42 (số)
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bốn mươi hai (42) là một số tự nhiên ngay sau 41 và ngay trước 43.
|
|
||
| 42 | ||
|---|---|---|
| Phân tích nhân tử | ![]() |
|
| Số La Mã | XLII | |
| Mã Unicode của số La Mã | ||
| Biểu diễn theo Hệ nhị phân | 101010 | |
| Biểu diễn theo Hệ thập lục phân | 2A | |
Bốn mươi hai (42) là một số tự nhiên ngay sau 41 và ngay trước 43.
|
|
||
| 42 | ||
|---|---|---|
| Phân tích nhân tử | ![]() |
|
| Số La Mã | XLII | |
| Mã Unicode của số La Mã | ||
| Biểu diễn theo Hệ nhị phân | 101010 | |
| Biểu diễn theo Hệ thập lục phân | 2A | |