn. Nói cách khác, tổng năng lượng của một hệ kín là không đổi. Các sự kiện xảy ra trong hệ chẳng qua là sự chuyển năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Như vậy năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó luôn biến đổi trong tự nhiên. Trong toàn vũ trụ, tổng năng lượng không đổi, nó chỉ có thể chuyển từ hệ này sang hệ khác.
|-
| Định luật 2 || Một hệ lớn và không trao đổi năng lượng với môi trường sẽ có [[entropy]] luôn tăng hoặc không đổi theo thời gian . [[Entropy]] của một hệ kín chỉ có hai khả năng, hoặc là tăng lên, hoặc giữ nguyên || Nguyên lý về entropy, liên quan đến tính không thể đảo ngược của một quá trình nhiệt động lực học và đề ra khái niệm entropy. Từ đó dẫn đến định luật là không thể chuyển từ trạng thái mất trật tự sang trạng thái trật tự nếu không có sự can thiệp từ bên ngoài.
<br>Vì entropy là mức độ hỗn loạn của hệ, định luật này nói rằng vũ trụ sẽ ngày càng "hỗn loạn" hơn. [[Cơ học thống kê]] đã chứng minh rằng định luật này là một định lý, đúng cho hệ lớn và trong thời gian dài. Đối với hệ nhỏ và thời gian ngắn, có thể có thay đổi ngẫu nhiên không tuân thủ định luật này. Nói cách khác, không như định luật 1, các định luật vật lý chi phối thế giới vi mô chỉ tuân theo định luật 2 một cách gián tiếp và có tính thống kê. Ngược lại, định luật 2 khá độc lập so với các tính chất của các định luật đó, bởi lẽ nó chỉ thể hiện khi người ta trình bày các định luật đó một cách giản lược hóa và ở quy mô nhỏ.
|-
| Định luật 3 || Trạng thái của mọi hệ không thay đổi tại [[nhiệt độ không tuyệt đối]] (0[[Kelvin|K]]) || Nguyên lý Nernst còn được gọi là nguyên lý độ không tuyệt đối, đã từng được bàn cãi nhiều nhất, gắn liền với sự tụt xuống một trạng thái [[cơ học lượng tử|lượng tử]] cơ bản khi nhiệt độ của một hệ tiến đến giới hạn của [[nhiệt độ không tuyệt đối|độ không tuyệt đối]].
|-
|}
==Nhiệt điện==
Mọi vật dẩn điện khi dẩn điện đều tạo ra năng lượng nhiệt
:{|Width=100% class=wikitable
|-
| '''Vật ''' || '''Hình ''' || '''Công thức '''
|-
| Cuộn từ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] || <math>W = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math>
|-
| Tụ điện || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] || <math>W = \int Q dv = \int Cv di = \frac{1}{2} C v^2</math>
|-
| Điện trở || [[File:Manoderecha.svg|100px]] || <math>R(T) = R_o + NT</math> đúng cho Dẩn điện,
<br> <math>R(T) = R_oe^{-NT}</math> đúng cho bán dẩn điện
<br> <math>W = i^2 R(T)</math>
|-
|}
Mọi vật dẩn điện đều có giải thoát năng lượng nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng điện thất thoát dưới dang dao động sóng điện từ của 2 trường điện và từ
:{|width=100% class=wikitable
|-
|''' Nhiệt điện từ '''|| '''Nhiêt''' || '''Nhiệt quang ''' || '''Nhiệt điên'''
|-
| Lối mắc ||[[File:Manoderecha.svg|100px]] ≈≈≈ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈==|| [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈e
|-
| || Cộng dây thẳng dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện <br>với từ vật nằm trong các vòng quấn
|-
| Tần số thời gian || <math>f < f_o</math> || <math>f = f_o</math> || <math>f > f_o</math>
|-
| Năng lực nhiệt || <br><math>W=pv = m C \Delta T</math>|| <br><math>W_o=pv = p C = hf_o</math> || <br><math>W=pv = p C =hf</math>
|-
| Hằng số C || <br><math>C = p \frac{v}{m \Delta T} </math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = \omega_o = \lambda_o f_o</math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \omega = \lambda f</math>
|-
| Khối lượng/Lượng tử || <math>m = p \lambda = p \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>h = p \lambda_o</math> || <math>h = p \lambda</math>
|-
| Động lượng || <br><math>p = \frac{m}{\lambda} = m \frac{v}{C \Delta T}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda_o}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda}</math>
|-
|Bước sóng || <math>\lambda = \frac{m}{p} = \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>\lambda_o=\frac{C}{f_o} = \frac{h}{p}</math> || <math>\lambda=\frac{C}{f} = \frac{h}{p}</math>
|
|}
Lượng tử hóa
: <math>v=C = \lambda f = \frac{W}{p}</math>
: <math>W = pC = hf</math>
: <math>h = p \lambda</math>
==Nhiệt lửa==
Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi nhiệt độ cùng với thay đổi trạng thái (từ rắn sang lỏng , từ lỏng sang khí , từ khí sang rắn do có thay đổi nhiệt độ trên vật)
:{|width=100% class=wikitable
|-
! Nhiệt độ , <math>T</math> || Thay đổi nhiệt, <math>\Delta T</math> || ''' Hướng nhiệt truyền ''' || Năng lực nhiệt truyền vào môi trường xung quanh, <math>W = m v \Delta T </math>
|-
| <math> T_0 = T_1</math> || <math>\Delta T = 0</math> || || <math>W = m v \Delta T = 0</math> ||
|-
| <math> T_0 > T_1</math> || <math>\Delta = T_0-T_1</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>0</sub> đến T<sub>1</sub> || <math>W = m v (T_o-T_1) </math>
|-
| <math> T_0 < T_1</math> || <math>\Delta = T_1-T_0</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>1</sub> đến T<sub>0</sub> || <math>W = m v (T_1-T_0) </math>
|-
|}
:{|width=100%
|-
| '''Quá trình thay đổi trạng thái ''' || '''Định nghỉa ''' || '''Nhiệt độ thay đổi trạng thái ''' || '''Nhiệt độ '''
|-
| Quá trình nóng chảy || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng || '''Nhiệt đô nóng chảy ''' || <math>T = 25^oC</math> .
|-
| Quá trình bốc hơi || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí || '''Nhiệt đô bốc hơi ''' || <math>T = 0^oC</math>
|-
| Quá trình đông đặc || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang rắn || '''Nhiệt đô đông đặc ''' || <math>T = 100^oC</math>
|-
|}
===Thân nhiệt====
Lửa tương tác với vật tạo ra nhiệt truyền trên vật . Quá trình nhiệt truyền qua vật qua 3 giai đoan
:{|with=100%
|-
| Nhiệt cảm || Quá trình nhiệt truyền qua vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật
|-
| Nhiệt dẩn || Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
|-
| Nhiệt phóng xạ || Quá trình nhiệt truyền qua vật trên mức cao nhứt trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
|-
|}
=== Nhiệt cảm ===
====Thay đổi nhiệt trên vật====
Quá trình nhiệt tương tác với vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật .
:<math>\Delta T</math>
====Thay đổi trạng thái vật====
Mọi vật tồn tại ở 4 trạng thái 1. [[/Rắn/]] , 2. [[/Lỏng/]] , 3. [[/Khí/]] , 4. [[/plasma/]] . Sự biến đổi trạng thái của vật chất được được mô tả qua [[/Phương trình trạng thái/]]
: <math>f(p, V, T) = 0</math>
Bao gồm cá phương trình dưới đây
:{|width=100% class=wikitable
|-
| ''' Định luật ''' || ''' công thức''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| [[/Định luật Boyle (1662)/]] || <math> pV = k</math> || Áp lực và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau
|-
| [[/Định luật Charles (1787)/]] || <math>\frac{V}{T} = k</math>
|-
| [[/Định luật Avogadro (1812)/]] || <math>\frac{V}{n} = k</math>
|-
| [[/Định luật Benoît Paul Émile Clapeyron in (1834)/]] || <math>\frac{PV}{T}=k</math>
|-
| [[/Định luật Van der Waals (1873) khí lý tưởng (1834)/]] || <math>pV = nRT = n k_\text{B} N_\text{A} T = N k_\text{B} T </math>where:
|-
| [[/Định luật áp lực từng phần của Dalton (1801)/]] || <math>
p_\text{total} = p_1+p_2+\cdots+p_n = p_\text{total} = \sum_{i=1}^n p_i.
</math>
|-
|}
Năng lực thực hiện thay đổi trạng thái vật chất
:<math>W = mv \Delta T</math>
Từ trên ta thấy
===== Nhiệt dẩn =====
Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
:<math>W = \phi + KE = hf</math>
:<math> \phi = hf_o </math> ở <math>f=f_o , KE=0</math>
===== Nhiệt phóng xạ =====
Quá trình nhiệt truyền qua vật trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
==Nhiệt phóng xạ ==
====Phóng xạ nguyên tố - Marie curie và Henri becquel====
Marie curie khám phá vật chất không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Uramium phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ alpha . Henry Beckelrel khám phá cho thấy vật chất đồng vị không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Carbon phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ beta
:[[File:Alfa_beta_gamma_radiation.svg|100px]][[File:Lorentz_force.svg|150px]]
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phóng xạ alpha || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ nguyên tố như Uranium cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ alpha có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng (hướng xuống theo hướng cực nam của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm ||
|-
|Phóng xạ beta || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ của vật chất đồng vị Carbon cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ beta có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|Phóng xạ gamma || Phóng xạ gamma được tìm thấy từ Phóng xạ của điện tử âm va chạm nhau tạo ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ gamma có khả năng đi sâu nhứt vô vật và đi lệch hướng (đi lệch hướng lên theo hướng cực bắc của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|}
====Phóng xạ nguyên tử - Eistein====
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ '''|| '''Hình '''|| '''Công thức '''
|-
| Điện tử âm đi ra || [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] ||<math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> <br> <math>v = \sqrt{\frac{2h}{m}(f -f_o)} </math><br> Để có <math>v > 0</math> , <math>f > f_o</math>
|-
| Điện tử âm đi vô || [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] || <math>nhf = m v r (2\pi)</math> <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math><br> <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math><br> <math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math>
|-
|}
==Nhiệt phân rả==
===Phân rả nguyên tố===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phân rả nguyên tố phóng xạ || Uranium → Thorium + X
|-
|Phân rả nguyên tố đồng vị || C → N + Y
|-
|Phân rả điện tử || e + e →
|-
|}
===Nhiệt phân rả nguyên tử ===
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi ra
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
: <math>h = \frac{m v^2}{2 \Delta f}</math>
: <math>\Delta f = f -f_o</math>
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi vô
: <math>n h f = 2 \pi m v r</math>
: <math>h = \frac{2 \pi m v r}{nf}</math>
==Xem thêm==
* [[/Nhiệt năng/]]
* [[/Nhiệt điện /]]
* [[/Nhiệt điện từ/]]
* [[/Nhiệt phóng xạ/]]
* [[/Nhiệt phân rả /]]
[[Thể loại:Vật lý ]]
4arnbgvs9b13j5qwzc789hsomh6ayxk
527834
527830
2025-07-02T15:47:13Z
205.189.94.88
/* Thay đổi trạng thái vật */
527834
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:171879main LimbFlareJan12 lg.jpg|200px|nhỏ|phải|Nhiệt từ [[Mặt trời]] cung cấp nguồn gốc cho sinh vật trên [[Trái Đất]].]]
Nhiệt phát sinh từ nhiều nguồn như [[Lửa]], [[/Ánh sáng/]] (Mặt trời, Đèn ), hay qua [[/Cọ xát/]] giữa hai vật (quẹt que diêm với ống quẹt tạo ra lửa). [[Nhiệt điện]], [[Nhiệt điện từ]], [[Phóng xạ vật]], ... Nhiệt cho một cảm giác nóng, ấm hoặc lạnh. [[Nhiệt nóng]] có nhiệt độ cao (ví dụ như nước sôi). [[Nhiệt lạnh]] có nhiệt độ thấp (ví dụ nước đá). Các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên khi có thay đổi nhiệt như [[//Khí hậu/]], [[/Thời tiết/]], [[/Mưa nắng/]] ... .
Nhiệt được ứng dụng trong nhiều lãnh vực. Các công cụ đo lường nhiệt độ như [[Nhiệt độ kế|nhiệt kế]]. Công cụ điện nhiệt như [[điện trở nhiệt]]. Các máy điện nhiệt như máy sưởi, tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,...
==Tính chất Nhiệt ==
Quan sát cho thấy,
* Mọi vật đều có một nhiệt độ riêng được gọi là thân nhiệt
* Không có nhiệt di chuyển khi hai vật có cùng nhiệt độ
* Khi có nhiệt di chuyển, nhiệt sẻ di chuyển từ nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp
* Khi vật và nhiệt tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái của vật . Thay đổ trạng thái từ rắn sang lỏng
* Vật mỏng có màu tối hấp thụ nhiệt cao hơn vật dày có màu sáng . Quần áo mỏng màu đen mau khô hơn quần áo dày màu trắng
==Nhiệt độ==
Nhiệt Độ là một khái niệm vật lý dùng để mô tả cảm nhận nhiệt của một vật khi tiếp xúc với nguồn nhiệt . Thí Dụ như buổi sáng ta cảm thấy Ấm do cơ thể hấp thụ năng lượng nhiệt từ ánh sáng mặt trời . Buổi tối ta cảm thấy Lạnh vì không có ánh sáng mặt trời . Nhiệt độ được dùng để cho biết mức độ nhiệt như sau . Nhiệt nóng có Nhiệt độ cao cho cảm giác nóng . Nhiệt ấm có Nhiệt độ trung bình cho cảm giác ấm . Nhiệt lạnh có Nhiệt độ thấp cho cảm giác lạnh
===Ký hiệu và đơn vị đo lường===
Nhiệt độ là đơn vị đo lường nhiệt cho biết mức độ nhiệt có ký hiệu '''T ''' đo bằng đơn vị Độ '''<sup>ο</sup>'''
===Hệ thống đo lường nhiệt độ===
Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Nhiệt kế được hiệu chuẩn trong các thang nhiệt độ khác nhau mà trước đây đã sử dụng các điểm chuẩn và chất đo nhiệt khác nhau để định nghĩa. Thang đo nhiệt độ phổ biến nhất là thang đo Celsius (trước đây gọi là C, ký hiệu là °C), các thang đo Fahrenheit (ký hiệu là °F), và thang đo Kelvin (ký hiệu là K). Thang đo Kelvin chủ yếu sử dụng cho các mục đích khoa học của công ước của Hệ đơn vị quốc tế (SI).
Có 3 hệ thống đo lường nhiệt độ bao gồm
====Nhiệt Độ C ====
Nhiệt độ Celcius . Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744). Ông là người đầu tiên đề ra hệ thống đo nhiệt độ căn cứ theo trạng thái của nước với 100 độ C (212 độ Fahrenheit) là nước đông đá và 0 độ C (32 độ Fahrenheit) là nước sôi ở khí áp tiêu biểu (standard atmosphere) vào năm 1742.
==== Nhiệt Độ F ====
Nhiệt độ Farenheit . Độ Fahrenheit (°F hay độ F), là một thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736).) . Fahrenheit phát triển thang nhiệt độ của ông sau khi viếng thăm nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole Rømer ở Copenhagen. Rømer đã tạo ra chiếc nhiệt kế đầu tiên mà trong đó ông sử dụng hai điểm chuẩn để phân định. Trong thang Rømer thì điểm đóng băng của nước là 7,5॰, điểm sôi là 60॰, và thân nhiệt trung bình của con người theo đó sẽ là 22,5 độ theo phép đo của Rømer.[cần dẫn nguồn]
====Nhiệt Độ K ====
Nhiệt độ Kelvin . Trong hệ thống đo lường quốc tế, Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Nó được ký hiệu bằng chữ K. Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, nam tước Kelvin thứ nhất. Nhiệt độ trong nhiệt giai Kelvin đôi khi còn được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, do 0 K ứng với nhiệt độ nhỏ nhất mà vật chất có thể đạt được. Tại 0K, trên lý thuyết, mọi chuyển động nhiệt hỗn loạn đều ngừng. Thực tế chưa quan sát được vật chất nào đạt tới chính xác 0 K; chúng luôn có nhiệt độ cao hơn 0 K một chút, tức là vẫn có chuyển động nhiệt hỗn loạn ở mức độ nhỏ. Ngay cả những trạng thái vật chất rất lạnh như ngưng tụ Bose-Einstein cũng có nhiệt độ lớn hơn 0 K. Quan sát này phù hợp với nguyên lý bất định Heisenberg; nếu vật chất ở chính xác 0 K, luôn tìm được hệ quy chiếu trong đó vận tốc chuyển động của chúng là 0 và vị trí không thay đổi, nghĩa là đo được chính xác cùng lúc vị trí và động lượng của hệ, vi phạm nguyên lý bất định. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 373,15K. Hay nói cách khác định nghĩa Kelvin (K), được xây dựng từ 1967 và có hiệu lực cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 [2], là 1/273,16 của nhiệt độ nhiệt động lực học của điểm ba (điểm ba thể hay điểm ba pha) của nước.
====Hoán chuyển nhiệt độ ====
Hoán chuyển nhiệt độ từ 3 hệ nhiệt độ trên được thực thi qua bảng hoán chuyển nhiệt độ dưới đây
:{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="5" align="center" style="margin: 0 0 0.5em 1em;"
|+'''Các công thức đổi nhiệt độ'''
|- bgcolor="#f0f0f0"
! Đổi từ!! Sang!! Công thức
|-
|[[Fahrenheit]] ||Celsius ||°C = 5/9 (F – 32)
|-
|Celsius ||[[Fahrenheit]] ||°F = 9/5 C + 32
|-
|Celsius
||[[Kelvin]] ||K = C + 273,15
|-
|Kelvin
|Celsius
|°C = K - 273,15
|-
|[[Kelvin]] ||[[Fahrenheit]]
||°F= 9/5 (K – 273,15) + 32
|-
|Fahrenheit
|Kelvin
|K = 5/9 (F - 32) + 273,15
|-
| colspan=3 align=center |
|}
=== Nhiệt độ tiêu chuẩn ===
:{|width=100%
|-
| Nhiệt độ Áp suất tiêu chuẩn || STP - <math>1 atm=760.1 mmHg . T = 273.15K = 0^oC . P = 1.013 \times 10^5 Pa </math>
|-
| <br>Nhiệt độ vật chất || <br>Rắn - <math>T =25^oC</math> <br> Lỏng - <math>T =75^oC</math> . <br>Khí - <math>T =100^oC</math>
|-
| <br>Nhiệt độ 0 tuyệt đối || <br><math>T=0^o K</math>
|-
| <br>Nhiệt độ phòng || <br><math>T=25^o C</math>
|-
|}
==Định luật Nhiệt==
Các định luật của nhiệt động lực học còn được gọi là các nguyên lý nhiệt động lực học.
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || ''' Phát biểu ''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| Định luật 0 || Nếu hai hệ có cân bằng nhiệt động với cùng một hệ thứ ba thì chúng cũng cân bằng nhiệt động với nhau || Nguyên lý cân bằng nhiệt động, nói về [[cân bằng nhiệt động]]. Hai hệ nhiệt động đang nằm trong ''cân bằng nhiệt động '' với nhau khi chúng được cho tiếp xúc với nhau nhưng không có trao đổi năng lượng.
|-
| Định luật 1 || Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được || ΔU = A + Q . Trong trường hợp này, chúng ta có thể quy định về dấu của A và Q để biết hệ đang nhận hay thực hiện công, nhận hay truyền nhiệt lượng. Ví dụ:
<br> Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
<br> Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
<br> A > 0: Hệ nhận công
<br> A < 0: Hệ thực hiện công
<br>chính là định luật bảo toàn năng lượng áp dụng vào hiện tượng nhiệt, khẳng định rằng năng lượng luôn được bảo toàn. Nói cách khác, tổng năng lượng của một hệ kín là không đổi. Các sự kiện xảy ra trong hệ chẳng qua là sự chuyển năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Như vậy năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó luôn biến đổi trong tự nhiên. Trong toàn vũ trụ, tổng năng lượng không đổi, nó chỉ có thể chuyển từ hệ này sang hệ khác.
|-
| Định luật 2 || Một hệ lớn và không trao đổi năng lượng với môi trường sẽ có [[entropy]] luôn tăng hoặc không đổi theo thời gian . [[Entropy]] của một hệ kín chỉ có hai khả năng, hoặc là tăng lên, hoặc giữ nguyên || Nguyên lý về entropy, liên quan đến tính không thể đảo ngược của một quá trình nhiệt động lực học và đề ra khái niệm entropy. Từ đó dẫn đến định luật là không thể chuyển từ trạng thái mất trật tự sang trạng thái trật tự nếu không có sự can thiệp từ bên ngoài.
<br>Vì entropy là mức độ hỗn loạn của hệ, định luật này nói rằng vũ trụ sẽ ngày càng "hỗn loạn" hơn. [[Cơ học thống kê]] đã chứng minh rằng định luật này là một định lý, đúng cho hệ lớn và trong thời gian dài. Đối với hệ nhỏ và thời gian ngắn, có thể có thay đổi ngẫu nhiên không tuân thủ định luật này. Nói cách khác, không như định luật 1, các định luật vật lý chi phối thế giới vi mô chỉ tuân theo định luật 2 một cách gián tiếp và có tính thống kê. Ngược lại, định luật 2 khá độc lập so với các tính chất của các định luật đó, bởi lẽ nó chỉ thể hiện khi người ta trình bày các định luật đó một cách giản lược hóa và ở quy mô nhỏ.
|-
| Định luật 3 || Trạng thái của mọi hệ không thay đổi tại [[nhiệt độ không tuyệt đối]] (0[[Kelvin|K]]) || Nguyên lý Nernst còn được gọi là nguyên lý độ không tuyệt đối, đã từng được bàn cãi nhiều nhất, gắn liền với sự tụt xuống một trạng thái [[cơ học lượng tử|lượng tử]] cơ bản khi nhiệt độ của một hệ tiến đến giới hạn của [[nhiệt độ không tuyệt đối|độ không tuyệt đối]].
|-
|}
==Nhiệt điện==
Mọi vật dẩn điện khi dẩn điện đều tạo ra năng lượng nhiệt
:{|Width=100% class=wikitable
|-
| '''Vật ''' || '''Hình ''' || '''Công thức '''
|-
| Cuộn từ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] || <math>W = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math>
|-
| Tụ điện || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] || <math>W = \int Q dv = \int Cv di = \frac{1}{2} C v^2</math>
|-
| Điện trở || [[File:Manoderecha.svg|100px]] || <math>R(T) = R_o + NT</math> đúng cho Dẩn điện,
<br> <math>R(T) = R_oe^{-NT}</math> đúng cho bán dẩn điện
<br> <math>W = i^2 R(T)</math>
|-
|}
Mọi vật dẩn điện đều có giải thoát năng lượng nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng điện thất thoát dưới dang dao động sóng điện từ của 2 trường điện và từ
:{|width=100% class=wikitable
|-
|''' Nhiệt điện từ '''|| '''Nhiêt''' || '''Nhiệt quang ''' || '''Nhiệt điên'''
|-
| Lối mắc ||[[File:Manoderecha.svg|100px]] ≈≈≈ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈==|| [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈e
|-
| || Cộng dây thẳng dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện <br>với từ vật nằm trong các vòng quấn
|-
| Tần số thời gian || <math>f < f_o</math> || <math>f = f_o</math> || <math>f > f_o</math>
|-
| Năng lực nhiệt || <br><math>W=pv = m C \Delta T</math>|| <br><math>W_o=pv = p C = hf_o</math> || <br><math>W=pv = p C =hf</math>
|-
| Hằng số C || <br><math>C = p \frac{v}{m \Delta T} </math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = \omega_o = \lambda_o f_o</math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \omega = \lambda f</math>
|-
| Khối lượng/Lượng tử || <math>m = p \lambda = p \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>h = p \lambda_o</math> || <math>h = p \lambda</math>
|-
| Động lượng || <br><math>p = \frac{m}{\lambda} = m \frac{v}{C \Delta T}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda_o}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda}</math>
|-
|Bước sóng || <math>\lambda = \frac{m}{p} = \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>\lambda_o=\frac{C}{f_o} = \frac{h}{p}</math> || <math>\lambda=\frac{C}{f} = \frac{h}{p}</math>
|
|}
Lượng tử hóa
: <math>v=C = \lambda f = \frac{W}{p}</math>
: <math>W = pC = hf</math>
: <math>h = p \lambda</math>
==Nhiệt lửa==
Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi nhiệt độ cùng với thay đổi trạng thái (từ rắn sang lỏng , từ lỏng sang khí , từ khí sang rắn do có thay đổi nhiệt độ trên vật)
:{|width=100% class=wikitable
|-
! Nhiệt độ , <math>T</math> || Thay đổi nhiệt, <math>\Delta T</math> || ''' Hướng nhiệt truyền ''' || Năng lực nhiệt truyền vào môi trường xung quanh, <math>W = m v \Delta T </math>
|-
| <math> T_0 = T_1</math> || <math>\Delta T = 0</math> || || <math>W = m v \Delta T = 0</math> ||
|-
| <math> T_0 > T_1</math> || <math>\Delta = T_0-T_1</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>0</sub> đến T<sub>1</sub> || <math>W = m v (T_o-T_1) </math>
|-
| <math> T_0 < T_1</math> || <math>\Delta = T_1-T_0</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>1</sub> đến T<sub>0</sub> || <math>W = m v (T_1-T_0) </math>
|-
|}
:{|width=100%
|-
| '''Quá trình thay đổi trạng thái ''' || '''Định nghỉa ''' || '''Nhiệt độ thay đổi trạng thái ''' || '''Nhiệt độ '''
|-
| Quá trình nóng chảy || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng || '''Nhiệt đô nóng chảy ''' || <math>T = 25^oC</math> .
|-
| Quá trình bốc hơi || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí || '''Nhiệt đô bốc hơi ''' || <math>T = 0^oC</math>
|-
| Quá trình đông đặc || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang rắn || '''Nhiệt đô đông đặc ''' || <math>T = 100^oC</math>
|-
|}
===Thân nhiệt====
Lửa tương tác với vật tạo ra nhiệt truyền trên vật . Quá trình nhiệt truyền qua vật qua 3 giai đoan
:{|with=100%
|-
| Nhiệt cảm || Quá trình nhiệt truyền qua vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật
|-
| Nhiệt dẩn || Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
|-
| Nhiệt phóng xạ || Quá trình nhiệt truyền qua vật trên mức cao nhứt trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
|-
|}
=== Nhiệt cảm ===
====Thay đổi nhiệt trên vật====
Quá trình nhiệt tương tác với vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật .
:<math>\Delta T</math>
Năng lực thực hiện thay đổi trạng thái vật chất
:<math>W = mv \Delta T</math>
Từ trên ta thấy
===== Nhiệt dẩn =====
Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
:<math>W = \phi + KE = hf</math>
:<math> \phi = hf_o </math> ở <math>f=f_o , KE=0</math>
===== Nhiệt phóng xạ =====
Quá trình nhiệt truyền qua vật trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
==Nhiệt phóng xạ ==
====Phóng xạ nguyên tố - Marie curie và Henri becquel====
Marie curie khám phá vật chất không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Uramium phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ alpha . Henry Beckelrel khám phá cho thấy vật chất đồng vị không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Carbon phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ beta
:[[File:Alfa_beta_gamma_radiation.svg|100px]][[File:Lorentz_force.svg|150px]]
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phóng xạ alpha || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ nguyên tố như Uranium cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ alpha có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng (hướng xuống theo hướng cực nam của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm ||
|-
|Phóng xạ beta || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ của vật chất đồng vị Carbon cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ beta có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|Phóng xạ gamma || Phóng xạ gamma được tìm thấy từ Phóng xạ của điện tử âm va chạm nhau tạo ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ gamma có khả năng đi sâu nhứt vô vật và đi lệch hướng (đi lệch hướng lên theo hướng cực bắc của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|}
====Phóng xạ nguyên tử - Eistein====
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ '''|| '''Hình '''|| '''Công thức '''
|-
| Điện tử âm đi ra || [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] ||<math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> <br> <math>v = \sqrt{\frac{2h}{m}(f -f_o)} </math><br> Để có <math>v > 0</math> , <math>f > f_o</math>
|-
| Điện tử âm đi vô || [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] || <math>nhf = m v r (2\pi)</math> <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math><br> <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math><br> <math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math>
|-
|}
==Nhiệt phân rả==
===Phân rả nguyên tố===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phân rả nguyên tố phóng xạ || Uranium → Thorium + X
|-
|Phân rả nguyên tố đồng vị || C → N + Y
|-
|Phân rả điện tử || e + e →
|-
|}
===Nhiệt phân rả nguyên tử ===
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi ra
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
: <math>h = \frac{m v^2}{2 \Delta f}</math>
: <math>\Delta f = f -f_o</math>
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi vô
: <math>n h f = 2 \pi m v r</math>
: <math>h = \frac{2 \pi m v r}{nf}</math>
==Xem thêm==
* [[/Nhiệt năng/]]
* [[/Nhiệt điện /]]
* [[/Nhiệt điện từ/]]
* [[/Nhiệt phóng xạ/]]
* [[/Nhiệt phân rả /]]
[[Thể loại:Vật lý ]]
pri2bhycxhu1r0i0go2tuiervn0cwv1
527835
527834
2025-07-02T15:47:37Z
205.189.94.88
/* Nhiệt lửa */
527835
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:171879main LimbFlareJan12 lg.jpg|200px|nhỏ|phải|Nhiệt từ [[Mặt trời]] cung cấp nguồn gốc cho sinh vật trên [[Trái Đất]].]]
Nhiệt phát sinh từ nhiều nguồn như [[Lửa]], [[/Ánh sáng/]] (Mặt trời, Đèn ), hay qua [[/Cọ xát/]] giữa hai vật (quẹt que diêm với ống quẹt tạo ra lửa). [[Nhiệt điện]], [[Nhiệt điện từ]], [[Phóng xạ vật]], ... Nhiệt cho một cảm giác nóng, ấm hoặc lạnh. [[Nhiệt nóng]] có nhiệt độ cao (ví dụ như nước sôi). [[Nhiệt lạnh]] có nhiệt độ thấp (ví dụ nước đá). Các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên khi có thay đổi nhiệt như [[//Khí hậu/]], [[/Thời tiết/]], [[/Mưa nắng/]] ... .
Nhiệt được ứng dụng trong nhiều lãnh vực. Các công cụ đo lường nhiệt độ như [[Nhiệt độ kế|nhiệt kế]]. Công cụ điện nhiệt như [[điện trở nhiệt]]. Các máy điện nhiệt như máy sưởi, tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,...
==Tính chất Nhiệt ==
Quan sát cho thấy,
* Mọi vật đều có một nhiệt độ riêng được gọi là thân nhiệt
* Không có nhiệt di chuyển khi hai vật có cùng nhiệt độ
* Khi có nhiệt di chuyển, nhiệt sẻ di chuyển từ nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp
* Khi vật và nhiệt tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái của vật . Thay đổ trạng thái từ rắn sang lỏng
* Vật mỏng có màu tối hấp thụ nhiệt cao hơn vật dày có màu sáng . Quần áo mỏng màu đen mau khô hơn quần áo dày màu trắng
==Nhiệt độ==
Nhiệt Độ là một khái niệm vật lý dùng để mô tả cảm nhận nhiệt của một vật khi tiếp xúc với nguồn nhiệt . Thí Dụ như buổi sáng ta cảm thấy Ấm do cơ thể hấp thụ năng lượng nhiệt từ ánh sáng mặt trời . Buổi tối ta cảm thấy Lạnh vì không có ánh sáng mặt trời . Nhiệt độ được dùng để cho biết mức độ nhiệt như sau . Nhiệt nóng có Nhiệt độ cao cho cảm giác nóng . Nhiệt ấm có Nhiệt độ trung bình cho cảm giác ấm . Nhiệt lạnh có Nhiệt độ thấp cho cảm giác lạnh
===Ký hiệu và đơn vị đo lường===
Nhiệt độ là đơn vị đo lường nhiệt cho biết mức độ nhiệt có ký hiệu '''T ''' đo bằng đơn vị Độ '''<sup>ο</sup>'''
===Hệ thống đo lường nhiệt độ===
Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Nhiệt kế được hiệu chuẩn trong các thang nhiệt độ khác nhau mà trước đây đã sử dụng các điểm chuẩn và chất đo nhiệt khác nhau để định nghĩa. Thang đo nhiệt độ phổ biến nhất là thang đo Celsius (trước đây gọi là C, ký hiệu là °C), các thang đo Fahrenheit (ký hiệu là °F), và thang đo Kelvin (ký hiệu là K). Thang đo Kelvin chủ yếu sử dụng cho các mục đích khoa học của công ước của Hệ đơn vị quốc tế (SI).
