Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Roger Federer
 |
| Quốc tịch |
Thụy Sỹ |
| Nơi cư trú |
Oberwil, Basel, Thụy Sỹ |
| Ngày sinh |
8 tháng 8, 1981 |
| Nơi sinh |
Basel, Thụy Sỹ |
| Chiều cao |
1,85 m |
| Cân nặng |
80 kg |
| Bắt đầu chơi chuyên nghiệp |
1998 |
| Tay thuận |
Tay phải |
| Tiền thưởng giành được |
29 581 018 USD |
| Sự nghiệp đấu đơn |
| Thắng/thua: |
490-125 |
| Số chức vô địch: |
46 |
| Hạng cao nhất: |
1 (2 tháng 2, 2004) |
| Thành tích tốt nhất tại các giải Grand Slam |
| Úc Mở rộng |
Vô địch (2004, 2006, 2007) |
| Pháp Mở rộng |
Chung kết (2006) |
| Wimbledon |
Vô địch (2003, 2004, 2005, 2006) |
| Mỹ Mở rộng |
Vô địch (2004, 2005, 2006) |
| Sự nghiệp đấu đôi |
| Thắng/thua: |
102-64 |
| Số chức vô địch: |
7 |
| Hạng cao nhất: |
24 |
Roger Federer (sinh ngày 8 tháng 8 năm 1981 tại Basel, Thụy Sỹ) là vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Thụy Sỹ. Hiện anh xếp hạng 1 thế giới và là một trong những vận động viên thành công nhất trong lịch sử quần vợt.
[sửa] Chung kết Grand Slam
[sửa] Vô địch (10)
| Năm |
Giải đấu |
Đối thủ |
Tỷ số |
| 2003 |
Wimbledon |
Mark Philippoussis |
7-6, 6-2, 7-6 |
| 2004 |
Úc Mở rộng |
Marat Safin |
7-6, 6-4, 6-2 |
| 2004 |
Wimbledon (2) |
Andy Roddick |
4-6, 7-5, 7-6, 6-4 |
| 2004 |
Mỹ Mở rộng |
Lleyton Hewitt |
6-0, 7-6, 6-0 |
| 2005 |
Wimbledon (3) |
Andy Roddick |
6-2, 7-6, 6-4 |
| 2005 |
Mỹ Mở rộng (2) |
Andre Agassi |
6-3, 2-6, 7-6, 6-1 |
| 2006 |
Úc Mở rộng (2) |
Marcos Baghdatis |
5-7, 7-5, 6-0, 6-2 |
| 2006 |
Wimbledon (4) |
Rafael Nadal |
6-0, 7-6, 6-7, 6-3 |
| 2006 |
Mỹ Mở rộng (3) |
Andy Roddick |
6-2, 4-6, 7-5, 6-1 |
| 2007 |
Úc Mở rộng (3) |
Fernando González |
7-6, 6-4, 6-4 |
[sửa] Hạng nhì (1)
| Năm |
Giải đấu |
Đối thủ |
Tỷ số |
| 2006 |
Pháp Mở rộng |
Rafael Nadal |
6-1, 1-6, 4-6, 6-7 |
[sửa] Chung kết Cúp Masters
[sửa] Vô địch (3)
| Năm |
Địa điểm |
Đối thủ |
Tỷ số |
| 2003 |
Houston |
Andre Agassi |
6-3, 6-0, 6-4 |
| 2004 |
Houston |
Lleyton Hewitt |
6-3, 6-2 |
| 2006 |
Thượng Hải |
James Blake |
6-0, 6-3, 6-4 |
[sửa] Hạng nhì (1)
| Năm |
Địa điểm |
Đối thủ |
Tỷ số |
| 2005 |
Thượng Hải |
David Nalbandian |
6-7(4), 6-7(11), 6-2, 6-1, 7-6(3) |
