Akita
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
| Thủ đô | Akita (city) |
| Vùng | Tōhoku |
| Đảo | Honshū |
| Thống đốc | Sukeshiro Terata |
| Diện tích | 11,612.11 km² (6th) |
| - % nước | 0.7% |
| Dân số (1/1, 2003) | |
| - Dân số | 1.174.905 (35th) |
| - Mật độ | 101 /km² |
| Quận | 6 |
| Municipalities | 25 |
| ISO 3166-2 | JP-05 |
| Web site | www.pref.akita.jp/e/ |
| Huy hiệu tỉnh | |
| - Hoa | Fuki (a kind of butterbur, Petasites japonicus) |
| - Cây | Akita-sugi (Cryptomeria japonica) |
| - Chim | Copper pheasant (Phasianus soemmerringii) |
| Hình:PrefSymbol-Akita.png Symbol of Akita Prefecture |
|
Akita (tiếng Nhật: 秋田県 Akita-ken) là một tỉnh ở vùng Tohoku của Nhật Bản. Trung tâm hành chính là thành phố Akita.
| Các tỉnh của Nhật Bản (47) | ||
|---|---|---|
| Aichi | Akita | Aomori | Chiba | Ehime | Fukui | Fukuoka | Fukushima | Gifu | Gunma | Hiroshima | Hokkaido | Hyogo | Ibaraki | Ishikawa | Iwate | Kagawa | Kagoshima | Kanagawa | Kochi | Kumamoto | Kyoto | Mie | Miyagi | Miyazaki | Nagano | Nagasaki | Nara | Niigata | Oita | Okayama | Okinawa | Osaka | Saga | Saitama | Shiga | Shimane | Shizuoka | Tochigi | Tokushima | Tokyo | Tottori | Toyama | Wakayama | Yamagata | Yamaguchi | Yamanashi |
||
Thể loại: Stub | Tỉnh Nhật Bản | Akita