Có 3 hệ thống đo lường nhiệt độ bao gồm
====Nhiệt Độ C ====
Nhiệt độ Celcius . Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744). Ông là người đầu tiên đề ra hệ thống đo nhiệt độ căn cứ theo trạng thái của nước với 100 độ C (212 độ Fahrenheit) là nước đông đá và 0 độ C (32 độ Fahrenheit) là nước sôi ở khí áp tiêu biểu (standard atmosphere) vào năm 1742.
==== Nhiệt Độ F ====
Nhiệt độ Farenheit . Độ Fahrenheit (°F hay độ F), là một thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736).) . Fahrenheit phát triển thang nhiệt độ của ông sau khi viếng thăm nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole Rømer ở Copenhagen. Rømer đã tạo ra chiếc nhiệt kế đầu tiên mà trong đó ông sử dụng hai điểm chuẩn để phân định. Trong thang Rømer thì điểm đóng băng của nước là 7,5॰, điểm sôi là 60॰, và thân nhiệt trung bình của con người theo đó sẽ là 22,5 độ theo phép đo của Rømer.[cần dẫn nguồn]
====Nhiệt Độ K ====
Nhiệt độ Kelvin . Trong hệ thống đo lường quốc tế, Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Nó được ký hiệu bằng chữ K. Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, nam tước Kelvin thứ nhất. Nhiệt độ trong nhiệt giai Kelvin đôi khi còn được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, do 0 K ứng với nhiệt độ nhỏ nhất mà vật chất có thể đạt được. Tại 0K, trên lý thuyết, mọi chuyển động nhiệt hỗn loạn đều ngừng. Thực tế chưa quan sát được vật chất nào đạt tới chính xác 0 K; chúng luôn có nhiệt độ cao hơn 0 K một chút, tức là vẫn có chuyển động nhiệt hỗn loạn ở mức độ nhỏ. Ngay cả những trạng thái vật chất rất lạnh như ngưng tụ Bose-Einstein cũng có nhiệt độ lớn hơn 0 K. Quan sát này phù hợp với nguyên lý bất định Heisenberg; nếu vật chất ở chính xác 0 K, luôn tìm được hệ quy chiếu trong đó vận tốc chuyển động của chúng là 0 và vị trí không thay đổi, nghĩa là đo được chính xác cùng lúc vị trí và động lượng của hệ, vi phạm nguyên lý bất định. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 373,15K. Hay nói cách khác định nghĩa Kelvin (K), được xây dựng từ 1967 và có hiệu lực cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 [2], là 1/273,16 của nhiệt độ nhiệt động lực học của điểm ba (điểm ba thể hay điểm ba pha) của nước.
====Hoán chuyển nhiệt độ ====
Hoán chuyển nhiệt độ từ 3 hệ nhiệt độ trên được thực thi qua bảng hoán chuyển nhiệt độ dưới đây
:{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="5" align="center" style="margin: 0 0 0.5em 1em;"
|+'''Các công thức đổi nhiệt độ'''
|- bgcolor="#f0f0f0"
! Đổi từ!! Sang!! Công thức
|-
|[[Fahrenheit]] ||Celsius ||°C = 5/9 (F – 32)
|-
|Celsius ||[[Fahrenheit]] ||°F = 9/5 C + 32
|-
|Celsius
||[[Kelvin]] ||K = C + 273,15
|-
|Kelvin
|Celsius
|°C = K - 273,15
|-
|[[Kelvin]] ||[[Fahrenheit]]
||°F= 9/5 (K – 273,15) + 32
|-
|Fahrenheit
|Kelvin
|K = 5/9 (F - 32) + 273,15
|-
| colspan=3 align=center |
|}
=== Nhiệt độ tiêu chuẩn ===
:{|width=100%
|-
| Nhiệt độ Áp suất tiêu chuẩn || STP - <math>1 atm=760.1 mmHg . T = 273.15K = 0^oC . P = 1.013 \times 10^5 Pa </math>
|-
| <br>Nhiệt độ vật chất || <br>Rắn - <math>T =25^oC</math> <br> Lỏng - <math>T =75^oC</math> . <br>Khí - <math>T =100^oC</math>
|-
| <br>Nhiệt độ 0 tuyệt đối || <br><math>T=0^o K</math>
|-
| <br>Nhiệt độ phòng || <br><math>T=25^o C</math>
|-
|}
==Định luật Nhiệt==
Các định luật của nhiệt động lực học còn được gọi là các nguyên lý nhiệt động lực học.
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || ''' Phát biểu ''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| Định luật 0 || Nếu hai hệ có cân bằng nhiệt động với cùng một hệ thứ ba thì chúng cũng cân bằng nhiệt động với nhau || Nguyên lý cân bằng nhiệt động, nói về [[cân bằng nhiệt động]]. Hai hệ nhiệt động đang nằm trong ''cân bằng nhiệt động '' với nhau khi chúng được cho tiếp xúc với nhau nhưng không có trao đổi năng lượng.
|-
| Định luật 1 || Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được || ΔU = A + Q . Trong trường hợp này, chúng ta có thể quy định về dấu của A và Q để biết hệ đang nhận hay thực hiện công, nhận hay truyền nhiệt lượng. Ví dụ:
<br> Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
<br> Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
<br> A > 0: Hệ nhận công
<br> A < 0: Hệ thực hiện công
<br>chính là định luật bảo toàn năng lượng áp dụng vào hiện tượng nhiệt, khẳng định rằng năng lượng luôn được bảo toàn. Nói cách khác, tổng năng lượng của một hệ kín là không đổi. Các sự kiện xảy ra trong hệ chẳng qua là sự chuyển năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Như vậy năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó luôn biến đổi trong tự nhiên. Trong toàn vũ trụ, tổng năng lượng không đổi, nó chỉ có thể chuyển từ hệ này sang hệ khác.
|-
| Định luật 2 || Một hệ lớn và không trao đổi năng lượng với môi trường sẽ có [[entropy]] luôn tăng hoặc không đổi theo thời gian . [[Entropy]] của một hệ kín chỉ có hai khả năng, hoặc là tăng lên, hoặc giữ nguyên || Nguyên lý về entropy, liên quan đến tính không thể đảo ngược của một quá trình nhiệt động lực học và đề ra khái niệm entropy. Từ đó dẫn đến định luật là không thể chuyển từ trạng thái mất trật tự sang trạng thái trật tự nếu không có sự can thiệp từ bên ngoài.
<br>Vì entropy là mức độ hỗn loạn của hệ, định luật này nói rằng vũ trụ sẽ ngày càng "hỗn loạn" hơn. [[Cơ học thống kê]] đã chứng minh rằng định luật này là một định lý, đúng cho hệ lớn và trong thời gian dài. Đối với hệ nhỏ và thời gian ngắn, có thể có thay đổi ngẫu nhiên không tuân thủ định luật này. Nói cách khác, không như định luật 1, các định luật vật lý chi phối thế giới vi mô chỉ tuân theo định luật 2 một cách gián tiếp và có tính thống kê. Ngược lại, định luật 2 khá độc lập so với các tính chất của các định luật đó, bởi lẽ nó chỉ thể hiện khi người ta trình bày các định luật đó một cách giản lược hóa và ở quy mô nhỏ.
|-
| Định luật 3 || Trạng thái của mọi hệ không thay đổi tại [[nhiệt độ không tuyệt đối]] (0[[Kelvin|K]]) || Nguyên lý Nernst còn được gọi là nguyên lý độ không tuyệt đối, đã từng được bàn cãi nhiều nhất, gắn liền với sự tụt xuống một trạng thái [[cơ học lượng tử|lượng tử]] cơ bản khi nhiệt độ của một hệ tiến đến giới hạn của [[nhiệt độ không tuyệt đối|độ không tuyệt đối]].
|-
|}
==Nhiệt điện==
Mọi vật dẩn điện khi dẩn điện đều tạo ra năng lượng nhiệt
:{|Width=100% class=wikitable
|-
| '''Vật ''' || '''Hình ''' || '''Công thức '''
|-
| Cuộn từ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] || <math>W = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math>
|-
| Tụ điện || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] || <math>W = \int Q dv = \int Cv di = \frac{1}{2} C v^2</math>
|-
| Điện trở || [[File:Manoderecha.svg|100px]] || <math>R(T) = R_o + NT</math> đúng cho Dẩn điện,
<br> <math>R(T) = R_oe^{-NT}</math> đúng cho bán dẩn điện
<br> <math>W = i^2 R(T)</math>
|-
|}
Mọi vật dẩn điện đều có giải thoát năng lượng nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng điện thất thoát dưới dang dao động sóng điện từ của 2 trường điện và từ
:{|width=100% class=wikitable
|-
|''' Nhiệt điện từ '''|| '''Nhiêt''' || '''Nhiệt quang ''' || '''Nhiệt điên'''
|-
| Lối mắc ||[[File:Manoderecha.svg|100px]] ≈≈≈ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈==|| [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈e
|-
| || Cộng dây thẳng dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện <br>với từ vật nằm trong các vòng quấn
|-
| Tần số thời gian || <math>f < f_o</math> || <math>f = f_o</math> || <math>f > f_o</math>
|-
| Năng lực nhiệt || <br><math>W=pv = m C \Delta T</math>|| <br><math>W_o=pv = p C = hf_o</math> || <br><math>W=pv = p C =hf</math>
|-
| Hằng số C || <br><math>C = p \frac{v}{m \Delta T} </math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = \omega_o = \lambda_o f_o</math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \omega = \lambda f</math>
|-
| Khối lượng/Lượng tử || <math>m = p \lambda = p \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>h = p \lambda_o</math> || <math>h = p \lambda</math>
|-
| Động lượng || <br><math>p = \frac{m}{\lambda} = m \frac{v}{C \Delta T}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda_o}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda}</math>
|-
|Bước sóng || <math>\lambda = \frac{m}{p} = \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>\lambda_o=\frac{C}{f_o} = \frac{h}{p}</math> || <math>\lambda=\frac{C}{f} = \frac{h}{p}</math>
|
|}
Lượng tử hóa
: <math>v=C = \lambda f = \frac{W}{p}</math>
: <math>W = pC = hf</math>
: <math>h = p \lambda</math>
==Nhiệt lửa==
Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi nhiệt độ cùng với thay đổi trạng thái (từ rắn sang lỏng , từ lỏng sang khí , từ khí sang rắn do có thay đổi nhiệt độ trên vật)
:{|width=100% class=wikitable
|-
! Nhiệt độ , <math>T</math> || Thay đổi nhiệt, <math>\Delta T</math> || ''' Hướng nhiệt truyền ''' || Năng lực nhiệt truyền vào môi trường xung quanh, <math>W = m v \Delta T </math>
|-
| <math> T_0 = T_1</math> || <math>\Delta T = 0</math> || || <math>W = m v \Delta T = 0</math> ||
|-
| <math> T_0 > T_1</math> || <math>\Delta = T_0-T_1</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>0</sub> đến T<sub>1</sub> || <math>W = m v (T_o-T_1) </math>
|-
| <math> T_0 < T_1</math> || <math>\Delta = T_1-T_0</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>1</sub> đến T<sub>0</sub> || <math>W = m v (T_1-T_0) </math>
|-
|}
====Thay đổi trạng thái vật====
Mọi vật tồn tại ở 4 trạng thái 1. [[/Rắn/]] , 2. [[/Lỏng/]] , 3. [[/Khí/]] , 4. [[/plasma/]] . Sự biến đổi trạng thái của vật chất được được mô tả qua [[/Phương trình trạng thái/]]
: <math>f(p, V, T) = 0</math>
Bao gồm cá phương trình dưới đây
:{|width=100% class=wikitable
|-
| ''' Định luật ''' || ''' công thức''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| [[/Định luật Boyle (1662)/]] || <math> pV = k</math> || Áp lực và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau
|-
| [[/Định luật Charles (1787)/]] || <math>\frac{V}{T} = k</math>
|-
| [[/Định luật Avogadro (1812)/]] || <math>\frac{V}{n} = k</math>
|-
| [[/Định luật Benoît Paul Émile Clapeyron in (1834)/]] || <math>\frac{PV}{T}=k</math>
|-
| [[/Định luật Van der Waals (1873) khí lý tưởng (1834)/]] || <math>pV = nRT = n k_\text{B} N_\text{A} T = N k_\text{B} T </math>where:
|-
| [[/Định luật áp lực từng phần của Dalton (1801)/]] || <math>
p_\text{total} = p_1+p_2+\cdots+p_n = p_\text{total} = \sum_{i=1}^n p_i.
</math>
|-
|}
:{|width=100%
|-
| '''Quá trình thay đổi trạng thái ''' || '''Định nghỉa ''' || '''Nhiệt độ thay đổi trạng thái ''' || '''Nhiệt độ '''
|-
| Quá trình nóng chảy || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng || '''Nhiệt đô nóng chảy ''' || <math>T = 25^oC</math> .
|-
| Quá trình bốc hơi || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí || '''Nhiệt đô bốc hơi ''' || <math>T = 0^oC</math>
|-
| Quá trình đông đặc || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang rắn || '''Nhiệt đô đông đặc ''' || <math>T = 100^oC</math>
|-
|}
===Thân nhiệt====
Lửa tương tác với vật tạo ra nhiệt truyền trên vật . Quá trình nhiệt truyền qua vật qua 3 giai đoan
:{|with=100%
|-
| Nhiệt cảm || Quá trình nhiệt truyền qua vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật
|-
| Nhiệt dẩn || Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
|-
| Nhiệt phóng xạ || Quá trình nhiệt truyền qua vật trên mức cao nhứt trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
|-
|}
=== Nhiệt cảm ===
====Thay đổi nhiệt trên vật====
Quá trình nhiệt tương tác với vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật .
:<math>\Delta T</math>
Năng lực thực hiện thay đổi trạng thái vật chất
:<math>W = mv \Delta T</math>
Từ trên ta thấy
===== Nhiệt dẩn =====
Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
:<math>W = \phi + KE = hf</math>
:<math> \phi = hf_o </math> ở <math>f=f_o , KE=0</math>
===== Nhiệt phóng xạ =====
Quá trình nhiệt truyền qua vật trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
==Nhiệt phóng xạ ==
====Phóng xạ nguyên tố - Marie curie và Henri becquel====
Marie curie khám phá vật chất không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Uramium phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ alpha . Henry Beckelrel khám phá cho thấy vật chất đồng vị không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Carbon phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ beta
:[[File:Alfa_beta_gamma_radiation.svg|100px]][[File:Lorentz_force.svg|150px]]
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phóng xạ alpha || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ nguyên tố như Uranium cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ alpha có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng (hướng xuống theo hướng cực nam của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm ||
|-
|Phóng xạ beta || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ của vật chất đồng vị Carbon cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ beta có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|Phóng xạ gamma || Phóng xạ gamma được tìm thấy từ Phóng xạ của điện tử âm va chạm nhau tạo ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ gamma có khả năng đi sâu nhứt vô vật và đi lệch hướng (đi lệch hướng lên theo hướng cực bắc của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|}
====Phóng xạ nguyên tử - Eistein====
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ '''|| '''Hình '''|| '''Công thức '''
|-
| Điện tử âm đi ra || [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] ||<math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> <br> <math>v = \sqrt{\frac{2h}{m}(f -f_o)} </math><br> Để có <math>v > 0</math> , <math>f > f_o</math>
|-
| Điện tử âm đi vô || [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] || <math>nhf = m v r (2\pi)</math> <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math><br> <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math><br> <math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math>
|-
|}
==Nhiệt phân rả==
===Phân rả nguyên tố===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phân rả nguyên tố phóng xạ || Uranium → Thorium + X
|-
|Phân rả nguyên tố đồng vị || C → N + Y
|-
|Phân rả điện tử || e + e →
|-
|}
===Nhiệt phân rả nguyên tử ===
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi ra
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
: <math>h = \frac{m v^2}{2 \Delta f}</math>
: <math>\Delta f = f -f_o</math>
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi vô
: <math>n h f = 2 \pi m v r</math>
: <math>h = \frac{2 \pi m v r}{nf}</math>
==Xem thêm==
* [[/Nhiệt năng/]]
* [[/Nhiệt điện /]]
* [[/Nhiệt điện từ/]]
* [[/Nhiệt phóng xạ/]]
* [[/Nhiệt phân rả /]]
[[Thể loại:Vật lý ]]
c9nmuy2wrx648z40w4cj8wo3ktyagjn
527836
527835
2025-07-02T15:48:16Z
205.189.94.88
/* Nhiệt lửa */
527836
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:171879main LimbFlareJan12 lg.jpg|200px|nhỏ|phải|Nhiệt từ [[Mặt trời]] cung cấp nguồn gốc cho sinh vật trên [[Trái Đất]].]]
Nhiệt phát sinh từ nhiều nguồn như [[Lửa]], [[/Ánh sáng/]] (Mặt trời, Đèn ), hay qua [[/Cọ xát/]] giữa hai vật (quẹt que diêm với ống quẹt tạo ra lửa). [[Nhiệt điện]], [[Nhiệt điện từ]], [[Phóng xạ vật]], ... Nhiệt cho một cảm giác nóng, ấm hoặc lạnh. [[Nhiệt nóng]] có nhiệt độ cao (ví dụ như nước sôi). [[Nhiệt lạnh]] có nhiệt độ thấp (ví dụ nước đá). Các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên khi có thay đổi nhiệt như [[//Khí hậu/]], [[/Thời tiết/]], [[/Mưa nắng/]] ... .
Nhiệt được ứng dụng trong nhiều lãnh vực. Các công cụ đo lường nhiệt độ như [[Nhiệt độ kế|nhiệt kế]]. Công cụ điện nhiệt như [[điện trở nhiệt]]. Các máy điện nhiệt như máy sưởi, tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,...
==Tính chất Nhiệt ==
Quan sát cho thấy,
* Mọi vật đều có một nhiệt độ riêng được gọi là thân nhiệt
* Không có nhiệt di chuyển khi hai vật có cùng nhiệt độ
* Khi có nhiệt di chuyển, nhiệt sẻ di chuyển từ nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp
* Khi vật và nhiệt tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái của vật . Thay đổ trạng thái từ rắn sang lỏng
* Vật mỏng có màu tối hấp thụ nhiệt cao hơn vật dày có màu sáng . Quần áo mỏng màu đen mau khô hơn quần áo dày màu trắng
==Nhiệt độ==
Nhiệt Độ là một khái niệm vật lý dùng để mô tả cảm nhận nhiệt của một vật khi tiếp xúc với nguồn nhiệt . Thí Dụ như buổi sáng ta cảm thấy Ấm do cơ thể hấp thụ năng lượng nhiệt từ ánh sáng mặt trời . Buổi tối ta cảm thấy Lạnh vì không có ánh sáng mặt trời . Nhiệt độ được dùng để cho biết mức độ nhiệt như sau . Nhiệt nóng có Nhiệt độ cao cho cảm giác nóng . Nhiệt ấm có Nhiệt độ trung bình cho cảm giác ấm . Nhiệt lạnh có Nhiệt độ thấp cho cảm giác lạnh
===Ký hiệu và đơn vị đo lường===
Nhiệt độ là đơn vị đo lường nhiệt cho biết mức độ nhiệt có ký hiệu '''T ''' đo bằng đơn vị Độ '''<sup>ο</sup>'''
===Hệ thống đo lường nhiệt độ===
Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Nhiệt kế được hiệu chuẩn trong các thang nhiệt độ khác nhau mà trước đây đã sử dụng các điểm chuẩn và chất đo nhiệt khác nhau để định nghĩa. Thang đo nhiệt độ phổ biến nhất là thang đo Celsius (trước đây gọi là C, ký hiệu là °C), các thang đo Fahrenheit (ký hiệu là °F), và thang đo Kelvin (ký hiệu là K). Thang đo Kelvin chủ yếu sử dụng cho các mục đích khoa học của công ước của Hệ đơn vị quốc tế (SI).
Có 3 hệ thống đo lường nhiệt độ bao gồm
====Nhiệt Độ C ====
Nhiệt độ Celcius . Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744). Ông là người đầu tiên đề ra hệ thống đo nhiệt độ căn cứ theo trạng thái của nước với 100 độ C (212 độ Fahrenheit) là nước đông đá và 0 độ C (32 độ Fahrenheit) là nước sôi ở khí áp tiêu biểu (standard atmosphere) vào năm 1742.
==== Nhiệt Độ F ====
Nhiệt độ Farenheit . Độ Fahrenheit (°F hay độ F), là một thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736).) . Fahrenheit phát triển thang nhiệt độ của ông sau khi viếng thăm nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole Rømer ở Copenhagen. Rømer đã tạo ra chiếc nhiệt kế đầu tiên mà trong đó ông sử dụng hai điểm chuẩn để phân định. Trong thang Rømer thì điểm đóng băng của nước là 7,5॰, điểm sôi là 60॰, và thân nhiệt trung bình của con người theo đó sẽ là 22,5 độ theo phép đo của Rømer.[cần dẫn nguồn]
====Nhiệt Độ K ====
Nhiệt độ Kelvin . Trong hệ thống đo lường quốc tế, Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Nó được ký hiệu bằng chữ K. Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, nam tước Kelvin thứ nhất. Nhiệt độ trong nhiệt giai Kelvin đôi khi còn được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, do 0 K ứng với nhiệt độ nhỏ nhất mà vật chất có thể đạt được. Tại 0K, trên lý thuyết, mọi chuyển động nhiệt hỗn loạn đều ngừng. Thực tế chưa quan sát được vật chất nào đạt tới chính xác 0 K; chúng luôn có nhiệt độ cao hơn 0 K một chút, tức là vẫn có chuyển động nhiệt hỗn loạn ở mức độ nhỏ. Ngay cả những trạng thái vật chất rất lạnh như ngưng tụ Bose-Einstein cũng có nhiệt độ lớn hơn 0 K. Quan sát này phù hợp với nguyên lý bất định Heisenberg; nếu vật chất ở chính xác 0 K, luôn tìm được hệ quy chiếu trong đó vận tốc chuyển động của chúng là 0 và vị trí không thay đổi, nghĩa là đo được chính xác cùng lúc vị trí và động lượng của hệ, vi phạm nguyên lý bất định. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 373,15K. Hay nói cách khác định nghĩa Kelvin (K), được xây dựng từ 1967 và có hiệu lực cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 [2], là 1/273,16 của nhiệt độ nhiệt động lực học của điểm ba (điểm ba thể hay điểm ba pha) của nước.
====Hoán chuyển nhiệt độ ====
Hoán chuyển nhiệt độ từ 3 hệ nhiệt độ trên được thực thi qua bảng hoán chuyển nhiệt độ dưới đây
:{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="5" align="center" style="margin: 0 0 0.5em 1em;"
|+'''Các công thức đổi nhiệt độ'''
|- bgcolor="#f0f0f0"
! Đổi từ!! Sang!! Công thức
|-
|[[Fahrenheit]] ||Celsius ||°C = 5/9 (F – 32)
|-
|Celsius ||[[Fahrenheit]] ||°F = 9/5 C + 32
|-
|Celsius
||[[Kelvin]] ||K = C + 273,15
|-
|Kelvin
|Celsius
|°C = K - 273,15
|-
|[[Kelvin]] ||[[Fahrenheit]]
||°F= 9/5 (K – 273,15) + 32
|-
|Fahrenheit
|Kelvin
|K = 5/9 (F - 32) + 273,15
|-
| colspan=3 align=center |
|}
=== Nhiệt độ tiêu chuẩn ===
:{|width=100%
|-
| Nhiệt độ Áp suất tiêu chuẩn || STP - <math>1 atm=760.1 mmHg . T = 273.15K = 0^oC . P = 1.013 \times 10^5 Pa </math>
|-
| <br>Nhiệt độ vật chất || <br>Rắn - <math>T =25^oC</math> <br> Lỏng - <math>T =75^oC</math> . <br>Khí - <math>T =100^oC</math>
|-
| <br>Nhiệt độ 0 tuyệt đối || <br><math>T=0^o K</math>
|-
| <br>Nhiệt độ phòng || <br><math>T=25^o C</math>
|-
|}
==Định luật Nhiệt==
Các định luật của nhiệt động lực học còn được gọi là các nguyên lý nhiệt động lực học.
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || ''' Phát biểu ''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| Định luật 0 || Nếu hai hệ có cân bằng nhiệt động với cùng một hệ thứ ba thì chúng cũng cân bằng nhiệt động với nhau || Nguyên lý cân bằng nhiệt động, nói về [[cân bằng nhiệt động]]. Hai hệ nhiệt động đang nằm trong ''cân bằng nhiệt động '' với nhau khi chúng được cho tiếp xúc với nhau nhưng không có trao đổi năng lượng.
|-
| Định luật 1 || Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được || ΔU = A + Q . Trong trường hợp này, chúng ta có thể quy định về dấu của A và Q để biết hệ đang nhận hay thực hiện công, nhận hay truyền nhiệt lượng. Ví dụ:
<br> Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
<br> Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
<br> A > 0: Hệ nhận công
<br> A < 0: Hệ thực hiện công
<br>chính là định luật bảo toàn năng lượng áp dụng vào hiện tượng nhiệt, khẳng định rằng năng lượng luôn được bảo toàn. Nói cách khác, tổng năng lượng của một hệ kín là không đổi. Các sự kiện xảy ra trong hệ chẳng qua là sự chuyển năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Như vậy năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó luôn biến đổi trong tự nhiên. Trong toàn vũ trụ, tổng năng lượng không đổi, nó chỉ có thể chuyển từ hệ này sang hệ khác.
|-
| Định luật 2 || Một hệ lớn và không trao đổi năng lượng với môi trường sẽ có [[entropy]] luôn tăng hoặc không đổi theo thời gian . [[Entropy]] của một hệ kín chỉ có hai khả năng, hoặc là tăng lên, hoặc giữ nguyên || Nguyên lý về entropy, liên quan đến tính không thể đảo ngược của một quá trình nhiệt động lực học và đề ra khái niệm entropy. Từ đó dẫn đến định luật là không thể chuyển từ trạng thái mất trật tự sang trạng thái trật tự nếu không có sự can thiệp từ bên ngoài.
<br>Vì entropy là mức độ hỗn loạn của hệ, định luật này nói rằng vũ trụ sẽ ngày càng "hỗn loạn" hơn. [[Cơ học thống kê]] đã chứng minh rằng định luật này là một định lý, đúng cho hệ lớn và trong thời gian dài. Đối với hệ nhỏ và thời gian ngắn, có thể có thay đổi ngẫu nhiên không tuân thủ định luật này. Nói cách khác, không như định luật 1, các định luật vật lý chi phối thế giới vi mô chỉ tuân theo định luật 2 một cách gián tiếp và có tính thống kê. Ngược lại, định luật 2 khá độc lập so với các tính chất của các định luật đó, bởi lẽ nó chỉ thể hiện khi người ta trình bày các định luật đó một cách giản lược hóa và ở quy mô nhỏ.
|-
| Định luật 3 || Trạng thái của mọi hệ không thay đổi tại [[nhiệt độ không tuyệt đối]] (0[[Kelvin|K]]) || Nguyên lý Nernst còn được gọi là nguyên lý độ không tuyệt đối, đã từng được bàn cãi nhiều nhất, gắn liền với sự tụt xuống một trạng thái [[cơ học lượng tử|lượng tử]] cơ bản khi nhiệt độ của một hệ tiến đến giới hạn của [[nhiệt độ không tuyệt đối|độ không tuyệt đối]].
|-
|}
==Nhiệt điện==
Mọi vật dẩn điện khi dẩn điện đều tạo ra năng lượng nhiệt
:{|Width=100% class=wikitable
|-
| '''Vật ''' || '''Hình ''' || '''Công thức '''
|-
| Cuộn từ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] || <math>W = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math>
|-
| Tụ điện || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] || <math>W = \int Q dv = \int Cv di = \frac{1}{2} C v^2</math>
|-
| Điện trở || [[File:Manoderecha.svg|100px]] || <math>R(T) = R_o + NT</math> đúng cho Dẩn điện,
<br> <math>R(T) = R_oe^{-NT}</math> đúng cho bán dẩn điện
<br> <math>W = i^2 R(T)</math>
|-
|}
Mọi vật dẩn điện đều có giải thoát năng lượng nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng điện thất thoát dưới dang dao động sóng điện từ của 2 trường điện và từ
:{|width=100% class=wikitable
|-
|''' Nhiệt điện từ '''|| '''Nhiêt''' || '''Nhiệt quang ''' || '''Nhiệt điên'''
|-
| Lối mắc ||[[File:Manoderecha.svg|100px]] ≈≈≈ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈==|| [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈e
|-
| || Cộng dây thẳng dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện <br>với từ vật nằm trong các vòng quấn
|-
| Tần số thời gian || <math>f < f_o</math> || <math>f = f_o</math> || <math>f > f_o</math>
|-
| Năng lực nhiệt || <br><math>W=pv = m C \Delta T</math>|| <br><math>W_o=pv = p C = hf_o</math> || <br><math>W=pv = p C =hf</math>
|-
| Hằng số C || <br><math>C = p \frac{v}{m \Delta T} </math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = \omega_o = \lambda_o f_o</math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \omega = \lambda f</math>
|-
| Khối lượng/Lượng tử || <math>m = p \lambda = p \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>h = p \lambda_o</math> || <math>h = p \lambda</math>
|-
| Động lượng || <br><math>p = \frac{m}{\lambda} = m \frac{v}{C \Delta T}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda_o}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda}</math>
|-
|Bước sóng || <math>\lambda = \frac{m}{p} = \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>\lambda_o=\frac{C}{f_o} = \frac{h}{p}</math> || <math>\lambda=\frac{C}{f} = \frac{h}{p}</math>
|
|}
Lượng tử hóa
: <math>v=C = \lambda f = \frac{W}{p}</math>
: <math>W = pC = hf</math>
: <math>h = p \lambda</math>
==Nhiệt lửa==
Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi nhiệt độ cùng với thay đổi trạng thái (từ rắn sang lỏng , từ lỏng sang khí , từ khí sang rắn do có thay đổi nhiệt độ trên vật)
===Thay đổi nhiệt trên vật===
:{|width=100% class=wikitable
|-
! Nhiệt độ , <math>T</math> || Thay đổi nhiệt, <math>\Delta T</math> || ''' Hướng nhiệt truyền ''' || Năng lực nhiệt truyền vào môi trường xung quanh, <math>W = m v \Delta T </math>
|-
| <math> T_0 = T_1</math> || <math>\Delta T = 0</math> || || <math>W = m v \Delta T = 0</math> ||
|-
| <math> T_0 > T_1</math> || <math>\Delta = T_0-T_1</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>0</sub> đến T<sub>1</sub> || <math>W = m v (T_o-T_1) </math>
|-
| <math> T_0 < T_1</math> || <math>\Delta = T_1-T_0</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>1</sub> đến T<sub>0</sub> || <math>W = m v (T_1-T_0) </math>
|-
|}
===Thay đổi trạng thái vật===
Mọi vật tồn tại ở 4 trạng thái 1. [[/Rắn/]] , 2. [[/Lỏng/]] , 3. [[/Khí/]] , 4. [[/plasma/]] . Sự biến đổi trạng thái của vật chất được được mô tả qua [[/Phương trình trạng thái/]]
: <math>f(p, V, T) = 0</math>
Bao gồm cá phương trình dưới đây
:{|width=100% class=wikitable
|-
| ''' Định luật ''' || ''' công thức''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| [[/Định luật Boyle (1662)/]] || <math> pV = k</math> || Áp lực và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau
|-
| [[/Định luật Charles (1787)/]] || <math>\frac{V}{T} = k</math>
|-
| [[/Định luật Avogadro (1812)/]] || <math>\frac{V}{n} = k</math>
|-
| [[/Định luật Benoît Paul Émile Clapeyron in (1834)/]] || <math>\frac{PV}{T}=k</math>
|-
| [[/Định luật Van der Waals (1873) khí lý tưởng (1834)/]] || <math>pV = nRT = n k_\text{B} N_\text{A} T = N k_\text{B} T </math>where:
|-
| [[/Định luật áp lực từng phần của Dalton (1801)/]] || <math>
p_\text{total} = p_1+p_2+\cdots+p_n = p_\text{total} = \sum_{i=1}^n p_i.
</math>
|-
|}
:{|width=100%
|-
| '''Quá trình thay đổi trạng thái ''' || '''Định nghỉa ''' || '''Nhiệt độ thay đổi trạng thái ''' || '''Nhiệt độ '''
|-
| Quá trình nóng chảy || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng || '''Nhiệt đô nóng chảy ''' || <math>T = 25^oC</math> .
|-
| Quá trình bốc hơi || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí || '''Nhiệt đô bốc hơi ''' || <math>T = 0^oC</math>
|-
| Quá trình đông đặc || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang rắn || '''Nhiệt đô đông đặc ''' || <math>T = 100^oC</math>
|-
|}
===Thân nhiệt====
Lửa tương tác với vật tạo ra nhiệt truyền trên vật . Quá trình nhiệt truyền qua vật qua 3 giai đoan
:{|with=100%
|-
| Nhiệt cảm || Quá trình nhiệt truyền qua vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật
|-
| Nhiệt dẩn || Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
|-
| Nhiệt phóng xạ || Quá trình nhiệt truyền qua vật trên mức cao nhứt trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
|-
|}
=== Nhiệt cảm ===
====Thay đổi nhiệt trên vật====
Quá trình nhiệt tương tác với vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật .
