Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Huy chương giải Nobel y học
Sau đây là danh sách những người đoạt giải Nobel Y học từ năm 1901 đến nay.
[sửa] Thập niên 2000
| Năm |
Tên |
Đóng góp về |
| 2006 |
Andrew Fire (Hoa Kỳ), Craig C. Mello (Hoa Kỳ) |
khám phá ra kỹ thuật can thiệp RNA (RNA Interference) để khoá hoạt động của gene ở mức độ RNA thông tin |
| 2005 |
Barry J. Marshall (Úc), J. Robin Warren (Úc) |
khám phá ra vi khuẩn Helicobacter pylori và vai trò của chúng trong bệnh viêm loét hệ tiêu hoá (viêm dạ dày, loét dạ dày hoặc tá tràng) |
| 2004 |
Richard Axel (Hoa Kỳ), Linda B. Buck (Hoa Kỳ) |
nghiên cứu cơ chế sinh học của khứu giác |
| 2003 |
Paul C. Lauterbur (Hoa Kỳ), Sir Peter Mansfield (Anh) |
khám phá về kỹ thuật hình ảnh cộng hưởng từ (MRI) |
| 2002 |
Sydney Brenner (Anh), H. Robert Horvitz (Hoa Kỳ), John E. Sulston (Anh) |
khám phá cơ chế tác động của gene đối với các cơ quan, cũng như sự chấm dứt hoạt động sống của tế bào |
| 2001 |
Leland H. Hartwell (Hoa Kỳ), Tim Hunt (Anh), Sir Paul Nurse (Anh) |
|
| 2000 |
Arvid Carlsson (Thụy Điển), Paul Greengard (Hoa Kỳ), Eric R. Kandel (Hoa Kỳ) |
|
[sửa] Thập niên 1990
| Năm |
Tên |
Đóng góp về |
| 1999 |
Günter Blobel |
|
| 1998 |
Robert F. Furchgott, Louis J. Ignarro, Ferid Murad |
|
| 1997 |
Stanley B. Prusiner |
|
| 1996 |
Peter C. Doherty, Rolf M. Zinkernagel |
|
| 1995 |
Edward B. Lewis, Christiane Nüsslein-Volhard, Eric F. Wieschaus |
|
| 1994 |
Alfred G. Gilman, Martin Rodbell |
|
| 1993 |
Richard J. Roberts, Phillip A. Sharp |
|
| 1992 |
Edmond H. Fischer, Edwin G. Krebs |
|
| 1991 |
Erwin Neher, Bert Sakmann |
|
| 1990 |
Joseph E. Murray, E. Donnall Thomas |
|
[sửa] Thập niên 1980
| Năm |
Tên |
Đóng góp về |
| 1989 |
J. Michael Bishop, Harold E. Varmus |
|
| 1988 |
Sir James W. Black, Gertrude B. Elion, George H. Hitchings |
|
| 1987 |
Susumu Tonegawa |
|
| 1986 |
Stanley Cohen, Rita Levi-Montalcini |
|
| 1985 |
Michael S. Brown, Joseph L. Goldstein |
|
| 1984 |
Niels K. Jerne, Georges J.F. Köhler, César Milstein |
|
| 1983 |
Barbara McClintock |
|
| 1982 |
Sune K. Bergström, Bengt I. Samuelsson, John R. Vane |
|
| 1981 |
Roger W. Sperry, David H. Hubel, Torsten N. Wiesel |
|
| 1980 |
Baruj Benacerraf, Jean Dausset, George D. Snell |
|
[sửa] Thập niên 1970
| Năm |
Tên |
Đóng góp về |
| 1979 |
Allan M. Cormack, Godfrey N. Hounsfield |
|
| 1978 |
Werner Arber, Daniel Nathans, Hamilton O. Smith |
|
| 1977 |
Roger Guillemin, Andrew V. Schally, Rosalyn Yalow |
|
| 1976 |
Baruch S. Blumberg, D. Carleton Gajdusek |
|
| 1975 |
David Baltimore, Renato Dulbecco, Howard M. Temin |
|
| 1974 |
Albert Claude, Christian de Duve, George E. Palade |
|
| 1973 |
Karl von Frisch, Konrad Lorenz, Nikolaas Tinbergen |
|
| 1972 |
Gerald M. Edelman, Rodney R. Porter |
|
| 1971 |
Earl W. Sutherland, Jr. |
|
| 1970 |
Sir Bernard Katz, Ulf von Euler, Julius Axelrod |
|
[sửa] Thập niên 1960
| Năm |
Tên |
Đóng góp về |
| 1969 |
Max Delbrück, Alfred D. Hershey, Salvador E. Luria |
|
| 1968 |
Robert W. Holley, H. Gobind Khorana, Marshall W. Nirenberg |
|
| 1967 |
Ragnar Granit, Haldan K. Hartline, George Wald |
|
| 1966 |
Peyton Rous, Charles B. Huggins |
