Tiếng Hindi
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
| Tiếng Hindi हिन्दी Hindi |
||
|---|---|---|
| Được nói tại: | Ấn Độ, Nepal | |
| Địa phương: | Nam Á | |
| Tổng số người nói: • Nói như tiếng mẹ đẻ |
480 triệu 800 triệu |
|
| Xếp hạng: | 2 | |
| Hệ ngôn ngữ: | Hệ Ấn-Âu Nhóm Ấn-Iran Nhóm Ấn-Aryan Tiếng Hindi |
|
| Địa vị chính thức | ||
| Ngôn ngữ chính thức tại: | Ấn Độ | |
| Điều hành bởi: | Central Hindi Directorate | |
| Mã ngôn ngữ | ||
| ISO 639-1: | hi | |
| ISO 639-2: | hin | |
| ISO/FDIS 639-3: | hin | |
| Lưu ý: Trang này có thể đựng chữ ngữ âm IPA theo dạng Unicode. | ||
Tiếng Hindi là một trong nhiều ngôn ngữ chính thức của Ấn Độ.