:<math>\Delta T</math>
Năng lực thực hiện thay đổi trạng thái vật chất
:<math>W = mv \Delta T</math>
Từ trên ta thấy
===== Nhiệt dẩn =====
Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
:<math>W = \phi + KE = hf</math>
:<math> \phi = hf_o </math> ở <math>f=f_o , KE=0</math>
===== Nhiệt phóng xạ =====
Quá trình nhiệt truyền qua vật trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
==Nhiệt phóng xạ ==
====Phóng xạ nguyên tố - Marie curie và Henri becquel====
Marie curie khám phá vật chất không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Uramium phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ alpha . Henry Beckelrel khám phá cho thấy vật chất đồng vị không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Carbon phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ beta
:[[File:Alfa_beta_gamma_radiation.svg|100px]][[File:Lorentz_force.svg|150px]]
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phóng xạ alpha || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ nguyên tố như Uranium cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ alpha có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng (hướng xuống theo hướng cực nam của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm ||
|-
|Phóng xạ beta || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ của vật chất đồng vị Carbon cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ beta có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|Phóng xạ gamma || Phóng xạ gamma được tìm thấy từ Phóng xạ của điện tử âm va chạm nhau tạo ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ gamma có khả năng đi sâu nhứt vô vật và đi lệch hướng (đi lệch hướng lên theo hướng cực bắc của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|}
====Phóng xạ nguyên tử - Eistein====
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ '''|| '''Hình '''|| '''Công thức '''
|-
| Điện tử âm đi ra || [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] ||<math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> <br> <math>v = \sqrt{\frac{2h}{m}(f -f_o)} </math><br> Để có <math>v > 0</math> , <math>f > f_o</math>
|-
| Điện tử âm đi vô || [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] || <math>nhf = m v r (2\pi)</math> <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math><br> <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math><br> <math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math>
|-
|}
==Nhiệt phân rả==
===Phân rả nguyên tố===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phân rả nguyên tố phóng xạ || Uranium → Thorium + X
|-
|Phân rả nguyên tố đồng vị || C → N + Y
|-
|Phân rả điện tử || e + e →
|-
|}
===Nhiệt phân rả nguyên tử ===
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi ra
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
: <math>h = \frac{m v^2}{2 \Delta f}</math>
: <math>\Delta f = f -f_o</math>
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi vô
: <math>n h f = 2 \pi m v r</math>
: <math>h = \frac{2 \pi m v r}{nf}</math>
==Xem thêm==
* [[/Nhiệt năng/]]
* [[/Nhiệt điện /]]
* [[/Nhiệt điện từ/]]
* [[/Nhiệt phóng xạ/]]
* [[/Nhiệt phân rả /]]
[[Thể loại:Vật lý ]]
22nqbeqaln3ezfaa5z7o6ew9h1wacn4
527838
527836
2025-07-02T15:49:50Z
205.189.94.88
/* Nhiệt lửa */
527838
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:171879main LimbFlareJan12 lg.jpg|200px|nhỏ|phải|Nhiệt từ [[Mặt trời]] cung cấp nguồn gốc cho sinh vật trên [[Trái Đất]].]]
Nhiệt phát sinh từ nhiều nguồn như [[Lửa]], [[/Ánh sáng/]] (Mặt trời, Đèn ), hay qua [[/Cọ xát/]] giữa hai vật (quẹt que diêm với ống quẹt tạo ra lửa). [[Nhiệt điện]], [[Nhiệt điện từ]], [[Phóng xạ vật]], ... Nhiệt cho một cảm giác nóng, ấm hoặc lạnh. [[Nhiệt nóng]] có nhiệt độ cao (ví dụ như nước sôi). [[Nhiệt lạnh]] có nhiệt độ thấp (ví dụ nước đá). Các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên khi có thay đổi nhiệt như [[//Khí hậu/]], [[/Thời tiết/]], [[/Mưa nắng/]] ... .
Nhiệt được ứng dụng trong nhiều lãnh vực. Các công cụ đo lường nhiệt độ như [[Nhiệt độ kế|nhiệt kế]]. Công cụ điện nhiệt như [[điện trở nhiệt]]. Các máy điện nhiệt như máy sưởi, tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,...
==Tính chất Nhiệt ==
Quan sát cho thấy,
* Mọi vật đều có một nhiệt độ riêng được gọi là thân nhiệt
* Không có nhiệt di chuyển khi hai vật có cùng nhiệt độ
* Khi có nhiệt di chuyển, nhiệt sẻ di chuyển từ nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp
* Khi vật và nhiệt tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái của vật . Thay đổ trạng thái từ rắn sang lỏng
* Vật mỏng có màu tối hấp thụ nhiệt cao hơn vật dày có màu sáng . Quần áo mỏng màu đen mau khô hơn quần áo dày màu trắng
==Nhiệt độ==
Nhiệt Độ là một khái niệm vật lý dùng để mô tả cảm nhận nhiệt của một vật khi tiếp xúc với nguồn nhiệt . Thí Dụ như buổi sáng ta cảm thấy Ấm do cơ thể hấp thụ năng lượng nhiệt từ ánh sáng mặt trời . Buổi tối ta cảm thấy Lạnh vì không có ánh sáng mặt trời . Nhiệt độ được dùng để cho biết mức độ nhiệt như sau . Nhiệt nóng có Nhiệt độ cao cho cảm giác nóng . Nhiệt ấm có Nhiệt độ trung bình cho cảm giác ấm . Nhiệt lạnh có Nhiệt độ thấp cho cảm giác lạnh
===Ký hiệu và đơn vị đo lường===
Nhiệt độ là đơn vị đo lường nhiệt cho biết mức độ nhiệt có ký hiệu '''T ''' đo bằng đơn vị Độ '''<sup>ο</sup>'''
===Hệ thống đo lường nhiệt độ===
Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Nhiệt kế được hiệu chuẩn trong các thang nhiệt độ khác nhau mà trước đây đã sử dụng các điểm chuẩn và chất đo nhiệt khác nhau để định nghĩa. Thang đo nhiệt độ phổ biến nhất là thang đo Celsius (trước đây gọi là C, ký hiệu là °C), các thang đo Fahrenheit (ký hiệu là °F), và thang đo Kelvin (ký hiệu là K). Thang đo Kelvin chủ yếu sử dụng cho các mục đích khoa học của công ước của Hệ đơn vị quốc tế (SI).
Có 3 hệ thống đo lường nhiệt độ bao gồm
====Nhiệt Độ C ====
Nhiệt độ Celcius . Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744). Ông là người đầu tiên đề ra hệ thống đo nhiệt độ căn cứ theo trạng thái của nước với 100 độ C (212 độ Fahrenheit) là nước đông đá và 0 độ C (32 độ Fahrenheit) là nước sôi ở khí áp tiêu biểu (standard atmosphere) vào năm 1742.
==== Nhiệt Độ F ====
Nhiệt độ Farenheit . Độ Fahrenheit (°F hay độ F), là một thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736).) . Fahrenheit phát triển thang nhiệt độ của ông sau khi viếng thăm nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole Rømer ở Copenhagen. Rømer đã tạo ra chiếc nhiệt kế đầu tiên mà trong đó ông sử dụng hai điểm chuẩn để phân định. Trong thang Rømer thì điểm đóng băng của nước là 7,5॰, điểm sôi là 60॰, và thân nhiệt trung bình của con người theo đó sẽ là 22,5 độ theo phép đo của Rømer.[cần dẫn nguồn]
====Nhiệt Độ K ====
Nhiệt độ Kelvin . Trong hệ thống đo lường quốc tế, Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Nó được ký hiệu bằng chữ K. Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, nam tước Kelvin thứ nhất. Nhiệt độ trong nhiệt giai Kelvin đôi khi còn được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, do 0 K ứng với nhiệt độ nhỏ nhất mà vật chất có thể đạt được. Tại 0K, trên lý thuyết, mọi chuyển động nhiệt hỗn loạn đều ngừng. Thực tế chưa quan sát được vật chất nào đạt tới chính xác 0 K; chúng luôn có nhiệt độ cao hơn 0 K một chút, tức là vẫn có chuyển động nhiệt hỗn loạn ở mức độ nhỏ. Ngay cả những trạng thái vật chất rất lạnh như ngưng tụ Bose-Einstein cũng có nhiệt độ lớn hơn 0 K. Quan sát này phù hợp với nguyên lý bất định Heisenberg; nếu vật chất ở chính xác 0 K, luôn tìm được hệ quy chiếu trong đó vận tốc chuyển động của chúng là 0 và vị trí không thay đổi, nghĩa là đo được chính xác cùng lúc vị trí và động lượng của hệ, vi phạm nguyên lý bất định. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 373,15K. Hay nói cách khác định nghĩa Kelvin (K), được xây dựng từ 1967 và có hiệu lực cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 [2], là 1/273,16 của nhiệt độ nhiệt động lực học của điểm ba (điểm ba thể hay điểm ba pha) của nước.
====Hoán chuyển nhiệt độ ====
Hoán chuyển nhiệt độ từ 3 hệ nhiệt độ trên được thực thi qua bảng hoán chuyển nhiệt độ dưới đây
:{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="5" align="center" style="margin: 0 0 0.5em 1em;"
|+'''Các công thức đổi nhiệt độ'''
|- bgcolor="#f0f0f0"
! Đổi từ!! Sang!! Công thức
|-
|[[Fahrenheit]] ||Celsius ||°C = 5/9 (F – 32)
|-
|Celsius ||[[Fahrenheit]] ||°F = 9/5 C + 32
|-
|Celsius
||[[Kelvin]] ||K = C + 273,15
|-
|Kelvin
|Celsius
|°C = K - 273,15
|-
|[[Kelvin]] ||[[Fahrenheit]]
||°F= 9/5 (K – 273,15) + 32
|-
|Fahrenheit
|Kelvin
|K = 5/9 (F - 32) + 273,15
|-
| colspan=3 align=center |
|}
=== Nhiệt độ tiêu chuẩn ===
:{|width=100%
|-
| Nhiệt độ Áp suất tiêu chuẩn || STP - <math>1 atm=760.1 mmHg . T = 273.15K = 0^oC . P = 1.013 \times 10^5 Pa </math>
|-
| <br>Nhiệt độ vật chất || <br>Rắn - <math>T =25^oC</math> <br> Lỏng - <math>T =75^oC</math> . <br>Khí - <math>T =100^oC</math>
|-
| <br>Nhiệt độ 0 tuyệt đối || <br><math>T=0^o K</math>
|-
| <br>Nhiệt độ phòng || <br><math>T=25^o C</math>
|-
|}
==Định luật Nhiệt==
Các định luật của nhiệt động lực học còn được gọi là các nguyên lý nhiệt động lực học.
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || ''' Phát biểu ''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| Định luật 0 || Nếu hai hệ có cân bằng nhiệt động với cùng một hệ thứ ba thì chúng cũng cân bằng nhiệt động với nhau || Nguyên lý cân bằng nhiệt động, nói về [[cân bằng nhiệt động]]. Hai hệ nhiệt động đang nằm trong ''cân bằng nhiệt động '' với nhau khi chúng được cho tiếp xúc với nhau nhưng không có trao đổi năng lượng.
|-
| Định luật 1 || Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được || ΔU = A + Q . Trong trường hợp này, chúng ta có thể quy định về dấu của A và Q để biết hệ đang nhận hay thực hiện công, nhận hay truyền nhiệt lượng. Ví dụ:
<br> Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
<br> Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
<br> A > 0: Hệ nhận công
<br> A < 0: Hệ thực hiện công
<br>chính là định luật bảo toàn năng lượng áp dụng vào hiện tượng nhiệt, khẳng định rằng năng lượng luôn được bảo toàn. Nói cách khác, tổng năng lượng của một hệ kín là không đổi. Các sự kiện xảy ra trong hệ chẳng qua là sự chuyển năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Như vậy năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó luôn biến đổi trong tự nhiên. Trong toàn vũ trụ, tổng năng lượng không đổi, nó chỉ có thể chuyển từ hệ này sang hệ khác.
|-
| Định luật 2 || Một hệ lớn và không trao đổi năng lượng với môi trường sẽ có [[entropy]] luôn tăng hoặc không đổi theo thời gian . [[Entropy]] của một hệ kín chỉ có hai khả năng, hoặc là tăng lên, hoặc giữ nguyên || Nguyên lý về entropy, liên quan đến tính không thể đảo ngược của một quá trình nhiệt động lực học và đề ra khái niệm entropy. Từ đó dẫn đến định luật là không thể chuyển từ trạng thái mất trật tự sang trạng thái trật tự nếu không có sự can thiệp từ bên ngoài.
<br>Vì entropy là mức độ hỗn loạn của hệ, định luật này nói rằng vũ trụ sẽ ngày càng "hỗn loạn" hơn. [[Cơ học thống kê]] đã chứng minh rằng định luật này là một định lý, đúng cho hệ lớn và trong thời gian dài. Đối với hệ nhỏ và thời gian ngắn, có thể có thay đổi ngẫu nhiên không tuân thủ định luật này. Nói cách khác, không như định luật 1, các định luật vật lý chi phối thế giới vi mô chỉ tuân theo định luật 2 một cách gián tiếp và có tính thống kê. Ngược lại, định luật 2 khá độc lập so với các tính chất của các định luật đó, bởi lẽ nó chỉ thể hiện khi người ta trình bày các định luật đó một cách giản lược hóa và ở quy mô nhỏ.
|-
| Định luật 3 || Trạng thái của mọi hệ không thay đổi tại [[nhiệt độ không tuyệt đối]] (0[[Kelvin|K]]) || Nguyên lý Nernst còn được gọi là nguyên lý độ không tuyệt đối, đã từng được bàn cãi nhiều nhất, gắn liền với sự tụt xuống một trạng thái [[cơ học lượng tử|lượng tử]] cơ bản khi nhiệt độ của một hệ tiến đến giới hạn của [[nhiệt độ không tuyệt đối|độ không tuyệt đối]].
|-
|}
==Nhiệt điện==
Mọi vật dẩn điện khi dẩn điện đều tạo ra năng lượng nhiệt
:{|Width=100% class=wikitable
|-
| '''Vật ''' || '''Hình ''' || '''Công thức '''
|-
| Cuộn từ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] || <math>W = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math>
|-
| Tụ điện || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] || <math>W = \int Q dv = \int Cv di = \frac{1}{2} C v^2</math>
|-
| Điện trở || [[File:Manoderecha.svg|100px]] || <math>R(T) = R_o + NT</math> đúng cho Dẩn điện,
<br> <math>R(T) = R_oe^{-NT}</math> đúng cho bán dẩn điện
<br> <math>W = i^2 R(T)</math>
|-
|}
Mọi vật dẩn điện đều có giải thoát năng lượng nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng điện thất thoát dưới dang dao động sóng điện từ của 2 trường điện và từ
:{|width=100% class=wikitable
|-
|''' Nhiệt điện từ '''|| '''Nhiêt''' || '''Nhiệt quang ''' || '''Nhiệt điên'''
|-
| Lối mắc ||[[File:Manoderecha.svg|100px]] ≈≈≈ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈==|| [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈e
|-
| || Cộng dây thẳng dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện <br>với từ vật nằm trong các vòng quấn
|-
| Tần số thời gian || <math>f < f_o</math> || <math>f = f_o</math> || <math>f > f_o</math>
|-
| Năng lực nhiệt || <br><math>W=pv = m C \Delta T</math>|| <br><math>W_o=pv = p C = hf_o</math> || <br><math>W=pv = p C =hf</math>
|-
| Hằng số C || <br><math>C = p \frac{v}{m \Delta T} </math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = \omega_o = \lambda_o f_o</math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \omega = \lambda f</math>
|-
| Khối lượng/Lượng tử || <math>m = p \lambda = p \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>h = p \lambda_o</math> || <math>h = p \lambda</math>
|-
| Động lượng || <br><math>p = \frac{m}{\lambda} = m \frac{v}{C \Delta T}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda_o}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda}</math>
|-
|Bước sóng || <math>\lambda = \frac{m}{p} = \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>\lambda_o=\frac{C}{f_o} = \frac{h}{p}</math> || <math>\lambda=\frac{C}{f} = \frac{h}{p}</math>
|
|}
Lượng tử hóa
: <math>v=C = \lambda f = \frac{W}{p}</math>
: <math>W = pC = hf</math>
: <math>h = p \lambda</math>
==Nhiệt lửa==
Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi nhiệt độ cùng với thay đổi trạng thái (từ rắn sang lỏng , từ lỏng sang khí , từ khí sang rắn do có thay đổi nhiệt độ trên vật)
:{|width=100%
|-
| '''Quá trình thay đổi trạng thái ''' || '''Định nghỉa ''' || '''Nhiệt độ thay đổi trạng thái ''' || '''Nhiệt độ '''
|-
| Quá trình nóng chảy || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng || '''Nhiệt đô nóng chảy ''' || <math>T = 25^oC</math> .
|-
| Quá trình bốc hơi || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí || '''Nhiệt đô bốc hơi ''' || <math>T = 0^oC</math>
|-
| Quá trình đông đặc || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang rắn || '''Nhiệt đô đông đặc ''' || <math>T = 100^oC</math>
|-
|}
===Thân nhiệt====
Lửa tương tác với vật tạo ra nhiệt truyền trên vật . Quá trình nhiệt truyền qua vật qua 3 giai đoan
:{|with=100%
|-
| Nhiệt cảm || Quá trình nhiệt truyền qua vật tạo ra thay đổi nhiệt trên vật
|-
| Nhiệt dẩn || Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
|-
| Nhiệt phóng xạ || Quá trình nhiệt truyền qua vật trên mức cao nhứt trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
|-
|}
=== Nhiệt cảm ===
====Thay đổi nhiệt trên vật====
:{|width=100% class=wikitable
|-
! Nhiệt độ , <math>T</math> || Thay đổi nhiệt, <math>\Delta T</math> || ''' Hướng nhiệt truyền ''' || Năng lực nhiệt truyền vào môi trường xung quanh, <math>W = m v \Delta T </math>
|-
| <math> T_0 = T_1</math> || <math>\Delta T = 0</math> || || <math>W = m v \Delta T = 0</math> ||
|-
| <math> T_0 > T_1</math> || <math>\Delta = T_0-T_1</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>0</sub> đến T<sub>1</sub> || <math>W = m v (T_o-T_1) </math>
|-
| <math> T_0 < T_1</math> || <math>\Delta = T_1-T_0</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>1</sub> đến T<sub>0</sub> || <math>W = m v (T_1-T_0) </math>
|-
|}
====Thay đổi trạng thái vật====
Mọi vật tồn tại ở 4 trạng thái 1. [[/Rắn/]] , 2. [[/Lỏng/]] , 3. [[/Khí/]] , 4. [[/plasma/]] . Sự biến đổi trạng thái của vật chất được được mô tả qua [[/Phương trình trạng thái/]]
: <math>f(p, V, T) = 0</math>
Bao gồm cá phương trình dưới đây
:{|width=100% class=wikitable
|-
| ''' Định luật ''' || ''' công thức''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| [[/Định luật Boyle (1662)/]] || <math> pV = k</math> || Áp lực và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau
|-
| [[/Định luật Charles (1787)/]] || <math>\frac{V}{T} = k</math>
|-
| [[/Định luật Avogadro (1812)/]] || <math>\frac{V}{n} = k</math>
|-
| [[/Định luật Benoît Paul Émile Clapeyron in (1834)/]] || <math>\frac{PV}{T}=k</math>
|-
| [[/Định luật Van der Waals (1873) khí lý tưởng (1834)/]] || <math>pV = nRT = n k_\text{B} N_\text{A} T = N k_\text{B} T </math>where:
|-
| [[/Định luật áp lực từng phần của Dalton (1801)/]] || <math>
p_\text{total} = p_1+p_2+\cdots+p_n = p_\text{total} = \sum_{i=1}^n p_i.
</math>
|-
|}
===== Nhiệt dẩn =====
Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
:<math>W = \phi + KE = hf</math>
:<math> \phi = hf_o </math> ở <math>f=f_o , KE=0</math>
===== Nhiệt phóng xạ =====
Quá trình nhiệt truyền qua vật trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
==Nhiệt phóng xạ ==
====Phóng xạ nguyên tố - Marie curie và Henri becquel====
Marie curie khám phá vật chất không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Uramium phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ alpha . Henry Beckelrel khám phá cho thấy vật chất đồng vị không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Carbon phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ beta
:[[File:Alfa_beta_gamma_radiation.svg|100px]][[File:Lorentz_force.svg|150px]]
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phóng xạ alpha || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ nguyên tố như Uranium cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ alpha có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng (hướng xuống theo hướng cực nam của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm ||
|-
|Phóng xạ beta || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ của vật chất đồng vị Carbon cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ beta có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|Phóng xạ gamma || Phóng xạ gamma được tìm thấy từ Phóng xạ của điện tử âm va chạm nhau tạo ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ gamma có khả năng đi sâu nhứt vô vật và đi lệch hướng (đi lệch hướng lên theo hướng cực bắc của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|}
====Phóng xạ nguyên tử - Eistein====
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ '''|| '''Hình '''|| '''Công thức '''
|-
| Điện tử âm đi ra || [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] ||<math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> <br> <math>v = \sqrt{\frac{2h}{m}(f -f_o)} </math><br> Để có <math>v > 0</math> , <math>f > f_o</math>
|-
| Điện tử âm đi vô || [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] || <math>nhf = m v r (2\pi)</math> <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math><br> <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math><br> <math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math>
|-
|}
==Nhiệt phân rả==
===Phân rả nguyên tố===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phân rả nguyên tố phóng xạ || Uranium → Thorium + X
|-
|Phân rả nguyên tố đồng vị || C → N + Y
|-
|Phân rả điện tử || e + e →
|-
|}
===Nhiệt phân rả nguyên tử ===
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi ra
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
: <math>h = \frac{m v^2}{2 \Delta f}</math>
: <math>\Delta f = f -f_o</math>
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi vô
: <math>n h f = 2 \pi m v r</math>
: <math>h = \frac{2 \pi m v r}{nf}</math>
==Xem thêm==
* [[/Nhiệt năng/]]
* [[/Nhiệt điện /]]
* [[/Nhiệt điện từ/]]
* [[/Nhiệt phóng xạ/]]
* [[/Nhiệt phân rả /]]
[[Thể loại:Vật lý ]]
t9ofgxk3g50hm65lk02zael8w75ecei
527839
527838
2025-07-02T15:51:06Z
205.189.94.88
/* Nhiệt lửa */
527839
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:171879main LimbFlareJan12 lg.jpg|200px|nhỏ|phải|Nhiệt từ [[Mặt trời]] cung cấp nguồn gốc cho sinh vật trên [[Trái Đất]].]]
Nhiệt phát sinh từ nhiều nguồn như [[Lửa]], [[/Ánh sáng/]] (Mặt trời, Đèn ), hay qua [[/Cọ xát/]] giữa hai vật (quẹt que diêm với ống quẹt tạo ra lửa). [[Nhiệt điện]], [[Nhiệt điện từ]], [[Phóng xạ vật]], ... Nhiệt cho một cảm giác nóng, ấm hoặc lạnh. [[Nhiệt nóng]] có nhiệt độ cao (ví dụ như nước sôi). [[Nhiệt lạnh]] có nhiệt độ thấp (ví dụ nước đá). Các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên khi có thay đổi nhiệt như [[//Khí hậu/]], [[/Thời tiết/]], [[/Mưa nắng/]] ... .
Nhiệt được ứng dụng trong nhiều lãnh vực. Các công cụ đo lường nhiệt độ như [[Nhiệt độ kế|nhiệt kế]]. Công cụ điện nhiệt như [[điện trở nhiệt]]. Các máy điện nhiệt như máy sưởi, tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,...
==Tính chất Nhiệt ==
Quan sát cho thấy,
* Mọi vật đều có một nhiệt độ riêng được gọi là thân nhiệt
* Không có nhiệt di chuyển khi hai vật có cùng nhiệt độ
* Khi có nhiệt di chuyển, nhiệt sẻ di chuyển từ nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp
* Khi vật và nhiệt tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái của vật . Thay đổ trạng thái từ rắn sang lỏng
* Vật mỏng có màu tối hấp thụ nhiệt cao hơn vật dày có màu sáng . Quần áo mỏng màu đen mau khô hơn quần áo dày màu trắng
==Nhiệt độ==
Nhiệt Độ là một khái niệm vật lý dùng để mô tả cảm nhận nhiệt của một vật khi tiếp xúc với nguồn nhiệt . Thí Dụ như buổi sáng ta cảm thấy Ấm do cơ thể hấp thụ năng lượng nhiệt từ ánh sáng mặt trời . Buổi tối ta cảm thấy Lạnh vì không có ánh sáng mặt trời . Nhiệt độ được dùng để cho biết mức độ nhiệt như sau . Nhiệt nóng có Nhiệt độ cao cho cảm giác nóng . Nhiệt ấm có Nhiệt độ trung bình cho cảm giác ấm . Nhiệt lạnh có Nhiệt độ thấp cho cảm giác lạnh
===Ký hiệu và đơn vị đo lường===
Nhiệt độ là đơn vị đo lường nhiệt cho biết mức độ nhiệt có ký hiệu '''T ''' đo bằng đơn vị Độ '''<sup>ο</sup>'''
===Hệ thống đo lường nhiệt độ===
Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Nhiệt kế được hiệu chuẩn trong các thang nhiệt độ khác nhau mà trước đây đã sử dụng các điểm chuẩn và chất đo nhiệt khác nhau để định nghĩa. Thang đo nhiệt độ phổ biến nhất là thang đo Celsius (trước đây gọi là C, ký hiệu là °C), các thang đo Fahrenheit (ký hiệu là °F), và thang đo Kelvin (ký hiệu là K). Thang đo Kelvin chủ yếu sử dụng cho các mục đích khoa học của công ước của Hệ đơn vị quốc tế (SI).
Có 3 hệ thống đo lường nhiệt độ bao gồm
====Nhiệt Độ C ====
Nhiệt độ Celcius . Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744). Ông là người đầu tiên đề ra hệ thống đo nhiệt độ căn cứ theo trạng thái của nước với 100 độ C (212 độ Fahrenheit) là nước đông đá và 0 độ C (32 độ Fahrenheit) là nước sôi ở khí áp tiêu biểu (standard atmosphere) vào năm 1742.
==== Nhiệt Độ F ====
Nhiệt độ Farenheit . Độ Fahrenheit (°F hay độ F), là một thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736).) . Fahrenheit phát triển thang nhiệt độ của ông sau khi viếng thăm nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole Rømer ở Copenhagen. Rømer đã tạo ra chiếc nhiệt kế đầu tiên mà trong đó ông sử dụng hai điểm chuẩn để phân định. Trong thang Rømer thì điểm đóng băng của nước là 7,5॰, điểm sôi là 60॰, và thân nhiệt trung bình của con người theo đó sẽ là 22,5 độ theo phép đo của Rømer.[cần dẫn nguồn]
====Nhiệt Độ K ====
Nhiệt độ Kelvin . Trong hệ thống đo lường quốc tế, Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Nó được ký hiệu bằng chữ K. Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, nam tước Kelvin thứ nhất. Nhiệt độ trong nhiệt giai Kelvin đôi khi còn được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, do 0 K ứng với nhiệt độ nhỏ nhất mà vật chất có thể đạt được. Tại 0K, trên lý thuyết, mọi chuyển động nhiệt hỗn loạn đều ngừng. Thực tế chưa quan sát được vật chất nào đạt tới chính xác 0 K; chúng luôn có nhiệt độ cao hơn 0 K một chút, tức là vẫn có chuyển động nhiệt hỗn loạn ở mức độ nhỏ. Ngay cả những trạng thái vật chất rất lạnh như ngưng tụ Bose-Einstein cũng có nhiệt độ lớn hơn 0 K. Quan sát này phù hợp với nguyên lý bất định Heisenberg; nếu vật chất ở chính xác 0 K, luôn tìm được hệ quy chiếu trong đó vận tốc chuyển động của chúng là 0 và vị trí không thay đổi, nghĩa là đo được chính xác cùng lúc vị trí và động lượng của hệ, vi phạm nguyên lý bất định. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 373,15K. Hay nói cách khác định nghĩa Kelvin (K), được xây dựng từ 1967 và có hiệu lực cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 [2], là 1/273,16 của nhiệt độ nhiệt động lực học của điểm ba (điểm ba thể hay điểm ba pha) của nước.
====Hoán chuyển nhiệt độ ====
Hoán chuyển nhiệt độ từ 3 hệ nhiệt độ trên được thực thi qua bảng hoán chuyển nhiệt độ dưới đây
:{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="5" align="center" style="margin: 0 0 0.5em 1em;"
|+'''Các công thức đổi nhiệt độ'''
|- bgcolor="#f0f0f0"
! Đổi từ!! Sang!! Công thức
|-
|[[Fahrenheit]] ||Celsius ||°C = 5/9 (F – 32)
|-
|Celsius ||[[Fahrenheit]] ||°F = 9/5 C + 32
|-
|Celsius
||[[Kelvin]] ||K = C + 273,15
|-
|Kelvin
|Celsius
|°C = K - 273,15
|-
|[[Kelvin]] ||[[Fahrenheit]]
||°F= 9/5 (K – 273,15) + 32
|-
|Fahrenheit
|Kelvin
|K = 5/9 (F - 32) + 273,15
|-
| colspan=3 align=center |
|}
=== Nhiệt độ tiêu chuẩn ===
:{|width=100%
|-
| Nhiệt độ Áp suất tiêu chuẩn || STP - <math>1 atm=760.1 mmHg . T = 273.15K = 0^oC . P = 1.013 \times 10^5 Pa </math>
|-
| <br>Nhiệt độ vật chất || <br>Rắn - <math>T =25^oC</math> <br> Lỏng - <math>T =75^oC</math> . <br>Khí - <math>T =100^oC</math>
|-
| <br>Nhiệt độ 0 tuyệt đối || <br><math>T=0^o K</math>
|-
| <br>Nhiệt độ phòng || <br><math>T=25^o C</math>
|-
|}
==Định luật Nhiệt==
Các định luật của nhiệt động lực học còn được gọi là các nguyên lý nhiệt động lực học.
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || ''' Phát biểu ''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| Định luật 0 || Nếu hai hệ có cân bằng nhiệt động với cùng một hệ thứ ba thì chúng cũng cân bằng nhiệt động với nhau || Nguyên lý cân bằng nhiệt động, nói về [[cân bằng nhiệt động]]. Hai hệ nhiệt động đang nằm trong ''cân bằng nhiệt động '' với nhau khi chúng được cho tiếp xúc với nhau nhưng không có trao đổi năng lượng.
|-
| Định luật 1 || Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được || ΔU = A + Q . Trong trường hợp này, chúng ta có thể quy định về dấu của A và Q để biết hệ đang nhận hay thực hiện công, nhận hay truyền nhiệt lượng. Ví dụ:
<br> Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
<br> Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
<br> A > 0: Hệ nhận công
<br> A < 0: Hệ thực hiện công
<br>chính là định luật bảo toàn năng lượng áp dụng vào hiện tượng nhiệt, khẳng định rằng năng lượng luôn được bảo toàn. Nói cách khác, tổng năng lượng của một hệ kín là không đổi. Các sự kiện xảy ra trong hệ chẳng qua là sự chuyển năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Như vậy năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó luôn biến đổi trong tự nhiên. Trong toàn vũ trụ, tổng năng lượng không đổi, nó chỉ có thể chuyển từ hệ này sang hệ khác.
|-
| Định luật 2 || Một hệ lớn và không trao đổi năng lượng với môi trường sẽ có [[entropy]] luôn tăng hoặc không đổi theo thời gian . [[Entropy]] của một hệ kín chỉ có hai khả năng, hoặc là tăng lên, hoặc giữ nguyên || Nguyên lý về entropy, liên quan đến tính không thể đảo ngược của một quá trình nhiệt động lực học và đề ra khái niệm entropy. Từ đó dẫn đến định luật là không thể chuyển từ trạng thái mất trật tự sang trạng thái trật tự nếu không có sự can thiệp từ bên ngoài.
