Tuyên Quang
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
|
Tỉnh |
|
| Chính trị và hành chính | |
|---|---|
| Bí thư tỉnh ủy | Hoàng Bình Quân |
| Chủ tịch HĐND | Nguyễn Sáng Vang |
| Chủ tịch UBND | Lê Thị Quang |
| Địa lý | |
| Tỉnh lỵ | Thị xã Tuyên Quang |
| Miền | Đông Bắc |
| Diện tích | 5.868 km² |
| Các thị xã / huyện | 5 huyện |
| Nhân khẩu | |
| Số dân • Mật độ |
718.100 người 122,4 người/km² |
| Dân tộc | Việt, Tày, Dao, Sán Chay |
| Mã điện thoại | 27 |
| Mã bưu chính: | 25 |
| ISO 3166-2 | |
| Địa chỉ Web | Diễn đàn Tuyên Quang |
| Bảng số xe: | 22 |
Tuyên Quang là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam.
[sửa] Hành chính
Tỉnh Tuyên Quang bao gồm 1 thị xã và 5 huyện:
- Thị xã Tuyên Quang
- Huyện Chiêm Hoá
- Huyện Hàm Yên
- Huyện Nà Hang
- Huyện Sơn Dương
- Huyện Yên Sơn
| Đơn vị hành chính cấp tỉnh thành nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam | ||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||


