Sinh hoá máu
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sinh hóa máu (tiếng Anh: serum biochemistry) là một xét nghiệm y học thông dụng trong chẩn đoán và theo dõi bệnh lý.
Dưới đây là bảng liệt kê thường dùng tại các phòng thí nghiệm ờ Úc.
| Hóa chất | Đơn vị | Nồng độ bình thường |
|---|---|---|
| Thận và khoáng chất | ||
| Sodium (Natrium) | mmol/L | 136 - 145 |
| Potassium (Kalium) | mmol/L | 3,5 - 5,5 |
| Chloride | mmol/L | 96 - 108 |
| Bicarbonate | mmol/L | 20 - 32 |
| Urea | mmol/L | < 8,0 |
| Creatinine | mmol/L | 0,04 - 0,11 |
| Uric acid | mmol/L | 0,12 - 0,40 |
| Calcium, toàn phần | mmol/L | 2,10 - 2,60 |
| Calcium, chỉnh | mmol/L | 2,10 - 2,60 |
| Phosphate | mmol/L | 0,8 - 1,4 |
| Magnesium | mmol/L | 0,7 - 1,0 |
| Gan | ||
| Bilirubin, toàn phần | umol/L | < 21 |
| Gamma GT | U/L | < 35 |
| ALP | U/L | < 120 |
| ALT | U/L | < 35 |
| AST | U/L | < 35 |
| Protein, toàn phần | g/L | 60 - 80 |
| Albumin | g/L | 35 - 50 |
| Globulins | g/L | 23 - 35 |
| Mỡ trong máu | ||
| Triglyceride | mmol/L | Rec <1.9 |
| Cholesterol | mmol/L | Rec < 5,5 |
| HDL-Cholesterol | mmol/L | 0,9 - 2,4 |
| LDL-Cholesterol | mmol/L | < 3,5 |
| Tỉ lệ Chol/HDL | < 4,4 | |