<br>Vì entropy là mức độ hỗn loạn của hệ, định luật này nói rằng vũ trụ sẽ ngày càng "hỗn loạn" hơn. [[Cơ học thống kê]] đã chứng minh rằng định luật này là một định lý, đúng cho hệ lớn và trong thời gian dài. Đối với hệ nhỏ và thời gian ngắn, có thể có thay đổi ngẫu nhiên không tuân thủ định luật này. Nói cách khác, không như định luật 1, các định luật vật lý chi phối thế giới vi mô chỉ tuân theo định luật 2 một cách gián tiếp và có tính thống kê. Ngược lại, định luật 2 khá độc lập so với các tính chất của các định luật đó, bởi lẽ nó chỉ thể hiện khi người ta trình bày các định luật đó một cách giản lược hóa và ở quy mô nhỏ.
|-
| Định luật 3 || Trạng thái của mọi hệ không thay đổi tại [[nhiệt độ không tuyệt đối]] (0[[Kelvin|K]]) || Nguyên lý Nernst còn được gọi là nguyên lý độ không tuyệt đối, đã từng được bàn cãi nhiều nhất, gắn liền với sự tụt xuống một trạng thái [[cơ học lượng tử|lượng tử]] cơ bản khi nhiệt độ của một hệ tiến đến giới hạn của [[nhiệt độ không tuyệt đối|độ không tuyệt đối]].
|-
|}
==Nhiệt điện==
Mọi vật dẩn điện khi dẩn điện đều tạo ra năng lượng nhiệt
:{|Width=100% class=wikitable
|-
| '''Vật ''' || '''Hình ''' || '''Công thức '''
|-
| Cuộn từ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] || <math>W = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math>
|-
| Tụ điện || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] || <math>W = \int Q dv = \int Cv di = \frac{1}{2} C v^2</math>
|-
| Điện trở || [[File:Manoderecha.svg|100px]] || <math>R(T) = R_o + NT</math> đúng cho Dẩn điện,
<br> <math>R(T) = R_oe^{-NT}</math> đúng cho bán dẩn điện
<br> <math>W = i^2 R(T)</math>
|-
|}
Mọi vật dẩn điện đều có giải thoát năng lượng nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng điện thất thoát dưới dang dao động sóng điện từ của 2 trường điện và từ
:{|width=100% class=wikitable
|-
|''' Nhiệt điện từ '''|| '''Nhiêt''' || '''Nhiệt quang ''' || '''Nhiệt điên'''
|-
| Lối mắc ||[[File:Manoderecha.svg|100px]] ≈≈≈ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈==|| [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈e
|-
| || Cộng dây thẳng dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện <br>với từ vật nằm trong các vòng quấn
|-
| Tần số thời gian || <math>f < f_o</math> || <math>f = f_o</math> || <math>f > f_o</math>
|-
| Năng lực nhiệt || <br><math>W=pv = m C \Delta T</math>|| <br><math>W_o=pv = p C = hf_o</math> || <br><math>W=pv = p C =hf</math>
|-
| Hằng số C || <br><math>C = p \frac{v}{m \Delta T} </math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = \omega_o = \lambda_o f_o</math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \omega = \lambda f</math>
|-
| Khối lượng/Lượng tử || <math>m = p \lambda = p \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>h = p \lambda_o</math> || <math>h = p \lambda</math>
|-
| Động lượng || <br><math>p = \frac{m}{\lambda} = m \frac{v}{C \Delta T}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda_o}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda}</math>
|-
|Bước sóng || <math>\lambda = \frac{m}{p} = \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>\lambda_o=\frac{C}{f_o} = \frac{h}{p}</math> || <math>\lambda=\frac{C}{f} = \frac{h}{p}</math>
|
|}
Lượng tử hóa
: <math>v=C = \lambda f = \frac{W}{p}</math>
: <math>W = pC = hf</math>
: <math>h = p \lambda</math>
==Nhiệt lửa==
Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi nhiệt độ cùng với thay đổi trạng thái (từ rắn sang lỏng , từ lỏng sang khí , từ khí sang rắn do có thay đổi nhiệt độ trên vật)
:{|width=100%
|-
| '''Quá trình thay đổi trạng thái ''' || '''Định nghỉa ''' || '''Nhiệt độ thay đổi trạng thái ''' || '''Nhiệt độ '''
|-
| Quá trình nóng chảy || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng || '''Nhiệt đô nóng chảy ''' || <math>T = 25^oC</math> .
|-
| Quá trình bốc hơi || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí || '''Nhiệt đô bốc hơi ''' || <math>T = 0^oC</math>
|-
| Quá trình đông đặc || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang rắn || '''Nhiệt đô đông đặc ''' || <math>T = 100^oC</math>
|-
|}
=== Nhiệt cảm ===
====Thay đổi nhiệt trên vật====
:{|width=100% class=wikitable
|-
! Nhiệt độ , <math>T</math> || Thay đổi nhiệt, <math>\Delta T</math> || ''' Hướng nhiệt truyền ''' || Năng lực nhiệt truyền vào môi trường xung quanh, <math>W = m v \Delta T </math>
|-
| <math> T_0 = T_1</math> || <math>\Delta T = 0</math> || || <math>W = m v \Delta T = 0</math> ||
|-
| <math> T_0 > T_1</math> || <math>\Delta = T_0-T_1</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>0</sub> đến T<sub>1</sub> || <math>W = m v (T_o-T_1) </math>
|-
| <math> T_0 < T_1</math> || <math>\Delta = T_1-T_0</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>1</sub> đến T<sub>0</sub> || <math>W = m v (T_1-T_0) </math>
|-
|}
====Thay đổi trạng thái vật====
Mọi vật tồn tại ở 4 trạng thái 1. [[/Rắn/]] , 2. [[/Lỏng/]] , 3. [[/Khí/]] , 4. [[/plasma/]] . Sự biến đổi trạng thái của vật chất được được mô tả qua [[/Phương trình trạng thái/]]
: <math>f(p, V, T) = 0</math>
Bao gồm cá phương trình dưới đây
:{|width=100% class=wikitable
|-
| ''' Định luật ''' || ''' công thức''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| [[/Định luật Boyle (1662)/]] || <math> pV = k</math> || Áp lực và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau
|-
| [[/Định luật Charles (1787)/]] || <math>\frac{V}{T} = k</math>
|-
| [[/Định luật Avogadro (1812)/]] || <math>\frac{V}{n} = k</math>
|-
| [[/Định luật Benoît Paul Émile Clapeyron in (1834)/]] || <math>\frac{PV}{T}=k</math>
|-
| [[/Định luật Van der Waals (1873) khí lý tưởng (1834)/]] || <math>pV = nRT = n k_\text{B} N_\text{A} T = N k_\text{B} T </math>where:
|-
| [[/Định luật áp lực từng phần của Dalton (1801)/]] || <math>
p_\text{total} = p_1+p_2+\cdots+p_n = p_\text{total} = \sum_{i=1}^n p_i.
</math>
|-
|}
=== Nhiệt dẩn ===
Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
:<math>W = \phi + KE = hf</math>
:<math> \phi = hf_o </math> ở <math>f=f_o , KE=0</math>
=== Nhiệt phóng xạ ===
Quá trình nhiệt truyền qua vật trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
==Nhiệt phóng xạ ==
====Phóng xạ nguyên tố - Marie curie và Henri becquel====
Marie curie khám phá vật chất không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Uramium phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ alpha . Henry Beckelrel khám phá cho thấy vật chất đồng vị không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Carbon phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ beta
:[[File:Alfa_beta_gamma_radiation.svg|100px]][[File:Lorentz_force.svg|150px]]
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phóng xạ alpha || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ nguyên tố như Uranium cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ alpha có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng (hướng xuống theo hướng cực nam của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm ||
|-
|Phóng xạ beta || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ của vật chất đồng vị Carbon cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ beta có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|Phóng xạ gamma || Phóng xạ gamma được tìm thấy từ Phóng xạ của điện tử âm va chạm nhau tạo ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ gamma có khả năng đi sâu nhứt vô vật và đi lệch hướng (đi lệch hướng lên theo hướng cực bắc của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|}
====Phóng xạ nguyên tử - Eistein====
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ '''|| '''Hình '''|| '''Công thức '''
|-
| Điện tử âm đi ra || [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] ||<math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> <br> <math>v = \sqrt{\frac{2h}{m}(f -f_o)} </math><br> Để có <math>v > 0</math> , <math>f > f_o</math>
|-
| Điện tử âm đi vô || [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] || <math>nhf = m v r (2\pi)</math> <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math><br> <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math><br> <math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math>
|-
|}
==Nhiệt phân rả==
===Phân rả nguyên tố===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phân rả nguyên tố phóng xạ || Uranium → Thorium + X
|-
|Phân rả nguyên tố đồng vị || C → N + Y
|-
|Phân rả điện tử || e + e →
|-
|}
===Nhiệt phân rả nguyên tử ===
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi ra
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
: <math>h = \frac{m v^2}{2 \Delta f}</math>
: <math>\Delta f = f -f_o</math>
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi vô
: <math>n h f = 2 \pi m v r</math>
: <math>h = \frac{2 \pi m v r}{nf}</math>
==Xem thêm==
* [[/Nhiệt năng/]]
* [[/Nhiệt điện /]]
* [[/Nhiệt điện từ/]]
* [[/Nhiệt phóng xạ/]]
* [[/Nhiệt phân rả /]]
[[Thể loại:Vật lý ]]
f8wo3qpl63leiheyndblbyimxlx9tx9
527840
527839
2025-07-02T15:52:20Z
205.189.94.88
/* Nhiệt phân rả */
527840
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:171879main LimbFlareJan12 lg.jpg|200px|nhỏ|phải|Nhiệt từ [[Mặt trời]] cung cấp nguồn gốc cho sinh vật trên [[Trái Đất]].]]
Nhiệt phát sinh từ nhiều nguồn như [[Lửa]], [[/Ánh sáng/]] (Mặt trời, Đèn ), hay qua [[/Cọ xát/]] giữa hai vật (quẹt que diêm với ống quẹt tạo ra lửa). [[Nhiệt điện]], [[Nhiệt điện từ]], [[Phóng xạ vật]], ... Nhiệt cho một cảm giác nóng, ấm hoặc lạnh. [[Nhiệt nóng]] có nhiệt độ cao (ví dụ như nước sôi). [[Nhiệt lạnh]] có nhiệt độ thấp (ví dụ nước đá). Các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên khi có thay đổi nhiệt như [[//Khí hậu/]], [[/Thời tiết/]], [[/Mưa nắng/]] ... .
Nhiệt được ứng dụng trong nhiều lãnh vực. Các công cụ đo lường nhiệt độ như [[Nhiệt độ kế|nhiệt kế]]. Công cụ điện nhiệt như [[điện trở nhiệt]]. Các máy điện nhiệt như máy sưởi, tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,...
==Tính chất Nhiệt ==
Quan sát cho thấy,
* Mọi vật đều có một nhiệt độ riêng được gọi là thân nhiệt
* Không có nhiệt di chuyển khi hai vật có cùng nhiệt độ
* Khi có nhiệt di chuyển, nhiệt sẻ di chuyển từ nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp
* Khi vật và nhiệt tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái của vật . Thay đổ trạng thái từ rắn sang lỏng
* Vật mỏng có màu tối hấp thụ nhiệt cao hơn vật dày có màu sáng . Quần áo mỏng màu đen mau khô hơn quần áo dày màu trắng
==Nhiệt độ==
Nhiệt Độ là một khái niệm vật lý dùng để mô tả cảm nhận nhiệt của một vật khi tiếp xúc với nguồn nhiệt . Thí Dụ như buổi sáng ta cảm thấy Ấm do cơ thể hấp thụ năng lượng nhiệt từ ánh sáng mặt trời . Buổi tối ta cảm thấy Lạnh vì không có ánh sáng mặt trời . Nhiệt độ được dùng để cho biết mức độ nhiệt như sau . Nhiệt nóng có Nhiệt độ cao cho cảm giác nóng . Nhiệt ấm có Nhiệt độ trung bình cho cảm giác ấm . Nhiệt lạnh có Nhiệt độ thấp cho cảm giác lạnh
===Ký hiệu và đơn vị đo lường===
Nhiệt độ là đơn vị đo lường nhiệt cho biết mức độ nhiệt có ký hiệu '''T ''' đo bằng đơn vị Độ '''<sup>ο</sup>'''
===Hệ thống đo lường nhiệt độ===
Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Nhiệt kế được hiệu chuẩn trong các thang nhiệt độ khác nhau mà trước đây đã sử dụng các điểm chuẩn và chất đo nhiệt khác nhau để định nghĩa. Thang đo nhiệt độ phổ biến nhất là thang đo Celsius (trước đây gọi là C, ký hiệu là °C), các thang đo Fahrenheit (ký hiệu là °F), và thang đo Kelvin (ký hiệu là K). Thang đo Kelvin chủ yếu sử dụng cho các mục đích khoa học của công ước của Hệ đơn vị quốc tế (SI).
Có 3 hệ thống đo lường nhiệt độ bao gồm
====Nhiệt Độ C ====
Nhiệt độ Celcius . Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744). Ông là người đầu tiên đề ra hệ thống đo nhiệt độ căn cứ theo trạng thái của nước với 100 độ C (212 độ Fahrenheit) là nước đông đá và 0 độ C (32 độ Fahrenheit) là nước sôi ở khí áp tiêu biểu (standard atmosphere) vào năm 1742.
==== Nhiệt Độ F ====
Nhiệt độ Farenheit . Độ Fahrenheit (°F hay độ F), là một thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736).) . Fahrenheit phát triển thang nhiệt độ của ông sau khi viếng thăm nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole Rømer ở Copenhagen. Rømer đã tạo ra chiếc nhiệt kế đầu tiên mà trong đó ông sử dụng hai điểm chuẩn để phân định. Trong thang Rømer thì điểm đóng băng của nước là 7,5॰, điểm sôi là 60॰, và thân nhiệt trung bình của con người theo đó sẽ là 22,5 độ theo phép đo của Rømer.[cần dẫn nguồn]
====Nhiệt Độ K ====
Nhiệt độ Kelvin . Trong hệ thống đo lường quốc tế, Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Nó được ký hiệu bằng chữ K. Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, nam tước Kelvin thứ nhất. Nhiệt độ trong nhiệt giai Kelvin đôi khi còn được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, do 0 K ứng với nhiệt độ nhỏ nhất mà vật chất có thể đạt được. Tại 0K, trên lý thuyết, mọi chuyển động nhiệt hỗn loạn đều ngừng. Thực tế chưa quan sát được vật chất nào đạt tới chính xác 0 K; chúng luôn có nhiệt độ cao hơn 0 K một chút, tức là vẫn có chuyển động nhiệt hỗn loạn ở mức độ nhỏ. Ngay cả những trạng thái vật chất rất lạnh như ngưng tụ Bose-Einstein cũng có nhiệt độ lớn hơn 0 K. Quan sát này phù hợp với nguyên lý bất định Heisenberg; nếu vật chất ở chính xác 0 K, luôn tìm được hệ quy chiếu trong đó vận tốc chuyển động của chúng là 0 và vị trí không thay đổi, nghĩa là đo được chính xác cùng lúc vị trí và động lượng của hệ, vi phạm nguyên lý bất định. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 373,15K. Hay nói cách khác định nghĩa Kelvin (K), được xây dựng từ 1967 và có hiệu lực cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 [2], là 1/273,16 của nhiệt độ nhiệt động lực học của điểm ba (điểm ba thể hay điểm ba pha) của nước.
====Hoán chuyển nhiệt độ ====
Hoán chuyển nhiệt độ từ 3 hệ nhiệt độ trên được thực thi qua bảng hoán chuyển nhiệt độ dưới đây
:{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="5" align="center" style="margin: 0 0 0.5em 1em;"
|+'''Các công thức đổi nhiệt độ'''
|- bgcolor="#f0f0f0"
! Đổi từ!! Sang!! Công thức
|-
|[[Fahrenheit]] ||Celsius ||°C = 5/9 (F – 32)
|-
|Celsius ||[[Fahrenheit]] ||°F = 9/5 C + 32
|-
|Celsius
||[[Kelvin]] ||K = C + 273,15
|-
|Kelvin
|Celsius
|°C = K - 273,15
|-
|[[Kelvin]] ||[[Fahrenheit]]
||°F= 9/5 (K – 273,15) + 32
|-
|Fahrenheit
|Kelvin
|K = 5/9 (F - 32) + 273,15
|-
| colspan=3 align=center |
|}
=== Nhiệt độ tiêu chuẩn ===
:{|width=100%
|-
| Nhiệt độ Áp suất tiêu chuẩn || STP - <math>1 atm=760.1 mmHg . T = 273.15K = 0^oC . P = 1.013 \times 10^5 Pa </math>
|-
| <br>Nhiệt độ vật chất || <br>Rắn - <math>T =25^oC</math> <br> Lỏng - <math>T =75^oC</math> . <br>Khí - <math>T =100^oC</math>
|-
| <br>Nhiệt độ 0 tuyệt đối || <br><math>T=0^o K</math>
|-
| <br>Nhiệt độ phòng || <br><math>T=25^o C</math>
|-
|}
==Định luật Nhiệt==
Các định luật của nhiệt động lực học còn được gọi là các nguyên lý nhiệt động lực học.
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || ''' Phát biểu ''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| Định luật 0 || Nếu hai hệ có cân bằng nhiệt động với cùng một hệ thứ ba thì chúng cũng cân bằng nhiệt động với nhau || Nguyên lý cân bằng nhiệt động, nói về [[cân bằng nhiệt động]]. Hai hệ nhiệt động đang nằm trong ''cân bằng nhiệt động '' với nhau khi chúng được cho tiếp xúc với nhau nhưng không có trao đổi năng lượng.
|-
| Định luật 1 || Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được || ΔU = A + Q . Trong trường hợp này, chúng ta có thể quy định về dấu của A và Q để biết hệ đang nhận hay thực hiện công, nhận hay truyền nhiệt lượng. Ví dụ:
<br> Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
<br> Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
<br> A > 0: Hệ nhận công
<br> A < 0: Hệ thực hiện công
<br>chính là định luật bảo toàn năng lượng áp dụng vào hiện tượng nhiệt, khẳng định rằng năng lượng luôn được bảo toàn. Nói cách khác, tổng năng lượng của một hệ kín là không đổi. Các sự kiện xảy ra trong hệ chẳng qua là sự chuyển năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Như vậy năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó luôn biến đổi trong tự nhiên. Trong toàn vũ trụ, tổng năng lượng không đổi, nó chỉ có thể chuyển từ hệ này sang hệ khác.
|-
| Định luật 2 || Một hệ lớn và không trao đổi năng lượng với môi trường sẽ có [[entropy]] luôn tăng hoặc không đổi theo thời gian . [[Entropy]] của một hệ kín chỉ có hai khả năng, hoặc là tăng lên, hoặc giữ nguyên || Nguyên lý về entropy, liên quan đến tính không thể đảo ngược của một quá trình nhiệt động lực học và đề ra khái niệm entropy. Từ đó dẫn đến định luật là không thể chuyển từ trạng thái mất trật tự sang trạng thái trật tự nếu không có sự can thiệp từ bên ngoài.
<br>Vì entropy là mức độ hỗn loạn của hệ, định luật này nói rằng vũ trụ sẽ ngày càng "hỗn loạn" hơn. [[Cơ học thống kê]] đã chứng minh rằng định luật này là một định lý, đúng cho hệ lớn và trong thời gian dài. Đối với hệ nhỏ và thời gian ngắn, có thể có thay đổi ngẫu nhiên không tuân thủ định luật này. Nói cách khác, không như định luật 1, các định luật vật lý chi phối thế giới vi mô chỉ tuân theo định luật 2 một cách gián tiếp và có tính thống kê. Ngược lại, định luật 2 khá độc lập so với các tính chất của các định luật đó, bởi lẽ nó chỉ thể hiện khi người ta trình bày các định luật đó một cách giản lược hóa và ở quy mô nhỏ.
|-
| Định luật 3 || Trạng thái của mọi hệ không thay đổi tại [[nhiệt độ không tuyệt đối]] (0[[Kelvin|K]]) || Nguyên lý Nernst còn được gọi là nguyên lý độ không tuyệt đối, đã từng được bàn cãi nhiều nhất, gắn liền với sự tụt xuống một trạng thái [[cơ học lượng tử|lượng tử]] cơ bản khi nhiệt độ của một hệ tiến đến giới hạn của [[nhiệt độ không tuyệt đối|độ không tuyệt đối]].
|-
|}
==Nhiệt điện==
Mọi vật dẩn điện khi dẩn điện đều tạo ra năng lượng nhiệt
:{|Width=100% class=wikitable
|-
| '''Vật ''' || '''Hình ''' || '''Công thức '''
|-
| Cuộn từ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] || <math>W = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math>
|-
| Tụ điện || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] || <math>W = \int Q dv = \int Cv di = \frac{1}{2} C v^2</math>
|-
| Điện trở || [[File:Manoderecha.svg|100px]] || <math>R(T) = R_o + NT</math> đúng cho Dẩn điện,
<br> <math>R(T) = R_oe^{-NT}</math> đúng cho bán dẩn điện
<br> <math>W = i^2 R(T)</math>
|-
|}
Mọi vật dẩn điện đều có giải thoát năng lượng nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng điện thất thoát dưới dang dao động sóng điện từ của 2 trường điện và từ
:{|width=100% class=wikitable
|-
|''' Nhiệt điện từ '''|| '''Nhiêt''' || '''Nhiệt quang ''' || '''Nhiệt điên'''
|-
| Lối mắc ||[[File:Manoderecha.svg|100px]] ≈≈≈ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈==|| [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈e
|-
| || Cộng dây thẳng dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện <br>với từ vật nằm trong các vòng quấn
|-
| Tần số thời gian || <math>f < f_o</math> || <math>f = f_o</math> || <math>f > f_o</math>
|-
| Năng lực nhiệt || <br><math>W=pv = m C \Delta T</math>|| <br><math>W_o=pv = p C = hf_o</math> || <br><math>W=pv = p C =hf</math>
|-
| Hằng số C || <br><math>C = p \frac{v}{m \Delta T} </math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = \omega_o = \lambda_o f_o</math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \omega = \lambda f</math>
|-
| Khối lượng/Lượng tử || <math>m = p \lambda = p \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>h = p \lambda_o</math> || <math>h = p \lambda</math>
|-
| Động lượng || <br><math>p = \frac{m}{\lambda} = m \frac{v}{C \Delta T}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda_o}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda}</math>
|-
|Bước sóng || <math>\lambda = \frac{m}{p} = \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>\lambda_o=\frac{C}{f_o} = \frac{h}{p}</math> || <math>\lambda=\frac{C}{f} = \frac{h}{p}</math>
|
|}
Lượng tử hóa
: <math>v=C = \lambda f = \frac{W}{p}</math>
: <math>W = pC = hf</math>
: <math>h = p \lambda</math>
==Nhiệt lửa==
Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi nhiệt độ cùng với thay đổi trạng thái (từ rắn sang lỏng , từ lỏng sang khí , từ khí sang rắn do có thay đổi nhiệt độ trên vật)
:{|width=100%
|-
| '''Quá trình thay đổi trạng thái ''' || '''Định nghỉa ''' || '''Nhiệt độ thay đổi trạng thái ''' || '''Nhiệt độ '''
|-
| Quá trình nóng chảy || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng || '''Nhiệt đô nóng chảy ''' || <math>T = 25^oC</math> .
|-
| Quá trình bốc hơi || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí || '''Nhiệt đô bốc hơi ''' || <math>T = 0^oC</math>
|-
| Quá trình đông đặc || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang rắn || '''Nhiệt đô đông đặc ''' || <math>T = 100^oC</math>
|-
|}
=== Nhiệt cảm ===
====Thay đổi nhiệt trên vật====
:{|width=100% class=wikitable
|-
! Nhiệt độ , <math>T</math> || Thay đổi nhiệt, <math>\Delta T</math> || ''' Hướng nhiệt truyền ''' || Năng lực nhiệt truyền vào môi trường xung quanh, <math>W = m v \Delta T </math>
|-
| <math> T_0 = T_1</math> || <math>\Delta T = 0</math> || || <math>W = m v \Delta T = 0</math> ||
|-
| <math> T_0 > T_1</math> || <math>\Delta = T_0-T_1</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>0</sub> đến T<sub>1</sub> || <math>W = m v (T_o-T_1) </math>
|-
| <math> T_0 < T_1</math> || <math>\Delta = T_1-T_0</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>1</sub> đến T<sub>0</sub> || <math>W = m v (T_1-T_0) </math>
|-
|}
====Thay đổi trạng thái vật====
Mọi vật tồn tại ở 4 trạng thái 1. [[/Rắn/]] , 2. [[/Lỏng/]] , 3. [[/Khí/]] , 4. [[/plasma/]] . Sự biến đổi trạng thái của vật chất được được mô tả qua [[/Phương trình trạng thái/]]
: <math>f(p, V, T) = 0</math>
Bao gồm cá phương trình dưới đây
:{|width=100% class=wikitable
|-
| ''' Định luật ''' || ''' công thức''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| [[/Định luật Boyle (1662)/]] || <math> pV = k</math> || Áp lực và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau
|-
| [[/Định luật Charles (1787)/]] || <math>\frac{V}{T} = k</math>
|-
| [[/Định luật Avogadro (1812)/]] || <math>\frac{V}{n} = k</math>
|-
| [[/Định luật Benoît Paul Émile Clapeyron in (1834)/]] || <math>\frac{PV}{T}=k</math>
|-
| [[/Định luật Van der Waals (1873) khí lý tưởng (1834)/]] || <math>pV = nRT = n k_\text{B} N_\text{A} T = N k_\text{B} T </math>where:
|-
| [[/Định luật áp lực từng phần của Dalton (1801)/]] || <math>
p_\text{total} = p_1+p_2+\cdots+p_n = p_\text{total} = \sum_{i=1}^n p_i.
</math>
|-
|}
=== Nhiệt dẩn ===
Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
:<math>W = \phi + KE = hf</math>
:<math> \phi = hf_o </math> ở <math>f=f_o , KE=0</math>
=== Nhiệt phóng xạ ===
Quá trình nhiệt truyền qua vật trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
==Nhiệt phóng xạ ==
====Phóng xạ nguyên tố - Marie curie và Henri becquel====
Marie curie khám phá vật chất không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Uramium phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ alpha . Henry Beckelrel khám phá cho thấy vật chất đồng vị không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Carbon phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ beta
:[[File:Alfa_beta_gamma_radiation.svg|100px]][[File:Lorentz_force.svg|150px]]
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phóng xạ alpha || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ nguyên tố như Uranium cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ alpha có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng (hướng xuống theo hướng cực nam của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm ||
|-
|Phóng xạ beta || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ của vật chất đồng vị Carbon cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ beta có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|Phóng xạ gamma || Phóng xạ gamma được tìm thấy từ Phóng xạ của điện tử âm va chạm nhau tạo ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ gamma có khả năng đi sâu nhứt vô vật và đi lệch hướng (đi lệch hướng lên theo hướng cực bắc của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|}
====Phóng xạ nguyên tử - Eistein====
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ '''|| '''Hình '''|| '''Công thức '''
|-
| Điện tử âm đi ra || [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] ||<math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> <br> <math>v = \sqrt{\frac{2h}{m}(f -f_o)} </math><br> Để có <math>v > 0</math> , <math>f > f_o</math>
|-
| Điện tử âm đi vô || [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] || <math>nhf = m v r (2\pi)</math> <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math><br> <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math><br> <math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math>
|-
|}
==Nhiệt phân rả phóng xạ==
===Phân rả nguyên tố===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phân rả nguyên tố phóng xạ || Uranium → Thorium + X
|-
|Phân rả nguyên tố đồng vị || C → N + Y
|-
|Phân rả điện tử || e + e →
|-
|}
===Nhiệt phân rả nguyên tử ===
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi ra
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
: <math>h = \frac{m v^2}{2 \Delta f}</math>
: <math>\Delta f = f -f_o</math>
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi vô
: <math>n h f = 2 \pi m v r</math>
: <math>h = \frac{2 \pi m v r}{nf}</math>
==Xem thêm==
* [[/Nhiệt năng/]]
* [[/Nhiệt điện /]]
* [[/Nhiệt điện từ/]]
* [[/Nhiệt phóng xạ/]]
* [[/Nhiệt phân rả /]]
[[Thể loại:Vật lý ]]
6d5z4tvjoc7ezjuiq38isj1jhluqyqt
527842
527840
2025-07-02T15:53:00Z
205.189.94.88
/* Phóng xạ nguyên tử - Eistein */
527842
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:171879main LimbFlareJan12 lg.jpg|200px|nhỏ|phải|Nhiệt từ [[Mặt trời]] cung cấp nguồn gốc cho sinh vật trên [[Trái Đất]].]]
Nhiệt phát sinh từ nhiều nguồn như [[Lửa]], [[/Ánh sáng/]] (Mặt trời, Đèn ), hay qua [[/Cọ xát/]] giữa hai vật (quẹt que diêm với ống quẹt tạo ra lửa). [[Nhiệt điện]], [[Nhiệt điện từ]], [[Phóng xạ vật]], ... Nhiệt cho một cảm giác nóng, ấm hoặc lạnh. [[Nhiệt nóng]] có nhiệt độ cao (ví dụ như nước sôi). [[Nhiệt lạnh]] có nhiệt độ thấp (ví dụ nước đá). Các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên khi có thay đổi nhiệt như [[//Khí hậu/]], [[/Thời tiết/]], [[/Mưa nắng/]] ... .
Nhiệt được ứng dụng trong nhiều lãnh vực. Các công cụ đo lường nhiệt độ như [[Nhiệt độ kế|nhiệt kế]]. Công cụ điện nhiệt như [[điện trở nhiệt]]. Các máy điện nhiệt như máy sưởi, tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,...
==Tính chất Nhiệt ==
Quan sát cho thấy,
* Mọi vật đều có một nhiệt độ riêng được gọi là thân nhiệt
* Không có nhiệt di chuyển khi hai vật có cùng nhiệt độ
* Khi có nhiệt di chuyển, nhiệt sẻ di chuyển từ nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp
* Khi vật và nhiệt tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái của vật . Thay đổ trạng thái từ rắn sang lỏng
* Vật mỏng có màu tối hấp thụ nhiệt cao hơn vật dày có màu sáng . Quần áo mỏng màu đen mau khô hơn quần áo dày màu trắng
==Nhiệt độ==
Nhiệt Độ là một khái niệm vật lý dùng để mô tả cảm nhận nhiệt của một vật khi tiếp xúc với nguồn nhiệt . Thí Dụ như buổi sáng ta cảm thấy Ấm do cơ thể hấp thụ năng lượng nhiệt từ ánh sáng mặt trời . Buổi tối ta cảm thấy Lạnh vì không có ánh sáng mặt trời . Nhiệt độ được dùng để cho biết mức độ nhiệt như sau . Nhiệt nóng có Nhiệt độ cao cho cảm giác nóng . Nhiệt ấm có Nhiệt độ trung bình cho cảm giác ấm . Nhiệt lạnh có Nhiệt độ thấp cho cảm giác lạnh
===Ký hiệu và đơn vị đo lường===
Nhiệt độ là đơn vị đo lường nhiệt cho biết mức độ nhiệt có ký hiệu '''T ''' đo bằng đơn vị Độ '''<sup>ο</sup>'''
===Hệ thống đo lường nhiệt độ===
Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Nhiệt kế được hiệu chuẩn trong các thang nhiệt độ khác nhau mà trước đây đã sử dụng các điểm chuẩn và chất đo nhiệt khác nhau để định nghĩa. Thang đo nhiệt độ phổ biến nhất là thang đo Celsius (trước đây gọi là C, ký hiệu là °C), các thang đo Fahrenheit (ký hiệu là °F), và thang đo Kelvin (ký hiệu là K). Thang đo Kelvin chủ yếu sử dụng cho các mục đích khoa học của công ước của Hệ đơn vị quốc tế (SI).
Có 3 hệ thống đo lường nhiệt độ bao gồm
====Nhiệt Độ C ====
Nhiệt độ Celcius . Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744). Ông là người đầu tiên đề ra hệ thống đo nhiệt độ căn cứ theo trạng thái của nước với 100 độ C (212 độ Fahrenheit) là nước đông đá và 0 độ C (32 độ Fahrenheit) là nước sôi ở khí áp tiêu biểu (standard atmosphere) vào năm 1742.
