Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2004
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
| Tiger Cup 2004 | |
|---|---|
![]() Logo chính thức |
|
| Số đội | 10 (vòng chung kết: 10) |
| Quốc gia đăng cai | |
| Đội vô địch | |
| Số trận đấu | 27 |
| Số bàn thắng | 113 (4,19 bàn/trận) |
| Tổng số khán giả | - (- người/trận) |
| Vua phá lưới | |
Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2004 hay Cúp Tiger 2004 là giải vô địch bóng đá Đông Nam Á lần thứ năm được tổ chức từ 7 tháng 12 năm 2004 đến 16 tháng 1 năm 2005. Giải được chia làm hai giai đoạn: vòng đấu bảng với 10 đội tuyển (Đông Timor lần đầu tham dự, còn Brunei vắng mặt) được chia vào 2 bảng diễn ra tại Việt Nam (bảng A) và Malaysia (bảng B). Các đội đấu vòng tròn 1 lượt, chọn 2 đội đứng đầu vào bán kết. Từ vòng bán kết, các trận đấu diễn ra 2 lượt, sân nhà, sân khách.
Đây là lần cuối cùng hãng bia Tiger tài trợ nên từ giải sau sẽ không mang tên Cúp Tiger.
Mục lục |
[sửa] Vòng bảng
[sửa] Bảng A
| Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 4 | 3 | 1 | 0 | 17 | 0 | 10 | |
| 4 | 2 | 2 | 0 | 10 | 3 | 8 | |
| 4 | 2 | 1 | 1 | 13 | 5 | 7 | |
| 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 17 | 3 | |
| 4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 21 | 0 |
| 7 tháng 12, 2004 | |||
| Việt Nam |
1–1 | Sân Thống Nhất, TP. Hồ Chí Minh Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Thạch Bảo Khanh 51' |
Indra Sahdan Daud 70' |
| 7 tháng 12, 2004 | |||
| Indonesia |
6–0 | Sân Thống Nhất, TP. Hồ Chí Minh Lượng khán giả: 20.000 Trọng tài: |
|
| Salossa 25', 52' Jayakesuma 28', 33' Aiboy 60' Yulianto 86' |
| 9 tháng 12, 2004 | |||
| Việt Nam |
9–1 | Sân Thống Nhất, TP. Hồ Chí Minh Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: |
|
| Thạch Bảo Khanh 9', 23' Lê Công Vinh 58', 87', 89' Sampratna 63' (lưới nhà) Đặng Văn Thành 71', 83' Nguyễn Huy Hoàng 77' |
Sokunthea 44' |
| 9 tháng 12, 2004 | |||
| Indonesia |
0–0 | Sân Thống Nhất, TP. Hồ Chí Minh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: |
|
| 11 tháng 12, 2004 | |||
| Lào |
2–1 | Sân Mỹ Đình, Hà Nội Lượng khán giả: 20.000 Trọng tài: |
|
| Luang-Amath 63', 73' |
Darith 27' |
| 11 tháng 12, 2004 | |||
| Việt Nam |
0–3 | Sân Mỹ Đình, Hà Nội Lượng khán giả: 40.000 Trọng tài: |
|
| Lessy 18' Salossa 21' Kesuma 45' |
| 13 tháng 12, 2004 | |||
| Singapore |
6–2 | Sân Mỹ Đình, Hà Nội Lượng khán giả: 17.000 Trọng tài: |
|
| Hasrin Jailani 7' Indra Sahdan Daud 19', 74' Thongphachan 41' (lưới nhà) Casmir 45', 90+2' (pen) |
Phaphouvanin 22' Luang-Amath 72' (pen) |
| 13 tháng 12, 2004 | |||
| Indonesia |
8–0 | Sân Mỹ Đình, Hà Nội Lượng khán giả: 17.000 Trọng tài: |
|
| Kesuma 5', 48', 56' Aiboy 30', 55' Yulianto 74', 76' Salossa 90' |
| 15 tháng 12, 2004 | |||
| Việt Nam |
3–0 | Sân Mỹ Đình, Hà Nội Lượng khán giả: 20.000 Trọng tài: |
|
| Lê Công Vinh 9' Nguyễn Minh Phương 41' Thạch Bảo Khanh 74' |
| 15 tháng 12, 2004 | |||
| Campuchia |
0–3 | Sân Lạch Tray, Hải Phòng Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: |
|
| Dickson 21' Baihakki Bin Khaizan 27' Khairul Amri 54' |
[sửa] Bảng B
| Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 4 | 3 | 1 | 0 | 6 | 2 | 10 | |
| 4 | 3 | 0 | 1 | 11 | 3 | 9 | |
| 4 | 2 | 1 | 1 | 13 | 4 | 7 | |
| 4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 9 | 3 | |
| 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 18 | 0 |
| 8 tháng 12, 2004 | |||
| Philippines |
0–1 | Sân Bukit Jalil, Malaysia Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: |
|
| San Day Thien 90+2' |
| 8 tháng 12, 2004 | |||
| Đông Timor |
