Sân bay quốc tế Phượng Hoàng Tam Á
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
| 三亞鳳凰國際機場 Sanya Phenix International Airport |
|||
|---|---|---|---|
| [[Image:{{{photo}}}|250px]] | |||
| Kiểu sân bay | thương mại quốc tế | ||
| Cơ quan quản lý | Tập đoàn Hải Hàng | ||
| Mở cửa từ | tháng 8 năm 1994 | ||
| Đóng cửa từ | {{{closed}}} | ||
| Phục vụ | Tam Á, Hải Nam | ||
| Khoảng cách thành thị | km | ||
| Độ cao | mét | ||
| Mã sân bay | |||
| IATA | ICAO | ||
| SYX | ZJSY | ||
| Vị trí địa lý | |||
| Độ vĩ | Độ kinh | ||
| Đường băng | |||
| phương hướng | chiều dài | bề mặt | |
| foot Anh | mét | ||
| 08/26 | 3400 | bê tông | |
| {{{runway2_heading}}} | {{{runway2_feet}}} | {{{runway2_meter}}} | {{{runway2_surface}}} |
| {{{runway3_heading}}} | {{{runway3_feet}}} | {{{runway3_meter}}} | {{{runway3_surface}}} |
| {{{runway4_heading}}} | {{{runway4_feet}}} | {{{runway4_meter}}} | {{{runway4_surface}}} |
| {{{runway5_heading}}} | {{{runway5_feet}}} | {{{runway5_meter}}} | {{{runway5_surface}}} |
| Thống kê | |||
| {{{stat_year}}} | |||
| Lưu lượng hành khách | {{{stat_passenger}}} | ||
| Lượng hàng hóa | {{{stat_cargo}}} | ||
| Thứ hạng | {{{stat_flight}}} | ||
Sân bay quốc tế Phượng Hoàng Tam Á (tiếng Hoa: 三亚凤凰国际机场; mã IATA: SYX) là sân bay tại thành phố Tam Á thuộc tỉnh Hải Nam, Trung Quốc. Sân bay tọa lạc tại tây bắc miền trung của trấn Dương Lan, thôn Phượng Hoàng, cách trung tâm Tam Á 14 km về phía đông, cách bãi biển 5 km. Sân bay này được chính thức đưa vào hoạt động tháng 8/1994 và nhà ga quốc tế được đưa vào hoạt động ngày 1/9/2006.