==== Nhiệt Độ F ====
Nhiệt độ Farenheit . Độ Fahrenheit (°F hay độ F), là một thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736).) . Fahrenheit phát triển thang nhiệt độ của ông sau khi viếng thăm nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole Rømer ở Copenhagen. Rømer đã tạo ra chiếc nhiệt kế đầu tiên mà trong đó ông sử dụng hai điểm chuẩn để phân định. Trong thang Rømer thì điểm đóng băng của nước là 7,5॰, điểm sôi là 60॰, và thân nhiệt trung bình của con người theo đó sẽ là 22,5 độ theo phép đo của Rømer.[cần dẫn nguồn]
====Nhiệt Độ K ====
Nhiệt độ Kelvin . Trong hệ thống đo lường quốc tế, Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Nó được ký hiệu bằng chữ K. Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, nam tước Kelvin thứ nhất. Nhiệt độ trong nhiệt giai Kelvin đôi khi còn được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, do 0 K ứng với nhiệt độ nhỏ nhất mà vật chất có thể đạt được. Tại 0K, trên lý thuyết, mọi chuyển động nhiệt hỗn loạn đều ngừng. Thực tế chưa quan sát được vật chất nào đạt tới chính xác 0 K; chúng luôn có nhiệt độ cao hơn 0 K một chút, tức là vẫn có chuyển động nhiệt hỗn loạn ở mức độ nhỏ. Ngay cả những trạng thái vật chất rất lạnh như ngưng tụ Bose-Einstein cũng có nhiệt độ lớn hơn 0 K. Quan sát này phù hợp với nguyên lý bất định Heisenberg; nếu vật chất ở chính xác 0 K, luôn tìm được hệ quy chiếu trong đó vận tốc chuyển động của chúng là 0 và vị trí không thay đổi, nghĩa là đo được chính xác cùng lúc vị trí và động lượng của hệ, vi phạm nguyên lý bất định. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 373,15K. Hay nói cách khác định nghĩa Kelvin (K), được xây dựng từ 1967 và có hiệu lực cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 [2], là 1/273,16 của nhiệt độ nhiệt động lực học của điểm ba (điểm ba thể hay điểm ba pha) của nước.
====Hoán chuyển nhiệt độ ====
Hoán chuyển nhiệt độ từ 3 hệ nhiệt độ trên được thực thi qua bảng hoán chuyển nhiệt độ dưới đây
:{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="5" align="center" style="margin: 0 0 0.5em 1em;"
|+'''Các công thức đổi nhiệt độ'''
|- bgcolor="#f0f0f0"
! Đổi từ!! Sang!! Công thức
|-
|[[Fahrenheit]] ||Celsius ||°C = 5/9 (F – 32)
|-
|Celsius ||[[Fahrenheit]] ||°F = 9/5 C + 32
|-
|Celsius
||[[Kelvin]] ||K = C + 273,15
|-
|Kelvin
|Celsius
|°C = K - 273,15
|-
|[[Kelvin]] ||[[Fahrenheit]]
||°F= 9/5 (K – 273,15) + 32
|-
|Fahrenheit
|Kelvin
|K = 5/9 (F - 32) + 273,15
|-
| colspan=3 align=center |
|}
=== Nhiệt độ tiêu chuẩn ===
:{|width=100%
|-
| Nhiệt độ Áp suất tiêu chuẩn || STP - <math>1 atm=760.1 mmHg . T = 273.15K = 0^oC . P = 1.013 \times 10^5 Pa </math>
|-
| <br>Nhiệt độ vật chất || <br>Rắn - <math>T =25^oC</math> <br> Lỏng - <math>T =75^oC</math> . <br>Khí - <math>T =100^oC</math>
|-
| <br>Nhiệt độ 0 tuyệt đối || <br><math>T=0^o K</math>
|-
| <br>Nhiệt độ phòng || <br><math>T=25^o C</math>
|-
|}
==Định luật Nhiệt==
Các định luật của nhiệt động lực học còn được gọi là các nguyên lý nhiệt động lực học.
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || ''' Phát biểu ''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| Định luật 0 || Nếu hai hệ có cân bằng nhiệt động với cùng một hệ thứ ba thì chúng cũng cân bằng nhiệt động với nhau || Nguyên lý cân bằng nhiệt động, nói về [[cân bằng nhiệt động]]. Hai hệ nhiệt động đang nằm trong ''cân bằng nhiệt động '' với nhau khi chúng được cho tiếp xúc với nhau nhưng không có trao đổi năng lượng.
|-
| Định luật 1 || Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được || ΔU = A + Q . Trong trường hợp này, chúng ta có thể quy định về dấu của A và Q để biết hệ đang nhận hay thực hiện công, nhận hay truyền nhiệt lượng. Ví dụ:
<br> Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
<br> Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
<br> A > 0: Hệ nhận công
<br> A < 0: Hệ thực hiện công
<br>chính là định luật bảo toàn năng lượng áp dụng vào hiện tượng nhiệt, khẳng định rằng năng lượng luôn được bảo toàn. Nói cách khác, tổng năng lượng của một hệ kín là không đổi. Các sự kiện xảy ra trong hệ chẳng qua là sự chuyển năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Như vậy năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó luôn biến đổi trong tự nhiên. Trong toàn vũ trụ, tổng năng lượng không đổi, nó chỉ có thể chuyển từ hệ này sang hệ khác.
|-
| Định luật 2 || Một hệ lớn và không trao đổi năng lượng với môi trường sẽ có [[entropy]] luôn tăng hoặc không đổi theo thời gian . [[Entropy]] của một hệ kín chỉ có hai khả năng, hoặc là tăng lên, hoặc giữ nguyên || Nguyên lý về entropy, liên quan đến tính không thể đảo ngược của một quá trình nhiệt động lực học và đề ra khái niệm entropy. Từ đó dẫn đến định luật là không thể chuyển từ trạng thái mất trật tự sang trạng thái trật tự nếu không có sự can thiệp từ bên ngoài.
<br>Vì entropy là mức độ hỗn loạn của hệ, định luật này nói rằng vũ trụ sẽ ngày càng "hỗn loạn" hơn. [[Cơ học thống kê]] đã chứng minh rằng định luật này là một định lý, đúng cho hệ lớn và trong thời gian dài. Đối với hệ nhỏ và thời gian ngắn, có thể có thay đổi ngẫu nhiên không tuân thủ định luật này. Nói cách khác, không như định luật 1, các định luật vật lý chi phối thế giới vi mô chỉ tuân theo định luật 2 một cách gián tiếp và có tính thống kê. Ngược lại, định luật 2 khá độc lập so với các tính chất của các định luật đó, bởi lẽ nó chỉ thể hiện khi người ta trình bày các định luật đó một cách giản lược hóa và ở quy mô nhỏ.
|-
| Định luật 3 || Trạng thái của mọi hệ không thay đổi tại [[nhiệt độ không tuyệt đối]] (0[[Kelvin|K]]) || Nguyên lý Nernst còn được gọi là nguyên lý độ không tuyệt đối, đã từng được bàn cãi nhiều nhất, gắn liền với sự tụt xuống một trạng thái [[cơ học lượng tử|lượng tử]] cơ bản khi nhiệt độ của một hệ tiến đến giới hạn của [[nhiệt độ không tuyệt đối|độ không tuyệt đối]].
|-
|}
==Nhiệt điện==
Mọi vật dẩn điện khi dẩn điện đều tạo ra năng lượng nhiệt
:{|Width=100% class=wikitable
|-
| '''Vật ''' || '''Hình ''' || '''Công thức '''
|-
| Cuộn từ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] || <math>W = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math>
|-
| Tụ điện || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] || <math>W = \int Q dv = \int Cv di = \frac{1}{2} C v^2</math>
|-
| Điện trở || [[File:Manoderecha.svg|100px]] || <math>R(T) = R_o + NT</math> đúng cho Dẩn điện,
<br> <math>R(T) = R_oe^{-NT}</math> đúng cho bán dẩn điện
<br> <math>W = i^2 R(T)</math>
|-
|}
Mọi vật dẩn điện đều có giải thoát năng lượng nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng điện thất thoát dưới dang dao động sóng điện từ của 2 trường điện và từ
:{|width=100% class=wikitable
|-
|''' Nhiệt điện từ '''|| '''Nhiêt''' || '''Nhiệt quang ''' || '''Nhiệt điên'''
|-
| Lối mắc ||[[File:Manoderecha.svg|100px]] ≈≈≈ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈==|| [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈e
|-
| || Cộng dây thẳng dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện <br>với từ vật nằm trong các vòng quấn
|-
| Tần số thời gian || <math>f < f_o</math> || <math>f = f_o</math> || <math>f > f_o</math>
|-
| Năng lực nhiệt || <br><math>W=pv = m C \Delta T</math>|| <br><math>W_o=pv = p C = hf_o</math> || <br><math>W=pv = p C =hf</math>
|-
| Hằng số C || <br><math>C = p \frac{v}{m \Delta T} </math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = \omega_o = \lambda_o f_o</math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \omega = \lambda f</math>
|-
| Khối lượng/Lượng tử || <math>m = p \lambda = p \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>h = p \lambda_o</math> || <math>h = p \lambda</math>
|-
| Động lượng || <br><math>p = \frac{m}{\lambda} = m \frac{v}{C \Delta T}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda_o}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda}</math>
|-
|Bước sóng || <math>\lambda = \frac{m}{p} = \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>\lambda_o=\frac{C}{f_o} = \frac{h}{p}</math> || <math>\lambda=\frac{C}{f} = \frac{h}{p}</math>
|
|}
Lượng tử hóa
: <math>v=C = \lambda f = \frac{W}{p}</math>
: <math>W = pC = hf</math>
: <math>h = p \lambda</math>
==Nhiệt lửa==
Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi nhiệt độ cùng với thay đổi trạng thái (từ rắn sang lỏng , từ lỏng sang khí , từ khí sang rắn do có thay đổi nhiệt độ trên vật)
:{|width=100%
|-
| '''Quá trình thay đổi trạng thái ''' || '''Định nghỉa ''' || '''Nhiệt độ thay đổi trạng thái ''' || '''Nhiệt độ '''
|-
| Quá trình nóng chảy || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng || '''Nhiệt đô nóng chảy ''' || <math>T = 25^oC</math> .
|-
| Quá trình bốc hơi || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí || '''Nhiệt đô bốc hơi ''' || <math>T = 0^oC</math>
|-
| Quá trình đông đặc || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang rắn || '''Nhiệt đô đông đặc ''' || <math>T = 100^oC</math>
|-
|}
=== Nhiệt cảm ===
====Thay đổi nhiệt trên vật====
:{|width=100% class=wikitable
|-
! Nhiệt độ , <math>T</math> || Thay đổi nhiệt, <math>\Delta T</math> || ''' Hướng nhiệt truyền ''' || Năng lực nhiệt truyền vào môi trường xung quanh, <math>W = m v \Delta T </math>
|-
| <math> T_0 = T_1</math> || <math>\Delta T = 0</math> || || <math>W = m v \Delta T = 0</math> ||
|-
| <math> T_0 > T_1</math> || <math>\Delta = T_0-T_1</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>0</sub> đến T<sub>1</sub> || <math>W = m v (T_o-T_1) </math>
|-
| <math> T_0 < T_1</math> || <math>\Delta = T_1-T_0</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>1</sub> đến T<sub>0</sub> || <math>W = m v (T_1-T_0) </math>
|-
|}
====Thay đổi trạng thái vật====
Mọi vật tồn tại ở 4 trạng thái 1. [[/Rắn/]] , 2. [[/Lỏng/]] , 3. [[/Khí/]] , 4. [[/plasma/]] . Sự biến đổi trạng thái của vật chất được được mô tả qua [[/Phương trình trạng thái/]]
: <math>f(p, V, T) = 0</math>
Bao gồm cá phương trình dưới đây
:{|width=100% class=wikitable
|-
| ''' Định luật ''' || ''' công thức''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| [[/Định luật Boyle (1662)/]] || <math> pV = k</math> || Áp lực và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau
|-
| [[/Định luật Charles (1787)/]] || <math>\frac{V}{T} = k</math>
|-
| [[/Định luật Avogadro (1812)/]] || <math>\frac{V}{n} = k</math>
|-
| [[/Định luật Benoît Paul Émile Clapeyron in (1834)/]] || <math>\frac{PV}{T}=k</math>
|-
| [[/Định luật Van der Waals (1873) khí lý tưởng (1834)/]] || <math>pV = nRT = n k_\text{B} N_\text{A} T = N k_\text{B} T </math>where:
|-
| [[/Định luật áp lực từng phần của Dalton (1801)/]] || <math>
p_\text{total} = p_1+p_2+\cdots+p_n = p_\text{total} = \sum_{i=1}^n p_i.
</math>
|-
|}
=== Nhiệt dẩn ===
Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
:<math>W = \phi + KE = hf</math>
:<math> \phi = hf_o </math> ở <math>f=f_o , KE=0</math>
=== Nhiệt phóng xạ ===
Quá trình nhiệt truyền qua vật trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
==Nhiệt phóng xạ ==
====Phóng xạ nguyên tố - Marie curie và Henri becquel====
Marie curie khám phá vật chất không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Uramium phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ alpha . Henry Beckelrel khám phá cho thấy vật chất đồng vị không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Carbon phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ beta
:[[File:Alfa_beta_gamma_radiation.svg|100px]][[File:Lorentz_force.svg|150px]]
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phóng xạ alpha || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ nguyên tố như Uranium cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ alpha có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng (hướng xuống theo hướng cực nam của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm ||
|-
|Phóng xạ beta || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ của vật chất đồng vị Carbon cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ beta có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|Phóng xạ gamma || Phóng xạ gamma được tìm thấy từ Phóng xạ của điện tử âm va chạm nhau tạo ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ gamma có khả năng đi sâu nhứt vô vật và đi lệch hướng (đi lệch hướng lên theo hướng cực bắc của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|}
==Nhiệt phân rả phóng xạ==
===Phân rả nguyên tố===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phân rả nguyên tố phóng xạ || Uranium → Thorium + X
|-
|Phân rả nguyên tố đồng vị || C → N + Y
|-
|Phân rả điện tử || e + e →
|-
|}
===Nhiệt phân rả nguyên tử ===
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi ra
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
: <math>h = \frac{m v^2}{2 \Delta f}</math>
: <math>\Delta f = f -f_o</math>
Điện tử rời khỏi nguyên tử đi vô
: <math>n h f = 2 \pi m v r</math>
: <math>h = \frac{2 \pi m v r}{nf}</math>
==Xem thêm==
* [[/Nhiệt năng/]]
* [[/Nhiệt điện /]]
* [[/Nhiệt điện từ/]]
* [[/Nhiệt phóng xạ/]]
* [[/Nhiệt phân rả /]]
[[Thể loại:Vật lý ]]
co4k0qnwgtk5qd78ewr5tu21kkw9277
527843
527842
2025-07-02T15:53:13Z
205.189.94.88
/* Nhiệt phân rả nguyên tử */
527843
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:171879main LimbFlareJan12 lg.jpg|200px|nhỏ|phải|Nhiệt từ [[Mặt trời]] cung cấp nguồn gốc cho sinh vật trên [[Trái Đất]].]]
Nhiệt phát sinh từ nhiều nguồn như [[Lửa]], [[/Ánh sáng/]] (Mặt trời, Đèn ), hay qua [[/Cọ xát/]] giữa hai vật (quẹt que diêm với ống quẹt tạo ra lửa). [[Nhiệt điện]], [[Nhiệt điện từ]], [[Phóng xạ vật]], ... Nhiệt cho một cảm giác nóng, ấm hoặc lạnh. [[Nhiệt nóng]] có nhiệt độ cao (ví dụ như nước sôi). [[Nhiệt lạnh]] có nhiệt độ thấp (ví dụ nước đá). Các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên khi có thay đổi nhiệt như [[//Khí hậu/]], [[/Thời tiết/]], [[/Mưa nắng/]] ... .
Nhiệt được ứng dụng trong nhiều lãnh vực. Các công cụ đo lường nhiệt độ như [[Nhiệt độ kế|nhiệt kế]]. Công cụ điện nhiệt như [[điện trở nhiệt]]. Các máy điện nhiệt như máy sưởi, tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,...
==Tính chất Nhiệt ==
Quan sát cho thấy,
* Mọi vật đều có một nhiệt độ riêng được gọi là thân nhiệt
* Không có nhiệt di chuyển khi hai vật có cùng nhiệt độ
* Khi có nhiệt di chuyển, nhiệt sẻ di chuyển từ nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp
* Khi vật và nhiệt tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái của vật . Thay đổ trạng thái từ rắn sang lỏng
* Vật mỏng có màu tối hấp thụ nhiệt cao hơn vật dày có màu sáng . Quần áo mỏng màu đen mau khô hơn quần áo dày màu trắng
==Nhiệt độ==
Nhiệt Độ là một khái niệm vật lý dùng để mô tả cảm nhận nhiệt của một vật khi tiếp xúc với nguồn nhiệt . Thí Dụ như buổi sáng ta cảm thấy Ấm do cơ thể hấp thụ năng lượng nhiệt từ ánh sáng mặt trời . Buổi tối ta cảm thấy Lạnh vì không có ánh sáng mặt trời . Nhiệt độ được dùng để cho biết mức độ nhiệt như sau . Nhiệt nóng có Nhiệt độ cao cho cảm giác nóng . Nhiệt ấm có Nhiệt độ trung bình cho cảm giác ấm . Nhiệt lạnh có Nhiệt độ thấp cho cảm giác lạnh
===Ký hiệu và đơn vị đo lường===
Nhiệt độ là đơn vị đo lường nhiệt cho biết mức độ nhiệt có ký hiệu '''T ''' đo bằng đơn vị Độ '''<sup>ο</sup>'''
===Hệ thống đo lường nhiệt độ===
Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Nhiệt kế được hiệu chuẩn trong các thang nhiệt độ khác nhau mà trước đây đã sử dụng các điểm chuẩn và chất đo nhiệt khác nhau để định nghĩa. Thang đo nhiệt độ phổ biến nhất là thang đo Celsius (trước đây gọi là C, ký hiệu là °C), các thang đo Fahrenheit (ký hiệu là °F), và thang đo Kelvin (ký hiệu là K). Thang đo Kelvin chủ yếu sử dụng cho các mục đích khoa học của công ước của Hệ đơn vị quốc tế (SI).
Có 3 hệ thống đo lường nhiệt độ bao gồm
====Nhiệt Độ C ====
Nhiệt độ Celcius . Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744). Ông là người đầu tiên đề ra hệ thống đo nhiệt độ căn cứ theo trạng thái của nước với 100 độ C (212 độ Fahrenheit) là nước đông đá và 0 độ C (32 độ Fahrenheit) là nước sôi ở khí áp tiêu biểu (standard atmosphere) vào năm 1742.
==== Nhiệt Độ F ====
Nhiệt độ Farenheit . Độ Fahrenheit (°F hay độ F), là một thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736).) . Fahrenheit phát triển thang nhiệt độ của ông sau khi viếng thăm nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole Rømer ở Copenhagen. Rømer đã tạo ra chiếc nhiệt kế đầu tiên mà trong đó ông sử dụng hai điểm chuẩn để phân định. Trong thang Rømer thì điểm đóng băng của nước là 7,5॰, điểm sôi là 60॰, và thân nhiệt trung bình của con người theo đó sẽ là 22,5 độ theo phép đo của Rømer.[cần dẫn nguồn]
====Nhiệt Độ K ====
Nhiệt độ Kelvin . Trong hệ thống đo lường quốc tế, Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Nó được ký hiệu bằng chữ K. Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, nam tước Kelvin thứ nhất. Nhiệt độ trong nhiệt giai Kelvin đôi khi còn được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, do 0 K ứng với nhiệt độ nhỏ nhất mà vật chất có thể đạt được. Tại 0K, trên lý thuyết, mọi chuyển động nhiệt hỗn loạn đều ngừng. Thực tế chưa quan sát được vật chất nào đạt tới chính xác 0 K; chúng luôn có nhiệt độ cao hơn 0 K một chút, tức là vẫn có chuyển động nhiệt hỗn loạn ở mức độ nhỏ. Ngay cả những trạng thái vật chất rất lạnh như ngưng tụ Bose-Einstein cũng có nhiệt độ lớn hơn 0 K. Quan sát này phù hợp với nguyên lý bất định Heisenberg; nếu vật chất ở chính xác 0 K, luôn tìm được hệ quy chiếu trong đó vận tốc chuyển động của chúng là 0 và vị trí không thay đổi, nghĩa là đo được chính xác cùng lúc vị trí và động lượng của hệ, vi phạm nguyên lý bất định. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 373,15K. Hay nói cách khác định nghĩa Kelvin (K), được xây dựng từ 1967 và có hiệu lực cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 [2], là 1/273,16 của nhiệt độ nhiệt động lực học của điểm ba (điểm ba thể hay điểm ba pha) của nước.
====Hoán chuyển nhiệt độ ====
Hoán chuyển nhiệt độ từ 3 hệ nhiệt độ trên được thực thi qua bảng hoán chuyển nhiệt độ dưới đây
:{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="5" align="center" style="margin: 0 0 0.5em 1em;"
|+'''Các công thức đổi nhiệt độ'''
|- bgcolor="#f0f0f0"
! Đổi từ!! Sang!! Công thức
|-
|[[Fahrenheit]] ||Celsius ||°C = 5/9 (F – 32)
|-
|Celsius ||[[Fahrenheit]] ||°F = 9/5 C + 32
|-
|Celsius
||[[Kelvin]] ||K = C + 273,15
|-
|Kelvin
|Celsius
|°C = K - 273,15
|-
|[[Kelvin]] ||[[Fahrenheit]]
||°F= 9/5 (K – 273,15) + 32
|-
|Fahrenheit
|Kelvin
|K = 5/9 (F - 32) + 273,15
|-
| colspan=3 align=center |
|}
=== Nhiệt độ tiêu chuẩn ===
:{|width=100%
|-
| Nhiệt độ Áp suất tiêu chuẩn || STP - <math>1 atm=760.1 mmHg . T = 273.15K = 0^oC . P = 1.013 \times 10^5 Pa </math>
|-
| <br>Nhiệt độ vật chất || <br>Rắn - <math>T =25^oC</math> <br> Lỏng - <math>T =75^oC</math> . <br>Khí - <math>T =100^oC</math>
|-
| <br>Nhiệt độ 0 tuyệt đối || <br><math>T=0^o K</math>
|-
| <br>Nhiệt độ phòng || <br><math>T=25^o C</math>
|-
|}
==Định luật Nhiệt==
Các định luật của nhiệt động lực học còn được gọi là các nguyên lý nhiệt động lực học.
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || ''' Phát biểu ''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| Định luật 0 || Nếu hai hệ có cân bằng nhiệt động với cùng một hệ thứ ba thì chúng cũng cân bằng nhiệt động với nhau || Nguyên lý cân bằng nhiệt động, nói về [[cân bằng nhiệt động]]. Hai hệ nhiệt động đang nằm trong ''cân bằng nhiệt động '' với nhau khi chúng được cho tiếp xúc với nhau nhưng không có trao đổi năng lượng.
|-
| Định luật 1 || Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được || ΔU = A + Q . Trong trường hợp này, chúng ta có thể quy định về dấu của A và Q để biết hệ đang nhận hay thực hiện công, nhận hay truyền nhiệt lượng. Ví dụ:
<br> Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
<br> Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
<br> A > 0: Hệ nhận công
<br> A < 0: Hệ thực hiện công
<br>chính là định luật bảo toàn năng lượng áp dụng vào hiện tượng nhiệt, khẳng định rằng năng lượng luôn được bảo toàn. Nói cách khác, tổng năng lượng của một hệ kín là không đổi. Các sự kiện xảy ra trong hệ chẳng qua là sự chuyển năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Như vậy năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó luôn biến đổi trong tự nhiên. Trong toàn vũ trụ, tổng năng lượng không đổi, nó chỉ có thể chuyển từ hệ này sang hệ khác.
|-
| Định luật 2 || Một hệ lớn và không trao đổi năng lượng với môi trường sẽ có [[entropy]] luôn tăng hoặc không đổi theo thời gian . [[Entropy]] của một hệ kín chỉ có hai khả năng, hoặc là tăng lên, hoặc giữ nguyên || Nguyên lý về entropy, liên quan đến tính không thể đảo ngược của một quá trình nhiệt động lực học và đề ra khái niệm entropy. Từ đó dẫn đến định luật là không thể chuyển từ trạng thái mất trật tự sang trạng thái trật tự nếu không có sự can thiệp từ bên ngoài.
<br>Vì entropy là mức độ hỗn loạn của hệ, định luật này nói rằng vũ trụ sẽ ngày càng "hỗn loạn" hơn. [[Cơ học thống kê]] đã chứng minh rằng định luật này là một định lý, đúng cho hệ lớn và trong thời gian dài. Đối với hệ nhỏ và thời gian ngắn, có thể có thay đổi ngẫu nhiên không tuân thủ định luật này. Nói cách khác, không như định luật 1, các định luật vật lý chi phối thế giới vi mô chỉ tuân theo định luật 2 một cách gián tiếp và có tính thống kê. Ngược lại, định luật 2 khá độc lập so với các tính chất của các định luật đó, bởi lẽ nó chỉ thể hiện khi người ta trình bày các định luật đó một cách giản lược hóa và ở quy mô nhỏ.
|-
| Định luật 3 || Trạng thái của mọi hệ không thay đổi tại [[nhiệt độ không tuyệt đối]] (0[[Kelvin|K]]) || Nguyên lý Nernst còn được gọi là nguyên lý độ không tuyệt đối, đã từng được bàn cãi nhiều nhất, gắn liền với sự tụt xuống một trạng thái [[cơ học lượng tử|lượng tử]] cơ bản khi nhiệt độ của một hệ tiến đến giới hạn của [[nhiệt độ không tuyệt đối|độ không tuyệt đối]].
|-
|}
==Nhiệt điện==
Mọi vật dẩn điện khi dẩn điện đều tạo ra năng lượng nhiệt
:{|Width=100% class=wikitable
|-
| '''Vật ''' || '''Hình ''' || '''Công thức '''
|-
| Cuộn từ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] || <math>W = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math>
|-
| Tụ điện || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] || <math>W = \int Q dv = \int Cv di = \frac{1}{2} C v^2</math>
|-
| Điện trở || [[File:Manoderecha.svg|100px]] || <math>R(T) = R_o + NT</math> đúng cho Dẩn điện,
<br> <math>R(T) = R_oe^{-NT}</math> đúng cho bán dẩn điện
<br> <math>W = i^2 R(T)</math>
|-
|}
Mọi vật dẩn điện đều có giải thoát năng lượng nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng điện thất thoát dưới dang dao động sóng điện từ của 2 trường điện và từ
:{|width=100% class=wikitable
|-
|''' Nhiệt điện từ '''|| '''Nhiêt''' || '''Nhiệt quang ''' || '''Nhiệt điên'''
|-
| Lối mắc ||[[File:Manoderecha.svg|100px]] ≈≈≈ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈==|| [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈e
|-
| || Cộng dây thẳng dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện <br>với từ vật nằm trong các vòng quấn
|-
| Tần số thời gian || <math>f < f_o</math> || <math>f = f_o</math> || <math>f > f_o</math>
|-
| Năng lực nhiệt || <br><math>W=pv = m C \Delta T</math>|| <br><math>W_o=pv = p C = hf_o</math> || <br><math>W=pv = p C =hf</math>
|-
| Hằng số C || <br><math>C = p \frac{v}{m \Delta T} </math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = \omega_o = \lambda_o f_o</math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \omega = \lambda f</math>
|-
| Khối lượng/Lượng tử || <math>m = p \lambda = p \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>h = p \lambda_o</math> || <math>h = p \lambda</math>
|-
| Động lượng || <br><math>p = \frac{m}{\lambda} = m \frac{v}{C \Delta T}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda_o}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda}</math>
|-
|Bước sóng || <math>\lambda = \frac{m}{p} = \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>\lambda_o=\frac{C}{f_o} = \frac{h}{p}</math> || <math>\lambda=\frac{C}{f} = \frac{h}{p}</math>
|
|}
Lượng tử hóa
: <math>v=C = \lambda f = \frac{W}{p}</math>
: <math>W = pC = hf</math>
: <math>h = p \lambda</math>
==Nhiệt lửa==
Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi nhiệt độ cùng với thay đổi trạng thái (từ rắn sang lỏng , từ lỏng sang khí , từ khí sang rắn do có thay đổi nhiệt độ trên vật)
:{|width=100%
|-
| '''Quá trình thay đổi trạng thái ''' || '''Định nghỉa ''' || '''Nhiệt độ thay đổi trạng thái ''' || '''Nhiệt độ '''
|-
| Quá trình nóng chảy || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng || '''Nhiệt đô nóng chảy ''' || <math>T = 25^oC</math> .
|-
| Quá trình bốc hơi || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí || '''Nhiệt đô bốc hơi ''' || <math>T = 0^oC</math>
|-
| Quá trình đông đặc || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang rắn || '''Nhiệt đô đông đặc ''' || <math>T = 100^oC</math>
|-
|}
=== Nhiệt cảm ===
====Thay đổi nhiệt trên vật====
:{|width=100% class=wikitable
|-
! Nhiệt độ , <math>T</math> || Thay đổi nhiệt, <math>\Delta T</math> || ''' Hướng nhiệt truyền ''' || Năng lực nhiệt truyền vào môi trường xung quanh, <math>W = m v \Delta T </math>
|-
| <math> T_0 = T_1</math> || <math>\Delta T = 0</math> || || <math>W = m v \Delta T = 0</math> ||
|-
| <math> T_0 > T_1</math> || <math>\Delta = T_0-T_1</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>0</sub> đến T<sub>1</sub> || <math>W = m v (T_o-T_1) </math>
|-
| <math> T_0 < T_1</math> || <math>\Delta = T_1-T_0</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>1</sub> đến T<sub>0</sub> || <math>W = m v (T_1-T_0) </math>
|-
|}
====Thay đổi trạng thái vật====
Mọi vật tồn tại ở 4 trạng thái 1. [[/Rắn/]] , 2. [[/Lỏng/]] , 3. [[/Khí/]] , 4. [[/plasma/]] . Sự biến đổi trạng thái của vật chất được được mô tả qua [[/Phương trình trạng thái/]]
: <math>f(p, V, T) = 0</math>
Bao gồm cá phương trình dưới đây
:{|width=100% class=wikitable
|-
| ''' Định luật ''' || ''' công thức''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| [[/Định luật Boyle (1662)/]] || <math> pV = k</math> || Áp lực và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau
|-
| [[/Định luật Charles (1787)/]] || <math>\frac{V}{T} = k</math>
|-
| [[/Định luật Avogadro (1812)/]] || <math>\frac{V}{n} = k</math>
|-
| [[/Định luật Benoît Paul Émile Clapeyron in (1834)/]] || <math>\frac{PV}{T}=k</math>
|-
| [[/Định luật Van der Waals (1873) khí lý tưởng (1834)/]] || <math>pV = nRT = n k_\text{B} N_\text{A} T = N k_\text{B} T </math>where:
|-
| [[/Định luật áp lực từng phần của Dalton (1801)/]] || <math>
p_\text{total} = p_1+p_2+\cdots+p_n = p_\text{total} = \sum_{i=1}^n p_i.
</math>
|-
|}
=== Nhiệt dẩn ===
Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
:<math>W = \phi + KE = hf</math>
:<math> \phi = hf_o </math> ở <math>f=f_o , KE=0</math>
=== Nhiệt phóng xạ ===
Quá trình nhiệt truyền qua vật trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
==Nhiệt phóng xạ ==
====Phóng xạ nguyên tố - Marie curie và Henri becquel====
Marie curie khám phá vật chất không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Uramium phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ alpha . Henry Beckelrel khám phá cho thấy vật chất đồng vị không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Carbon phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ beta
:[[File:Alfa_beta_gamma_radiation.svg|100px]][[File:Lorentz_force.svg|150px]]
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phóng xạ alpha || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ nguyên tố như Uranium cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ alpha có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng (hướng xuống theo hướng cực nam của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm ||
|-
|Phóng xạ beta || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ của vật chất đồng vị Carbon cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ beta có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|Phóng xạ gamma || Phóng xạ gamma được tìm thấy từ Phóng xạ của điện tử âm va chạm nhau tạo ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ gamma có khả năng đi sâu nhứt vô vật và đi lệch hướng (đi lệch hướng lên theo hướng cực bắc của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|}
==Nhiệt phân rả phóng xạ==
===Phân rả nguyên tố===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phân rả nguyên tố phóng xạ || Uranium → Thorium + X
|-
|Phân rả nguyên tố đồng vị || C → N + Y
|-
|Phân rả điện tử || e + e →
|-
|}
===Nhiệt phân rả nguyên tử ===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ '''|| '''Hình '''|| '''Công thức '''
|-
| Điện tử âm đi ra || [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] ||<math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> <br> <math>v = \sqrt{\frac{2h}{m}(f -f_o)} </math><br> Để có <math>v > 0</math> , <math>f > f_o</math>
|-
| Điện tử âm đi vô || [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] || <math>nhf = m v r (2\pi)</math> <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math><br> <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math><br> <math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math>
|-
|}
==Xem thêm==
* [[/Nhiệt năng/]]
* [[/Nhiệt điện /]]
* [[/Nhiệt điện từ/]]
* [[/Nhiệt phóng xạ/]]
* [[/Nhiệt phân rả /]]
[[Thể loại:Vật lý ]]
0brdy6bjx56e5yotmpt2w15rl3em155
527844
527843
2025-07-02T15:53:34Z
205.189.94.88
/* Phóng xạ nguyên tố - Marie curie và Henri becquel */
527844
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:171879main LimbFlareJan12 lg.jpg|200px|nhỏ|phải|Nhiệt từ [[Mặt trời]] cung cấp nguồn gốc cho sinh vật trên [[Trái Đất]].]]