[sửa] Chung kết Masters Series
[sửa] Vô địch (12)
| Năm |
Giải đấu |
Đối thủ |
Tỷ số |
| 2002 |
Hamburg |
Marat Safin |
6-1, 6-3, 6-4 |
| 2004 |
Indian Wells |
Tim Henman |
6-3, 6-3 |
| 2004 |
Hamburg (2) |
Guillermo Coria |
4-6, 6-4, 6-2, 6-3 |
| 2004 |
Toronto |
Andy Roddick |
7-5, 6-3 |
| 2005 |
Indian Wells (2) |
Lleyton Hewitt |
6-2, 6-4, 6-4 |
| 2005 |
Miami |
Rafael Nadal |
2-6, 6-7(4), 7-6(5), 6-3, 6-1 |
| 2005 |
Hamburg (3) |
Richard Gasquet |
6-3, 7-5, 7-6(4) |
| 2005 |
Cincinnati |
Andy Roddick |
6-3, 7-5 |
| 2006 |
Indian Wells (3) |
James Blake |
7-5, 6-3, 6-0 |
| 2006 |
Miami (2) |
Ivan Ljubičić |
7-6(5), 7-6(4), 7-6(6) |
| 2006 |
Toronto (2) |
Richard Gasquet |
2-6, 6-3, 6-2 |
| 2006 |
Madrid |
Fernando González |
7-5, 6-1, 6-0 |
[sửa] Hạng nhì (4)
| Năm |
Giải đấu |
Đối thủ |
Tỷ số |
| 2002 |
Miami |
Andre Agassi |
6-3, 6-3, 3-6, 6-4 |
| 2003 |
Roma |
Félix Mantilla |
7-5, 6-2, 7-6(10) |
| 2006 |
Monte Carlo |
Rafael Nadal |
6-2, 6-7(2), 6-3, 7-6(5) |
| 2006 |
Roma (2) |
Rafael Nadal |
6-7(0), 7-6(5), 6-4, 2-6, 7-6(5) |
[sửa] Tất cả các trận chung kết
[sửa] Vô địch đơn nam (46)
| Legend |
| Grand Slam (10) |
| Cúp Masters (3) |
| ATP Masters Series (12) |
| ATP Tour (21) |
|
| Chức vố địch theo mặt sân |
| Cứng (31) |
| Cỏ (8) |
| Đất nện (5) |
| Trải thảm (2) |
|
| TT |
Ngày |
Giải đấu |
Mặt sân |
Đối thủ |
Tỷ số |
| 1. |
4 tháng 2, 2001 |
Milano, Ý |
Carpet (i) |
Julien Boutter |
6-4, 6-7(7), 6-4 |
| 2. |
13 tháng 1, 2002 |
Sydney, Úc |
Cứng |
Juan Ignacio Chela |
6-3, 6-3 |
| 3. |
19 tháng 5, 2002 |
Hamburg, Đức |
Đất nện |
Marat Safin |
6-1, 6-3, 6-4 |
| 4. |
13 tháng 10, 2002 |
Vienna, Áo |
Cứng (i) |
Jiří Novák |
6-4, 6-1, 3-6, 6-4 |
| 5. |
16 tháng 2, 2003 |
Marseille, Pháp |
Cứng (i) |
Jonas Björkman |
6-2, 7-6(6) |
| 6. |
2 tháng 3, 2003 |
Dubai, UAE |
Cứng |
Jiří Novák |
6-1, 7-6(2) |
| 7. |
4 tháng 5, 2003 |
Munich, Đức |
Đất nện |
Jarkko Nieminen |
6-1, 6-4 |
| 8. |
15 tháng 6, 2003 |
Halle, Đức |
Cỏ |
Nicolas Kiefer |
6-1, 6-3 |
| 9. |
6 tháng 7, 2003 |
Wimbledon, London, Vương quốc Anh |
Cỏ |
Mark Philippoussis |
7-6(5), 6-2, 7-6(3) |
| 10. |
12 tháng 10, 2003 |
Vienna, Áo |
