Sân bay Gia Nghĩa
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
| 嘉義航空站 Sân bây Gia Nghĩa |
|||
|---|---|---|---|
| [[Image:|250px]] | |||
| Kiểu sân bay | Hỗn hợp quân-dân sự | ||
| Cơ quan quản lý | Cục hàng không dân dụng Bộ giao thông, bộ quốc phòng | ||
| Mở cửa từ | 19/5/1976 | ||
| Đóng cửa từ | {{{closed}}} | ||
| Phục vụ | Gia Nghĩa | ||
| Khoảng cách thành thị | 8 km | ||
| Độ cao | 26 m (85 ft) | ||
| Mã sân bay | |||
| IATA | ICAO | ||
| CYI | RCKU | ||
| Vị trí địa lý | |||
| Độ vĩ | Độ kinh | ||
| 23°27′42″N | 120°23′34″E | ||
| Đường băng | |||
| phương hướng | chiều dài | bề mặt | |
| foot Anh | mét | ||
| 18R/36L | 10.006 | 3.050 | 混凝土 |
| 18L/36R | 5.308 | 1.618 | 瀝青 |
| {{{runway3_heading}}} | {{{runway3_feet}}} | {{{runway3_meter}}} | {{{runway3_surface}}} |
| {{{runway4_heading}}} | {{{runway4_feet}}} | {{{runway4_meter}}} | {{{runway4_surface}}} |
| {{{runway5_heading}}} | {{{runway5_feet}}} | {{{runway5_meter}}} | {{{runway5_surface}}} |
| Thống kê | |||
| 2005 | |||
| Lưu lượng hành khách | 348.092 người | ||
| Lượng hàng hóa | 481 tấn | ||
| Thứ hạng | 9.318 | ||
Sân bay Gia Nghĩa (tiếng Hoa: 嘉義機場 ) là một sân bay ở phía nam Đài Loan, huyện Gia Nghĩa, xã Thủy Thượng, còn có tên gọi là Sân bay Thủy Thượng hay Sân bay Thủy Thượng Gia Nghĩa.

