Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2002
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
| Tiger Cup 2002 | |
|---|---|
![]() Logo chính thức |
|
| Số đội | 9 (vòng chung kết: 9) |
| Quốc gia đăng cai | |
| Đội vô địch | |
| Số trận đấu | 20 |
| Số bàn thắng | 92 (4,6 bàn/trận) |
| Tổng số khán giả | - (- người/trận) |
| Vua phá lưới | |
Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2002 hay Cúp Tiger 2002 là giải vô địch bóng đá Đông Nam Á lần thứ tư được tổ chức tại Indonesia và Singapore từ 15 đến 29 tháng 12 năm 2002. 9 đội tuyển (Brunei tiếp tục không tham dự) được chia vào 2 bảng, đấu vòng tròn 1 lượt, chọn 2 đội đứng đầu vào bán kết.
Mục lục |
[sửa] Vòng bảng
[sửa] Bảng A
| Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 4 | 3 | 1 | 0 | 19 | 7 | 10 | |
| 4 | 2 | 2 | 0 | 19 | 5 | 8 | |
| 4 | 2 | 1 | 1 | 13 | 5 | 7 | |
| 4 | 1 | 0 | 3 | 5 | 18 | 3 | |
| 4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 24 | 0 |
| 15 tháng 12, 2002 | |||
| Indonesia |
0–0 | Sân Senayan, Jakartar Lượng khán giả: 40.000 Trọng tài: |
|
| 15 tháng 12, 2002 | |||
| Việt Nam |
9–2 | Sân Senayan, Jakartar Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Huỳnh Hồng Sơn 11' Trần Trường Giang 16', 40' Nguyễn Quốc Trung 24' Lê Huỳnh Đức 63', 80' Nguyễn Minh Phương 75' Trịnh Xuân Thành 88' Phạm Văn Quyến 90' |
Sochetra 31' Kanyanith 58' |
| 17 tháng 12, 2002 | |||
| Philippines |
1–6 | Sân Senayan, Jakartar Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Gonzales 81' |
Aung Kyaw Moe 18', 52' Zaw Htaik 35' Soe Lin Tun 45' Zaw Zaw 56' Tint Naing Tun Thien 63' |
| 17 tháng 12, 2002 | |||
| Campuchia |
2–4 | Sân Senayan, Jakartar Lượng khán giả: 20.000 Trọng tài: |
|
| Hok Sochetra 15', 45' |
Arif 35' Pamungkas 58', 79', 80' |
| 19 tháng 12, 2002 | |||
| Myanma |
5–0 | Sân Senayan, Jakartar Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Zaw Zaw 47' Lwin Oo 57', 77' Zaw Htaik 69' Tint Naing Tun Thien 83' |
| 19 tháng 12, 2002 | |||
| Việt Nam |
4–1 | Sân Senayan, Jakartar Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Huỳnh Hồng Sơn 60', 72' Lê Huỳnh Đức 68' (pen), 79' |
Canedo 71' |
| 21 tháng 12, 2002 | |||
| Campuchia |
1–0 | Sân Senayan, Jakartar Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Khanyanith 90' |
| 21 tháng 12, 2002 | |||
| Indonesia |
2–2 | Sân Senayan, Jakartar Lượng khán giả: 30.000 Trọng tài: |
|
| Sudarsono 12' Arief 83' |
Phan Văn Tài Em 53' Lê Huỳnh Đức 59' |
| 23 tháng 12, 2002 | |||
| Myanma |
2–4 | Sân Lebak Bulus, Jakartar Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Lwin Oo 30' Htay Aung 80' |
Trịnh Xuân Thành 38' Đặng Phương Nam 48', 66' Lê Huỳnh Đức 72' (pen) |
| 23 tháng 12, 2002 | |||
| Philippines |
1–13 | Sân Senayan, Jakartar Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Ali Go 78' |
Pamungkas 1', 29', 35', 82' Arif 6', 38', 41', 57' Sudarson 16' Sugiyantoro 55', 75' Nahumarury 81' Licuanan 88' (lưới nhà) |
[sửa] Bảng B
| Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 2 | 7 | |
| 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 5 | 4 | |
| 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 6 | 3 | |
| 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 8 | 1 |
| 18 tháng 12, 2002 | |||
| Thái Lan |
5–1 | Sân National, Singapore Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Worrawoot 1', 24' Kiatisuk 8', 83', 90' |
Phaphouvanin 66' |
| 18 tháng 12, 2002 | |||
| Singapore |
0–4 | Sân National, Singapore Lượng khán giả: 45.000 Trọng tài: |
|
| Akmal Rizal Ahmad Rakhli 30' Indra Putra Mahayuddin 49', 65' Mohd Nizaruddin Yusoff 69' |
| 20 tháng 12, 2002 | |||
| Malaysia |
3–1 | Sân National, Singapore Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Rizal Ahmad Rakhli 45' Tengku Hazman Raja Hassan 66' Indra Putra Mahayuddin 86' |
Chaiman 23' |
| 20 tháng 12, 2002 | |||
| Lào |
1–2 | Sân National, Singapore Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Phaphouvanin 19' |
Mohd Noh Alam Shah 6' Mohammed Noor Ali 52' |
| 22 tháng 12, 2002 | |||
| Malaysia |
1–1 | Sân Bishan, Singapore Lượng khán giả: 350 Trọng tài: |
|
| Mohamad Nizam Jamil 27'(pen) |
Phaphouvanin 29' |
| 22 tháng 12, 2002 | |||
| Singapore |
1–1 | Sân National, Singapore Lượng khán giả: 20.000 Trọng tài: |
|
| Mohammed Noor Ali 44' |
Worrawoot 15' |
[sửa] Vòng đấu loại trực tiếp
| Bán kết | Chung kết | |||||
| 27 tháng 12 | ||||||
| |
0 | |||||
| |
3 | |||||
| 29 tháng 12 | ||||||
| |
2 (4) | |||||
| |
2 (2) | |||||
| Tranh hạng ba | ||||||
| 27 tháng 12 | 18 tháng 11 | |||||
| |
0 | |
2 | |||
| |
1 | |
1 | |||
[sửa] Bán kết
| 27 tháng 12, 2002 | |||
| Việt Nam |
0–3 | Sân Senayan, Jakarta Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Worawoot 24' Narongchai 42' Manit 75' Sakda 90' |
| 27 tháng 12, 2002 | |||
| Malaysia |
0–1 | Sân Senayan, Jakarta Lượng khán giả: 50.000 Trọng tài: |
|
| Pamungkas 75' |
[sửa] Tranh hạng ba
| 29 tháng 12, 2002 | |||
| Việt Nam |
2–1 | Sân Senayan, Jakarta Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Trần Trường Giang 45' Nguyễn Minh Phương 59' |
Indraputra Mahayuddin 55' |
[sửa] Chung kết
| 29 tháng 12, 2002 | |||
| Thái Lan |
2–2 (hiệp phụ) 4–2 (phạt đền) |
Sân Senayan, Jakarta Lượng khán giả: 100.000 Trọng tài: |
|
| Chukiat 26' Therdsak 38' |
Riyadi 46' Christiawan 79' |
| Sút phạt đền | |||
| Kiatisuk: thành công Sakda: thành công Terdsak: thành công Manit: thành công |
4–2 | Pamungkas: thành công Sugiyantoro: hỏng Firmansyah: hỏng Nahumarury thành công |
[sửa] Liên kết ngoài
- Cúp Tiger 2002 trên trang web của RSSSF.
| Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á | |
|---|---|
| 1996 | 1998 | 2000 | 2002 | 2004 | 2007 | |