Cứng (i) |
Carlos Moyà |
6-3, 6-3, 6-3 |
| 11. |
16 tháng 11, 2003 |
Tennis Masters Cup, Houston, Hoa Kỳ |
Cứng |
Andre Agassi |
6-3, 6-0, 6-4 |
| 12. |
1 tháng 2, 2004 |
Úc Mở rộng, Melbourne, Úc |
Cứng |
Marat Safin |
7-6(3), 6-4, 6-2 |
| 13. |
7 tháng 3, 2004 |
Dubai, UAE |
Cứng |
Feliciano López |
4-6, 6-1, 6-2 |
| 14. |
21 tháng 3, 2004 |
Indian Wells, Hoa Kỳ |
Cứng |
Tim Henman |
6-3, 6-3 |
| 15. |
16 tháng 5, 2004 |
Hamburg, Đức |
Đất nện |
Guillermo Coria |
4-6, 6-4, 6-2, 6-3 |
| 16. |
13 tháng 6, 2004 |
Halle, Đức |
Cỏ |
Mardy Fish |
6-0, 6-3 |
| 17. |
5 tháng 7, 2004 |
Wimbledon, London, Vương quốc Anh |
Cỏ |
Andy Roddick |
4-6, 7-5, 7-6(3), 6-4 |
| 18. |
11 tháng 7, 2004 |
Gstaad, Thụy Sỹ |
Đất nện |
Igor Andreev |
6-2, 6-3, 5-7, 6-3 |
| 19. |
1 tháng 8, 2004 |
Toronto, Canada |
Cứng |
Andy Roddick |
7-5, 6-3 |
| 20. |
12 tháng 9, 2004 |
Mỹ Mở rộng, New York, Hoa Kỳ |
Cứng |
Lleyton Hewitt |
6-0, 7-6(3), 6-0 |
| 21. |
3 tháng 10, 2004 |
Bangkok, Thái Lan |
Cứng (i) |
Andy Roddick |
6-4, 6-0 |
| 22. |
21 tháng 11, 2004 |
Tennis Masters Cup, Houston, Hoa Kỳ |
Cứng |
Lleyton Hewitt |
6-3, 6-2 |
| 23. |
9 tháng 1, 2005 |
Doha, Qatar |
Cứng |
Ivan Ljubičić |
6-3, 6-1 |
| 24. |
20 tháng 2, 2005 |
Rotterdam, Netherlands |
Cứng (i) |
Ivan Ljubičić |
5-7, 7-5, 7-6(5) |
| 25. |
27 tháng 2, 2005 |
Dubai, UAE |
Cứng |
Ivan Ljubičić |
6-1, 6-7(6), 6-3 |
| 26. |
20 tháng 3, 2005 |
Indian Wells, Hoa Kỳ |
Cứng |
Lleyton Hewitt |
6-2, 6-4, 6-4 |
| 27. |
3 tháng 4, 2005 |
Miami, Hoa Kỳ |
Cứng |
Rafael Nadal |
2-6, 6-7(4), 7-6(5), 6-3, 6-1 |
| 28. |
15 tháng 5, 2005 |
Hamburg, Đức |
Đất nện |
Richard Gasquet |
6-3, 7-5, 7-6(4) |
| 29. |
13 tháng 6, 2005 |
Halle, Đức |
Cỏ |
Marat Safin |
6-4, 6-7(6), 6-4 |
| 30. |
3 tháng 7, 2005 |
Wimbledon, London, Vương quốc Anh |
Cỏ |
Andy Roddick |
6-2, 7-6(2), 6-4 |
| 31. |
21 tháng 8, 2005 |
Cincinnati, Hoa Kỳ |
Cứng |
Andy Roddick |
6-3, 7-5 |
| 32. |
11 tháng 9, 2005 |
Mỹ Mở rộng, New York, Hoa Kỳ |
Cứng |
Andre Agassi |
6-3, 2-6, 7-6(1), 6-1 |
| 33. |
2 tháng 10, 2005 |
Bangkok, Thái Lan |
Cứng (i) |
Andy Murray |
6-3, 7-5 |
| 34. |
8 tháng 1, 2006 |
Doha, Qatar |
Cứng |
Gaël Monfils |