Nhiệt phát sinh từ nhiều nguồn như [[Lửa]], [[/Ánh sáng/]] (Mặt trời, Đèn ), hay qua [[/Cọ xát/]] giữa hai vật (quẹt que diêm với ống quẹt tạo ra lửa). [[Nhiệt điện]], [[Nhiệt điện từ]], [[Phóng xạ vật]], ... Nhiệt cho một cảm giác nóng, ấm hoặc lạnh. [[Nhiệt nóng]] có nhiệt độ cao (ví dụ như nước sôi). [[Nhiệt lạnh]] có nhiệt độ thấp (ví dụ nước đá). Các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên khi có thay đổi nhiệt như [[//Khí hậu/]], [[/Thời tiết/]], [[/Mưa nắng/]] ... .
Nhiệt được ứng dụng trong nhiều lãnh vực. Các công cụ đo lường nhiệt độ như [[Nhiệt độ kế|nhiệt kế]]. Công cụ điện nhiệt như [[điện trở nhiệt]]. Các máy điện nhiệt như máy sưởi, tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,...
==Tính chất Nhiệt ==
Quan sát cho thấy,
* Mọi vật đều có một nhiệt độ riêng được gọi là thân nhiệt
* Không có nhiệt di chuyển khi hai vật có cùng nhiệt độ
* Khi có nhiệt di chuyển, nhiệt sẻ di chuyển từ nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp
* Khi vật và nhiệt tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái của vật . Thay đổ trạng thái từ rắn sang lỏng
* Vật mỏng có màu tối hấp thụ nhiệt cao hơn vật dày có màu sáng . Quần áo mỏng màu đen mau khô hơn quần áo dày màu trắng
==Nhiệt độ==
Nhiệt Độ là một khái niệm vật lý dùng để mô tả cảm nhận nhiệt của một vật khi tiếp xúc với nguồn nhiệt . Thí Dụ như buổi sáng ta cảm thấy Ấm do cơ thể hấp thụ năng lượng nhiệt từ ánh sáng mặt trời . Buổi tối ta cảm thấy Lạnh vì không có ánh sáng mặt trời . Nhiệt độ được dùng để cho biết mức độ nhiệt như sau . Nhiệt nóng có Nhiệt độ cao cho cảm giác nóng . Nhiệt ấm có Nhiệt độ trung bình cho cảm giác ấm . Nhiệt lạnh có Nhiệt độ thấp cho cảm giác lạnh
===Ký hiệu và đơn vị đo lường===
Nhiệt độ là đơn vị đo lường nhiệt cho biết mức độ nhiệt có ký hiệu '''T ''' đo bằng đơn vị Độ '''<sup>ο</sup>'''
===Hệ thống đo lường nhiệt độ===
Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Nhiệt kế được hiệu chuẩn trong các thang nhiệt độ khác nhau mà trước đây đã sử dụng các điểm chuẩn và chất đo nhiệt khác nhau để định nghĩa. Thang đo nhiệt độ phổ biến nhất là thang đo Celsius (trước đây gọi là C, ký hiệu là °C), các thang đo Fahrenheit (ký hiệu là °F), và thang đo Kelvin (ký hiệu là K). Thang đo Kelvin chủ yếu sử dụng cho các mục đích khoa học của công ước của Hệ đơn vị quốc tế (SI).
Có 3 hệ thống đo lường nhiệt độ bao gồm
====Nhiệt Độ C ====
Nhiệt độ Celcius . Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744). Ông là người đầu tiên đề ra hệ thống đo nhiệt độ căn cứ theo trạng thái của nước với 100 độ C (212 độ Fahrenheit) là nước đông đá và 0 độ C (32 độ Fahrenheit) là nước sôi ở khí áp tiêu biểu (standard atmosphere) vào năm 1742.
==== Nhiệt Độ F ====
Nhiệt độ Farenheit . Độ Fahrenheit (°F hay độ F), là một thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736).) . Fahrenheit phát triển thang nhiệt độ của ông sau khi viếng thăm nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole Rømer ở Copenhagen. Rømer đã tạo ra chiếc nhiệt kế đầu tiên mà trong đó ông sử dụng hai điểm chuẩn để phân định. Trong thang Rømer thì điểm đóng băng của nước là 7,5॰, điểm sôi là 60॰, và thân nhiệt trung bình của con người theo đó sẽ là 22,5 độ theo phép đo của Rømer.[cần dẫn nguồn]
====Nhiệt Độ K ====
Nhiệt độ Kelvin . Trong hệ thống đo lường quốc tế, Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Nó được ký hiệu bằng chữ K. Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, nam tước Kelvin thứ nhất. Nhiệt độ trong nhiệt giai Kelvin đôi khi còn được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, do 0 K ứng với nhiệt độ nhỏ nhất mà vật chất có thể đạt được. Tại 0K, trên lý thuyết, mọi chuyển động nhiệt hỗn loạn đều ngừng. Thực tế chưa quan sát được vật chất nào đạt tới chính xác 0 K; chúng luôn có nhiệt độ cao hơn 0 K một chút, tức là vẫn có chuyển động nhiệt hỗn loạn ở mức độ nhỏ. Ngay cả những trạng thái vật chất rất lạnh như ngưng tụ Bose-Einstein cũng có nhiệt độ lớn hơn 0 K. Quan sát này phù hợp với nguyên lý bất định Heisenberg; nếu vật chất ở chính xác 0 K, luôn tìm được hệ quy chiếu trong đó vận tốc chuyển động của chúng là 0 và vị trí không thay đổi, nghĩa là đo được chính xác cùng lúc vị trí và động lượng của hệ, vi phạm nguyên lý bất định. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 373,15K. Hay nói cách khác định nghĩa Kelvin (K), được xây dựng từ 1967 và có hiệu lực cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 [2], là 1/273,16 của nhiệt độ nhiệt động lực học của điểm ba (điểm ba thể hay điểm ba pha) của nước.
====Hoán chuyển nhiệt độ ====
Hoán chuyển nhiệt độ từ 3 hệ nhiệt độ trên được thực thi qua bảng hoán chuyển nhiệt độ dưới đây
:{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="5" align="center" style="margin: 0 0 0.5em 1em;"
|+'''Các công thức đổi nhiệt độ'''
|- bgcolor="#f0f0f0"
! Đổi từ!! Sang!! Công thức
|-
|[[Fahrenheit]] ||Celsius ||°C = 5/9 (F – 32)
|-
|Celsius ||[[Fahrenheit]] ||°F = 9/5 C + 32
|-
|Celsius
||[[Kelvin]] ||K = C + 273,15
|-
|Kelvin
|Celsius
|°C = K - 273,15
|-
|[[Kelvin]] ||[[Fahrenheit]]
||°F= 9/5 (K – 273,15) + 32
|-
|Fahrenheit
|Kelvin
|K = 5/9 (F - 32) + 273,15
|-
| colspan=3 align=center |
|}
=== Nhiệt độ tiêu chuẩn ===
:{|width=100%
|-
| Nhiệt độ Áp suất tiêu chuẩn || STP - <math>1 atm=760.1 mmHg . T = 273.15K = 0^oC . P = 1.013 \times 10^5 Pa </math>
|-
| <br>Nhiệt độ vật chất || <br>Rắn - <math>T =25^oC</math> <br> Lỏng - <math>T =75^oC</math> . <br>Khí - <math>T =100^oC</math>
|-
| <br>Nhiệt độ 0 tuyệt đối || <br><math>T=0^o K</math>
|-
| <br>Nhiệt độ phòng || <br><math>T=25^o C</math>
|-
|}
==Định luật Nhiệt==
Các định luật của nhiệt động lực học còn được gọi là các nguyên lý nhiệt động lực học.
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || ''' Phát biểu ''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| Định luật 0 || Nếu hai hệ có cân bằng nhiệt động với cùng một hệ thứ ba thì chúng cũng cân bằng nhiệt động với nhau || Nguyên lý cân bằng nhiệt động, nói về [[cân bằng nhiệt động]]. Hai hệ nhiệt động đang nằm trong ''cân bằng nhiệt động '' với nhau khi chúng được cho tiếp xúc với nhau nhưng không có trao đổi năng lượng.
|-
| Định luật 1 || Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được || ΔU = A + Q . Trong trường hợp này, chúng ta có thể quy định về dấu của A và Q để biết hệ đang nhận hay thực hiện công, nhận hay truyền nhiệt lượng. Ví dụ:
<br> Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
<br> Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
<br> A > 0: Hệ nhận công
<br> A < 0: Hệ thực hiện công
<br>chính là định luật bảo toàn năng lượng áp dụng vào hiện tượng nhiệt, khẳng định rằng năng lượng luôn được bảo toàn. Nói cách khác, tổng năng lượng của một hệ kín là không đổi. Các sự kiện xảy ra trong hệ chẳng qua là sự chuyển năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Như vậy năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó luôn biến đổi trong tự nhiên. Trong toàn vũ trụ, tổng năng lượng không đổi, nó chỉ có thể chuyển từ hệ này sang hệ khác.
|-
| Định luật 2 || Một hệ lớn và không trao đổi năng lượng với môi trường sẽ có [[entropy]] luôn tăng hoặc không đổi theo thời gian . [[Entropy]] của một hệ kín chỉ có hai khả năng, hoặc là tăng lên, hoặc giữ nguyên || Nguyên lý về entropy, liên quan đến tính không thể đảo ngược của một quá trình nhiệt động lực học và đề ra khái niệm entropy. Từ đó dẫn đến định luật là không thể chuyển từ trạng thái mất trật tự sang trạng thái trật tự nếu không có sự can thiệp từ bên ngoài.
<br>Vì entropy là mức độ hỗn loạn của hệ, định luật này nói rằng vũ trụ sẽ ngày càng "hỗn loạn" hơn. [[Cơ học thống kê]] đã chứng minh rằng định luật này là một định lý, đúng cho hệ lớn và trong thời gian dài. Đối với hệ nhỏ và thời gian ngắn, có thể có thay đổi ngẫu nhiên không tuân thủ định luật này. Nói cách khác, không như định luật 1, các định luật vật lý chi phối thế giới vi mô chỉ tuân theo định luật 2 một cách gián tiếp và có tính thống kê. Ngược lại, định luật 2 khá độc lập so với các tính chất của các định luật đó, bởi lẽ nó chỉ thể hiện khi người ta trình bày các định luật đó một cách giản lược hóa và ở quy mô nhỏ.
|-
| Định luật 3 || Trạng thái của mọi hệ không thay đổi tại [[nhiệt độ không tuyệt đối]] (0[[Kelvin|K]]) || Nguyên lý Nernst còn được gọi là nguyên lý độ không tuyệt đối, đã từng được bàn cãi nhiều nhất, gắn liền với sự tụt xuống một trạng thái [[cơ học lượng tử|lượng tử]] cơ bản khi nhiệt độ của một hệ tiến đến giới hạn của [[nhiệt độ không tuyệt đối|độ không tuyệt đối]].
|-
|}
==Nhiệt điện==
Mọi vật dẩn điện khi dẩn điện đều tạo ra năng lượng nhiệt
:{|Width=100% class=wikitable
|-
| '''Vật ''' || '''Hình ''' || '''Công thức '''
|-
| Cuộn từ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] || <math>W = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math>
|-
| Tụ điện || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] || <math>W = \int Q dv = \int Cv di = \frac{1}{2} C v^2</math>
|-
| Điện trở || [[File:Manoderecha.svg|100px]] || <math>R(T) = R_o + NT</math> đúng cho Dẩn điện,
<br> <math>R(T) = R_oe^{-NT}</math> đúng cho bán dẩn điện
<br> <math>W = i^2 R(T)</math>
|-
|}
Mọi vật dẩn điện đều có giải thoát năng lượng nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng điện thất thoát dưới dang dao động sóng điện từ của 2 trường điện và từ
:{|width=100% class=wikitable
|-
|''' Nhiệt điện từ '''|| '''Nhiêt''' || '''Nhiệt quang ''' || '''Nhiệt điên'''
|-
| Lối mắc ||[[File:Manoderecha.svg|100px]] ≈≈≈ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈==|| [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈e
|-
| || Cộng dây thẳng dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện <br>với từ vật nằm trong các vòng quấn
|-
| Tần số thời gian || <math>f < f_o</math> || <math>f = f_o</math> || <math>f > f_o</math>
|-
| Năng lực nhiệt || <br><math>W=pv = m C \Delta T</math>|| <br><math>W_o=pv = p C = hf_o</math> || <br><math>W=pv = p C =hf</math>
|-
| Hằng số C || <br><math>C = p \frac{v}{m \Delta T} </math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = \omega_o = \lambda_o f_o</math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \omega = \lambda f</math>
|-
| Khối lượng/Lượng tử || <math>m = p \lambda = p \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>h = p \lambda_o</math> || <math>h = p \lambda</math>
|-
| Động lượng || <br><math>p = \frac{m}{\lambda} = m \frac{v}{C \Delta T}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda_o}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda}</math>
|-
|Bước sóng || <math>\lambda = \frac{m}{p} = \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>\lambda_o=\frac{C}{f_o} = \frac{h}{p}</math> || <math>\lambda=\frac{C}{f} = \frac{h}{p}</math>
|
|}
Lượng tử hóa
: <math>v=C = \lambda f = \frac{W}{p}</math>
: <math>W = pC = hf</math>
: <math>h = p \lambda</math>
==Nhiệt lửa==
Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi nhiệt độ cùng với thay đổi trạng thái (từ rắn sang lỏng , từ lỏng sang khí , từ khí sang rắn do có thay đổi nhiệt độ trên vật)
:{|width=100%
|-
| '''Quá trình thay đổi trạng thái ''' || '''Định nghỉa ''' || '''Nhiệt độ thay đổi trạng thái ''' || '''Nhiệt độ '''
|-
| Quá trình nóng chảy || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng || '''Nhiệt đô nóng chảy ''' || <math>T = 25^oC</math> .
|-
| Quá trình bốc hơi || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí || '''Nhiệt đô bốc hơi ''' || <math>T = 0^oC</math>
|-
| Quá trình đông đặc || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang rắn || '''Nhiệt đô đông đặc ''' || <math>T = 100^oC</math>
|-
|}
=== Nhiệt cảm ===
====Thay đổi nhiệt trên vật====
:{|width=100% class=wikitable
|-
! Nhiệt độ , <math>T</math> || Thay đổi nhiệt, <math>\Delta T</math> || ''' Hướng nhiệt truyền ''' || Năng lực nhiệt truyền vào môi trường xung quanh, <math>W = m v \Delta T </math>
|-
| <math> T_0 = T_1</math> || <math>\Delta T = 0</math> || || <math>W = m v \Delta T = 0</math> ||
|-
| <math> T_0 > T_1</math> || <math>\Delta = T_0-T_1</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>0</sub> đến T<sub>1</sub> || <math>W = m v (T_o-T_1) </math>
|-
| <math> T_0 < T_1</math> || <math>\Delta = T_1-T_0</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>1</sub> đến T<sub>0</sub> || <math>W = m v (T_1-T_0) </math>
|-
|}
====Thay đổi trạng thái vật====
Mọi vật tồn tại ở 4 trạng thái 1. [[/Rắn/]] , 2. [[/Lỏng/]] , 3. [[/Khí/]] , 4. [[/plasma/]] . Sự biến đổi trạng thái của vật chất được được mô tả qua [[/Phương trình trạng thái/]]
: <math>f(p, V, T) = 0</math>
Bao gồm cá phương trình dưới đây
:{|width=100% class=wikitable
|-
| ''' Định luật ''' || ''' công thức''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| [[/Định luật Boyle (1662)/]] || <math> pV = k</math> || Áp lực và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau
|-
| [[/Định luật Charles (1787)/]] || <math>\frac{V}{T} = k</math>
|-
| [[/Định luật Avogadro (1812)/]] || <math>\frac{V}{n} = k</math>
|-
| [[/Định luật Benoît Paul Émile Clapeyron in (1834)/]] || <math>\frac{PV}{T}=k</math>
|-
| [[/Định luật Van der Waals (1873) khí lý tưởng (1834)/]] || <math>pV = nRT = n k_\text{B} N_\text{A} T = N k_\text{B} T </math>where:
|-
| [[/Định luật áp lực từng phần của Dalton (1801)/]] || <math>
p_\text{total} = p_1+p_2+\cdots+p_n = p_\text{total} = \sum_{i=1}^n p_i.
</math>
|-
|}
=== Nhiệt dẩn ===
Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
:<math>W = \phi + KE = hf</math>
:<math> \phi = hf_o </math> ở <math>f=f_o , KE=0</math>
=== Nhiệt phóng xạ ===
Quá trình nhiệt truyền qua vật trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
==Nhiệt phóng xạ ==
==Nhiệt phân rả phóng xạ==
===Phân rả nguyên tố===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phân rả nguyên tố phóng xạ || Uranium → Thorium + X
|-
|Phân rả nguyên tố đồng vị || C → N + Y
|-
|Phân rả điện tử || e + e →
|-
|}
===Nhiệt phân rả nguyên tử ===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ '''|| '''Hình '''|| '''Công thức '''
|-
| Điện tử âm đi ra || [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] ||<math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> <br> <math>v = \sqrt{\frac{2h}{m}(f -f_o)} </math><br> Để có <math>v > 0</math> , <math>f > f_o</math>
|-
| Điện tử âm đi vô || [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] || <math>nhf = m v r (2\pi)</math> <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math><br> <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math><br> <math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math>
|-
|}
==Xem thêm==
* [[/Nhiệt năng/]]
* [[/Nhiệt điện /]]
* [[/Nhiệt điện từ/]]
* [[/Nhiệt phóng xạ/]]
* [[/Nhiệt phân rả /]]
[[Thể loại:Vật lý ]]
j5hr9hv9gorqdr2itgxmq5po76kuidi
527845
527844
2025-07-02T15:53:52Z
205.189.94.88
/* Phân rả nguyên tố */
527845
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:171879main LimbFlareJan12 lg.jpg|200px|nhỏ|phải|Nhiệt từ [[Mặt trời]] cung cấp nguồn gốc cho sinh vật trên [[Trái Đất]].]]
Nhiệt phát sinh từ nhiều nguồn như [[Lửa]], [[/Ánh sáng/]] (Mặt trời, Đèn ), hay qua [[/Cọ xát/]] giữa hai vật (quẹt que diêm với ống quẹt tạo ra lửa). [[Nhiệt điện]], [[Nhiệt điện từ]], [[Phóng xạ vật]], ... Nhiệt cho một cảm giác nóng, ấm hoặc lạnh. [[Nhiệt nóng]] có nhiệt độ cao (ví dụ như nước sôi). [[Nhiệt lạnh]] có nhiệt độ thấp (ví dụ nước đá). Các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên khi có thay đổi nhiệt như [[//Khí hậu/]], [[/Thời tiết/]], [[/Mưa nắng/]] ... .
Nhiệt được ứng dụng trong nhiều lãnh vực. Các công cụ đo lường nhiệt độ như [[Nhiệt độ kế|nhiệt kế]]. Công cụ điện nhiệt như [[điện trở nhiệt]]. Các máy điện nhiệt như máy sưởi, tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,...
==Tính chất Nhiệt ==
Quan sát cho thấy,
* Mọi vật đều có một nhiệt độ riêng được gọi là thân nhiệt
* Không có nhiệt di chuyển khi hai vật có cùng nhiệt độ
* Khi có nhiệt di chuyển, nhiệt sẻ di chuyển từ nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp
* Khi vật và nhiệt tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái của vật . Thay đổ trạng thái từ rắn sang lỏng
* Vật mỏng có màu tối hấp thụ nhiệt cao hơn vật dày có màu sáng . Quần áo mỏng màu đen mau khô hơn quần áo dày màu trắng
==Nhiệt độ==
Nhiệt Độ là một khái niệm vật lý dùng để mô tả cảm nhận nhiệt của một vật khi tiếp xúc với nguồn nhiệt . Thí Dụ như buổi sáng ta cảm thấy Ấm do cơ thể hấp thụ năng lượng nhiệt từ ánh sáng mặt trời . Buổi tối ta cảm thấy Lạnh vì không có ánh sáng mặt trời . Nhiệt độ được dùng để cho biết mức độ nhiệt như sau . Nhiệt nóng có Nhiệt độ cao cho cảm giác nóng . Nhiệt ấm có Nhiệt độ trung bình cho cảm giác ấm . Nhiệt lạnh có Nhiệt độ thấp cho cảm giác lạnh
===Ký hiệu và đơn vị đo lường===
Nhiệt độ là đơn vị đo lường nhiệt cho biết mức độ nhiệt có ký hiệu '''T ''' đo bằng đơn vị Độ '''<sup>ο</sup>'''
===Hệ thống đo lường nhiệt độ===
Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Nhiệt kế được hiệu chuẩn trong các thang nhiệt độ khác nhau mà trước đây đã sử dụng các điểm chuẩn và chất đo nhiệt khác nhau để định nghĩa. Thang đo nhiệt độ phổ biến nhất là thang đo Celsius (trước đây gọi là C, ký hiệu là °C), các thang đo Fahrenheit (ký hiệu là °F), và thang đo Kelvin (ký hiệu là K). Thang đo Kelvin chủ yếu sử dụng cho các mục đích khoa học của công ước của Hệ đơn vị quốc tế (SI).
Có 3 hệ thống đo lường nhiệt độ bao gồm
====Nhiệt Độ C ====
Nhiệt độ Celcius . Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744). Ông là người đầu tiên đề ra hệ thống đo nhiệt độ căn cứ theo trạng thái của nước với 100 độ C (212 độ Fahrenheit) là nước đông đá và 0 độ C (32 độ Fahrenheit) là nước sôi ở khí áp tiêu biểu (standard atmosphere) vào năm 1742.
==== Nhiệt Độ F ====
Nhiệt độ Farenheit . Độ Fahrenheit (°F hay độ F), là một thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736).) . Fahrenheit phát triển thang nhiệt độ của ông sau khi viếng thăm nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole Rømer ở Copenhagen. Rømer đã tạo ra chiếc nhiệt kế đầu tiên mà trong đó ông sử dụng hai điểm chuẩn để phân định. Trong thang Rømer thì điểm đóng băng của nước là 7,5॰, điểm sôi là 60॰, và thân nhiệt trung bình của con người theo đó sẽ là 22,5 độ theo phép đo của Rømer.[cần dẫn nguồn]
====Nhiệt Độ K ====
Nhiệt độ Kelvin . Trong hệ thống đo lường quốc tế, Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Nó được ký hiệu bằng chữ K. Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, nam tước Kelvin thứ nhất. Nhiệt độ trong nhiệt giai Kelvin đôi khi còn được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, do 0 K ứng với nhiệt độ nhỏ nhất mà vật chất có thể đạt được. Tại 0K, trên lý thuyết, mọi chuyển động nhiệt hỗn loạn đều ngừng. Thực tế chưa quan sát được vật chất nào đạt tới chính xác 0 K; chúng luôn có nhiệt độ cao hơn 0 K một chút, tức là vẫn có chuyển động nhiệt hỗn loạn ở mức độ nhỏ. Ngay cả những trạng thái vật chất rất lạnh như ngưng tụ Bose-Einstein cũng có nhiệt độ lớn hơn 0 K. Quan sát này phù hợp với nguyên lý bất định Heisenberg; nếu vật chất ở chính xác 0 K, luôn tìm được hệ quy chiếu trong đó vận tốc chuyển động của chúng là 0 và vị trí không thay đổi, nghĩa là đo được chính xác cùng lúc vị trí và động lượng của hệ, vi phạm nguyên lý bất định. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 373,15K. Hay nói cách khác định nghĩa Kelvin (K), được xây dựng từ 1967 và có hiệu lực cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 [2], là 1/273,16 của nhiệt độ nhiệt động lực học của điểm ba (điểm ba thể hay điểm ba pha) của nước.
====Hoán chuyển nhiệt độ ====
Hoán chuyển nhiệt độ từ 3 hệ nhiệt độ trên được thực thi qua bảng hoán chuyển nhiệt độ dưới đây
:{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="5" align="center" style="margin: 0 0 0.5em 1em;"
|+'''Các công thức đổi nhiệt độ'''
|- bgcolor="#f0f0f0"
! Đổi từ!! Sang!! Công thức
|-
|[[Fahrenheit]] ||Celsius ||°C = 5/9 (F – 32)
|-
|Celsius ||[[Fahrenheit]] ||°F = 9/5 C + 32
|-
|Celsius
||[[Kelvin]] ||K = C + 273,15
|-
|Kelvin
|Celsius
|°C = K - 273,15
|-
|[[Kelvin]] ||[[Fahrenheit]]
||°F= 9/5 (K – 273,15) + 32
|-
|Fahrenheit
|Kelvin
|K = 5/9 (F - 32) + 273,15
|-
| colspan=3 align=center |
|}
=== Nhiệt độ tiêu chuẩn ===
:{|width=100%
|-
| Nhiệt độ Áp suất tiêu chuẩn || STP - <math>1 atm=760.1 mmHg . T = 273.15K = 0^oC . P = 1.013 \times 10^5 Pa </math>
|-
| <br>Nhiệt độ vật chất || <br>Rắn - <math>T =25^oC</math> <br> Lỏng - <math>T =75^oC</math> . <br>Khí - <math>T =100^oC</math>
|-
| <br>Nhiệt độ 0 tuyệt đối || <br><math>T=0^o K</math>
|-
| <br>Nhiệt độ phòng || <br><math>T=25^o C</math>
|-
|}
==Định luật Nhiệt==
Các định luật của nhiệt động lực học còn được gọi là các nguyên lý nhiệt động lực học.
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || ''' Phát biểu ''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| Định luật 0 || Nếu hai hệ có cân bằng nhiệt động với cùng một hệ thứ ba thì chúng cũng cân bằng nhiệt động với nhau || Nguyên lý cân bằng nhiệt động, nói về [[cân bằng nhiệt động]]. Hai hệ nhiệt động đang nằm trong ''cân bằng nhiệt động '' với nhau khi chúng được cho tiếp xúc với nhau nhưng không có trao đổi năng lượng.
|-
| Định luật 1 || Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được || ΔU = A + Q . Trong trường hợp này, chúng ta có thể quy định về dấu của A và Q để biết hệ đang nhận hay thực hiện công, nhận hay truyền nhiệt lượng. Ví dụ:
<br> Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
<br> Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
<br> A > 0: Hệ nhận công
<br> A < 0: Hệ thực hiện công
<br>chính là định luật bảo toàn năng lượng áp dụng vào hiện tượng nhiệt, khẳng định rằng năng lượng luôn được bảo toàn. Nói cách khác, tổng năng lượng của một hệ kín là không đổi. Các sự kiện xảy ra trong hệ chẳng qua là sự chuyển năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Như vậy năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó luôn biến đổi trong tự nhiên. Trong toàn vũ trụ, tổng năng lượng không đổi, nó chỉ có thể chuyển từ hệ này sang hệ khác.
|-
| Định luật 2 || Một hệ lớn và không trao đổi năng lượng với môi trường sẽ có [[entropy]] luôn tăng hoặc không đổi theo thời gian . [[Entropy]] của một hệ kín chỉ có hai khả năng, hoặc là tăng lên, hoặc giữ nguyên || Nguyên lý về entropy, liên quan đến tính không thể đảo ngược của một quá trình nhiệt động lực học và đề ra khái niệm entropy. Từ đó dẫn đến định luật là không thể chuyển từ trạng thái mất trật tự sang trạng thái trật tự nếu không có sự can thiệp từ bên ngoài.
<br>Vì entropy là mức độ hỗn loạn của hệ, định luật này nói rằng vũ trụ sẽ ngày càng "hỗn loạn" hơn. [[Cơ học thống kê]] đã chứng minh rằng định luật này là một định lý, đúng cho hệ lớn và trong thời gian dài. Đối với hệ nhỏ và thời gian ngắn, có thể có thay đổi ngẫu nhiên không tuân thủ định luật này. Nói cách khác, không như định luật 1, các định luật vật lý chi phối thế giới vi mô chỉ tuân theo định luật 2 một cách gián tiếp và có tính thống kê. Ngược lại, định luật 2 khá độc lập so với các tính chất của các định luật đó, bởi lẽ nó chỉ thể hiện khi người ta trình bày các định luật đó một cách giản lược hóa và ở quy mô nhỏ.
|-
| Định luật 3 || Trạng thái của mọi hệ không thay đổi tại [[nhiệt độ không tuyệt đối]] (0[[Kelvin|K]]) || Nguyên lý Nernst còn được gọi là nguyên lý độ không tuyệt đối, đã từng được bàn cãi nhiều nhất, gắn liền với sự tụt xuống một trạng thái [[cơ học lượng tử|lượng tử]] cơ bản khi nhiệt độ của một hệ tiến đến giới hạn của [[nhiệt độ không tuyệt đối|độ không tuyệt đối]].
|-
|}
==Nhiệt điện==
Mọi vật dẩn điện khi dẩn điện đều tạo ra năng lượng nhiệt
:{|Width=100% class=wikitable
|-
| '''Vật ''' || '''Hình ''' || '''Công thức '''
|-
| Cuộn từ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] || <math>W = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math>
|-
| Tụ điện || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] || <math>W = \int Q dv = \int Cv di = \frac{1}{2} C v^2</math>
|-
| Điện trở || [[File:Manoderecha.svg|100px]] || <math>R(T) = R_o + NT</math> đúng cho Dẩn điện,
<br> <math>R(T) = R_oe^{-NT}</math> đúng cho bán dẩn điện
<br> <math>W = i^2 R(T)</math>
|-
|}
Mọi vật dẩn điện đều có giải thoát năng lượng nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng điện thất thoát dưới dang dao động sóng điện từ của 2 trường điện và từ
:{|width=100% class=wikitable
|-
|''' Nhiệt điện từ '''|| '''Nhiêt''' || '''Nhiệt quang ''' || '''Nhiệt điên'''
|-
| Lối mắc ||[[File:Manoderecha.svg|100px]] ≈≈≈ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈==|| [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈e
|-
| || Cộng dây thẳng dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện <br>với từ vật nằm trong các vòng quấn
|-
| Tần số thời gian || <math>f < f_o</math> || <math>f = f_o</math> || <math>f > f_o</math>
|-
| Năng lực nhiệt || <br><math>W=pv = m C \Delta T</math>|| <br><math>W_o=pv = p C = hf_o</math> || <br><math>W=pv = p C =hf</math>
|-
| Hằng số C || <br><math>C = p \frac{v}{m \Delta T} </math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = \omega_o = \lambda_o f_o</math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \omega = \lambda f</math>
|-
| Khối lượng/Lượng tử || <math>m = p \lambda = p \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>h = p \lambda_o</math> || <math>h = p \lambda</math>
|-
| Động lượng || <br><math>p = \frac{m}{\lambda} = m \frac{v}{C \Delta T}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda_o}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda}</math>
|-
|Bước sóng || <math>\lambda = \frac{m}{p} = \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>\lambda_o=\frac{C}{f_o} = \frac{h}{p}</math> || <math>\lambda=\frac{C}{f} = \frac{h}{p}</math>
|
|}
Lượng tử hóa
: <math>v=C = \lambda f = \frac{W}{p}</math>
: <math>W = pC = hf</math>
: <math>h = p \lambda</math>
==Nhiệt lửa==
Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi nhiệt độ cùng với thay đổi trạng thái (từ rắn sang lỏng , từ lỏng sang khí , từ khí sang rắn do có thay đổi nhiệt độ trên vật)
:{|width=100%
|-
| '''Quá trình thay đổi trạng thái ''' || '''Định nghỉa ''' || '''Nhiệt độ thay đổi trạng thái ''' || '''Nhiệt độ '''
|-
| Quá trình nóng chảy || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng || '''Nhiệt đô nóng chảy ''' || <math>T = 25^oC</math> .
|-
| Quá trình bốc hơi || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí || '''Nhiệt đô bốc hơi ''' || <math>T = 0^oC</math>
|-
| Quá trình đông đặc || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang rắn || '''Nhiệt đô đông đặc ''' || <math>T = 100^oC</math>
|-
|}
=== Nhiệt cảm ===
====Thay đổi nhiệt trên vật====
:{|width=100% class=wikitable
|-
! Nhiệt độ , <math>T</math> || Thay đổi nhiệt, <math>\Delta T</math> || ''' Hướng nhiệt truyền ''' || Năng lực nhiệt truyền vào môi trường xung quanh, <math>W = m v \Delta T </math>
|-
| <math> T_0 = T_1</math> || <math>\Delta T = 0</math> || || <math>W = m v \Delta T = 0</math> ||
|-
| <math> T_0 > T_1</math> || <math>\Delta = T_0-T_1</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>0</sub> đến T<sub>1</sub> || <math>W = m v (T_o-T_1) </math>
|-
| <math> T_0 < T_1</math> || <math>\Delta = T_1-T_0</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>1</sub> đến T<sub>0</sub> || <math>W = m v (T_1-T_0) </math>
|-
|}
====Thay đổi trạng thái vật====
Mọi vật tồn tại ở 4 trạng thái 1. [[/Rắn/]] , 2. [[/Lỏng/]] , 3. [[/Khí/]] , 4. [[/plasma/]] . Sự biến đổi trạng thái của vật chất được được mô tả qua [[/Phương trình trạng thái/]]
: <math>f(p, V, T) = 0</math>
Bao gồm cá phương trình dưới đây
:{|width=100% class=wikitable
|-
| ''' Định luật ''' || ''' công thức''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| [[/Định luật Boyle (1662)/]] || <math> pV = k</math> || Áp lực và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau
|-
| [[/Định luật Charles (1787)/]] || <math>\frac{V}{T} = k</math>
|-
| [[/Định luật Avogadro (1812)/]] || <math>\frac{V}{n} = k</math>
|-
| [[/Định luật Benoît Paul Émile Clapeyron in (1834)/]] || <math>\frac{PV}{T}=k</math>
|-
| [[/Định luật Van der Waals (1873) khí lý tưởng (1834)/]] || <math>pV = nRT = n k_\text{B} N_\text{A} T = N k_\text{B} T </math>where:
|-
| [[/Định luật áp lực từng phần của Dalton (1801)/]] || <math>
p_\text{total} = p_1+p_2+\cdots+p_n = p_\text{total} = \sum_{i=1}^n p_i.
