Công thức 1 năm 2006
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
| Bài này hoặc phần này nói về một sự kiện thể thao sắp hoặc đang diễn ra. Thông tin ở đây có thể chỉ có tính chất dự đoán hoặc sẽ thay đổi nhanh chóng do sự kiện sắp diễn ra và có các kết quả thi đấu. |
Giải đua xe Công thức 1 năm 2006 gồm 18 chặng đua với sự tham gia của 11 đội đua.
Mục lục |
[sửa] Các đội đua
| Đội | Xườn xe | Động cơ | Lốp xe | Pilot 1 | Pilot 2 | Pilot 3 | Pilot thử |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
Honda F1 |
RA106 | RA806E 2.4 V8 | M | Số 11 |
Số 12 |
Số 36 |
|
BMW Sauber F1 |
F1.06 | P86 2.4 V8 | M | Số 16 |
Số 17 |
Số 38 |
|
Ferrari F1 |
248 F1 | 056 2.4 V8 | B | Số 5 |
Số 6 |
||
McLaren F1 |
MP4-21 | FO 108S 2.4 V8 | M | Số 3 |
Số 4 |
||
Midland F1 |
M16 | RVX-06 2.4 V8 | B | Số 18 |
Số 19 |
Số 39 |
|
Red Bull F1 |
RB2 | 056 2.4 V8 | M | Số 14 |
Số 15 |
Số 37 |
|
Renault F1 |
R26 | RS26 2.4 V8 | M | Số 1 |
Số 2 |
||
Scuderia Toro Rosso F1 |
STR01 | TJ2005 3.0 V10 | M | Số 20 |
Số 21 |
Số 40 |
|
Super Aguri F1 |
SA05 SA06 |
RA806E 2.4 V8 | B | Số 22 |
Số 23 |
Số 41 |
|
Toyota F1 |
TF106 TF106B6 |
RVX-06 2.4 V8 | B | Số 7 |
Số 8 |
||
Williams F1 |
FW28 | CA2006 2.4 V8 4 Series | B | Số 9 |
Số 10 |
Số 35 |
[sửa] Lịch đua
| Thời gian | Giải | Đường đua | Vô địch | |
|---|---|---|---|---|
| Cá nhân | Đội đua | |||
| 12 tháng 3 | Bahrain | Đường đua Quốc tế Bahrain | ||
| 19 tháng 3 | Malaysia | Đường đua Quốc tế Sepang | ||
| 2 tháng 4 | Úc | Đường đua Melbourne | ||
| 23 tháng 4 | San Marino | Đường đua Enzo e Dino Ferrari | ||
| 7 tháng 5 | Châu Âu | Đường đua Nürburgring | ||
| 14 tháng 5 | Tây Ban Nha | Đường đua Catalunya | ||
| 28 tháng 5 | Monaco | Đường đua Monaco | ||
| 11 tháng 6 | Anh | Đường đua Silverstone | ||
| 25 tháng 6 | Canada | Đường đua Gilles Villeneuve | ||
| 2 tháng 7 | Hoa Kỳ | Đường đua Indianapolis | ||
| 16 tháng 7 | Pháp | Đường đua Nevers Magny-Cours | ||
| 30 tháng 7 | Đức | Đường đua Hockenheim | ||
| 6 tháng 8 | Hungary | Đường đua Hungaroring | ||
| 27 tháng 8 | Thổ Nhĩ Kỳ | Đường đua Istanbul | ||
| 10 tháng 9 | Ý | Đường đua Monza | ||
| 1 tháng 10 | Trung Quốc | Đường đua Quốc tế Thượng Hải | ||
| 8 tháng 10 | Nhật Bản | Đường đua Suzuka | ||
| 22 tháng 10 | Brasil | Đường đua José Carlos Pace | ||
[sửa] Kết quả xếp hạng tạm thời (sau 15 lượt đua)
[sửa] Cá nhân
|
[sửa] Đội đua
|
[sửa] Liên kết ngoài
| Các chặng đua của giải đua xe Công thức 1 vô địch thế giới năm 2006 |
| Bahrain - Malaysia - Úc - San Marino - Châu Âu - Tây Ban Nha - Monaco - Anh Canada - Hoa Kỳ - Pháp - Đức - Hungary - Thổ Nhĩ Kỳ - Ý - Trung Quốc - Nhật Bản - Brasil |