6-3, 7-6(5) |
| 35. |
29 tháng 1, 2006 |
Úc Mở rộng, Melbourne, Úc |
Cứng |
Marcos Baghdatis |
5-7, 7-5, 6-0, 6-2 |
| 36. |
19 tháng 3, 2006 |
Indian Wells, Hoa Kỳ |
Cứng |
James Blake |
7-5, 6-3, 6-0 |
| 37. |
2 tháng 4, 2006 |
Miami, Hoa Kỳ |
Cứng |
Ivan Ljubičić |
7-6(5), 7-6(4), 7-6(6) |
| 38. |
18 tháng 6, 2006 |
Halle, Đức |
Cỏ |
Tomáš Berdych |
6-0, 6-7(4), 6-2 |
| 39. |
9 tháng 7, 2006 |
Wimbledon, London, Vương quốc Anh |
Cỏ |
Rafael Nadal |
6-0, 7-6(5), 6-7(2), 6-3 |
| 40. |
13 tháng 8, 2006 |
Toronto, Canada |
Cứng |
Richard Gasquet |
2-6, 6-3, 6-2 |
| 41. |
10 tháng 9, 2006 |
Mỹ Mở rộng, New York, Hoa Kỳ |
Cứng |
Andy Roddick |
6-2, 4-6, 7-5, 6-1 |
| 42. |
8 tháng 10, 2006 |
Tokyo, Japan |
Cứng |
Tim Henman |
6-3, 6-3 |
| 43. |
22 tháng 10, 2006 |
Madrid, Tây Ban Nha |
Cứng (i) |
Fernando González |
7-5, 6-1, 6-0 |
| 44. |
29 tháng 10, 2006 |
Basel, Thụy Sỹ |
Trải thảm (i) |
Fernando González |
6-3, 6-2, 7-6(3) |
| 45. |
19 tháng 11, 2006 |
Tennis Masters Cup, Thượng Hải, Trung Quốc |
Cứng (i) |
James Blake |
6-0, 6-3, 6-4 |
| 46. |
28 tháng 1, 2007 |
Úc Mở rộng, Melbourne, Úc |
Cứng |
Fernando González |
7-6(2), 6-4, 6-4 |
[sửa] Hạng nhì đơn nam (13)
| TT |
Ngày |
Giải đấu |
Mặt sân |
Đối thủ |
Tỷ số |
| 1. |
13 tháng 2, 2000 |
Marseille, Pháp |
Trải thảm (i) |
Marc Rosset |
2-6, 6-3, 7-6(5) |
| 2. |
29 tháng 10, 2000 |
Basel, Thụy Sỹ |
Trải thảm (i) |
Thomas Enqvist |
6-2, 4-6, 7-6(4), 1-6, 6-1 |
| 3. |
25 tháng 2, 2001 |
Rotterdam, Hà Lan |
Cứng (i) |
Nicolas Escudé |
7-5, 3-6, 7-6(5) |
| 4. |
28 tháng 10, 2001 |
Basel, Thụy Sỹ |
Trải thảm (i) |
Tim Henman |
6-3, 6-4, 6-2 |
| 5. |
3 tháng 2, 2002 |
Milano, Ý |
Trải thảm (i) |
Davide Sanguinetti |
7-6(2), 4-6, 6-1 |
| 6. |
31 tháng 3, 2002 |
Miami, Hoa Kỳ |
Cứng |
Andre Agassi |
6-3, 6-3, 3-6, 6-4 |
| 7. |
11 tháng 5, 2003 |
Rome, Ý |
Đất nện |
Félix Mantilla |
7-5, 6-2, 7-6(10) |
| 8. |
13 tháng 7, 2003 |
Gstaad, Thụy Sỹ |
Đất nện |
Jiří Novák |
5-7, 6-3, 6-3, 1-6, 6-3 |
| 9. |
20 tháng 11, 2005 |
Tennis Masters Cup, Thượng Hải, Trung Quốc |
Trải thảm (i) |
David Nalbandian |
6-7(4), 6-7(11), 6-2, 6-1, 7-6(3) |
| 10. |
5 tháng 3, 2006 |
Dubai, UAE |
Cứng |
