Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch bóng đá Việt Nam 1991 là giải vô địch bóng đá Việt Nam lần thứ 10 đã diễn ra từ 7 tháng 4 đến 9 tháng 6 năm 1991. Giải gồm 19 đội bóng được chia làm 3 bảng thi đấu vòng tròn hai lượt chọn 8 đội vào vòng tứ kết. Còn 6 đội xếp cuối 3 bảng sẽ thi đấu chung kết ngược để xác định 3 đội xuống hạng.
[sửa] Kết quả
- Vô địch: Hải Quan
- Vua phá lưới: Hà Vương Ngầu Nại (Cảng Sài Gòn) 10 bàn
- Tổng hợp: 240 bàn
- 3 đội xuống hạng A1: Thanh niên Hà Nội, Công nhân Quảng Ninh và Công an Thanh Hoá.
[sửa] Vòng bảng
Chú ý: Chưa có thông tin về các trận thuộc 2 vòng đấu cuối cùng ở cả 3 bảng.
[sửa] Bảng A
| TT |
Đội |
Trận |
Thắng |
Hòa |
Thua |
Hiệu số |
Điểm |
| 1 |
Công an Hải Phòng |
10 |
4 |
5 |
1 |
9-5 |
11 |
| 2 |
An Giang |
10 |
4 |
5 |
1 |
5-2 |
11 |
| 3 |
Công an TP. Hồ Chí Minh |
10 |
4 |
3 |
3 |
14-11 |
10 |
| 4 |
Bình Định |
10 |
3 |
3 |
4 |
6-6 |
9 |
| 5 |
Long An |
10 |
3 |
3 |
4 |
9-10 |
9 |
| 6 |
Thanh niên Hà Nội |
10 |
1 |
2 |
7 |
5-14 |
4 |
| Ngày |
Đội |
Tỷ số |
Đội |
Sân |
|
An Giang |
0-0 |
Công an TP.Hồ Chí Minh |
|
| Công an Hải Phòng |
2-1 |
Thanh niên Hà Nội |
|
| Bình Định |
1-0 |
Long An |
|
|
Công an Hải Phòng |
0-0 |
Bình Định |
|
| Công an TP.Hồ Chí Minh |
0-0 |
Thanh niên Hà Nội |
|
| An Giang |
1-0 |
Long An |
|
|
Công an Hải Phòng |
2-1 |
Công an TP.Hồ Chí Minh |
|
| An Giang |
0-0 |
Bình Định |
|
| Long An |
2-1 |
Thanh niên Hà Nội |
|
|
Công an Hải Phòng |
1-0 |
An Giang |
|
| Thanh niên Hà Nội |
0-2 |
Bình Định |
|
| Long An |
1-1 |
Công an TP.Hồ Chí Minh |
|
|
Công an Hải Phòng |
0-0 |
Long An |
|
| Thanh niên Hà Nội |
0-1 |
An Giang |
|
| Bình Định |
0-2 |
Công an TP.Hồ Chí Minh |
|
|
An Giang |
2-1 |
Công an TP.Hồ Chí Minh |
|
| Thanh niên Hà Nội |
1-0 |
Bình Định |
|
| Long An |
1-1 |
Công an Hải Phòng |
|
|
Long An |
3-2 |
Công an TP.Hồ Chí Minh |
|
| Thanh niên Hà Nội |
0-0 |
An Giang |
|
| Công an Hải Phòng |
0-0 |
Bình Định |
|
|
An Giang |
0-0 |
Long An |
|
| Công an TP.Hồ Chí Minh |
2-1 |
Bình Định |
|
| Công an Hải Phòng |
2-0 |
Thanh niên Hà Nội |
|
[sửa] Bảng B
| TT |
Đội |
Trận |
Thắng |
Hòa |
Thua |
Hiệu số |
Điểm |
| 1 |
Cảng Sài Gòn |
12 |
8 |
3 |
1 |
21-9 |
19 |
| 2 |
Điện Hải Phòng |
12 |
4 |
5 |
3 |
9-6 |
12 |
| 3 |
Tiền Giang |
12 |
5 |
2 |
5 |
11-10 |
12 |
| 4 |
Tổng cục Đường Sắt |
12 |
3 |
5 |
4 |
8-13 |
10 |
| 5 |
Công an Hà Nội |
12 |
3 |
6 |
3 |
10-11 |
9 |
| 6 |
Lâm Đồng |
12 |
3 |
3 |
6 |
13-12 |
9 |
| 7 |
Sông Lam Nghệ Tĩnh |
12 |
1 |
6 |
5 |
5-9 |
8 |
[sửa] Bảng C
| TT |
Đội |
Trận |
Thắng |
Hòa |
Thua |
Hiệu số |
Điểm |
| 1 |
Quảng Nam-Đà Nẵng |
10 |
5 |
3 |
2 |
12-4 |
13 |
| 2 |
Hải Quan |
10 |
5 |
3 |
2 |
15-11 |
13 |
| 3 |
Câu lạc bộ Quân đội |
10 |
3 |
5 |
2 |
11-9 |
9 |
| 4 |
Đồng Tháp |
10 |
2 |
6 |
2 |
7-5 |
9 |
| 5 |
Công nhân Quảng Ninh |
10 |
2 |
5 |
3 |
8-10 |
7 |
| 6 |
Công an Thanh Hoá |
10 |
1 |
2 |
7 |
5-17 |
4 |
[sửa] Chung kết ngược
6 đội vào vòng chung kết ngược để xác định 3 đội xuống hạng. Tuy nhiên, 2 đội Thanh niên Hà Nội và Công nhân Quảng Ninh nộp đơn xin tự xuống hạng nên chỉ còn 4 đội bóng, được chia làm 2 cặp. Hai đội thua ở 2 cặp sẽ đấu trận xác định đội cuối cùng xuống hạng.
[sửa] Tứ kết
| Lượt đi |
Trận |
Lượt về |
| Ngày |
Sân |
Tỷ số |
Đội |
|
Đội |
Tỷ số |
Sân |
Ngày |
|
|
2-0 |
Quảng Nam-Đà Nẵng |
- |
Tiền Giang |
4-0 |
|
|
|
|
1-0 |
Công an Hải Phòng |
- |
Điện Hải Phòng |
2-1 |
|
|
|
|
2-1 |
An Giang |
- |
Hải Quan |
0-2 |
|
|
|
|
3-1 |
Cảng Sài Gòn |
- |
Công an TP.Hồ Chí Minh |
0-0 |
|
|
[sửa] Bán kết
|
|
|
|
| Công an Hải Phòng |
2–2, 8-9 (11m) |
Hải Quan |
|
| Quảng Nam-Đà Nẵng |
2–1 |
Cảng Sài Gòn |
|
[sửa] Chung kết
|
|
|
|
| Hải Quan |
2–2, 3-2 (11m) |
Quảng Nam-Đà Nẵng |
|
[sửa] Liên kết ngoài