38 (số)
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ba mươi tám (38) là một số tự nhiên ngay sau 37 và ngay trước 39.
|
|
||
| 38 | ||
|---|---|---|
| Phân tích nhân tử | ![]() |
|
| Số La Mã | XXXVIII | |
| Mã Unicode của số La Mã | ||
| Biểu diễn theo Hệ nhị phân | 100110 | |
| Biểu diễn theo Hệ thập lục phân | 26 | |
Ba mươi tám (38) là một số tự nhiên ngay sau 37 và ngay trước 39.
|
|
||
| 38 | ||
|---|---|---|
| Phân tích nhân tử | ![]() |
|
| Số La Mã | XXXVIII | |
| Mã Unicode của số La Mã | ||
| Biểu diễn theo Hệ nhị phân | 100110 | |
| Biểu diễn theo Hệ thập lục phân | 26 | |