Rafael Nadal |
2-6, 6-4, 6-4 |
| 11. |
23 tháng 4, 2006 |
Monte Carlo, Monaco |
Đất nện |
Rafael Nadal |
6-2, 6-7(2), 6-3, 7-6(5) |
| 12. |
14 tháng 5, 2006 |
Rome, Ý |
Đất nện |
Rafael Nadal |
6-7(0), 7-6(5), 6-4, 2-6, 7-6(5) |
| 13. |
11 tháng 6, 2006 |
Giải quần vợt Pháp Mở rộng, Paris, Pháp |
Đất nện |
Rafael Nadal |
1-6, 6-1, 6-4, 7-6(4) |
[sửa] Vô địch đôi nam (7)
| TT |
Ngày |
Giải đấu |
Mặt sân |
Đối thủ |
Tỷ số |
| 1. |
25 tháng 2, 2001 |
Rotterdam, Hà Lan |
Cứng (i) |
Jonas Björkman |
Petr Pála
Pavel Vízner |
6-3, 6-0 |
| 2. |
15 tháng 7, 2001 |
Gstaad, Thụy Sỹ |
Đất nện |
Marat Safin |
Michael Hill
Jeff Tarango |
0-1 bỏ cuộc |
| 3. |
24 tháng 2, 2002 |
Rotterdam, Hà Lan |
Cứng (i) |
Max Mirnyi |
Mark Knowles
Daniel Nestor |
4-6, 6-3, 10-4 |
| 4. |
6 tháng 10, 2002 |
Moskva, Nga |
Trải thảm (i) |
Max Mirnyi |
Joshua Eagle
Sandon Stolle |
6-4, 7-6(0) |
| 5. |
30 tháng 3, 2003 |
Miami, Hoa Kỳ |
Cứng |
Max Mirnyi |
Leander Paes
David Rikl |
7-5, 6-3 |
| 6. |
12 tháng 10, 2003 |
Vienna, Áo |
Cứng (i) |
Yves Allegro |
Mahesh Bhupathi
Max Mirnyi |
7-6(7), 7-5 |
| 7. |
12 tháng 6, 2005 |
Halle, Đức |
Cỏ |
Yves Allegro |
Joachim Johansson
Marat Safin |
7-5, 6-7(6), 6-3 |
[sửa] Hạng nhì đôi nam (4)
| TT |
Ngày |
Giải đấu |
Mặt sân |
Đối thủ |
Tỷ số |
| 1. |
29 tháng 10, 2000 |
Basel, Thụy Sỹ |
Trải thảm (i) |
Dominik Hrbatý |
Donald Johnson
Piet Norval |
7-6(11), 4-6, 7-6(4) |
| 2. |
17 tháng 3, 2002 |
Indian Wells, Hoa Kỳ |
Cứng |
Max Mirnyi |
Mark Knowles
Daniel Nestor |
6-4, 6-4 |
| 3. |
23 tháng 2, 2003 |
Rotterdam, Hà Lan |
Cứng (i) |
Max Mirnyi |
Wayne Arthurs
Paul Hanley |
7-6(4), 6-2 |
| 4. |
3 tháng 10, 2004 |
Bangkok, Thái Lan |
Cứng (i) |
Yves Allegro |
Justin Gimelstob
Oliver Graydon |
5-7, 6-4, 6-4 |
[sửa] Đồng đội (1)
- 2001 Cúp Hopman (với Martina Hingis)
[sửa] Bảng tổng kết
| Giải đấu |
2007 |
2006 |
2005 |
2004 |
2003 |
2002 |
2001 |
2000 |
1999 |
1998 |
Tổng cộng |
| Úc mở rộng |
T |
T |
BK |
T |
V1/8 |
V1/8 |
V3 |
V3 |
- |
- |
3 |
| Pháp mở rộng |
|
CK |
BK |
V3 |
V1 |
v1 |
TK |
V1/8 |
V1 |
- |
0 |
| Wimbledon |
|
T |
T |
T |
T |
V1 |
TK |
V1 |
V1 |
- |
4 |
| Mỹ mở rộng |
|
T |
T |
T |
V1/8 |
V1/8 |
