Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2000
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
| Tiger Cup 2000 | |
|---|---|
![]() Logo chính thức |
|
| Số đội | 9 (vòng chung kết: 9) |
| Quốc gia đăng cai | |
| Đội vô địch | |
| Số trận đấu | 20 |
| Số bàn thắng | 67 (3,35 bàn/trận) |
| Tổng số khán giả | - (- người/trận) |
| Vua phá lưới | |
Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2000 hay Cúp Tiger 2000 là giải vô địch bóng đá Đông Nam Á lần thứ ba được tổ chức tại Thái Lan từ 5 đến 18 tháng 11 năm 2000. 9 đội tuyển (Brunei không tham dự với lý do ngoài dự kiến (?)) được chia vào 2 bảng, đấu vòng tròn 1 lượt, chọn 2 đội đứng đầu vào bán kết.
Mục lục |
[sửa] Vòng bảng
[sửa] Bảng A
| Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 2 | 9 | |
| 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 4 | 6 | |
| 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 8 | 3 | |
| 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 8 | 0 |
| 6 tháng 11, 2000 | |||
| Indonesia |
3–0 | Sân vận động , Chiang Mai Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Santoso 32' Yulianto 60' Purdjianto 83' |
| 6 tháng 11, 2000 | |||
| Thái Lan |
3–1 | Sân vận động , Chiang Mai Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Kiatisuk 5' Sakesan 47' Surachai 75' |
Aung Kyaw Tun 62' |
| 8 tháng 11, 2000 | |||
| Myanma |
3–0 | Sân vận động , Chiang Mai Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Thet Naing Soe 67' Zaw Htike 70' Nay Thu Hliang 72' |
| 10 tháng 11, 2000 | |||
| Thái Lan |
4–1 | Sân vận động , Chiang Mai Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Woorawoot 25', 50' Kiatisuk 52' Dusit 72' |
Christiawan 57' |
| 12 tháng 11, 2000 | |||
| Indonesia |
5–0 | Sân vận động , Chiang Mai Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Christiawan 42', 57' Nawawi 72' Yulianto 75', 82' |
| 12 tháng 11, 2000 | |||
| Thái Lan |
2–0 | Sân vận động , Chiang Mai Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Kiatisuk 3' (pen) Anuruk 14' |
[sửa] Bảng B
| Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 4 | 3 | 1 | 0 | 12 | 0 | 10 | |
| 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 2 | 10 | |
| 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 2 | 6 | |
| 4 | 1 | 0 | 3 | 5 | 10 | 3 | |
| 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 16 | 0 |
| 5 tháng 11, 2000 | |||
| Singapore |
1–0 | Sân vận động , Songkhla Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Rafi Ali 25' |
| 5 tháng 11, 2000 | |||
| Malaysia |
0–0 | Sân vận động , Songkhla Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| 7 tháng 11, 2000 | |||
| Malaysia |
5–0 | Sân vận động , Songkhla Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Rusdi Suparman 29', 53' Azman Adnan 32' (pen) Hairuddin Omar 44' Ahmad Shahrul 90' |
| 7 tháng 11, 2000 | |||
| Việt Nam |
6–0 | Sân vận động , Songkhla Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Lê Huỳnh Đức 16', 80' Dara 55' (lưới nhà) Nguyễn Hồng Sơn 57' Vũ Công Tuyền 73', 86' |
| 9 tháng 11, 2000 | |||
| Malaysia |
3–2 | Sân vận động , Songkhla Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Azman Adnan 20' (pen) Hairuddin Omar 48' Ahmad Shahrul 62' |
Chanthan 74' Sochetra 86' (pen) |
| 9 tháng 11, 2000 | |||
| Singapore |
3–0 | Sân vận động , Songkhla Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Rafi Ali 8' Nazri Nasir 22' Steven Tan 90' |
| 11 tháng 11, 2000 | |||
| Campuchia |
3–0 | Sân vận động , Songkhla Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Sochetra 60', 75' Makara 70' |
| 11 tháng 11, 2000 | |||
| Việt Nam |
1–0 | Sân vận động , Songkhla Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Lê Huỳnh Đức 62' |
| 13 tháng 11, 2000 | |||
| Singapore |
0–1 | Sân vận động , Songkhla Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Azman Adnan 62' |
| 13 tháng 11, 2000 | |||
| Việt Nam |
5–0 | Sân vận động , Songkhla Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Văn Sỹ Thủy 9' Vũ Công Tuyền 18' Nguyễn Văn Sỹ 50' Vũ Minh Hiếu 60' Phạm Hùng Dũng 89' |
[sửa] Vòng đấu loại trực tiếp
| Bán kết | Chung kết | |||||
| 16 tháng 11 | ||||||
| |
2 | |||||
| |
0 | |||||
| 18 tháng 11 | ||||||
| |
4 | |||||
| |
1 | |||||
| Tranh hạng ba | ||||||
| 16 tháng 11 | 18 tháng 11 | |||||
| |
2 | |
3 | |||
| |
3 | |
0 | |||
[sửa] Bán kết
| 16 tháng 11, 2000 | |||
| Việt Nam |
2–3 (hiệp phụ) |
Sân vận động , Bangkok Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Nguyễn Hồng Sơn 45' Nguyễn Đức Thắng 90' |
Christiawan 39', 120' Nawawi 76' |
| 16 tháng 11, 2000 | |||
| Thái Lan |
2–0 | Sân vận động , Bangkok Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Kiatisuk 30' Tawan 34' |
[sửa] Tranh hạng ba
| 18 tháng 11, 2000 | |||
| Malaysia |
3–0 | Sân vận động , Bangkok Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Rosdi Talib 42' Rosdi Suparman 56', 90' |
[sửa] Chung kết
| 18 tháng 11, 2000 | |||
| Thái Lan |
4–1 | Sân vận động , Bangkok Lượng khán giả: Trọng tài: |
|
| Woorawoot 14', 18', 32' Thanongsak 66' |
Nawawi 19' |
[sửa] Liên kết ngoài
- Cúp Tiger 2000 trên trang web của RSSSF.
| Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á | |
|---|---|
| 1996 | 1998 | 2000 | 2002 | 2004 | 2007 | |


