45 (số)
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bốn mươi lăm (45) là một số tự nhiên ngay sau 44 và ngay trước 46.
|
|
||
| 45 | ||
|---|---|---|
| Phân tích nhân tử | ![]() |
|
| Số La Mã | XLV | |
| Mã Unicode của số La Mã | ||
| Biểu diễn theo Hệ nhị phân | 101101 | |
| Biểu diễn theo Hệ thập lục phân | 2D | |
Bốn mươi lăm (45) là một số tự nhiên ngay sau 44 và ngay trước 46.
|
|
||
| 45 | ||
|---|---|---|
| Phân tích nhân tử | ![]() |
|
| Số La Mã | XLV | |
| Mã Unicode của số La Mã | ||
| Biểu diễn theo Hệ nhị phân | 101101 | |
| Biểu diễn theo Hệ thập lục phân | 2D | |