V1/8 |
V3 |
- |
- |
3 |
| Cúp Masters |
|
T |
BK |
T |
T |
BK |
- |
- |
- |
- |
3 |
| Indian Wells |
|
T |
T |
T |
V2 |
V3 |
V1 |
- |
- |
- |
3 |
| Miami |
|
T |
T |
V3 |
BK |
CK |
TK |
V2 |
V1 |
- |
2 |
| Monte Carlo |
|
CK |
TK |
- |
- |
V2 |
TK |
V1 |
V1 |
- |
0 |
| Rome |
|
CK |
- |
V2 |
CK |
V1 |
V3 |
V1 |
- |
- |
0 |
| Hamburg |
|
- |
T |
T |
V3 |
T |
V1 |
V1 |
- |
- |
3 |
| Canada |
|
T |
- |
T |
BK |
V1 |
- |
V1 |
- |
- |
2 |
| Cincinnati |
|
V2 |
T |
V2 |
V2 |
V1 |
- |
V1 |
- |
- |
1 |
| Madrid |
|
T |
- |
- |
BK |
TK |
V2 |
V2 |
- |
- |
1 |
| Paris |
|
- |
- |
- |
BK |
BK |
V2 |
V1 |
- |
- |
0 |
| Tham dự |
1 |
17 |
15 |
17 |
23 |
25 |
21 |
28 |
14 |
3 |
164 |
| Vào chung kết |
1 |
16 |
12 |
11 |
9 |
5 |
3 |
2 |
0 |
0 |
59 |
| Vô địch |
1 |
12 |
11 |
11 |
7 |
3 |
1 |
0 |
0 |
0 |
46 |
| Sân cứng thắng-thua |
7-0 |
54-2 |
50-1 |
46-4 |
46-11 |
30-11 |
21-9 |
21-15 |
4-5 |
2-2 |
281-60 |
| Sân đất nện thắng-thua |
0-0 |
16-3 |
15-2 |
16-2 |
15-4 |
12-4 |
9-5 |
3-7 |
0-5 |
0-1 |
86-33 |
| Sân cỏ thắng-thua |
0-0 |
12-0 |
12-0 |
12-0 |
12-0 |
5-3 |
9-3 |
2-3 |
0-2 |
0-0 |
64-11 |
| Sân trải thảm thắng-thua |
0-0 |
10-0 |
4-1 |
0-0 |
5-2 |
11-4 |
10-4 |
10-5 |
9-5 |
0-0 |
59-21 |
| Tổng thắng-thua |
7-0 |
92-5 |
81-4 |
74-6 |
78-17 |
58-22 |
49-21 |
36-30 |
13-17 |
2-3 |
490-125 |
| Điểm phân hạng ATP |
200 |
1674 |
1345 |
1267 |
875 |
518 |
349 |
216 |
-- |
-- |
-- |
| Vị trí vào cuối năm |
* |
1 |
1 |
1 |
2 |
6 |
13 |
29 |
64 |
301 |
-- |
Với: V1,2,3,1/8: vòng 1,2,3,1/8; TB: tứ kết, BK: bán kết, CK: chung kết, T: vô địch; --: không có thông tin, -: không tham gia; *: chưa xác định
[sửa] Tổng tiền thưởng
(tính đến 28.01.2007)
| Năm |
Grand Slam |
Giải ATP |
Tổng các giải |
Tiền thưởng ($) |
Xếp hạng tiền thưởng |
| 1999 |
0 |
0 |
0 |
225 139 |
97 |
| 2000 |
0 |
0 |
0 |
623 782 |
27 |
| 2001 |
0 |
1 |
1 |
865 425 |
14 |
| 2002 |
0 |
3 |
3 |
1 995 027 |
4 |
| 2003 |
1 |
6 |
7 |
4 000 680 |
1 |
| 2004 |
3 |
8 |
11 |
6 357 547 |
1 |
| 2005 |
2 |
9 |
11 |
6 137 018 |
1 |
| 2006 |
3 |
9 |
12 |
8 343 885 |
1 |
| 2007 |
1 |
|
1 |
1 004 560 |
| Tổng cộng |
10 |
36 |
46 |
29 581 018 |
3 |
[sửa] Xem thêm
[sửa] Liên kết ngoài