0–5 | Sân Bukit Jalil, Malaysia Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: |
|
| Liew Kit Kong 27' Amri Yahyah 47', 83' Fadzli Saari 67' Shukor Adan 85' |
| 10 tháng 12, 2004 | |||
| Thái Lan |
1–1 | Sân Bukit Jalil, Malaysia Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Therdsak 14' |
Zaw Lynn Tun 89' |
| 10 tháng 12, 2004 | |||
| Malaysia |
4–1 | Sân Bukit Jalil, Malaysia Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Liew Kit Kong 17' Khalid Jamlus 67', 77' Khaironisam Hussain 74' |
Gould 90+3' |
| 12 tháng 12, 2004 | |||
| Đông Timor |
0–8 | Sân Bukit Jalil, Malaysia Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Banluesak 17' Suriya 41' Weerayut 53' Therdsak 59' Sarayoot 63', 65', 67' Yuttajak 84' |
| 12 tháng 12, 2004 | |||
| Myanma |
1–0 | Sân Bukit Jalil, Malaysia Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: |
|
| Soe Myat Min 20' |
| 14 tháng 12, 2004 | |||
| Philippines |
2–1 | Sân Bukit Jalil, Malaysia Lượng khán giả: 100 Trọng tài: |
|
| Caligdong 89', 90+2' |
Anai 58' |
| 14 tháng 12, 2004 | |||
| Malaysia |
2–1 | Sân Bukit Jalil, Malaysia Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: |
|
| Khalid Jamlus 63', 65' |
Sarayoot 45' |
| 16 tháng 12, 2004 | |||
| Myanma |
3–1 | Sân Bukit Jalil, Malaysia Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: |
|
| Soe Myat Min 4' San Day Thien 43' Myo Hlaing Win 51' |
Diamantino 15' (pen) |
| 16 tháng 12, 2004 | |||
| Thái Lan |
3–1 | Sân Cheras, Kuala Lumpur Lượng khán giả: 300 Trọng tài: |
|
| Atthipol 42' Sarif 56' Suriya 89' |
Caligdong 27' |
[sửa] Vòng đấu loại trực tiếp
| Bán kết | Chung kết | |||||
| 28 tháng 12 2004 và 03 tháng 01 2005 | ||||||
| |
5 (1) | |||||
| |
3 (2) | |||||
| 08 tháng 01 2005 và 16 tháng 01 2005 | ||||||
| |
2 (1) | |||||
| |
5 (3) | |||||
| Tranh hạng ba | ||||||
| 29 tháng 12 2004 và 02 tháng 01 2005 | 15 tháng 01 2005 | |||||
| |
5 (3) | |
2 | |||
| |
8 (4) | |
1 | |||
[sửa] Bán kết
| 28 tháng 12, 2004 | |||
| Indonesia |
1–2 | Sân Senayan, Indonesia Lượng khán giả: 100.000 Trọng tài: |
|
| Yulianto 6' | Liew Kit Kong 28', 47' |
| 3 tháng 1, 2005 | |||
| Malaysia |
1–4 | Sân Bukit Jalil, Malaysia Lượng khán giả: 70.000 Trọng tài: |
|
| Khalid Jamlus 26' | Yulianto 59' C. Yulianto 75' Jayakesuma 77' Salossa 84' |
Indonesia vào chung kết với tổng tỷ số 5-3
| 29 tháng 12, 2004 | |||
| Myanma |
3–4 | Sân Cheras, Kuala Lumpur Lượng khán giả: 12.000 Trọng tài: |
|
| Soe Myat Min 34', 90' Min Thu 36' |
Bennett 20' Casmir 38' Noh Alam Shah 63' Shahril Ishak 81' |
| 2 tháng 1, 2005 | |||
| Singapore |
4–2 (hiệp phụ) |
Sân National, Singapore Lượng khán giả: 30.000 Trọng tài: |
|
| Zaw Lynn Tun 74' phản lưới Noh Alam Shah 94', 96' Casmir 108' |
Soe Myat Min 15' Aung Kyaw Moe 50' |
Sau 90 phút lượt về, 2 đội hòa với tỷ số 5-5. Singapore vào chung kết với tổng tỷ số 8-5 sau 2 hiệp phụ
[sửa] Tranh hạng ba
| 15 tháng 1, 2005 | |||
| Myanma |
1–2 | Jalan Besar, Singapore Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: |
|
| Soe Myat Min 52' | Khalid Jamlus 15' Mohd Nor Ismail 56' |
[sửa] Chung kết
Lượt đi
| 8 tháng 1, 2005 | |||
| Indonesia |
1–3 | Sân Senayan, Indonesia Lượng khán giả: 120.000 Trọng tài: |
|
| Panggabean 90+4' | Bennet 5' Khairul Amri 39' Casmir 69' |
Lượt về
| 16 tháng 1, 2005 | |||
| Singapore |
2–1 | Sân National, Singapore Lượng khán giả: 55.000 Trọng tài: |
|
| Indra Sahdan Daud 6' Casmir 41' (pen) |
Aiboy 77' |
[sửa] Liên kết ngoài
- Trang chủ của Cúp Tiger 2004
- Cúp Tiger 2004 trên trang web của RSSSF.
| Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á | |
|---|---|
| 1996 | 1998 | 2000 | 2002 | 2004 | 2007 | |


