Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
| An-225 |
|
|
| An-225 chở tàu con thoi Buran |
| Kiểu |
máy bay vận tải |
| Hãng sản xuất máy bay |
Antonov |
| Chuyến bay đầu tiên |
21.12.1988 |
| Tình trạng |
đang sử dụng |
| Được chế tạo |
1988 |
| Số lượng được sản xuất |
1 (cái số 2 đang được sản xuất) |
| Được phát triển từ |
An-124 |
| An-225 |
 |
| Mô tả |
| Nhiệm vụ |
|
| Phi hành đoàn, ng. |
6 |
| Hành khách, ng. |
|
| Được giới thiệu |
|
| Chuyến bay đầu tiên |
|
| Hãng sản xuất máy bay |
|
| Kích thước |
| Chiều dài |
84 m |
| Sải cánh |
88,40 m |
| Chiều cao |
18,1 m |
| Diện tích cánh |
905 m² |
| Góc quét của cánh theo cung 1/4 |
°; |
| Đường kính thân |
m; |
| Chiều rộng khoang |
4,4 m; |
| Chiều cao khoang |
6,4 m; |
| Chiều dài khoang |
43-70 m; |
| Độ ồn |
; |
| Bộ bánh máy bay |
32 ; |
| Khối lượng |
| Rỗng |
250000 kg |
| Đầy tải |
kg |
| Cất cánh tối đa |
600000 kg |
| Hạ cánh tối đa |
kg |
| Сài đặt lực |
| Động cơ |
6 x ТР ДД Д-18Т |
| Sức kéo |
229,5 kN |
| Đặc tính |
| Vận tốc chở |
800 km/h |
| Độ dài cất cánh |
3000-3500 m |
| Độ dài chuyến bay |
15400 km |
| Độ cao thực tế |
11000 m |
| Giới hạn nhiên liệu |
t |
| Tiêu hao nhiên liệu |
|
Аn-225 Мрiя (giấc mơ) — máy bay vận tải tốt nhất thế giới.
Được thiết kế và chế tạo từ 1984 đến 1988.
Mang 6 động cơ Д-18Т của nhà máy «Мотор Сич».
So sánh kích cỡ bốn máy bay lớn nhất
Dàn bánh đáp chính của An-225