</math>
|-
|}
=== Nhiệt dẩn ===
Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
:<math>W = \phi + KE = hf</math>
:<math> \phi = hf_o </math> ở <math>f=f_o , KE=0</math>
=== Nhiệt phóng xạ ===
Quá trình nhiệt truyền qua vật trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
==Nhiệt phóng xạ ==
==Nhiệt phân rả phóng xạ==
===Phân rả nguyên tố===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phân rả nguyên tố phóng xạ || Uranium → Thorium + X
|-
|Phân rả nguyên tố đồng vị || C → N + Y
|-
|Phân rả điện tử || e + e →
|-
|}
Marie curie khám phá vật chất không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Uramium phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ alpha . Henry Beckelrel khám phá cho thấy vật chất đồng vị không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Carbon phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ beta
:[[File:Alfa_beta_gamma_radiation.svg|100px]][[File:Lorentz_force.svg|150px]]
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phóng xạ alpha || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ nguyên tố như Uranium cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ alpha có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng (hướng xuống theo hướng cực nam của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm ||
|-
|Phóng xạ beta || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ của vật chất đồng vị Carbon cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ beta có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|Phóng xạ gamma || Phóng xạ gamma được tìm thấy từ Phóng xạ của điện tử âm va chạm nhau tạo ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ gamma có khả năng đi sâu nhứt vô vật và đi lệch hướng (đi lệch hướng lên theo hướng cực bắc của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|}
===Nhiệt phân rả nguyên tử ===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ '''|| '''Hình '''|| '''Công thức '''
|-
| Điện tử âm đi ra || [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] ||<math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> <br> <math>v = \sqrt{\frac{2h}{m}(f -f_o)} </math><br> Để có <math>v > 0</math> , <math>f > f_o</math>
|-
| Điện tử âm đi vô || [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] || <math>nhf = m v r (2\pi)</math> <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math><br> <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math><br> <math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math>
|-
|}
==Xem thêm==
* [[/Nhiệt năng/]]
* [[/Nhiệt điện /]]
* [[/Nhiệt điện từ/]]
* [[/Nhiệt phóng xạ/]]
* [[/Nhiệt phân rả /]]
[[Thể loại:Vật lý ]]
f6r98kmtltffq0zvkrcorr2p5ks5ob1
527846
527845
2025-07-02T15:54:35Z
205.189.94.88
/* Nhiệt phóng xạ */
527846
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:171879main LimbFlareJan12 lg.jpg|200px|nhỏ|phải|Nhiệt từ [[Mặt trời]] cung cấp nguồn gốc cho sinh vật trên [[Trái Đất]].]]
Nhiệt phát sinh từ nhiều nguồn như [[Lửa]], [[/Ánh sáng/]] (Mặt trời, Đèn ), hay qua [[/Cọ xát/]] giữa hai vật (quẹt que diêm với ống quẹt tạo ra lửa). [[Nhiệt điện]], [[Nhiệt điện từ]], [[Phóng xạ vật]], ... Nhiệt cho một cảm giác nóng, ấm hoặc lạnh. [[Nhiệt nóng]] có nhiệt độ cao (ví dụ như nước sôi). [[Nhiệt lạnh]] có nhiệt độ thấp (ví dụ nước đá). Các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên khi có thay đổi nhiệt như [[//Khí hậu/]], [[/Thời tiết/]], [[/Mưa nắng/]] ... .
Nhiệt được ứng dụng trong nhiều lãnh vực. Các công cụ đo lường nhiệt độ như [[Nhiệt độ kế|nhiệt kế]]. Công cụ điện nhiệt như [[điện trở nhiệt]]. Các máy điện nhiệt như máy sưởi, tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,...
==Tính chất Nhiệt ==
Quan sát cho thấy,
* Mọi vật đều có một nhiệt độ riêng được gọi là thân nhiệt
* Không có nhiệt di chuyển khi hai vật có cùng nhiệt độ
* Khi có nhiệt di chuyển, nhiệt sẻ di chuyển từ nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp
* Khi vật và nhiệt tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái của vật . Thay đổ trạng thái từ rắn sang lỏng
* Vật mỏng có màu tối hấp thụ nhiệt cao hơn vật dày có màu sáng . Quần áo mỏng màu đen mau khô hơn quần áo dày màu trắng
==Nhiệt độ==
Nhiệt Độ là một khái niệm vật lý dùng để mô tả cảm nhận nhiệt của một vật khi tiếp xúc với nguồn nhiệt . Thí Dụ như buổi sáng ta cảm thấy Ấm do cơ thể hấp thụ năng lượng nhiệt từ ánh sáng mặt trời . Buổi tối ta cảm thấy Lạnh vì không có ánh sáng mặt trời . Nhiệt độ được dùng để cho biết mức độ nhiệt như sau . Nhiệt nóng có Nhiệt độ cao cho cảm giác nóng . Nhiệt ấm có Nhiệt độ trung bình cho cảm giác ấm . Nhiệt lạnh có Nhiệt độ thấp cho cảm giác lạnh
===Ký hiệu và đơn vị đo lường===
Nhiệt độ là đơn vị đo lường nhiệt cho biết mức độ nhiệt có ký hiệu '''T ''' đo bằng đơn vị Độ '''<sup>ο</sup>'''
===Hệ thống đo lường nhiệt độ===
Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Nhiệt kế được hiệu chuẩn trong các thang nhiệt độ khác nhau mà trước đây đã sử dụng các điểm chuẩn và chất đo nhiệt khác nhau để định nghĩa. Thang đo nhiệt độ phổ biến nhất là thang đo Celsius (trước đây gọi là C, ký hiệu là °C), các thang đo Fahrenheit (ký hiệu là °F), và thang đo Kelvin (ký hiệu là K). Thang đo Kelvin chủ yếu sử dụng cho các mục đích khoa học của công ước của Hệ đơn vị quốc tế (SI).
Có 3 hệ thống đo lường nhiệt độ bao gồm
====Nhiệt Độ C ====
Nhiệt độ Celcius . Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744). Ông là người đầu tiên đề ra hệ thống đo nhiệt độ căn cứ theo trạng thái của nước với 100 độ C (212 độ Fahrenheit) là nước đông đá và 0 độ C (32 độ Fahrenheit) là nước sôi ở khí áp tiêu biểu (standard atmosphere) vào năm 1742.
==== Nhiệt Độ F ====
Nhiệt độ Farenheit . Độ Fahrenheit (°F hay độ F), là một thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736).) . Fahrenheit phát triển thang nhiệt độ của ông sau khi viếng thăm nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole Rømer ở Copenhagen. Rømer đã tạo ra chiếc nhiệt kế đầu tiên mà trong đó ông sử dụng hai điểm chuẩn để phân định. Trong thang Rømer thì điểm đóng băng của nước là 7,5॰, điểm sôi là 60॰, và thân nhiệt trung bình của con người theo đó sẽ là 22,5 độ theo phép đo của Rømer.[cần dẫn nguồn]
====Nhiệt Độ K ====
Nhiệt độ Kelvin . Trong hệ thống đo lường quốc tế, Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Nó được ký hiệu bằng chữ K. Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, nam tước Kelvin thứ nhất. Nhiệt độ trong nhiệt giai Kelvin đôi khi còn được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, do 0 K ứng với nhiệt độ nhỏ nhất mà vật chất có thể đạt được. Tại 0K, trên lý thuyết, mọi chuyển động nhiệt hỗn loạn đều ngừng. Thực tế chưa quan sát được vật chất nào đạt tới chính xác 0 K; chúng luôn có nhiệt độ cao hơn 0 K một chút, tức là vẫn có chuyển động nhiệt hỗn loạn ở mức độ nhỏ. Ngay cả những trạng thái vật chất rất lạnh như ngưng tụ Bose-Einstein cũng có nhiệt độ lớn hơn 0 K. Quan sát này phù hợp với nguyên lý bất định Heisenberg; nếu vật chất ở chính xác 0 K, luôn tìm được hệ quy chiếu trong đó vận tốc chuyển động của chúng là 0 và vị trí không thay đổi, nghĩa là đo được chính xác cùng lúc vị trí và động lượng của hệ, vi phạm nguyên lý bất định. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 373,15K. Hay nói cách khác định nghĩa Kelvin (K), được xây dựng từ 1967 và có hiệu lực cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 [2], là 1/273,16 của nhiệt độ nhiệt động lực học của điểm ba (điểm ba thể hay điểm ba pha) của nước.
====Hoán chuyển nhiệt độ ====
Hoán chuyển nhiệt độ từ 3 hệ nhiệt độ trên được thực thi qua bảng hoán chuyển nhiệt độ dưới đây
:{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="5" align="center" style="margin: 0 0 0.5em 1em;"
|+'''Các công thức đổi nhiệt độ'''
|- bgcolor="#f0f0f0"
! Đổi từ!! Sang!! Công thức
|-
|[[Fahrenheit]] ||Celsius ||°C = 5/9 (F – 32)
|-
|Celsius ||[[Fahrenheit]] ||°F = 9/5 C + 32
|-
|Celsius
||[[Kelvin]] ||K = C + 273,15
|-
|Kelvin
|Celsius
|°C = K - 273,15
|-
|[[Kelvin]] ||[[Fahrenheit]]
||°F= 9/5 (K – 273,15) + 32
|-
|Fahrenheit
|Kelvin
|K = 5/9 (F - 32) + 273,15
|-
| colspan=3 align=center |
|}
=== Nhiệt độ tiêu chuẩn ===
:{|width=100%
|-
| Nhiệt độ Áp suất tiêu chuẩn || STP - <math>1 atm=760.1 mmHg . T = 273.15K = 0^oC . P = 1.013 \times 10^5 Pa </math>
|-
| <br>Nhiệt độ vật chất || <br>Rắn - <math>T =25^oC</math> <br> Lỏng - <math>T =75^oC</math> . <br>Khí - <math>T =100^oC</math>
|-
| <br>Nhiệt độ 0 tuyệt đối || <br><math>T=0^o K</math>
|-
| <br>Nhiệt độ phòng || <br><math>T=25^o C</math>
|-
|}
==Định luật Nhiệt==
Các định luật của nhiệt động lực học còn được gọi là các nguyên lý nhiệt động lực học.
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || ''' Phát biểu ''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| Định luật 0 || Nếu hai hệ có cân bằng nhiệt động với cùng một hệ thứ ba thì chúng cũng cân bằng nhiệt động với nhau || Nguyên lý cân bằng nhiệt động, nói về [[cân bằng nhiệt động]]. Hai hệ nhiệt động đang nằm trong ''cân bằng nhiệt động '' với nhau khi chúng được cho tiếp xúc với nhau nhưng không có trao đổi năng lượng.
|-
| Định luật 1 || Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được || ΔU = A + Q . Trong trường hợp này, chúng ta có thể quy định về dấu của A và Q để biết hệ đang nhận hay thực hiện công, nhận hay truyền nhiệt lượng. Ví dụ:
<br> Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
<br> Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
<br> A > 0: Hệ nhận công
<br> A < 0: Hệ thực hiện công
<br>chính là định luật bảo toàn năng lượng áp dụng vào hiện tượng nhiệt, khẳng định rằng năng lượng luôn được bảo toàn. Nói cách khác, tổng năng lượng của một hệ kín là không đổi. Các sự kiện xảy ra trong hệ chẳng qua là sự chuyển năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Như vậy năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó luôn biến đổi trong tự nhiên. Trong toàn vũ trụ, tổng năng lượng không đổi, nó chỉ có thể chuyển từ hệ này sang hệ khác.
|-
| Định luật 2 || Một hệ lớn và không trao đổi năng lượng với môi trường sẽ có [[entropy]] luôn tăng hoặc không đổi theo thời gian . [[Entropy]] của một hệ kín chỉ có hai khả năng, hoặc là tăng lên, hoặc giữ nguyên || Nguyên lý về entropy, liên quan đến tính không thể đảo ngược của một quá trình nhiệt động lực học và đề ra khái niệm entropy. Từ đó dẫn đến định luật là không thể chuyển từ trạng thái mất trật tự sang trạng thái trật tự nếu không có sự can thiệp từ bên ngoài.
<br>Vì entropy là mức độ hỗn loạn của hệ, định luật này nói rằng vũ trụ sẽ ngày càng "hỗn loạn" hơn. [[Cơ học thống kê]] đã chứng minh rằng định luật này là một định lý, đúng cho hệ lớn và trong thời gian dài. Đối với hệ nhỏ và thời gian ngắn, có thể có thay đổi ngẫu nhiên không tuân thủ định luật này. Nói cách khác, không như định luật 1, các định luật vật lý chi phối thế giới vi mô chỉ tuân theo định luật 2 một cách gián tiếp và có tính thống kê. Ngược lại, định luật 2 khá độc lập so với các tính chất của các định luật đó, bởi lẽ nó chỉ thể hiện khi người ta trình bày các định luật đó một cách giản lược hóa và ở quy mô nhỏ.
|-
| Định luật 3 || Trạng thái của mọi hệ không thay đổi tại [[nhiệt độ không tuyệt đối]] (0[[Kelvin|K]]) || Nguyên lý Nernst còn được gọi là nguyên lý độ không tuyệt đối, đã từng được bàn cãi nhiều nhất, gắn liền với sự tụt xuống một trạng thái [[cơ học lượng tử|lượng tử]] cơ bản khi nhiệt độ của một hệ tiến đến giới hạn của [[nhiệt độ không tuyệt đối|độ không tuyệt đối]].
|-
|}
==Nhiệt điện==
Mọi vật dẩn điện khi dẩn điện đều tạo ra năng lượng nhiệt
:{|Width=100% class=wikitable
|-
| '''Vật ''' || '''Hình ''' || '''Công thức '''
|-
| Cuộn từ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] || <math>W = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math>
|-
| Tụ điện || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] || <math>W = \int Q dv = \int Cv di = \frac{1}{2} C v^2</math>
|-
| Điện trở || [[File:Manoderecha.svg|100px]] || <math>R(T) = R_o + NT</math> đúng cho Dẩn điện,
<br> <math>R(T) = R_oe^{-NT}</math> đúng cho bán dẩn điện
<br> <math>W = i^2 R(T)</math>
|-
|}
Mọi vật dẩn điện đều có giải thoát năng lượng nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng điện thất thoát dưới dang dao động sóng điện từ của 2 trường điện và từ
:{|width=100% class=wikitable
|-
|''' Nhiệt điện từ '''|| '''Nhiêt''' || '''Nhiệt quang ''' || '''Nhiệt điên'''
|-
| Lối mắc ||[[File:Manoderecha.svg|100px]] ≈≈≈ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈==|| [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈e
|-
| || Cộng dây thẳng dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện <br>với từ vật nằm trong các vòng quấn
|-
| Tần số thời gian || <math>f < f_o</math> || <math>f = f_o</math> || <math>f > f_o</math>
|-
| Năng lực nhiệt || <br><math>W=pv = m C \Delta T</math>|| <br><math>W_o=pv = p C = hf_o</math> || <br><math>W=pv = p C =hf</math>
|-
| Hằng số C || <br><math>C = p \frac{v}{m \Delta T} </math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = \omega_o = \lambda_o f_o</math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \omega = \lambda f</math>
|-
| Khối lượng/Lượng tử || <math>m = p \lambda = p \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>h = p \lambda_o</math> || <math>h = p \lambda</math>
|-
| Động lượng || <br><math>p = \frac{m}{\lambda} = m \frac{v}{C \Delta T}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda_o}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda}</math>
|-
|Bước sóng || <math>\lambda = \frac{m}{p} = \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>\lambda_o=\frac{C}{f_o} = \frac{h}{p}</math> || <math>\lambda=\frac{C}{f} = \frac{h}{p}</math>
|
|}
Lượng tử hóa
: <math>v=C = \lambda f = \frac{W}{p}</math>
: <math>W = pC = hf</math>
: <math>h = p \lambda</math>
==Nhiệt lửa==
Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi nhiệt độ cùng với thay đổi trạng thái (từ rắn sang lỏng , từ lỏng sang khí , từ khí sang rắn do có thay đổi nhiệt độ trên vật)
:{|width=100%
|-
| '''Quá trình thay đổi trạng thái ''' || '''Định nghỉa ''' || '''Nhiệt độ thay đổi trạng thái ''' || '''Nhiệt độ '''
|-
| Quá trình nóng chảy || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng || '''Nhiệt đô nóng chảy ''' || <math>T = 25^oC</math> .
|-
| Quá trình bốc hơi || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí || '''Nhiệt đô bốc hơi ''' || <math>T = 0^oC</math>
|-
| Quá trình đông đặc || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang rắn || '''Nhiệt đô đông đặc ''' || <math>T = 100^oC</math>
|-
|}
=== Nhiệt cảm ===
====Thay đổi nhiệt trên vật====
:{|width=100% class=wikitable
|-
! Nhiệt độ , <math>T</math> || Thay đổi nhiệt, <math>\Delta T</math> || ''' Hướng nhiệt truyền ''' || Năng lực nhiệt truyền vào môi trường xung quanh, <math>W = m v \Delta T </math>
|-
| <math> T_0 = T_1</math> || <math>\Delta T = 0</math> || || <math>W = m v \Delta T = 0</math> ||
|-
| <math> T_0 > T_1</math> || <math>\Delta = T_0-T_1</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>0</sub> đến T<sub>1</sub> || <math>W = m v (T_o-T_1) </math>
|-
| <math> T_0 < T_1</math> || <math>\Delta = T_1-T_0</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>1</sub> đến T<sub>0</sub> || <math>W = m v (T_1-T_0) </math>
|-
|}
====Thay đổi trạng thái vật====
Mọi vật tồn tại ở 4 trạng thái 1. [[/Rắn/]] , 2. [[/Lỏng/]] , 3. [[/Khí/]] , 4. [[/plasma/]] . Sự biến đổi trạng thái của vật chất được được mô tả qua [[/Phương trình trạng thái/]]
: <math>f(p, V, T) = 0</math>
Bao gồm cá phương trình dưới đây
:{|width=100% class=wikitable
|-
| ''' Định luật ''' || ''' công thức''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| [[/Định luật Boyle (1662)/]] || <math> pV = k</math> || Áp lực và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau
|-
| [[/Định luật Charles (1787)/]] || <math>\frac{V}{T} = k</math>
|-
| [[/Định luật Avogadro (1812)/]] || <math>\frac{V}{n} = k</math>
|-
| [[/Định luật Benoît Paul Émile Clapeyron in (1834)/]] || <math>\frac{PV}{T}=k</math>
|-
| [[/Định luật Van der Waals (1873) khí lý tưởng (1834)/]] || <math>pV = nRT = n k_\text{B} N_\text{A} T = N k_\text{B} T </math>where:
|-
| [[/Định luật áp lực từng phần của Dalton (1801)/]] || <math>
p_\text{total} = p_1+p_2+\cdots+p_n = p_\text{total} = \sum_{i=1}^n p_i.
</math>
|-
|}
=== Nhiệt dẩn ===
Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
:<math>W = \phi + KE = hf</math>
:<math> \phi = hf_o </math> ở <math>f=f_o , KE=0</math>
=== Nhiệt phóng xạ ===
Quá trình nhiệt truyền qua vật trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
==Nhiệt phân rả phóng xạ==
===Phân rả nguyên tố===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phân rả nguyên tố phóng xạ || Uranium → Thorium + X
|-
|Phân rả nguyên tố đồng vị || C → N + Y
|-
|Phân rả điện tử || e + e →
|-
|}
Marie curie khám phá vật chất không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Uramium phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ alpha . Henry Beckelrel khám phá cho thấy vật chất đồng vị không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Carbon phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ beta
:[[File:Alfa_beta_gamma_radiation.svg|100px]][[File:Lorentz_force.svg|150px]]
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phóng xạ alpha || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ nguyên tố như Uranium cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ alpha có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng (hướng xuống theo hướng cực nam của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm ||
|-
|Phóng xạ beta || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ của vật chất đồng vị Carbon cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ beta có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|Phóng xạ gamma || Phóng xạ gamma được tìm thấy từ Phóng xạ của điện tử âm va chạm nhau tạo ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ gamma có khả năng đi sâu nhứt vô vật và đi lệch hướng (đi lệch hướng lên theo hướng cực bắc của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|}
===Nhiệt phân rả nguyên tử ===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ '''|| '''Hình '''|| '''Công thức '''
|-
| Điện tử âm đi ra || [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] ||<math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> <br> <math>v = \sqrt{\frac{2h}{m}(f -f_o)} </math><br> Để có <math>v > 0</math> , <math>f > f_o</math>
|-
| Điện tử âm đi vô || [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] || <math>nhf = m v r (2\pi)</math> <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math><br> <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math><br> <math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math>
|-
|}
==Xem thêm==
* [[/Nhiệt năng/]]
* [[/Nhiệt điện /]]
* [[/Nhiệt điện từ/]]
* [[/Nhiệt phóng xạ/]]
* [[/Nhiệt phân rả /]]
[[Thể loại:Vật lý ]]
c50v12mm8mrhmeo7at0bse838cwndzq
527847
527846
2025-07-02T15:58:52Z
205.189.94.88
/* Nhiệt lửa */
527847
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:171879main LimbFlareJan12 lg.jpg|200px|nhỏ|phải|Nhiệt từ [[Mặt trời]] cung cấp nguồn gốc cho sinh vật trên [[Trái Đất]].]]
Nhiệt phát sinh từ nhiều nguồn như [[Lửa]], [[/Ánh sáng/]] (Mặt trời, Đèn ), hay qua [[/Cọ xát/]] giữa hai vật (quẹt que diêm với ống quẹt tạo ra lửa). [[Nhiệt điện]], [[Nhiệt điện từ]], [[Phóng xạ vật]], ... Nhiệt cho một cảm giác nóng, ấm hoặc lạnh. [[Nhiệt nóng]] có nhiệt độ cao (ví dụ như nước sôi). [[Nhiệt lạnh]] có nhiệt độ thấp (ví dụ nước đá). Các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên khi có thay đổi nhiệt như [[//Khí hậu/]], [[/Thời tiết/]], [[/Mưa nắng/]] ... .
Nhiệt được ứng dụng trong nhiều lãnh vực. Các công cụ đo lường nhiệt độ như [[Nhiệt độ kế|nhiệt kế]]. Công cụ điện nhiệt như [[điện trở nhiệt]]. Các máy điện nhiệt như máy sưởi, tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,...
==Tính chất Nhiệt ==
Quan sát cho thấy,
* Mọi vật đều có một nhiệt độ riêng được gọi là thân nhiệt
* Không có nhiệt di chuyển khi hai vật có cùng nhiệt độ
* Khi có nhiệt di chuyển, nhiệt sẻ di chuyển từ nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp
* Khi vật và nhiệt tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái của vật . Thay đổ trạng thái từ rắn sang lỏng
* Vật mỏng có màu tối hấp thụ nhiệt cao hơn vật dày có màu sáng . Quần áo mỏng màu đen mau khô hơn quần áo dày màu trắng
==Nhiệt độ==
Nhiệt Độ là một khái niệm vật lý dùng để mô tả cảm nhận nhiệt của một vật khi tiếp xúc với nguồn nhiệt . Thí Dụ như buổi sáng ta cảm thấy Ấm do cơ thể hấp thụ năng lượng nhiệt từ ánh sáng mặt trời . Buổi tối ta cảm thấy Lạnh vì không có ánh sáng mặt trời . Nhiệt độ được dùng để cho biết mức độ nhiệt như sau . Nhiệt nóng có Nhiệt độ cao cho cảm giác nóng . Nhiệt ấm có Nhiệt độ trung bình cho cảm giác ấm . Nhiệt lạnh có Nhiệt độ thấp cho cảm giác lạnh
===Ký hiệu và đơn vị đo lường===
Nhiệt độ là đơn vị đo lường nhiệt cho biết mức độ nhiệt có ký hiệu '''T ''' đo bằng đơn vị Độ '''<sup>ο</sup>'''
===Hệ thống đo lường nhiệt độ===
Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Nhiệt kế được hiệu chuẩn trong các thang nhiệt độ khác nhau mà trước đây đã sử dụng các điểm chuẩn và chất đo nhiệt khác nhau để định nghĩa. Thang đo nhiệt độ phổ biến nhất là thang đo Celsius (trước đây gọi là C, ký hiệu là °C), các thang đo Fahrenheit (ký hiệu là °F), và thang đo Kelvin (ký hiệu là K). Thang đo Kelvin chủ yếu sử dụng cho các mục đích khoa học của công ước của Hệ đơn vị quốc tế (SI).
Có 3 hệ thống đo lường nhiệt độ bao gồm
====Nhiệt Độ C ====
Nhiệt độ Celcius . Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744). Ông là người đầu tiên đề ra hệ thống đo nhiệt độ căn cứ theo trạng thái của nước với 100 độ C (212 độ Fahrenheit) là nước đông đá và 0 độ C (32 độ Fahrenheit) là nước sôi ở khí áp tiêu biểu (standard atmosphere) vào năm 1742.
==== Nhiệt Độ F ====
Nhiệt độ Farenheit . Độ Fahrenheit (°F hay độ F), là một thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736).) . Fahrenheit phát triển thang nhiệt độ của ông sau khi viếng thăm nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole Rømer ở Copenhagen. Rømer đã tạo ra chiếc nhiệt kế đầu tiên mà trong đó ông sử dụng hai điểm chuẩn để phân định. Trong thang Rømer thì điểm đóng băng của nước là 7,5॰, điểm sôi là 60॰, và thân nhiệt trung bình của con người theo đó sẽ là 22,5 độ theo phép đo của Rømer.[cần dẫn nguồn]
====Nhiệt Độ K ====
Nhiệt độ Kelvin . Trong hệ thống đo lường quốc tế, Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Nó được ký hiệu bằng chữ K. Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, nam tước Kelvin thứ nhất. Nhiệt độ trong nhiệt giai Kelvin đôi khi còn được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, do 0 K ứng với nhiệt độ nhỏ nhất mà vật chất có thể đạt được. Tại 0K, trên lý thuyết, mọi chuyển động nhiệt hỗn loạn đều ngừng. Thực tế chưa quan sát được vật chất nào đạt tới chính xác 0 K; chúng luôn có nhiệt độ cao hơn 0 K một chút, tức là vẫn có chuyển động nhiệt hỗn loạn ở mức độ nhỏ. Ngay cả những trạng thái vật chất rất lạnh như ngưng tụ Bose-Einstein cũng có nhiệt độ lớn hơn 0 K. Quan sát này phù hợp với nguyên lý bất định Heisenberg; nếu vật chất ở chính xác 0 K, luôn tìm được hệ quy chiếu trong đó vận tốc chuyển động của chúng là 0 và vị trí không thay đổi, nghĩa là đo được chính xác cùng lúc vị trí và động lượng của hệ, vi phạm nguyên lý bất định. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 373,15K. Hay nói cách khác định nghĩa Kelvin (K), được xây dựng từ 1967 và có hiệu lực cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 [2], là 1/273,16 của nhiệt độ nhiệt động lực học của điểm ba (điểm ba thể hay điểm ba pha) của nước.
====Hoán chuyển nhiệt độ ====
Hoán chuyển nhiệt độ từ 3 hệ nhiệt độ trên được thực thi qua bảng hoán chuyển nhiệt độ dưới đây
:{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="5" align="center" style="margin: 0 0 0.5em 1em;"
|+'''Các công thức đổi nhiệt độ'''
|- bgcolor="#f0f0f0"
! Đổi từ!! Sang!! Công thức
|-
|[[Fahrenheit]] ||Celsius ||°C = 5/9 (F – 32)
|-
|Celsius ||[[Fahrenheit]] ||°F = 9/5 C + 32
|-
|Celsius
||[[Kelvin]] ||K = C + 273,15
|-
|Kelvin
|Celsius
|°C = K - 273,15
|-
|[[Kelvin]] ||[[Fahrenheit]]
||°F= 9/5 (K – 273,15) + 32
|-
|Fahrenheit
|Kelvin
|K = 5/9 (F - 32) + 273,15
|-
| colspan=3 align=center |
|}
=== Nhiệt độ tiêu chuẩn ===
:{|width=100%
|-
| Nhiệt độ Áp suất tiêu chuẩn || STP - <math>1 atm=760.1 mmHg . T = 273.15K = 0^oC . P = 1.013 \times 10^5 Pa </math>
|-
| <br>Nhiệt độ vật chất || <br>Rắn - <math>T =25^oC</math> <br> Lỏng - <math>T =75^oC</math> . <br>Khí - <math>T =100^oC</math>
|-
| <br>Nhiệt độ 0 tuyệt đối || <br><math>T=0^o K</math>
|-
| <br>Nhiệt độ phòng || <br><math>T=25^o C</math>
|-
|}
==Định luật Nhiệt==
Các định luật của nhiệt động lực học còn được gọi là các nguyên lý nhiệt động lực học.
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || ''' Phát biểu ''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| Định luật 0 || Nếu hai hệ có cân bằng nhiệt động với cùng một hệ thứ ba thì chúng cũng cân bằng nhiệt động với nhau || Nguyên lý cân bằng nhiệt động, nói về [[cân bằng nhiệt động]]. Hai hệ nhiệt động đang nằm trong ''cân bằng nhiệt động '' với nhau khi chúng được cho tiếp xúc với nhau nhưng không có trao đổi năng lượng.
|-
| Định luật 1 || Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được || ΔU = A + Q . Trong trường hợp này, chúng ta có thể quy định về dấu của A và Q để biết hệ đang nhận hay thực hiện công, nhận hay truyền nhiệt lượng. Ví dụ:
<br> Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
<br> Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
<br> A > 0: Hệ nhận công
<br> A < 0: Hệ thực hiện công
<br>chính là định luật bảo toàn năng lượng áp dụng vào hiện tượng nhiệt, khẳng định rằng năng lượng luôn được bảo toàn. Nói cách khác, tổng năng lượng của một hệ kín là không đổi. Các sự kiện xảy ra trong hệ chẳng qua là sự chuyển năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Như vậy năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó luôn biến đổi trong tự nhiên. Trong toàn vũ trụ, tổng năng lượng không đổi, nó chỉ có thể chuyển từ hệ này sang hệ khác.
|-
| Định luật 2 || Một hệ lớn và không trao đổi năng lượng với môi trường sẽ có [[entropy]] luôn tăng hoặc không đổi theo thời gian . [[Entropy]] của một hệ kín chỉ có hai khả năng, hoặc là tăng lên, hoặc giữ nguyên || Nguyên lý về entropy, liên quan đến tính không thể đảo ngược của một quá trình nhiệt động lực học và đề ra khái niệm entropy. Từ đó dẫn đến định luật là không thể chuyển từ trạng thái mất trật tự sang trạng thái trật tự nếu không có sự can thiệp từ bên ngoài.