|
| 1965 |
François Jacob, André Lwoff, Jacques Monod |
|
| 1964 |
Konrad Bloch, Feodor Lynen |
|
| 1963 |
Sir John Eccles, Alan L. Hodgkin, Andrew F. Huxley |
|
| 1962 |
Francis Crick, James Watson, Maurice Wilkins |
|
| 1961 |
Georg von Békésy |
|
| 1960 |
Sir Frank Macfarlane Burnet, Peter Medawar |
|
[sửa] Thập niên 1950
| Năm |
Tên |
Đóng góp về |
| 1959 |
Severo Ochoa (Hoa Kỳ), Arthur Kornberg (Hoa Kỳ) |
Khám phá ra cơ chế trong việc tổng hợp sinh học của axit ribonucleic và axit deoxyribonucleic |
| 1958 |
George Beadle (Hoa Kỳ), Edward Tatum (Hoa Kỳ) |
Khám phá ra gen hoạt động bằng các phản ứng hóa học xác định |
| Joshua Lederberg (Hoa Kỳ) |
Khám phá ra sự tổ hợp di truyền và tổ chức di truyền của vi khuẩn |
| 1957 |
Daniel Bovet (Ý) |
|
| 1956 |
André F. Cournand (Hoa Kỳ), Werner Forssmann (Tây Đức), Dickinson W. Richards (Hoa Kỳ) |
|
| 1955 |
Hugo Theorell (Thụy Điển) |
|
| 1954 |
John F. Enders (Hoa Kỳ), Thomas H. Weller (Hoa Kỳ), Frederick C. Robbins (Hoa Kỳ) |
|
| 1953 |
Hans Krebs (Anh) |
|
| Fritz Lipmann (Hoa Kỳ) |
|
| 1952 |
Selman A. Waksman (Hoa Kỳ) |
|
| 1951 |
Max Theiler (Nam Phi) |
|
| 1950 |
Edward C. Kendall (Hoa Kỳ), Tadeus Reichstein (Thụy Sỹ), Philip S. Hench (Hoa Kỳ) |
|
[sửa] Thập niên 1940
| Năm |
Tên |
Đóng góp về |
| 1949 |
Walter Hess, Egas Moniz |
|
| 1948 |
Paul Müller |
|
| 1947 |
Carl Cori, Gerty Cori, Bernardo Houssay |
|
| 1946 |
Hermann J. Muller |
|
| 1945 |
Sir Alexander Fleming, Ernst B. Chain, Sir Howard Florey |
|
| 1944 |
Joseph Erlanger, Herbert S. Gasser |
|
| 1943 |
Henrik Dam, Edward A. Doisy |
|
| 1942 |
Không trao giải |
|
| 1941 |
Không trao giải |
|
| 1940 |
Không trao giải |
|
[sửa] Thập niên 1930
| Năm |
Tên |
Đóng góp về |
| 1939 |
Gerhard Domagk |
|
| 1938 |
Corneille Heymans |
|
| 1937 |
Albert Szent-Györgyi |
|
| 1936 |
Sir Henry Dale, Otto Loewi |
|
| 1935 |
Hans Spemann |
|
| 1934 |
George H. Whipple, George R. Minot, William P. Murphy |
|
| 1933 |
Thomas H. Morgan |
|
| 1932 |
Sir Charles Sherrington, Edgar Adrian |
|
| 1931 |
Otto Warburg |
|
| 1930 |
Karl Landsteiner |
|
[sửa] Thập niên 1920
| Năm |
Tên |
Đóng góp về |
| 1929 |
Christiaan Eijkman, Sir Frederick Hopkins |
|
| 1928 |
Charles Nicolle |
|
| 1927 |
Julius Wagner-Jauregg |
|
| 1926 |
Johannes Fibiger |
|
| 1925 |
Không trao giải |
|
| 1924 |
Willem Einthoven |
|
| 1923 |
Frederick G. Banting, John Macleod |
|
| 1922 |
Archibald V. Hill, Otto Meyerhof |
|
| 1921 |
Không trao giải |
|
| 1920 |
August Krogh |
|
[sửa] Thập niên 1910
| Năm |
Tên |
Đóng góp về |
| 1919 |
Jules Bordet |
|
| 1918 |
Không trao giải |
|
| 1917 |
Không trao giải |
|
| 1916 |
Không trao giải |
|
| 1915 |
Không trao giải |
|
| 1914 |
Robert Bárány |
|
| 1913 |
Charles Richet |
|
| 1912 |
Alexis Carrel |
|
| 1911 |
Allvar Gullstrand |
|
| 1910 |
Albrecht Kossel |
|
[sửa] Thập niên 1900
| Năm |
Tên |
Đóng góp về |
| 1909 |
Theodor Kocher |
|
| 1908 |
Ilya Mechnikov, Paul Ehrlich |
|
| 1907 |
Alphonse Laveran |
|
| 1906 |
Camillo Golgi, Santiago Ramón y Cajal |
|
| 1905 |
Robert Koch |
|
| 1904 |
Ivan Pavlov |
|
| 1903 |
Niels Ryberg Finsen |
|
| 1902 |
Ronald Ross |
|
| 1901 |
Emil von Behring |
|