<br>Vì entropy là mức độ hỗn loạn của hệ, định luật này nói rằng vũ trụ sẽ ngày càng "hỗn loạn" hơn. [[Cơ học thống kê]] đã chứng minh rằng định luật này là một định lý, đúng cho hệ lớn và trong thời gian dài. Đối với hệ nhỏ và thời gian ngắn, có thể có thay đổi ngẫu nhiên không tuân thủ định luật này. Nói cách khác, không như định luật 1, các định luật vật lý chi phối thế giới vi mô chỉ tuân theo định luật 2 một cách gián tiếp và có tính thống kê. Ngược lại, định luật 2 khá độc lập so với các tính chất của các định luật đó, bởi lẽ nó chỉ thể hiện khi người ta trình bày các định luật đó một cách giản lược hóa và ở quy mô nhỏ.
|-
| Định luật 3 || Trạng thái của mọi hệ không thay đổi tại [[nhiệt độ không tuyệt đối]] (0[[Kelvin|K]]) || Nguyên lý Nernst còn được gọi là nguyên lý độ không tuyệt đối, đã từng được bàn cãi nhiều nhất, gắn liền với sự tụt xuống một trạng thái [[cơ học lượng tử|lượng tử]] cơ bản khi nhiệt độ của một hệ tiến đến giới hạn của [[nhiệt độ không tuyệt đối|độ không tuyệt đối]].
|-
|}
==Nhiệt điện==
Mọi vật dẩn điện khi dẩn điện đều tạo ra năng lượng nhiệt
:{|Width=100% class=wikitable
|-
| '''Vật ''' || '''Hình ''' || '''Công thức '''
|-
| Cuộn từ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] || <math>W = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math>
|-
| Tụ điện || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] || <math>W = \int Q dv = \int Cv di = \frac{1}{2} C v^2</math>
|-
| Điện trở || [[File:Manoderecha.svg|100px]] || <math>R(T) = R_o + NT</math> đúng cho Dẩn điện,
<br> <math>R(T) = R_oe^{-NT}</math> đúng cho bán dẩn điện
<br> <math>W = i^2 R(T)</math>
|-
|}
Mọi vật dẩn điện đều có giải thoát năng lượng nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng điện thất thoát dưới dang dao động sóng điện từ của 2 trường điện và từ
:{|width=100% class=wikitable
|-
|''' Nhiệt điện từ '''|| '''Nhiêt''' || '''Nhiệt quang ''' || '''Nhiệt điên'''
|-
| Lối mắc ||[[File:Manoderecha.svg|100px]] ≈≈≈ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈==|| [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈e
|-
| || Cộng dây thẳng dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện <br>với từ vật nằm trong các vòng quấn
|-
| Tần số thời gian || <math>f < f_o</math> || <math>f = f_o</math> || <math>f > f_o</math>
|-
| Năng lực nhiệt || <br><math>W=pv = m C \Delta T</math>|| <br><math>W_o=pv = p C = hf_o</math> || <br><math>W=pv = p C =hf</math>
|-
| Hằng số C || <br><math>C = p \frac{v}{m \Delta T} </math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = \omega_o = \lambda_o f_o</math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \omega = \lambda f</math>
|-
| Khối lượng/Lượng tử || <math>m = p \lambda = p \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>h = p \lambda_o</math> || <math>h = p \lambda</math>
|-
| Động lượng || <br><math>p = \frac{m}{\lambda} = m \frac{v}{C \Delta T}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda_o}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda}</math>
|-
|Bước sóng || <math>\lambda = \frac{m}{p} = \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>\lambda_o=\frac{C}{f_o} = \frac{h}{p}</math> || <math>\lambda=\frac{C}{f} = \frac{h}{p}</math>
|
|}
Lượng tử hóa
: <math>v=C = \lambda f = \frac{W}{p}</math>
: <math>W = pC = hf</math>
: <math>h = p \lambda</math>
==Nhiệt lửa==
Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi nhiệt độ cùng với thay đổi trạng thái (từ rắn sang lỏng , từ lỏng sang khí , từ khí sang rắn do có thay đổi nhiệt độ trên vật)
:{|width=100%
|-
| '''Quá trình thay đổi trạng thái ''' || '''Định nghỉa ''' || '''Nhiệt độ thay đổi trạng thái ''' || '''Nhiệt độ '''
|-
| Quá trình nóng chảy || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng || '''Nhiệt đô nóng chảy ''' || <math>T = 25^oC</math> .
|-
| Quá trình bốc hơi || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí || '''Nhiệt đô bốc hơi ''' || <math>T = 0^oC</math>
|-
| Quá trình đông đặc || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang rắn || '''Nhiệt đô đông đặc ''' || <math>T = 100^oC</math>
|-
|}
=== Nhiệt cảm ===
====Thay đổi nhiệt trên vật====
:{|width=100% class=wikitable
|-
! Nhiệt độ , <math>T</math> || Thay đổi nhiệt, <math>\Delta T</math> || ''' Hướng nhiệt truyền ''' || Năng lực nhiệt truyền vào môi trường xung quanh, <math>W = m v \Delta T </math>
|-
| <math> T_0 = T_1</math> || <math>\Delta T = 0</math> || || <math>W = m v \Delta T = 0</math> ||
|-
| <math> T_0 > T_1</math> || <math>\Delta = T_0-T_1</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>0</sub> đến T<sub>1</sub> || <math>W = m v (T_o-T_1) </math>
|-
| <math> T_0 < T_1</math> || <math>\Delta = T_1-T_0</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>1</sub> đến T<sub>0</sub> || <math>W = m v (T_1-T_0) </math>
|-
|}
====Thay đổi trạng thái vật====
Mọi vật tồn tại ở 4 trạng thái 1. [[/Rắn/]] , 2. [[/Lỏng/]] , 3. [[/Khí/]] , 4. [[/plasma/]] . Sự biến đổi trạng thái của vật chất được được mô tả qua [[/Phương trình trạng thái/]]
: <math>f(p, V, T) = 0</math>
Bao gồm cá phương trình dưới đây
:{|width=100% class=wikitable
|-
| ''' Định luật ''' || ''' công thức''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| [[/Định luật Boyle (1662)/]] || <math> pV = k</math> || Áp lực và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau
|-
| [[/Định luật Charles (1787)/]] || <math>\frac{V}{T} = k</math>
|-
| [[/Định luật Avogadro (1812)/]] || <math>\frac{V}{n} = k</math>
|-
| [[/Định luật Benoît Paul Émile Clapeyron in (1834)/]] || <math>\frac{PV}{T}=k</math>
|-
| [[/Định luật Van der Waals (1873) khí lý tưởng (1834)/]] || <math>pV = nRT = n k_\text{B} N_\text{A} T = N k_\text{B} T </math>where:
|-
| [[/Định luật áp lực từng phần của Dalton (1801)/]] || <math>
p_\text{total} = p_1+p_2+\cdots+p_n = p_\text{total} = \sum_{i=1}^n p_i.
</math>
|-
|}
=== Nhiệt dẩn ===
Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
:<math>W = \phi + KE = hf</math>
:<math> \phi = hf_o </math> ở <math>f=f_o , KE=0</math>
=== Nhiệt phóng xạ ===
Quá trình nhiệt truyền qua vật trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
===Quá trình Nhiệt truyền qua vật===
Lửa và vật tương tác tạo ra nhiệt truyền . Quá trình Nhiệt truyền qua vật tra/i qua 3 giai đoạn
:{|width=100%
|-
| [[Nhiệt cảm ]] || || <math>W = mv \Delta T</math>
|-
| [[Nhiệt dẩn ]] || || <math>W = \\Phi + K.E. = h f</math>
|-
| [[Nhiệt phóng xạ ]] || || <math>hf = h f_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
|-
|}
==Nhiệt phân rả phóng xạ==
===Phân rả nguyên tố===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phân rả nguyên tố phóng xạ || Uranium → Thorium + X
|-
|Phân rả nguyên tố đồng vị || C → N + Y
|-
|Phân rả điện tử || e + e →
|-
|}
Marie curie khám phá vật chất không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Uramium phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ alpha . Henry Beckelrel khám phá cho thấy vật chất đồng vị không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Carbon phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ beta
:[[File:Alfa_beta_gamma_radiation.svg|100px]][[File:Lorentz_force.svg|150px]]
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phóng xạ alpha || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ nguyên tố như Uranium cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ alpha có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng (hướng xuống theo hướng cực nam của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm ||
|-
|Phóng xạ beta || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ của vật chất đồng vị Carbon cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ beta có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|Phóng xạ gamma || Phóng xạ gamma được tìm thấy từ Phóng xạ của điện tử âm va chạm nhau tạo ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ gamma có khả năng đi sâu nhứt vô vật và đi lệch hướng (đi lệch hướng lên theo hướng cực bắc của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|}
===Nhiệt phân rả nguyên tử ===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ '''|| '''Hình '''|| '''Công thức '''
|-
| Điện tử âm đi ra || [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] ||<math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> <br> <math>v = \sqrt{\frac{2h}{m}(f -f_o)} </math><br> Để có <math>v > 0</math> , <math>f > f_o</math>
|-
| Điện tử âm đi vô || [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] || <math>nhf = m v r (2\pi)</math> <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math><br> <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math><br> <math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math>
|-
|}
==Xem thêm==
* [[/Nhiệt năng/]]
* [[/Nhiệt điện /]]
* [[/Nhiệt điện từ/]]
* [[/Nhiệt phóng xạ/]]
* [[/Nhiệt phân rả /]]
[[Thể loại:Vật lý ]]
4hk5895y8xqwzvra7mclx15wpjgp62z
527848
527847
2025-07-02T15:59:32Z
205.189.94.88
/* Quá trình Nhiệt truyền qua vật */
527848
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:171879main LimbFlareJan12 lg.jpg|200px|nhỏ|phải|Nhiệt từ [[Mặt trời]] cung cấp nguồn gốc cho sinh vật trên [[Trái Đất]].]]
Nhiệt phát sinh từ nhiều nguồn như [[Lửa]], [[/Ánh sáng/]] (Mặt trời, Đèn ), hay qua [[/Cọ xát/]] giữa hai vật (quẹt que diêm với ống quẹt tạo ra lửa). [[Nhiệt điện]], [[Nhiệt điện từ]], [[Phóng xạ vật]], ... Nhiệt cho một cảm giác nóng, ấm hoặc lạnh. [[Nhiệt nóng]] có nhiệt độ cao (ví dụ như nước sôi). [[Nhiệt lạnh]] có nhiệt độ thấp (ví dụ nước đá). Các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên khi có thay đổi nhiệt như [[//Khí hậu/]], [[/Thời tiết/]], [[/Mưa nắng/]] ... .
Nhiệt được ứng dụng trong nhiều lãnh vực. Các công cụ đo lường nhiệt độ như [[Nhiệt độ kế|nhiệt kế]]. Công cụ điện nhiệt như [[điện trở nhiệt]]. Các máy điện nhiệt như máy sưởi, tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,...
==Tính chất Nhiệt ==
Quan sát cho thấy,
* Mọi vật đều có một nhiệt độ riêng được gọi là thân nhiệt
* Không có nhiệt di chuyển khi hai vật có cùng nhiệt độ
* Khi có nhiệt di chuyển, nhiệt sẻ di chuyển từ nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp
* Khi vật và nhiệt tương tác, vật sẻ thay đổi trạng thái của vật . Thay đổ trạng thái từ rắn sang lỏng
* Vật mỏng có màu tối hấp thụ nhiệt cao hơn vật dày có màu sáng . Quần áo mỏng màu đen mau khô hơn quần áo dày màu trắng
==Nhiệt độ==
Nhiệt Độ là một khái niệm vật lý dùng để mô tả cảm nhận nhiệt của một vật khi tiếp xúc với nguồn nhiệt . Thí Dụ như buổi sáng ta cảm thấy Ấm do cơ thể hấp thụ năng lượng nhiệt từ ánh sáng mặt trời . Buổi tối ta cảm thấy Lạnh vì không có ánh sáng mặt trời . Nhiệt độ được dùng để cho biết mức độ nhiệt như sau . Nhiệt nóng có Nhiệt độ cao cho cảm giác nóng . Nhiệt ấm có Nhiệt độ trung bình cho cảm giác ấm . Nhiệt lạnh có Nhiệt độ thấp cho cảm giác lạnh
===Ký hiệu và đơn vị đo lường===
Nhiệt độ là đơn vị đo lường nhiệt cho biết mức độ nhiệt có ký hiệu '''T ''' đo bằng đơn vị Độ '''<sup>ο</sup>'''
===Hệ thống đo lường nhiệt độ===
Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Nhiệt kế được hiệu chuẩn trong các thang nhiệt độ khác nhau mà trước đây đã sử dụng các điểm chuẩn và chất đo nhiệt khác nhau để định nghĩa. Thang đo nhiệt độ phổ biến nhất là thang đo Celsius (trước đây gọi là C, ký hiệu là °C), các thang đo Fahrenheit (ký hiệu là °F), và thang đo Kelvin (ký hiệu là K). Thang đo Kelvin chủ yếu sử dụng cho các mục đích khoa học của công ước của Hệ đơn vị quốc tế (SI).
Có 3 hệ thống đo lường nhiệt độ bao gồm
====Nhiệt Độ C ====
Nhiệt độ Celcius . Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744). Ông là người đầu tiên đề ra hệ thống đo nhiệt độ căn cứ theo trạng thái của nước với 100 độ C (212 độ Fahrenheit) là nước đông đá và 0 độ C (32 độ Fahrenheit) là nước sôi ở khí áp tiêu biểu (standard atmosphere) vào năm 1742.
==== Nhiệt Độ F ====
Nhiệt độ Farenheit . Độ Fahrenheit (°F hay độ F), là một thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736).) . Fahrenheit phát triển thang nhiệt độ của ông sau khi viếng thăm nhà thiên văn học người Đan Mạch Ole Rømer ở Copenhagen. Rømer đã tạo ra chiếc nhiệt kế đầu tiên mà trong đó ông sử dụng hai điểm chuẩn để phân định. Trong thang Rømer thì điểm đóng băng của nước là 7,5॰, điểm sôi là 60॰, và thân nhiệt trung bình của con người theo đó sẽ là 22,5 độ theo phép đo của Rømer.[cần dẫn nguồn]
====Nhiệt Độ K ====
Nhiệt độ Kelvin . Trong hệ thống đo lường quốc tế, Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt độ. Nó được ký hiệu bằng chữ K. Mỗi K trong nhiệt giai Kelvin (1 K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K. Thang nhiệt độ này được lấy theo tên của nhà vật lý, kỹ sư người Ireland William Thomson, nam tước Kelvin thứ nhất. Nhiệt độ trong nhiệt giai Kelvin đôi khi còn được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, do 0 K ứng với nhiệt độ nhỏ nhất mà vật chất có thể đạt được. Tại 0K, trên lý thuyết, mọi chuyển động nhiệt hỗn loạn đều ngừng. Thực tế chưa quan sát được vật chất nào đạt tới chính xác 0 K; chúng luôn có nhiệt độ cao hơn 0 K một chút, tức là vẫn có chuyển động nhiệt hỗn loạn ở mức độ nhỏ. Ngay cả những trạng thái vật chất rất lạnh như ngưng tụ Bose-Einstein cũng có nhiệt độ lớn hơn 0 K. Quan sát này phù hợp với nguyên lý bất định Heisenberg; nếu vật chất ở chính xác 0 K, luôn tìm được hệ quy chiếu trong đó vận tốc chuyển động của chúng là 0 và vị trí không thay đổi, nghĩa là đo được chính xác cùng lúc vị trí và động lượng của hệ, vi phạm nguyên lý bất định. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 373,15K. Hay nói cách khác định nghĩa Kelvin (K), được xây dựng từ 1967 và có hiệu lực cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 [2], là 1/273,16 của nhiệt độ nhiệt động lực học của điểm ba (điểm ba thể hay điểm ba pha) của nước.
====Hoán chuyển nhiệt độ ====
Hoán chuyển nhiệt độ từ 3 hệ nhiệt độ trên được thực thi qua bảng hoán chuyển nhiệt độ dưới đây
:{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="5" align="center" style="margin: 0 0 0.5em 1em;"
|+'''Các công thức đổi nhiệt độ'''
|- bgcolor="#f0f0f0"
! Đổi từ!! Sang!! Công thức
|-
|[[Fahrenheit]] ||Celsius ||°C = 5/9 (F – 32)
|-
|Celsius ||[[Fahrenheit]] ||°F = 9/5 C + 32
|-
|Celsius
||[[Kelvin]] ||K = C + 273,15
|-
|Kelvin
|Celsius
|°C = K - 273,15
|-
|[[Kelvin]] ||[[Fahrenheit]]
||°F= 9/5 (K – 273,15) + 32
|-
|Fahrenheit
|Kelvin
|K = 5/9 (F - 32) + 273,15
|-
| colspan=3 align=center |
|}
=== Nhiệt độ tiêu chuẩn ===
:{|width=100%
|-
| Nhiệt độ Áp suất tiêu chuẩn || STP - <math>1 atm=760.1 mmHg . T = 273.15K = 0^oC . P = 1.013 \times 10^5 Pa </math>
|-
| <br>Nhiệt độ vật chất || <br>Rắn - <math>T =25^oC</math> <br> Lỏng - <math>T =75^oC</math> . <br>Khí - <math>T =100^oC</math>
|-
| <br>Nhiệt độ 0 tuyệt đối || <br><math>T=0^o K</math>
|-
| <br>Nhiệt độ phòng || <br><math>T=25^o C</math>
|-
|}
==Định luật Nhiệt==
Các định luật của nhiệt động lực học còn được gọi là các nguyên lý nhiệt động lực học.
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Định luật ''' || ''' Phát biểu ''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| Định luật 0 || Nếu hai hệ có cân bằng nhiệt động với cùng một hệ thứ ba thì chúng cũng cân bằng nhiệt động với nhau || Nguyên lý cân bằng nhiệt động, nói về [[cân bằng nhiệt động]]. Hai hệ nhiệt động đang nằm trong ''cân bằng nhiệt động '' với nhau khi chúng được cho tiếp xúc với nhau nhưng không có trao đổi năng lượng.
|-
| Định luật 1 || Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được || ΔU = A + Q . Trong trường hợp này, chúng ta có thể quy định về dấu của A và Q để biết hệ đang nhận hay thực hiện công, nhận hay truyền nhiệt lượng. Ví dụ:
<br> Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
<br> Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
<br> A > 0: Hệ nhận công
<br> A < 0: Hệ thực hiện công
<br>chính là định luật bảo toàn năng lượng áp dụng vào hiện tượng nhiệt, khẳng định rằng năng lượng luôn được bảo toàn. Nói cách khác, tổng năng lượng của một hệ kín là không đổi. Các sự kiện xảy ra trong hệ chẳng qua là sự chuyển năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Như vậy năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó luôn biến đổi trong tự nhiên. Trong toàn vũ trụ, tổng năng lượng không đổi, nó chỉ có thể chuyển từ hệ này sang hệ khác.
|-
| Định luật 2 || Một hệ lớn và không trao đổi năng lượng với môi trường sẽ có [[entropy]] luôn tăng hoặc không đổi theo thời gian . [[Entropy]] của một hệ kín chỉ có hai khả năng, hoặc là tăng lên, hoặc giữ nguyên || Nguyên lý về entropy, liên quan đến tính không thể đảo ngược của một quá trình nhiệt động lực học và đề ra khái niệm entropy. Từ đó dẫn đến định luật là không thể chuyển từ trạng thái mất trật tự sang trạng thái trật tự nếu không có sự can thiệp từ bên ngoài.
<br>Vì entropy là mức độ hỗn loạn của hệ, định luật này nói rằng vũ trụ sẽ ngày càng "hỗn loạn" hơn. [[Cơ học thống kê]] đã chứng minh rằng định luật này là một định lý, đúng cho hệ lớn và trong thời gian dài. Đối với hệ nhỏ và thời gian ngắn, có thể có thay đổi ngẫu nhiên không tuân thủ định luật này. Nói cách khác, không như định luật 1, các định luật vật lý chi phối thế giới vi mô chỉ tuân theo định luật 2 một cách gián tiếp và có tính thống kê. Ngược lại, định luật 2 khá độc lập so với các tính chất của các định luật đó, bởi lẽ nó chỉ thể hiện khi người ta trình bày các định luật đó một cách giản lược hóa và ở quy mô nhỏ.
|-
| Định luật 3 || Trạng thái của mọi hệ không thay đổi tại [[nhiệt độ không tuyệt đối]] (0[[Kelvin|K]]) || Nguyên lý Nernst còn được gọi là nguyên lý độ không tuyệt đối, đã từng được bàn cãi nhiều nhất, gắn liền với sự tụt xuống một trạng thái [[cơ học lượng tử|lượng tử]] cơ bản khi nhiệt độ của một hệ tiến đến giới hạn của [[nhiệt độ không tuyệt đối|độ không tuyệt đối]].
|-
|}
==Nhiệt điện==
Mọi vật dẩn điện khi dẩn điện đều tạo ra năng lượng nhiệt
:{|Width=100% class=wikitable
|-
| '''Vật ''' || '''Hình ''' || '''Công thức '''
|-
| Cuộn từ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] || <math>W = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math>
|-
| Tụ điện || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] || <math>W = \int Q dv = \int Cv di = \frac{1}{2} C v^2</math>
|-
| Điện trở || [[File:Manoderecha.svg|100px]] || <math>R(T) = R_o + NT</math> đúng cho Dẩn điện,
<br> <math>R(T) = R_oe^{-NT}</math> đúng cho bán dẩn điện
<br> <math>W = i^2 R(T)</math>
|-
|}
Mọi vật dẩn điện đều có giải thoát năng lượng nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng điện thất thoát dưới dang dao động sóng điện từ của 2 trường điện và từ
:{|width=100% class=wikitable
|-
|''' Nhiệt điện từ '''|| '''Nhiêt''' || '''Nhiệt quang ''' || '''Nhiệt điên'''
|-
| Lối mắc ||[[File:Manoderecha.svg|100px]] ≈≈≈ || [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈==|| [[T%E1%BA%ADp_tin:Basic_Inductor_with_B-field.svg| 200px]] ≈≈≈e
|-
| || Cộng dây thẳng dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện || Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện <br>với từ vật nằm trong các vòng quấn
|-
| Tần số thời gian || <math>f < f_o</math> || <math>f = f_o</math> || <math>f > f_o</math>
|-
| Năng lực nhiệt || <br><math>W=pv = m C \Delta T</math>|| <br><math>W_o=pv = p C = hf_o</math> || <br><math>W=pv = p C =hf</math>
|-
| Hằng số C || <br><math>C = p \frac{v}{m \Delta T} </math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = \omega_o = \lambda_o f_o</math> || <br><math>C=\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \omega = \lambda f</math>
|-
| Khối lượng/Lượng tử || <math>m = p \lambda = p \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>h = p \lambda_o</math> || <math>h = p \lambda</math>
|-
| Động lượng || <br><math>p = \frac{m}{\lambda} = m \frac{v}{C \Delta T}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda_o}</math> || <br><math>p = \frac{h}{\lambda}</math>
|-
|Bước sóng || <math>\lambda = \frac{m}{p} = \frac{C \Delta T}{v}</math> || <math>\lambda_o=\frac{C}{f_o} = \frac{h}{p}</math> || <math>\lambda=\frac{C}{f} = \frac{h}{p}</math>
|
|}
Lượng tử hóa
: <math>v=C = \lambda f = \frac{W}{p}</math>
: <math>W = pC = hf</math>
: <math>h = p \lambda</math>
==Nhiệt lửa==
Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi nhiệt độ cùng với thay đổi trạng thái (từ rắn sang lỏng , từ lỏng sang khí , từ khí sang rắn do có thay đổi nhiệt độ trên vật)
:{|width=100%
|-
| '''Quá trình thay đổi trạng thái ''' || '''Định nghỉa ''' || '''Nhiệt độ thay đổi trạng thái ''' || '''Nhiệt độ '''
|-
| Quá trình nóng chảy || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng || '''Nhiệt đô nóng chảy ''' || <math>T = 25^oC</math> .
|-
| Quá trình bốc hơi || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí || '''Nhiệt đô bốc hơi ''' || <math>T = 0^oC</math>
|-
| Quá trình đông đặc || Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang rắn || '''Nhiệt đô đông đặc ''' || <math>T = 100^oC</math>
|-
|}
=== Nhiệt cảm ===
====Thay đổi nhiệt trên vật====
:{|width=100% class=wikitable
|-
! Nhiệt độ , <math>T</math> || Thay đổi nhiệt, <math>\Delta T</math> || ''' Hướng nhiệt truyền ''' || Năng lực nhiệt truyền vào môi trường xung quanh, <math>W = m v \Delta T </math>
|-
| <math> T_0 = T_1</math> || <math>\Delta T = 0</math> || || <math>W = m v \Delta T = 0</math> ||
|-
| <math> T_0 > T_1</math> || <math>\Delta = T_0-T_1</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>0</sub> đến T<sub>1</sub> || <math>W = m v (T_o-T_1) </math>
|-
| <math> T_0 < T_1</math> || <math>\Delta = T_1-T_0</math> || Nhiệt di chuyển từ T<sub>1</sub> đến T<sub>0</sub> || <math>W = m v (T_1-T_0) </math>
|-
|}
====Thay đổi trạng thái vật====
Mọi vật tồn tại ở 4 trạng thái 1. [[/Rắn/]] , 2. [[/Lỏng/]] , 3. [[/Khí/]] , 4. [[/plasma/]] . Sự biến đổi trạng thái của vật chất được được mô tả qua [[/Phương trình trạng thái/]]
: <math>f(p, V, T) = 0</math>
Bao gồm cá phương trình dưới đây
:{|width=100% class=wikitable
|-
| ''' Định luật ''' || ''' công thức''' || '''Ý nghỉa '''
|-
| [[/Định luật Boyle (1662)/]] || <math> pV = k</math> || Áp lực và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau
|-
| [[/Định luật Charles (1787)/]] || <math>\frac{V}{T} = k</math>
|-
| [[/Định luật Avogadro (1812)/]] || <math>\frac{V}{n} = k</math>
|-
| [[/Định luật Benoît Paul Émile Clapeyron in (1834)/]] || <math>\frac{PV}{T}=k</math>
|-
| [[/Định luật Van der Waals (1873) khí lý tưởng (1834)/]] || <math>pV = nRT = n k_\text{B} N_\text{A} T = N k_\text{B} T </math>where:
|-
| [[/Định luật áp lực từng phần của Dalton (1801)/]] || <math>
p_\text{total} = p_1+p_2+\cdots+p_n = p_\text{total} = \sum_{i=1}^n p_i.
</math>
|-
|}
=== Nhiệt dẩn ===
Quá trình nhiệt truyền qua vật đạt đến mức cao nhứt ở tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh phát ra ánh sáng thấy được
:<math>W = \phi + KE = hf</math>
:<math> \phi = hf_o </math> ở <math>f=f_o , KE=0</math>
=== Nhiệt phóng xạ ===
Quá trình nhiệt truyền qua vật trên tần số ngưởng cùng với năng lực nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh có khả năng giải thoát điện tử khỏi nguyên tử vật chất
: <math>hf = hf_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
===Quá trình Nhiệt truyền qua vật===
Lửa và vật tương tác tạo ra nhiệt truyền . Quá trình Nhiệt truyền qua vật tra/i qua 3 giai đoạn
:{|width=100%
|-
| [[Nhiệt cảm ]] || || <math>W = mv \Delta T</math>
|-
| [[Nhiệt dẩn ]] || || <math>W = \Phi + K.E. = h f</math>
|-
| [[Nhiệt phóng xạ ]] || || <math>hf = h f_o + \frac{1}{2}m v^2</math>
|-
|}
==Nhiệt phân rả phóng xạ==
===Phân rả nguyên tố===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phân rả nguyên tố phóng xạ || Uranium → Thorium + X
|-
|Phân rả nguyên tố đồng vị || C → N + Y
|-
|Phân rả điện tử || e + e →
|-
|}
Marie curie khám phá vật chất không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Uramium phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ alpha . Henry Beckelrel khám phá cho thấy vật chất đồng vị không bền do có tương tác với quang tuyến nhiệt như Carbon phân rả để trở thành vật chất bền tạo ra Phóng xạ beta
:[[File:Alfa_beta_gamma_radiation.svg|100px]][[File:Lorentz_force.svg|150px]]
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ ''' ||'''Tính chất '''
|-
|Phóng xạ alpha || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ nguyên tố như Uranium cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ alpha có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng (hướng xuống theo hướng cực nam của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm ||
|-
|Phóng xạ beta || Phóng xạ alpha được tìm thấy từ Phóng xạ của vật chất đồng vị Carbon cho ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ beta có khả năng đi sâu vô vật và đi lệch hướng khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|Phóng xạ gamma || Phóng xạ gamma được tìm thấy từ Phóng xạ của điện tử âm va chạm nhau tạo ra luồng quang tuyến điện từ di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được . Phóng xạ gamma có khả năng đi sâu nhứt vô vật và đi lệch hướng (đi lệch hướng lên theo hướng cực bắc của nam châm) khi đi qua từ trường của nam châm
|-
|}
===Nhiệt phân rả nguyên tử ===
:{|width=100% class=wikitable
|-
| '''Phóng xạ '''|| '''Hình '''|| '''Công thức '''
|-
| Điện tử âm đi ra || [[Tập tin:Photoelectric effect in a solid - diagram.svg|200px]] ||<math>hf = hf_o + \frac{1}{2} m v^2</math> <br> <math>v = \sqrt{\frac{2h}{m}(f -f_o)} </math><br> Để có <math>v > 0</math> , <math>f > f_o</math>
|-
| Điện tử âm đi vô || [[Tập tin:Bohr Model.svg|200px]] || <math>nhf = m v r (2\pi)</math> <math>v = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mr}) </math><br> <math>r = (\frac{1}{2 \pi}) (\frac{nhf}{mv}) </math><br> <math>n = 2 \pi r (\frac{mv}{hf})</math>
|-
|}
==Xem thêm==
* [[/Nhiệt năng/]]
* [[/Nhiệt điện /]]
* [[/Nhiệt điện từ/]]
* [[/Nhiệt phóng xạ/]]
* [[/Nhiệt phân rả /]]
[[Thể loại:Vật lý ]]
qk6yyzyea1iq6pc4r0ddp7rrsstz7sp
Trẻ em:Sóng thần/Dấu hiệu nhận biết khi có sóng thần
104
109071
527837
2025-07-02T15:49:00Z
Kelly zhrm
18735
Tạo trang mới với nội dung “Sóng thần là một hiện tượng thiên nhiên nguy hiểm, thường xảy ra sau các trận động đất, núi lửa phun trào hoặc lở đất dưới đáy biển. Các dấu hiệu nhận biết khi có sóng thần xảy ra bao gồm: * '''Động đất''': Nếu bạn đang ở gần biển và cảm nhận được một trận động đất mạnh, đặc biệt là rung lắc mạnh kéo dài và dữ dội, thì có nhiều k…”
527837
wikitext
text/x-wiki
Sóng thần là một hiện tượng thiên nhiên nguy hiểm, thường xảy ra sau các trận động đất, núi lửa phun trào hoặc lở đất dưới đáy biển. Các dấu hiệu nhận biết khi có sóng thần xảy ra bao gồm:
* '''Động đất''': Nếu bạn đang ở gần biển và cảm nhận được một trận động đất mạnh, đặc biệt là rung lắc mạnh kéo dài và dữ dội, thì có nhiều khả năng sẽ xảy ra một trận sóng thần sau đó.
* '''Nghe thấy tiếng nổ lớn như là''': tiếng nổ của máy bay phản lực, tiếng tàu chở hàng, tiếng huýt sáo, tiếng gầm gú như chuyến tàu hỏa đến gần...
* '''Nước biển rút nhanh''': Nếu bạn thấy nước biển đột ngột rút ra xa bờ một cách bất thường, nhanh hơn so với thủy triều xuống. Thì có khả năng rất cao sẽ có sóng thần sắp ập đến.
* '''Nước biển dâng cao đột ngột và bất thường''': Sau khi nước biển rút, bạn có thể thấy được nước biển dâng lên một cách bất thường và nhanh chóng, tạo thành những đợt sóng lớn và có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng.
{{bookcat}}
q33sp9ay6rss7zuidg5nckipbue8ydp
527841
527837
2025-07-02T15:52:43Z
Kelly zhrm
18735
527841
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:NOAA Tsunami Animation-2016.webm|nhỏ|Video 3D mô tả sự hình thành của sóng thần. ]]
Sóng thần là một hiện tượng thiên nhiên nguy hiểm, thường xảy ra sau các trận động đất, núi lửa phun trào hoặc lở đất dưới đáy biển. Các dấu hiệu nhận biết khi có sóng thần xảy ra bao gồm:
* '''Động đất''': Nếu bạn đang ở gần biển và cảm nhận được một trận động đất mạnh, đặc biệt là rung lắc mạnh kéo dài và dữ dội, thì có nhiều khả năng sẽ xảy ra một trận sóng thần sau đó.
* '''Nghe thấy tiếng nổ lớn như là''': tiếng nổ của máy bay phản lực, tiếng tàu chở hàng, tiếng huýt sáo, tiếng gầm gú như chuyến tàu hỏa đến gần...
* '''Nước biển rút nhanh''': Nếu bạn thấy nước biển đột ngột rút ra xa bờ một cách bất thường, nhanh hơn so với thủy triều xuống. Thì có khả năng rất cao sẽ có sóng thần sắp ập đến.
* '''Nước biển dâng cao đột ngột và bất thường''': Sau khi nước biển rút, bạn có thể thấy được nước biển dâng lên một cách bất thường và nhanh chóng, tạo thành những đợt sóng lớn và có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng.
{{bookcat}}
cbkq4ab9esnc4scnclj0zq19lt1zb76